Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 10 Môn: Hoá Học pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.33 KB, 5 trang )

§Ị thi thư ®¹i häc Bïi Quang Hng


1/5
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 10
Mơn: Hố Học - Khối A
(Thời gian: 90 phút khơng kể thời gian phát đề)
Cõu 1: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại đứng trước H trong dóy điện hóa có hóa trị khơng đổi trong
các hợp chất .Chia m gam X làm 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Hũa tan hồn tồn trong dung dịch chứa HCl và H
2
SO
4
lng tạo 3.36 lớt H
2
(đkc)
Phần 2:Tỏc dụng với dd HNO
3
thu được V lít NOở đktc. Giỏ trị của V là:
A. 6.72lit B. 4.48lit C. 3.36lit D. 2.24lit
Cõu 2 : Đốt cháy hồn tồn 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
đvc ta thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O. Cơng thức của hai hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
và C


4
H
8
B. C
2
H
6
và C
4
H
10
C. CH
4
và C
3
H
8
D. C
2
H
2
và C
4
H
6
Cõu 3 : Coự moọt dung dũch hn táp KF, KBr, KI,K
2
SO
4
.thoồi khớ Clo vaứo dung dũch

ủeỏn dử . Saỷn phaồm naứo sau ủãy ủửụùc táo thaứnh?
A. F
2
,SO
2
B. Br
2
, I
2
C. Br
2
, I
2
, SO
2
D. I
2,
,SO
2

Cõu 4 : Cho phaỷn ửựng sau : Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ SO
2
+ H
2

O khi cho 13 gam Zn phaỷn
ửựng vửứa ủuỷ vụựi 200 ml dd H
2
SO
4
Thỡ

nồng ủoọ mol cuỷa dd axit ủaừ duứng laứ :
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
Cõu 5 : ủoỏt chaựy hoaứn toaứn 0,1 mol hh X gồm hai hidrocacbon no. Saỷn phaồm thu
ủửụùc cho haỏp thú heỏt vaứo dung dũch Ca(OH)
2
dử thu ủửụùc 37,5 gam keỏt tuỷa vaứ khoỏi
lửụùng bỡnh ủửùng dung dũch Ca(OH)
2
taờng lẽn 23,25 gam. CTPT cuỷa hai hidroccabon
trong X laứ:
A. C
2
H
6
vaứ C
3
H
8
B. C
3
H
6
vaứC

4
H
8


C. CH
4
vaứ

C
3
H
8
D. Khõng xaực
ủũnh ủửụùc

Cõu 6 : H
2
SO
4
loaừng taực dúng vụựi daừy chaỏt naứo sau ủãy:
A. Fe, Cu(OH)
2
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
B. FeO, Ag, Cu(OH)

2
, BaCl
2

C. Fe
2
O
3
, Zn, Na
2
SO
3
, Ba(NO
3
)
2
D. Fe(OH)
2
, Cu, CuO, MgS
Cõu 7 : H
2
SO
4
ủaởc, noựng taực dúng vụựi chaỏt naứo sau ủãy chổ thu ủửụùc muoỏi vaứ
nửụực
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeSO

4
D. Fe(OH)
2

Cõu 8 : Hoứa tan 20,28gam oleum A vaứo nửụực thu ủửụùc dd B. ẹeồ trung hoứa dd B cần
duứng 200ml dd NaOH 1.2M. Oleum A coự cõng thửực laứ:
A. H
2
SO
4
. 4SO
3
B. H
2
SO
4
. 2SO
3
C.
.
H
2
SO
4
. 3SO
3
D. H
2
SO
4

. SO
3

Cõu 9 : Hoứa tan 20ml dd HCl 0,05M vaứo 20ml dd H
2
SO
4
0,075M thu ủửụùc 40 ml dd X.
[H
+
] cuỷa dd X laứ?
A. 2 B. 0,33 C. 0,1 D. 1
Cõu 10 : Cho caực dung dũch muoỏi sau: X
1
: KCl X
2
: Na
2
CO
3
X
3
: NaHSO
4
X
4
:
CH
3
COONa X

5
: K
2
SO
4
X
6
: AlCl
3
. X
7
: NaCl. X
8
: NH
4
Cl. Dd naứo coự mõi trửụứng
baze?
A. X
6
, X
8
B. X
5
, X
7
C. X
1
, X
3
D. X

4
, X
2

Cõu 11 : Troọn 200 ml dung dũch chửựa HCl 0,01M vaứ H
2
SO
4
0,025M vụựi 300 ml dung
dũch chửựa NaOH 0,015M vaứ Ba(OH)
2
0,02M thu ủửụùc 500 ml dd Y. [OH
-
]cuỷa dd Y laứ
bao nhiẽu ?
A. 0,001 B. 0,01 C. 11,2 D. 13,2
§Ị thi thư ®¹i häc Bïi Quang Hng


2/5
Cõu 12 : Hoứa tan 4,875 g moọt KL vaứo dd HNO
3
thu ủửụùc 3,36 lit khớ NO. Tẽn kim loái
laứ:
A. Keừm B. Saột C. Nhõm D. ẹồng
Cõu 13 : Cho moọt maồu photpho vaứo dd HNO
3
thu ủửụùc khớ B coự maứu nãu ủoỷ vaứ
dung dũch C. Cho dd NaOH vửứa ủuỷ vaứo dd C thu ủửụùc dd D. Cho dung dũch D taực dúng
vụựi dd AgNO

3
ủửụùc keỏt tuỷa E. Dn khớ B qua dd NaOH dử thaỏy khớ B maỏt maứu.
Caực chaỏt B, C, D, E lần lửụùt laứ:
A. NO, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, Ag
3
PO
4
B. NO
2
, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, Ag
3
PO
4


C. NH
3
, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, Ag
3
PO
4
D. N
2
, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, Ag
3
PO
4

Cõu 14 : Hoứa tan hoaứn toaứn m gam hn hụùp 2 kim loái Mg vaứ Cu coự soỏ mol baống

nhau vaứo heỏt HNO
3
ủaởc ủửụùc V lit khớ B (ủkc). Dn khớ B tửứ tửứ vaứo dd NaOH 1M
thaỏy duứng heỏt 150 ml dd NaOH thỡ khớ B bũ maỏt maứu.Giaự trũ cuỷa V vaứ m laứ:
A. 3,36 vaứ 6,6 B. 3,3 vaứ 3,36 C. 6,72 vaứ 13,2 D. 3,36 vaứ
2,24
Cõu 15 : Hn hụùp 2 khớ NH
3
vaứ PH
3
coự tổ khoỏi ủoỏi vụựi H
2
laứ: 12,75. Phần traờm
theồ tớch mi khớ NH
3
vaứ PH
3
trong hn hụùp lần lửụùt laứ:
A. 40% vaứ 60% B. 60% vaứ 40% C. 50% vaứ 50% D. 75% vaứ
25%
Cõu 16 : Moọt hn hụùp A gồm 2 khớ N
2
vaứ H
2
ủửụùc laỏy theo tổ leọ 1:3 về theồ tớch
táo phaỷn ửựng giửừa N
2
vaứ H
2
cho ra NH

3
. Sau phaỷn ửựng thu ủửụùc hn hụùp khớ B .Tổ
khoỏi cuỷa hn hụùp khớ A so vụựi hn hụùp khớ B laứ 0,6. Hieọu suaỏt toồng hụùp NH
3

laứ?
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Cõu 17 : Đốt cháy hồn tồn hidrocacbon A, cho tồn bộ sản phẩm thu được lần lượt cho qua
bỡnh 1 đựng H
2
SO
4
đđ và bỡnh 2 đựng nước vơi trong, sau thí nghiệm thấy khối lượng bỡnh 1
tăng 13.5g và khối lượng bỡnh 2 tăng 33g. Biết tỉ khối của A so với nitơ bằng 2. CTPT A :
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10


Cõu 18 : Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5.6 lít X qua dd brom dư thấy khối lượng bỡnh
brom tăng 7.28g và có 2.688 lít khớ bay ra (dkc). CTPT anken là
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10

Cõu 19: Xột phản ứng: HCl + KMnO
4
-> Cl
2
+ KCl + MnCl
2
+ H
2
O ,Số mol KMnO
4

tối
thiểu cần dùng để oxi hoa hết O,8 mol HCl là :
A. 0,05 mol B. 0,10 mol C. 0,16 mol D. 0.2
Cõu 20: Soỏ Oxi hoựa cuỷa N lần lửụùt laứ :-3, +1, 0, +5,+3 trong daừy chaỏt
A. NH
4
+
, N
2
O, N
2
, Cu(NO
3
)
2
, NO
2
-
C. NH
3
, N
2
O, N
2
, N
2
, HNO
2
, N
2

O
3

B. NH
4
+
,
N
2
,N
2
O,N
2
O
3
, N
2
O
5
D. NH
3
, , N
2
O, N
2
, N
2
, HNO
2
, NO

3
-

Cõu 21: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn
khớ CO
2
sinh ra vào dung dịch nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25.
Cõu 22: Người ta điều chế C
2
H
5
OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả q trỡnh là 60% thỡ
khối lượng C
2
H
5
OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là:
A. 18,4 gam B. 11,04 gam C. 12,04 gam D. 30,67 gam
Cõu 23: Chất X cú cụng thức phõn tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo
muối và nước. Chất X thuộc loại:
Đề thi thử đại học Bùi Quang Hng



3/5
A. este no n chc B. ru no a chc
C. axit no n chc D. axit khụng no n chc
Cừu 24: Chia 14.44 gam hoún hựp gom Fe va mot kim loaựi hoa tr khoừng oi thanh
hai phan bang nhau. Phan 1 tac duựng hoan toan vi dung dch HCl d thu ực
4.256lit kh (kc). Phan 2 tac duựng vi dung dch HNO
3
d thu ực 3.584 lt (kc)kh
NO duy nhat. Kim loaựi M la?
A. Mg B. Ca C. Al D. Zn
Cừu 25: Khi cho 13,95 gam anilin tc dng hon ton vi 0,2 lit dung dch HCl 1M th khi
lng ca mui phenylamoniclorua thu c l
A. 25,9 gam B. 20,25 gam C. 19,425 gam D. 27,15 gam
Cừu 26: Ho tan hon ton 4,68g hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A v B thuc phừn
nhỳm chnh nhỳm II v thuc hai chu k lin tip trong bng tun hon bng dung dch HClthu
c 1,12 lớt CO
2
( ktc). Hai kim loi A, B l
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Cừu 27: Pht biu no sai?
A. Lipit ( cht bo) l este ca glixerin vi cc axit bo.
B. glixerin l ru a chc, cú kh nng tỏc dng vi Cu(OH)
2
cho kt ta gch.
C. Anehit cú phn ng trỏng gng v phn ng kh Cu(OH)
2
khi un núng.
D. Phn ng thu phõn este trong mụi trng axit cú tớnh thun nghch.
Cừu 28: Cho cc dung dch AlCl
3

, NaCl , MgCl
2
, H
2
SO
4
. Ch c dựng thờm mt thuc th
th dng thm thuc th no sau õy nhn bit cc dung dch trn?
A. Dd NaOH B. Dd BaCl
2
C. Dd AgNO
3
D. Dd qu tm
Cừu 29: Chia hn hp gm 2 andehit no, n chc thnh 2 phn bng nhau:
phn 1: t chỏy hon ton thu c 0,54 gam H
2
O. phn 2: hidr hỳa (Xt:Ni, t
0
) thu c hn
hp X. u t chỏy X th th tch CO
2
(kc) thu c l
A. 0,112 lt. B. 0,672 lt. C. 1,68 lt. D. 2,24 lt.
Cừu 30: Chia 2,29g hoún hựp 3 kim loaựi: Zn, Mg, Al thanh 2 phan bang nhau:
-Phan 1: Tan hoan toan trong dung dch HCl, giai phong 1,456 lt kh (kc) va taựo ra
a(g) hoún hựp muoi clorua.
-Phan 2: B oxi hoa hoan toan thu ực b gam hoún hựp 3 oxit. Vay a, b lan lựt
la:
A. 5,76g va 2,185g B. 2,21g va 6,45g C. 2,8g va 4,15g D. 4,42g va
4,37g

Cừu 31: X l este mch h do axit no A v ru no B to ra. Khi cho 0,2 mol X phn ng vi
NaOH thu c 32,8 gam mui. t chỏy 1 mol B cn dựng 2,5 mol O
2
. Cng thc cu to
ca X l
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. B. (HCOO)
2
C
2
H
4
. C. (C
2
H
5
COO)
2
C
2
H
4
. D. (CH

3
COO)
3
C
3
H
5
.
Cừu 32: Cho cac chat sau: axit fomic(1), andehit axetic(2), metyl fomiat(3), glyxerin(4), axit
acrylic(5). Day gom cac chat co kha nang tham gia p/ trang baực va tac duựng
vi KOH la:
A. 1, 3 B. 1, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 5
Cừu 33: Ho tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO3 rt loúng th thu c hn hp
gm 0,015 mol khớ N
2
O v 0,01 mol kh NO (phn ng khng to NH
4
NO
3
). Gi tr ca m l
A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam
§Ị thi thư ®¹i häc Bïi Quang Hng


4/5
Cõu 34: Trửụứng hụùp naứo sau ủãy xaỷy ra aờn moứn hoựa hóc?
A. ẹeồ moọt vaọt baống gang ngoaứi khõng khớ aồm.
B. Ngãm Zn trong dung dũch H
2
SO

4
loaừng coự vaứi giót CuSO
4
.
C. Thieỏt bũ baống theựp cuỷa nhaứ maựy saỷn xuaỏt NaOH vaứ Cl
2
tieỏp xuực vụựi khớ Cl
2
.
D. Tõn lụùp nhaứ bũ xãy xaựt, tieỏp xuực vụựi khõng khớ aồm.
Cõu 35: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám 1 lớp Fe ở bề mặt ta có thể rửa lớp Fe bằng dung
dịch nào sau đây :
A. FeSO
4
dư. B. ZnSO
4
dư. C. FeCl
3
dư D. A, B, C đều được
Cõu 36: Hàm lượng oxi trong M
2
O
n
là 40%. Hàm lượng lưu huỳnh trong sunfua của nó là:
A. 57,1% B. 38,5% C. 56% D. 19%
Cõu 37: Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hồ dung dịch thu được cần
50g dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây:
A. K B. Cs C. Li D. Na
Cõu 38: Chaỏt hửừu cụ A mách hụỷ bền coự cõng thửực phãn tửỷ laứ C
2

H
4
O
2
. 3 gam A

taực dúng heỏt vụựi Natri giaỷi phoựng 0,56 lớt khớ hidro. A laứ hụùp chaỏt hửừu cụ:
A. táp chửực B. chửựa nhoựm chửực coự oxi
C. ủụn chửực D. chửựa 2 nhoựm chửực hidrõxyl
Cõu 39: Để hũa tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
bằng dung dịch HCl, thỡ
lượng HCl cần dùng lần lượt bằng:
A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol
C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol
Cõu 40: ẹoỏt chaựy 0,1 mol chaỏt hửừu cụ X chửựa C, H, O thu ủửụùc khõng quaự 0,2 mol
saỷn phaồm chaựy. X hoaứ tan ủửụùc ủồng (II) hidrõxit ụỷ nhieọt ủoọ thửụứng vaứ coự khaỷ
naờng tham gia phaỷn ửựng traựng gửụng. X laứ
A. ẽtylenglicol B. axit ẽtanoic C. andehit fomic D. axit mẽtanoic
Cõu 41: Hiện tượng nào dưới đây được mơ tả khơng đúng?
A. Thờm NaOH vào dung dịch FeCl
3
màu vàng nõu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
B. Thờm một ớt bột Fe vào lượng dư dd AgNO

3
thấy xuất hiện dd cú màu xanh nhạt.
C. Thờm Fe(OH)
3
màu đỏ nâu vào dd H
2
SO
4
thấy hỡnh thành dd cú màu vàng nõu.
D. Thờm Cu vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nõu sang màu xanh.
Cõu 42. Cho hỗn hợp X gồm rượu mêtylic và hai axit kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng của axit
axetic tác dụng hết với Na giải phóng ra 6,72 lít khí H
2
(đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có
H
2
SO
4
đặc xúc tác) thỡ cỏc chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn
hợp este: Cơng thức phân tử các chất trong hỗn hợp X là:
A. C
2
H
5
OH, HCOOH và CH
3

COOH B. CH
3
OH, C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
C. C
3
H
7
OH, C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. CH
3
OH, CH
3
COOH và C
2
H

5
COOH
Cõu 43: Trong bốn hợp kim của Fe với C (ngồi ra cũn cú lượng nhỏ Mn, Si, P, S, ) với hàm
lượng C tương ứng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thỡ hợp kim nào là gang và hợp
kim nào là thộp?
A. 1,2 & 3,4 B. 3,4 & 1,2 C. 1,3 & 2,4 D. 1,4 & 2.3
Cõu 44: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol chất X là muối natri của một axit hữu cơ thu được 0,15
mol khí CO
2
hơi nước và Na
2
CO
3
. Hóy xỏc định cụng thức cấu tạo của X.
A. C
2
H
5
COONa B. HCOONa C. C
3
H
7
COONa D. CH
3
COONa
§Ị thi thư ®¹i häc Bïi Quang Hng


5/5
Cõu 45: Hỗn hợp Fe và Fe

2
O
3
chia đơi, cho một luồng khí CO đi qua phần thứ nhất nung nóng
thỡ khối lượng chất rắn giảm đi 4,8 gam. Ngâm phần thứ hai trong dung dịch HCl dư thấy thốt
ra 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là
A. 48,83% Fe và 51,17% Fe
2
O
3
. C. 41,17% Fe và 58,83% Fe
2
O
3
.
B. 41,83% Fe và 58,17% Fe
2
O
3
. D. 48,17% Fe và 51,83% Fe
2
O
3
.
Cõu 46: Cho hn hụùp X gồm etyl amin vaứ anilin coự khoỏi lửụùng laứ 13,8 gam taực
dúng heỏt vụựi 200ml dung dũch HCl 1M . Phần traờm khoỏi lửụùng mi chaỏt trong X lần
lửụùt baống:
A. 45,3 vaứ 54,7 B. 52 vaứ 48 C. 30,5 vaứ 69,5 D. 32,6 vaứ 67,4
Cõu 47: Câu nào sau đây là đúng?
A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl

3
. B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
.
C. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl
2
. D. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl
2
.
Cõu 48: Chia 250ml dd vaứ amino axit A 2M ra 2 phần baống nhau:
F1: taực dúng vửứa ủuỷ vụựi 125 ml dd HCl 2M.
F2: Taực dúng vửứa ủuỷ vụựi 200ml dd NaOH 2,5M ủửụùc 47,75g muoỏi. Tẽn gói cuỷa A
laứ:
A. Axit vaứ amino propionic B. axit amino axẽtic
C. Axit glutamic D. axit amino iso butyric
Cõu 49. A
1
laứ muoỏi coự M = 64 ủvC, coự CTPT ủụn giaỷn laứ NH
2
O. A
3
laứ 1 oxit cuỷa Nitụ
coự tổ leọ
3
1
A
A
M
M
=

23
32
. CTPT cuỷa A
1
vaứ A
3
lần lửụùt laứ:
A. NH
4
NO
3
vaứ NO
2
B. NH
4
NO
2
vaứ NO
C. NH
4
NO
2
vaứ NO
2
D. (NH
4
)
2
CO
3

vaứ NO
2

Cõu 50: Khi laứm thớ nghieọm vụựi HNO
3
ủaởc vaứ kim loái , ủeồ khớ thoaựt ra khõng bũ
õ nhim ngửụứi ta coự theồ duứng caựch:
A. Nuựt oỏng nghieọm baống bõng taồm cồn B. Nuựt oỏng nghieọm baống bõng
taồm giaỏm
C. Nuựt oỏng nghieọm baống bõng khõ D. Nuựt oỏng nghieọm baống bõng
taồm Xuựt

×