Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

KIẾN TRÚC 1 - PHẦN II NHÀ Ở pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 26 trang )

Chương trình dành cho SV các ngành Xây dựng Dân dụng và Hệ tại chức
Chương trình dành cho SV các ngành Xây dựng Dân dụng và Hệ tại chức
TRƯờNG ĐạI HọC XÂY DựNG
TRƯờNG ĐạI HọC XÂY DựNG
KHOA KIẾN TRÚC - QUY HOẠCH
KHOA KIẾN TRÚC - QUY HOẠCH
Bộ MÔN KIếN TRÚC DÂN DụNG
Bộ MÔN KIếN TRÚC DÂN DụNG
KIẾN TRÚC
KIẾN TRÚC
1
1
PHẦN II.
PHẦN II.


NHÀ Ở
NHÀ Ở
Chương 1.
Chương 1.


Khái niệm chung
Khái niệm chung
1.1. Khái niệm chung về nhà ở và đặc
1.1. Khái niệm chung về nhà ở và đặc
điểm kiến trúc nhà ở
điểm kiến trúc nhà ở
1.2. Lịch sử phát triển và đặc điểm nhà
1.2. Lịch sử phát triển và đặc điểm nhà
ở trong từng giai đoạn


ở trong từng giai đoạn
Chương 2.
Chương 2.


Phân loại nhà ở
Phân loại nhà ở
2.1. Theo tính chất công năng
2.1. Theo tính chất công năng
2.2. Theo độ cao (số tầng nhà)
2.2. Theo độ cao (số tầng nhà)
2.3. Theo đối tượng phục vụ và ý nghĩa
2.3. Theo đối tượng phục vụ và ý nghĩa
xã hội
xã hội
Chương 3.
Chương 3.


Nội dung nhà ở hiện đại
Nội dung nhà ở hiện đại
3.1. Nội dung căn nhà
3.1. Nội dung căn nhà
3
3.2. Phân khu chức năng, tổ chức
mặt bằng, sơ đồ công năng căn nhà
Chương 4.
Chung cư nhiều và cao tầng
Chung cư nhiều và cao tầng
4.1. Định nghĩa và phân loại

4.2. Chung cư kiểu đơn nguyên
4.3. Chung cư kiểu hành lang
4.4. Chung cư thông tầng
4.5. Chung cư lệch tầng
4.6. Chung cư có sân trong
4.7. Thiết kế cầu thang trong nhà ở
nhiều tầng và cao tầng
1.1. Khái niệm chung và đặc điểm kiến
1.1. Khái niệm chung và đặc điểm kiến
trúc nhà ở
trúc nhà ở

Nhà ở là loại công trình xuất hiện
Nhà ở là loại công trình xuất hiện
sớm nhất gắn liền với con người
sớm nhất gắn liền với con người

Chức năng ban đầu: nơi trú ẩn, chống
Chức năng ban đầu: nơi trú ẩn, chống
lại sự đe dọa của thú dữ, những điều
lại sự đe dọa của thú dữ, những điều
kiện bất lợi của thiên nhiên
kiện bất lợi của thiên nhiên

Chức năng bổ sung hiện tại: cơ sở
Chức năng bổ sung hiện tại: cơ sở
bảo vệ giống nòi, đơn vị sản xuất
bảo vệ giống nòi, đơn vị sản xuất
kinh tế ở quy mô gia đình, cơ sở tiêu
kinh tế ở quy mô gia đình, cơ sở tiêu

thụ hàng hóa, tận hưởng phúc lợi xã
thụ hàng hóa, tận hưởng phúc lợi xã
hội, thành tựu KHKT
hội, thành tựu KHKT

Nhà ở luôn được con người hoàn
Nhà ở luôn được con người hoàn
thiện, phản ánh rõ nhất các điều kiện
thiện, phản ánh rõ nhất các điều kiện
đặc thù của thiên nhiên (khí hậu, địa
đặc thù của thiên nhiên (khí hậu, địa
hình, cảnh quan, sinh thái…), mức
hình, cảnh quan, sinh thái…), mức
sống kinh tế văn hóa (đời sống vật
sống kinh tế văn hóa (đời sống vật
chất, tinh thần)
chất, tinh thần)
4
1.2. Lịch sử phát triển và đặc điểm nhà ở trong từng giai đoạn
1.2. Lịch sử phát triển và đặc điểm nhà ở trong từng giai đoạn
1.2.1. Xã hội nguyên thủy
1.2.1. Xã hội nguyên thủy

Sống bầy đàn, nền kinh tế du canh (hái lượm, săn bắt)
Sống bầy đàn, nền kinh tế du canh (hái lượm, săn bắt)


nhà ở không có nhu cầu
nhà ở không có nhu cầu
bền chắc và cố định, chủ yếu lợi dụng địa điểm tự nhiên có sẵn để cư trú (ngọn

bền chắc và cố định, chủ yếu lợi dụng địa điểm tự nhiên có sẵn để cư trú (ngọn
cây, hang động, mái đá, vách núi…)
cây, hang động, mái đá, vách núi…)

Nhà ở nguyên sơ dưới dạng túp lều, nhà sàn (vùng đầm lầy) với trung tâm là bếp
Nhà ở nguyên sơ dưới dạng túp lều, nhà sàn (vùng đầm lầy) với trung tâm là bếp
lửa), sau bổ sung chỗ nuôi nhốt động vật thuần hóa
lửa), sau bổ sung chỗ nuôi nhốt động vật thuần hóa

Nhà ở = nơi trú ẩn tập thể
Nhà ở = nơi trú ẩn tập thể
1.2.3. Xã hội nô lệ
1.2.3. Xã hội nô lệ

Phân hóa giai cấp, phân hóa hưởng thụ, SX tiến bộ hơn
Phân hóa giai cấp, phân hóa hưởng thụ, SX tiến bộ hơn


con người định cư, tập
con người định cư, tập
hợp thành điểm quần cư cạnh nguồn nước, vùng sườn đồi núi, đồng bằng phì
hợp thành điểm quần cư cạnh nguồn nước, vùng sườn đồi núi, đồng bằng phì
nhiêu ven sông…
nhiêu ven sông…

Nhà ở tầng lớp thống trị: kiên cố, nhiều phòng, có hàng rào (chống cướp bóc, bảo
Nhà ở tầng lớp thống trị: kiên cố, nhiều phòng, có hàng rào (chống cướp bóc, bảo
vệ quyền lực)
vệ quyền lực)


Nhà ở nô lệ: lều tranh đơn giản, không gian đa năng quanh bếp lửa, chuồng trại
Nhà ở nô lệ: lều tranh đơn giản, không gian đa năng quanh bếp lửa, chuồng trại
được cách ly
được cách ly

Nhà ở = cơ sở sinh hoạt, tổ ấm gia đình
Nhà ở = cơ sở sinh hoạt, tổ ấm gia đình
5
1.2. Lịch sử phát triển và đặc điểm nhà ở trong từng giai đoạn
1.2. Lịch sử phát triển và đặc điểm nhà ở trong từng giai đoạn
1.2.2. Xã hội phong kiến
1.2.2. Xã hội phong kiến

Phân hóa giai cấp rõ rệt, hình thành tổ chức tập quyền
Phân hóa giai cấp rõ rệt, hình thành tổ chức tập quyền

Nhà ở tầng lớp vua quan: vật liệu kiên cố, bố phòng cẩn mật, xuất hiện lầu gác (an
Nhà ở tầng lớp vua quan: vật liệu kiên cố, bố phòng cẩn mật, xuất hiện lầu gác (an
toàn, tận dụng không gian)
toàn, tận dụng không gian)

Nhà ở nông dân: biệt lập, có hàng rào ngăn cách, nhiều công trình nhỏ quanh 1
Nhà ở nông dân: biệt lập, có hàng rào ngăn cách, nhiều công trình nhỏ quanh 1
không gian thoáng (nhà chính, bếp, chuồng trại)
không gian thoáng (nhà chính, bếp, chuồng trại)

Nhà ở = cơ sở sinh hoạt và sản xuất
Nhà ở = cơ sở sinh hoạt và sản xuất
1.2.4. Xã hội tư bản
1.2.4. Xã hội tư bản


Công nghiệp hóa
Công nghiệp hóa


xuất hiện nhiều hình thức nhà khác biệt hẳn
xuất hiện nhiều hình thức nhà khác biệt hẳn

Nhà ở tầng lớp quý tộc, tư bản: nhà biệt thự, lâu đài được hiện đại hóa trang thiết bị
Nhà ở tầng lớp quý tộc, tư bản: nhà biệt thự, lâu đài được hiện đại hóa trang thiết bị
và kỹ thuật XD
và kỹ thuật XD

Nhà ở người lao động: ký túc xá, nhà tập thể gia đình sử dụng chung thành phần phụ
Nhà ở người lao động: ký túc xá, nhà tập thể gia đình sử dụng chung thành phần phụ

Nhà ở tầng lớp trung lưu, thị dân: nhà riêng, kết hợp kinh doanh
Nhà ở tầng lớp trung lưu, thị dân: nhà riêng, kết hợp kinh doanh

Nhà ở trở thành hàng hóa (bán, cho thuê, kinh doanh)
Nhà ở trở thành hàng hóa (bán, cho thuê, kinh doanh)

Nhà ở = đơn vị tổ ấm gia đình, cơ sở tiêu thụ của kinh tế thị trường
Nhà ở = đơn vị tổ ấm gia đình, cơ sở tiêu thụ của kinh tế thị trường
6
7
2.1. Theo tính chất công năng
2.1. Theo tính chất công năng
2.1.1. Nhà ở nông thôn
2.1.1. Nhà ở nông thôn


Thấp tầng, có sân vườn,
Thấp tầng, có sân vườn,
phục vụ cho gia đình nông
phục vụ cho gia đình nông
dân làm nông nghiệp, gắn
dân làm nông nghiệp, gắn
liền với đồng ruộng
liền với đồng ruộng

Mỗi nhà là 1 đơn vị kinh tế
Mỗi nhà là 1 đơn vị kinh tế
khép kín: sản xuất + sinh
khép kín: sản xuất + sinh
hoạt nghỉ ngơi
hoạt nghỉ ngơi
2.1.2. Biệt thự thành phố
2.1.2. Biệt thự thành phố

Thấp tầng (1 - 3 tầng), tiện
Thấp tầng (1 - 3 tầng), tiện
nghi đầy đủ, thẩm mỹ cao,
nghi đầy đủ, thẩm mỹ cao,
có sân vườn, phục vụ cho
có sân vườn, phục vụ cho
các gia đình có đời sống
các gia đình có đời sống
kinh tế cao
kinh tế cao


Phân bố ven các đô thị lớn
Phân bố ven các đô thị lớn
hay trong các thành phố
hay trong các thành phố
nhỏ
nhỏ
8
2.1. Theo tính chất công năng
2.1. Theo tính chất công năng
2.1.3. Nhà liên kế
2.1.3. Nhà liên kế

Thường gặp ở các thành phố nhỏ, thị
Thường gặp ở các thành phố nhỏ, thị
trấn phục vụ cho những gia đình thị dân
trấn phục vụ cho những gia đình thị dân

Chiều rộng nhà hạn chế (đảm bảo tính
Chiều rộng nhà hạn chế (đảm bảo tính
kinh tế, tiết kiệm đất), xếp thành dãy
kinh tế, tiết kiệm đất), xếp thành dãy

2 loại: nhà ở hàng phố (mặt tiền liên hệ
2 loại: nhà ở hàng phố (mặt tiền liên hệ
trực tiếp với hè phố), nhà liên kế có sân
trực tiếp với hè phố), nhà liên kế có sân
vườn (có khoảng lùi phía trước)
vườn (có khoảng lùi phía trước)
2.1.4. Nhà chung cư
2.1.4. Nhà chung cư


Là loại nhà ở tập thể của các gia đình:
Là loại nhà ở tập thể của các gia đình:
mỗi gia đình sử dụng 1 căn hộ độc lập
mỗi gia đình sử dụng 1 căn hộ độc lập

Phổ biến ở các thành phố lớn (tiết kiệm
Phổ biến ở các thành phố lớn (tiết kiệm
đất đai, kinh tế trong đầu tư hạ tầng cơ
đất đai, kinh tế trong đầu tư hạ tầng cơ
sở, có thể áp dụng phương pháp XD tiên
sở, có thể áp dụng phương pháp XD tiên
tiến)
tiến)

Tiêu chuẩn tiện nghi tối thiểu, phù hợp
Tiêu chuẩn tiện nghi tối thiểu, phù hợp
đại bộ phận thị dân
đại bộ phận thị dân
9
2.2. Theo độ cao (số tầng nhà)
2.2. Theo độ cao (số tầng nhà)

Nhà thấp tầng
Nhà thấp tầng
: ≤ 3 tầng (thường là nhà ở độc lập)
: ≤ 3 tầng (thường là nhà ở độc lập)

Nhà nhiều tầng
Nhà nhiều tầng

: 4 - 6 tầng, không có thang máy
: 4 - 6 tầng, không có thang máy
(thường là tập thể hay chung cư nhỏ)
(thường là tập thể hay chung cư nhỏ)

Nhà cao tầng
Nhà cao tầng
: > 7 tầng, có thang máy
: > 7 tầng, có thang máy
- Nhà cao tầng loại thấp: 7 - 12 tầng
- Nhà cao tầng loại thấp: 7 - 12 tầng
- Nhà cao tầng loại trung bình: 16 - 24 tầng
- Nhà cao tầng loại trung bình: 16 - 24 tầng
- Nhà chọc trời: > 26 tầng
- Nhà chọc trời: > 26 tầng
2.3. Theo đối tượng phục vụ và ý nghĩa xã hội
2.3. Theo đối tượng phục vụ và ý nghĩa xã hội

Nhà ở cho người có thu nhập cao
Nhà ở cho người có thu nhập cao
: tiện nghi cao, thiết kế theo
: tiện nghi cao, thiết kế theo
đơn đặt hàng, không cần tuân theo các chuẩn tiện nghi và kỹ
đơn đặt hàng, không cần tuân theo các chuẩn tiện nghi và kỹ
thuật chung
thuật chung

Nhà ở cho người có thu nhập khá và trên trung bình
Nhà ở cho người có thu nhập khá và trên trung bình
: tiện nghi

: tiện nghi
khá
khá

Nhà ở cho người có thu nhập dưới trung bình và thấp
Nhà ở cho người có thu nhập dưới trung bình và thấp
: tiêu
: tiêu
chuẩn tiện nghi tối thiểu, được nhà nước hỗ trợ
chuẩn tiện nghi tối thiểu, được nhà nước hỗ trợ


“Nhà ở xã
“Nhà ở xã
hội”
hội”
10
3.1. Nội dung căn nhà
3.1. Nội dung căn nhà
11
3.1. Nội dung căn nhà
3.1. Nội dung căn nhà
3.1.1. Các phòng chính
3.1.1. Các phòng chính

Phòng tiếp khách
Phòng tiếp khách
- Thường là phòng lớn nhất,
- Thường là phòng lớn nhất,
đẹp nhất, thể hiện rõ tính

đẹp nhất, thể hiện rõ tính
cách và sỏ thích riêng của
cách và sỏ thích riêng của
chủ nhân
chủ nhân
- Đảm nhận nhiệm vụ giao
- Đảm nhận nhiệm vụ giao
tiếp, trò chuyện
tiếp, trò chuyện
- S = 14-30 m², hệ số chiếm
- S = 14-30 m², hệ số chiếm
đồ Z = 1/3
đồ Z = 1/3
- Thuận tiện với cổng ngõ,
- Thuận tiện với cổng ngõ,
sân vườn, hiên sảnh, bếp và
sân vườn, hiên sảnh, bếp và
phòng ăn (có thể kết hợp để
phòng ăn (có thể kết hợp để
tạo không gian lớn)
tạo không gian lớn)
- Trang trí màu sắc sinh
- Trang trí màu sắc sinh
động, tươi vui, có thể kết
động, tươi vui, có thể kết
hợp cây xanh, tranh ảnh
hợp cây xanh, tranh ảnh
12
3.1. Nội dung căn nhà
3.1. Nội dung căn nhà

3.1.1. Các phòng chính
3.1.1. Các phòng chính

Phòng ăn
Phòng ăn
- Gần bếp, liên hệ thuận tiện với
- Gần bếp, liên hệ thuận tiện với
phòng khách, phòng sinh hoạt chung
phòng khách, phòng sinh hoạt chung
(có thể liền hoặc tổ chức kết hợp)
(có thể liền hoặc tổ chức kết hợp)
- Thiết bị chủ yếu là bàn ăn
- Thiết bị chủ yếu là bàn ăn

Phòng sinh hoạt chung
Phòng sinh hoạt chung
- Không gian lớn sử dụng chung
- Không gian lớn sử dụng chung
trong nội bộ các thành viên gia đình,
trong nội bộ các thành viên gia đình,
khách tin cậy
khách tin cậy


nội dung hoạt động,
nội dung hoạt động,
trang thiết bị nội thất gần giống
trang thiết bị nội thất gần giống
phòng khách
phòng khách

- Gắn liền với khu sinh hoạt đêm (các
- Gắn liền với khu sinh hoạt đêm (các
phòng ngủ)
phòng ngủ)
- Có thể tổ chức bàn thờ gia tiên, kết
- Có thể tổ chức bàn thờ gia tiên, kết
hợp với phòng khách - phòng ăn
hợp với phòng khách - phòng ăn




không gian đa năng
không gian đa năng
13
3.1. Nội dung căn nhà
3.1. Nội dung căn nhà
3.1.1. Các phòng chính
3.1.1. Các phòng chính

Phòng ngủ
Phòng ngủ
- Phụ thuộc: số nhân khẩu, quan hệ giới tính, lứa
- Phụ thuộc: số nhân khẩu, quan hệ giới tính, lứa
tuổi, cấu trúc gia đình, yêu cầu vệ sinh môi trường,
tuổi, cấu trúc gia đình, yêu cầu vệ sinh môi trường,
thành tựu và trình độ KHKT, đặc điểm mô hình văn
thành tựu và trình độ KHKT, đặc điểm mô hình văn
hóa
hóa

- Nguyên tắc: nữ >13 tuổi, nam >17 tuổi có giường
- Nguyên tắc: nữ >13 tuổi, nam >17 tuổi có giường
riêng, trẻ em >7 tuổi tách giường hay phòng bố mẹ
riêng, trẻ em >7 tuổi tách giường hay phòng bố mẹ
- Xu hướng:
- Xu hướng:


diện tích ở,
diện tích ở,


diện tích phòng ngủ
diện tích phòng ngủ
- Phòng ngủ vợ chồng: kín đáo, có WC riêng,
- Phòng ngủ vợ chồng: kín đáo, có WC riêng,
giường đôi, bàn trang điểm, tủ quần áo, bàn viết,
giường đôi, bàn trang điểm, tủ quần áo, bàn viết,
có hiên, lô gia, hạn chế ánh sáng tự nhiên, màu sắc
có hiên, lô gia, hạn chế ánh sáng tự nhiên, màu sắc
sáng êm dịu
sáng êm dịu
- Phòng ngủ cá nhân: giường đơn, bàn học, giá
- Phòng ngủ cá nhân: giường đơn, bàn học, giá
sách, tủ quần áo
sách, tủ quần áo
- Phòng ngủ tập thể: giường tầng
- Phòng ngủ tập thể: giường tầng
14
3.1. Nội dung căn nhà

3.1. Nội dung căn nhà
3.1.2. Các phòng phụ
3.1.2. Các phòng phụ

Bếp
Bếp
- Liên hệ trực tiếp với phòng ăn, phòng khách,
- Liên hệ trực tiếp với phòng ăn, phòng khách,
cạnh WC (tiện cấp thoát nước), vị trí tiện theo dõi
cạnh WC (tiện cấp thoát nước), vị trí tiện theo dõi
cổng ngõ và sân vườn, quán xuyến gia đình
cổng ngõ và sân vườn, quán xuyến gia đình
- Dây chuyền công năng: kho
- Dây chuyền công năng: kho


rửa
rửa


gia công
gia công
thô
thô


gia công tinh
gia công tinh



nấu
nấu


soạn
soạn


ăn
ăn


tủ
tủ
lạnh
lạnh
- Chú ý chiếu sáng (tránh sấp bóng khi thao tác),
- Chú ý chiếu sáng (tránh sấp bóng khi thao tác),
tường ốp gạch (tiện làm vệ sinh)
tường ốp gạch (tiện làm vệ sinh)

WC
WC
- Đảm bảo hoạt động vệ sinh cá nhân: tắm rửa,
- Đảm bảo hoạt động vệ sinh cá nhân: tắm rửa,
đại tiểu tiện
đại tiểu tiện
- Tổ chức: WC kết hợp, WC tách biệt
- Tổ chức: WC kết hợp, WC tách biệt
- Cửa sổ cao >1,2m, có trần giả (giảm độ cao, giấu

- Cửa sổ cao >1,2m, có trần giả (giảm độ cao, giấu
ống kỹ thuật), nền thấp hơn (tránh nước tràn),
ống kỹ thuật), nền thấp hơn (tránh nước tràn),
tường ốp gạch >1,6m
tường ốp gạch >1,6m
15
3.1. Nội dung căn nhà
3.1. Nội dung căn nhà
3.1.2. Các phòng phụ
3.1.2. Các phòng phụ

Kho, tủ tường
Kho, tủ tường
- Tận dụng không gian “chết” và
- Tận dụng không gian “chết” và
thừa
thừa
- Độ sâu kho >60cm, tủ tường
- Độ sâu kho >60cm, tủ tường
<60cm
<60cm

Sảnh, tiền phòng
Sảnh, tiền phòng
- Các nước xứ lạnh: tiền phòng kín
- Các nước xứ lạnh: tiền phòng kín
(đầu nút giao thông, điều hòa KK),
(đầu nút giao thông, điều hòa KK),
các nước xứ nóng: tiền phòng hở
các nước xứ nóng: tiền phòng hở

(kín đáo tầm nhìn, đầu nút giao
(kín đáo tầm nhìn, đầu nút giao
thông)
thông)
- Bề rộng >1,2m
- Bề rộng >1,2m
- Thiết bị: chỗ treo mũ áo, để giày
- Thiết bị: chỗ treo mũ áo, để giày
dép, xe, chỗ tiếp khách sơ bộ…
dép, xe, chỗ tiếp khách sơ bộ…

Ban công, lô gia, sân trời, giếng trời
Ban công, lô gia, sân trời, giếng trời
16
3.2. Phân khu chức năng, tổ chức
3.2. Phân khu chức năng, tổ chức
mặt bằng, sơ đồ công năng căn
mặt bằng, sơ đồ công năng căn
nhà
nhà

Tình độc lập hoạt động các
Tình độc lập hoạt động các
phòng
phòng
- Nhà ở tiện nghi: có các phòng
- Nhà ở tiện nghi: có các phòng
riêng độc lập bên cạnh các
riêng độc lập bên cạnh các
phòng chung

phòng chung
- Nhà ở kém tiện nghi: ít phòng,
- Nhà ở kém tiện nghi: ít phòng,
các phòng kết hợp sử dụng
các phòng kết hợp sử dụng
nhiều chức năng
nhiều chức năng

Quy mô diện tích
Quy mô diện tích


số lượng
số lượng


các phòng phụ thuộc tiêu chuẩn
các phòng phụ thuộc tiêu chuẩn
diện tích, số nhân khẩu, mức thu
diện tích, số nhân khẩu, mức thu
nhập…
nhập…

2 khu vực hoạt động:
2 khu vực hoạt động:
khu vực
khu vực
ngày
ngày
(gần lối vào, có thể chịu ồn)

(gần lối vào, có thể chịu ồn)


khu vực đêm
khu vực đêm
(kín đáo, yên
(kín đáo, yên
tĩnh)
tĩnh)
17
3.2. Phân khu chức năng, tổ chức mặt bằng, sơ đồ công năng căn nhà
3.2. Phân khu chức năng, tổ chức mặt bằng, sơ đồ công năng căn nhà

Giải pháp liên hệ các phòng:
Giải pháp liên hệ các phòng:
1. Dùng tiền phòng làm nút giao thông
1. Dùng tiền phòng làm nút giao thông
- Ưu điểm: tăng tính biệt lập cho các phòng, không ảnh hường khi sử dụng
- Ưu điểm: tăng tính biệt lập cho các phòng, không ảnh hường khi sử dụng
- Nhược điểm: khác biệt cách tổ chức nhà ở truyền thống người Việt
- Nhược điểm: khác biệt cách tổ chức nhà ở truyền thống người Việt
18
3.2. Phân khu chức năng, tổ chức mặt bằng, sơ đồ công năng căn nhà
3.2. Phân khu chức năng, tổ chức mặt bằng, sơ đồ công năng căn nhà

Giải pháp liên hệ các phòng:
Giải pháp liên hệ các phòng:
2. Dùng phòng khách làm nút giao thông
2. Dùng phòng khách làm nút giao thông
- Ưu điểm: không gian tiếp đón sang trọng, ấm cung, cởi mở

- Ưu điểm: không gian tiếp đón sang trọng, ấm cung, cởi mở
- Nhược điểm: phòng khách không kín đáo, thiếu độc lập
- Nhược điểm: phòng khách không kín đáo, thiếu độc lập
19
4.1. Định nghĩa và phân loại
4.1. Định nghĩa và phân loại
4.1.1. Định nghĩa
4.1.1. Định nghĩa



Chung cư nhiều tầng: 4 - 6 tầng, không
Chung cư nhiều tầng: 4 - 6 tầng, không
có thang máy
có thang máy

Chung cư cao tầng: > 7 tầng, có thang
Chung cư cao tầng: > 7 tầng, có thang
máy
máy
4.1.2. Phân loại
4.1.2. Phân loại

Chung cư kiểu đơn nguyên (phân đoạn)
Chung cư kiểu đơn nguyên (phân đoạn)

Chung cư kiểu hành lang (bên, giữa)
Chung cư kiểu hành lang (bên, giữa)

Chung cư vượt tầng (thông tầng)

Chung cư vượt tầng (thông tầng)

Chung cư lệch tầng
Chung cư lệch tầng

Chung cư có sân trong
Chung cư có sân trong
20
4.2. Chung cư kiểu đơn nguyên
4.2. Chung cư kiểu đơn nguyên
4.2.1. Định nghĩa và đặc điểm
4.2.1. Định nghĩa và đặc điểm

Ưu điểm: tính biệt lập rõ ràng, đảm bảo tiện nghi, cách ly tốt, thích hợp với
Ưu điểm: tính biệt lập rõ ràng, đảm bảo tiện nghi, cách ly tốt, thích hợp với
nhiều loại khí hậu, kinh tế, ít tốn diện tích phụ, tiết kiệm tường ngoài
nhiều loại khí hậu, kinh tế, ít tốn diện tích phụ, tiết kiệm tường ngoài

Nhược điểm: khó thông gió và chiếu sáng tự nhiên trực tiếp, nhiều cầu thang
Nhược điểm: khó thông gió và chiếu sáng tự nhiên trực tiếp, nhiều cầu thang

Xây dựng phổ biến nhất
Xây dựng phổ biến nhất
21
4.2. Chung cư kiểu đơn nguyên
4.2. Chung cư kiểu đơn nguyên
4.2.2. Tổ hợp các đơn nguyên
4.2.2. Tổ hợp các đơn nguyên

3 loại đơn nguyên: đơn nguyên

3 loại đơn nguyên: đơn nguyên
giữa là phần cơ bản, đơn
giữa là phần cơ bản, đơn
nguyên đầu hồi và góc tạo khả
nguyên đầu hồi và góc tạo khả
năng tăng số phòng và làm kiến
năng tăng số phòng và làm kiến
trúc đa dạng
trúc đa dạng
4.2.3. Tổ hợp mặt bằng một đơn
4.2.3. Tổ hợp mặt bằng một đơn
nguyên
nguyên

Đơn nguyên 2 hộ
Đơn nguyên 2 hộ

Đơn nguyên 3 hộ
Đơn nguyên 3 hộ

Đơn nguyên 4 hộ
Đơn nguyên 4 hộ

Đơn nguyên > 4 hộ
Đơn nguyên > 4 hộ
4.2.4. Tổ hợp mặt bằng một căn hộ
4.2.4. Tổ hợp mặt bằng một căn hộ

Nút giao thông
Nút giao thông


Vị trí bếp và WC
Vị trí bếp và WC
22
4.3. Chung cư kiểu hành lang
4.3. Chung cư kiểu hành lang
4.3.1. Hành lang giữa
4.3.1. Hành lang giữa

Các căn hộ đặt dọc theo 2 bên hành lang
Các căn hộ đặt dọc theo 2 bên hành lang

Ưu điểm: giá thành XD rẻ, ít tốn cầu
Ưu điểm: giá thành XD rẻ, ít tốn cầu
thang, khai thác triệt để diện tích giao
thang, khai thác triệt để diện tích giao
thông, có thể tăng chiều dày nhà, kết cấu
thông, có thể tăng chiều dày nhà, kết cấu
đơn giản, dễ thi công
đơn giản, dễ thi công

Nhược điểm: thông gió xuyên phòng
Nhược điểm: thông gió xuyên phòng
kém, các hộ ảnh hưởng lẫn nhau, hành
kém, các hộ ảnh hưởng lẫn nhau, hành
lang ồn và tối
lang ồn và tối
4.3.2. Hành lang bên
4.3.2. Hành lang bên


Các căn hộ đặt dọc theo 1 bên hành lang
Các căn hộ đặt dọc theo 1 bên hành lang

Ưu điểm: thông gió và chiếu sáng tự
Ưu điểm: thông gió và chiếu sáng tự
nhiên tốt, kết cấu nhà đơn giản
nhiên tốt, kết cấu nhà đơn giản

Nhược điểm: các căn hộ không kín đáo,
Nhược điểm: các căn hộ không kín đáo,
mức độ ảnh hưởng cao, diện tích giao
mức độ ảnh hưởng cao, diện tích giao
thông lớn
thông lớn
23
4.3. Chung cư kiểu hành lang
4.3. Chung cư kiểu hành lang
4.3.3. Tổ hợp mặt bằng chung
4.3.3. Tổ hợp mặt bằng chung
cư kiểu hành lang bên
cư kiểu hành lang bên

Cầu thang ngoài nhà (gắn
Cầu thang ngoài nhà (gắn
liền hoặc tách rời)
liền hoặc tách rời)

Cầu thang trong nhà
Cầu thang trong nhà


Hình dạng tự do
Hình dạng tự do

Ghép nhiều phân đoạn
Ghép nhiều phân đoạn
hành lang
hành lang
4.3.4. Tổ hợp mặt bằng căn hộ
4.3.4. Tổ hợp mặt bằng căn hộ
trong chung cư kiểu hành
trong chung cư kiểu hành
lang bên
lang bên

Khu phụ (bếp, WC) đệm
Khu phụ (bếp, WC) đệm
giữa hành lang và các
giữa hành lang và các
phòng ở
phòng ở

Khu phụ ở bên sườn hay
Khu phụ ở bên sườn hay
phía sau
phía sau
24
4.4. Chung cư kiểu
4.4. Chung cư kiểu
thông tầng
thông tầng


Là chung cư có các
Là chung cư có các
căn hộ chiếm > 1
căn hộ chiếm > 1
tầng (có cầu thang
tầng (có cầu thang
nội bộ trong căn hộ)
nội bộ trong căn hộ)

Thường gặp ở chung
Thường gặp ở chung
cư kiểu hành lang, 2-
cư kiểu hành lang, 2-
3 tầng có 1 hành
3 tầng có 1 hành
lang công cộng
lang công cộng

Ưu điểm: tiết kiệm
Ưu điểm: tiết kiệm
diện tích giao thông,
diện tích giao thông,
căn hộ có nhiều
căn hộ có nhiều
phòng
phòng

Nhược điểm: kết cấu
Nhược điểm: kết cấu

thi công phức tạp,
thi công phức tạp,
khó công nghiệp
khó công nghiệp
hóa, đường ống kỹ
hóa, đường ống kỹ
thuật khó bố trí
thuật khó bố trí
25
4.5. Chung cư kiểu lệch tầng
4.5. Chung cư kiểu lệch tầng

Là chung cư có các căn hộ 2
Là chung cư có các căn hộ 2
bên hành lang lệch nhau ½
bên hành lang lệch nhau ½
tầng
tầng

Ưu điểm: cách ly và chống ồn
Ưu điểm: cách ly và chống ồn
tốt, tiết kiệm giao thông
tốt, tiết kiệm giao thông

Nhược điểm: kết cấu phức tạp
Nhược điểm: kết cấu phức tạp
4.6. Chung cư có sân trong
4.6. Chung cư có sân trong

Là chung cư có sân trong

Là chung cư có sân trong
hoặc giếng trời ở giữa để tạo
hoặc giếng trời ở giữa để tạo
thông thoáng cho các căn hộ
thông thoáng cho các căn hộ
khi chiều dày nhà quá lớn
khi chiều dày nhà quá lớn

Thường gặp ở chung cư kiểu
Thường gặp ở chung cư kiểu
đơn nguyên
đơn nguyên

Sân trong có thể tạo ngay
Sân trong có thể tạo ngay
trong mặt bằng 1 đơn nguyên
trong mặt bằng 1 đơn nguyên
hoặc hình thành khi ghép nối
hoặc hình thành khi ghép nối
các đơn nguyên
các đơn nguyên

×