Dao ng iu hũa 01
I Dng mt : Xỏc nh cỏc i lng trong dao ng.
Bi 1: Mt vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh : x = 6cos(10t /3)cm
a. Giỏ tr ca biờn , chu k, tn s ln lt l:
A. 6m ; 0,25s ; 5Hz B. 6cm ; 0,2s ; 5Hz C. 6m ; 0,2s ; 2Hz D. 6cm ; 0,25 s ; 5Hz
b. Pha ban u ca dao ng ti t = 0 l:
A. /3 rad B. /3 rad C. /6 rad D. /6 rad
c. Pha ca dao ng ti t = 1/2s l:
A. /6 rad B. 14/3 rad C. /6 rad D. 14/3 rad
d. Li ca vt ti thi im t = 1/3s bng :
A. 6cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm
Bi 2: Mt vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh : x = 4cos(10t + /4)cm, vn tc ca vt ti thi im t = 1/4s l:
A. 88,857cm/s B. 5091cm/s C. 5091 cm/s D. 88,857cm/s
Bi 3: Mt vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh : x = 5cos(10t /6)cm, gia tc ca vt ti thi im t = 1/6s l:
A. 4934,8cm/s
2
B. 4934,8cm/s
2
C. 5091 cm/s
2
D. 0 cm/s
2
Bi 4: Mt vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh : x = 8cos(10t + /3)cm, xỏc nh li ca vt khi vn tc ca vt
l 5 cm/s :
A. 7,98cm B. 7,98cm C. 7,98 cm D. 7cm
Bi 5: Mt vt dao ng iu hũa trờn qu o di 20cm,chu k 2s ,khi vt qua v trớ cõn bng thỡ vn tc ca vt bng:
A. 10 cm/s B. 10cm/s C. 0 cm/s D. 20cm/s
Bi 6: Mt vt dao ng iu hũa vi biờn 5cm ,tn s 5Hz ,khi vt qua v trớ biờn thỡ gia tc ca vt bng: (ly
2
=
10 )
A. 5000cm/s
2
B. 500cm/s
2
C. 50 cm/s
2
D. 0 cm/s
2
Bi 7: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, biên độ dao động là:
A. A = 4cm. B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.
Bi 8: . Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.
Bi 9: Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình x = 5cos(2t)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
Bi 10: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.
Bi 11: Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình:
0
3cos( 90 )x t cm
= +
, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1s là
A. -3(rad). B. 2(rad). C. 1,5(rad). D. 0,5(rad).
Bi 12: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là:
A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x= - 3cm. D. x = -6cm.
Bi 13: Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình x = 5cos(2t)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s
là
A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.
Bi 14: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, vận tốc của vật tại thời
điểm t = 7,5s là:
A. v = 0. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
Bi 15: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:
A. a = 0. B. a = 947,5cm/s
2
. C. a = - 947,5cm/s
2
. D. a = 947,5cm/s.
Bi 16: Mt vt dao ng iu ho vi biờn 5cm khi vn tc bng 30cm/s thỡ li ca vt l 4cm . Chu kỡ dao ng
ca vt l bao nhiờu?
A. 5s B. 5s C. 5,5s D. ỏp ỏn khỏc
Bi 17:Mt cht im dh vi phng trỡnh:
).
2
sin(6
+=
tx
cm. Ti thi im t = 0,5s cht im cú li l
A. 3 cm. B. 6cm. C. 0 cm. D. 2cm.
Bi 18:Mt vt dh theo phng trỡnh:
.)20cos(28 cmtx
+=
Khi pha ca dao ng l
6
thỡ li
ca vt l
A.
cm64
. B.
cm64
C.
cm8
D.
cm8
Bi 19:Phng trỡnh dh ca mt vt l:
3 os(20 )x c t cm
= +
. Vn tc ca vt cú ln cc i l
A. 3m/s B. 6m/s C. 0,6m/s D. 6,23m/s
1
Dao động điều hòa 01
Bài 20:Một vật dđđh với phương trình
6cos(10 / 6) .x t cm
π π
= −
Lúc t = 0,2s vật có li độ và vận tốc là
A.
cm33
−
;
scm /30
π
B.
cm33
;
scm /30
π
C.
cm33
;
scm /30
π
−
D.
cm33
−
;
scm /30
π
−
Bài 21:Một vật dđđh có phương trình
.)
4
2cos(4 cmtx
π
π
+=
Lúc t = 0,5s vật có li độ và gia tốc là
A.
cm22
−
;
22
/28 scma
π
=
B.
cm22
−
;
22
/28 scma
π
−=
C.
cm22
−
;
22
/28 scma
π
−=
D.
cm22
;
22
/28 scma
π
=
Bài 22:Một vật dđđh theo phương trình
.)20sin(28 cmtx
ππ
+=
Tần số và chu kỳ dao động của vật là
A. 10Hz ; 0,1s B. 210Hz ; 0,12s C. 0,10Hz ; 0,1s D. 10Hz ; 0,11s
Bài 23:Một vật dđđh với biên độ A = 20cm. Khi vật có li độ x = 10cm thì nó có vận tốc
scmv /320
π
=
. Chu
kỳ dao động của vật là
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Bài 24: Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa (biên độ A) với vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì li độ
của vật bằng
A. A
3
/2 B. A/
2
C. A/
3
D. A
2
Bài 25:Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức : a = − 25x
(cm/s
2
) Chu kì và tần số góc của chất điểm là :
A. 1,256s ; 25 rad/s. B. 1s ; 5 rad/s. C. 2s ; 5 rad/s. D. 1,256s ; 5 rad/s.
Bài 26: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 2cos(2πt – π/6) (cm, s)Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25s
là :
A. 1cm ; ±2
3
π.(cm/s). B. 1,5cm ; ±π
3
(cm/s).
C. 0,5cm ; ±
3
cm/s. D. 1cm ; ± π cm/s.
Bài 27: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cos(20t – π/2) (cm, s). Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của
vật là :
A. 10m/s ; 200m/s
2
. B. 10m/s ; 2m/s
2
.
C. 100m/s ; 200m/s
2
. D. 1m/s ; 20m/s
2
.
Bài 28:. Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn kết quả đúng :
A. lúc t = 0, li độ của vật là −2cm. B. lúc t = 1/20(s), li độ của vật là 2cm.
C. lúc t = 0, vận tốc của vật là 80cm/s. D. lúc t = 1/20(s), vận tốc của vật là − 125,6cm/s.
Bài 29: Một chất điểm dao động với phương trình : x = 3
2
cos(10πt − π/6) cm. Ở thời điểm t = 1/60(s) vận tốc và gia
tốc của vật có giá trị nào sau đây ?
A. 0cm/s ; 300π
2
2
cm/s
2
. B. −300
2
cm/s ; 0cm/s
2
.
C. 0cm/s ; −300
2
cm/s
2
. D. 300
2
cm/s ; 300π
2
2
cm/s
2
Bài 30: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(10t − 3π/2)cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động
bằng 2π/3 là :
A. 30cm. B. 32cm. C. −3cm. D. − 40cm.
Bài 31: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cos(2πt − π/6) (cm, s). Lấy π
2
= 10, π = 3,14. Vận tốc của vật
khi có li độ x = 3cm là :
A. 25,12(cm/s). B. ±25,12(cm/s). C. ±12,56(cm/s). D. 12,56(cm/s).
Bài 32:Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cos(2πt − π/6) (cm, s). Lấy π
2
= 10, π = 3,14. Gia tốc của vật
khi có li độ x = 3cm là :
A. −12(m/s
2
). B. −120(cm/s
2
). C. 1,20(cm/s
2
). D. 12(cm/s
2
).
Bài 33: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình:
20cos5x t
=
. Độ lớn vận tốc của chất điểm
khi qua vị trí li độ x=10 cm là:
A.
10 3
cm/s B. 50
3
cm/s C.
50
cm/s D.
10 3
m/s
2
Dao động điều hòa 01
Bài 34: Phương trình dao động của vật có dạng : x = −Acos(10t). Pha ban đầu của dao động bằng bao nhiêu ?
A. 0. B. π/2. C. π. D. 2 π.
II – Dạng hai : Xác định li độ của vật ở các thời điểm khác nhau
Bài 35: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 10cos(4πt +
8
π
)cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t
1
là 4cm.
Li độ của vật tại thời điểm sau đó 0,25s là :
A.4cm B.5cm C.2cm D.3cm
Bài 36: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 10cos(4πt +
8
π
)cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là − 6cm,
li độ của vật tại thời điểm t’ = t + 0,125(s) là :
A. 5cm. B. 8cm. C. −8cm. D. −5cm.
Bài 37: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 10cos(4πt +
8
π
)cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 5cm, li
độ của vật tại thời điểm t’ = t + 0,3125(s).
A. 2,588cm. B. 2,6cm. C. −2,588cm. D. −2,6cm.
Bài 38: Một vật d.đ. đ.h theo phương ngang với phương trình: x = 20cos(2πt-π/2) (cm). Tại thời điểm t
1
vật có li độ là
10cm và đang chuyển động theo chiều dương thì li độ sau thời điểm t
2
một
khoảng 1/4 (s) là:
A. 10√2cm . B. 5√3cm C.
−
10√3 cm D. 10(cm)
Bài 39: Vật dao động điều hòa theo phương trình :
x 10cos(4 t /8)cm
π π
= +
. Biết li độ của vật tại thời
điểm t là 4cm. Li độ của vật tại thời điểm sau đó 0,25s là :
A.
4−
cm. B. 8cm. C. −8cm. D. −5cm.
III – Dạng ba: Xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ x
1
đến x
2
Bài 40: Mét vật dao ®éng điều hòa với chu kỳ T = 4s, thêi gian ®Ó vật ®i tõ VTCB ®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i lµ:
A. 0,5s. B. 1,0s. C. 1,5s. D. 2,0s.
Bài 41: Mét vật dao ®éng điều hòa chu kú T = 3s, thêi gian ®Ó vật ®i tõ VTCB ®Õn vÞ trÝ cã li ®é x = A/2 lµ
A. 0,250s. B. 0,375s. C. 0,750s. D. 1,50s.
Bài 42: Mét vật dao ®éng điều hòa chu kú T = 3s, thêi gian ®Ó con l¾c ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é x =A/2 ®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc
®¹i x = A lµ
A. 0,250s. B. 0,375s. C. 0,500s. D. 0,750s.
Bài 43: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = +A/2 đến
điểm biên dương (+A) là
A. 0,25(s). B. 1/12(s) C. 1/3(s). D. 1/6(s).
Bài 44: Vật dao động điều hòa có phương trình : x = Acosωt. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
bắt đầu dao động(t = 0) đến lúc vật có li độ x = −A/2 là :
A. T/6(s) B. T/8(s). C. T/3(s). D. T/4(s).
Bài 45: Mét vật dao ®éng điều hòa chu kú T = 1s, thêi gian ®Ó con l¾c ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é
x = – A/2 ®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i x = – A lµ
A. 1/3s. B. 0,375s. C. 1/6s. D. 0,750s.
Bài 46: Mét vật dao ®éng điều hòa chu kú T = 4s, thêi gian ®Ó con l¾c ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é
x = A/2 ®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i x = –A lµ
A. 2/3s. B. 4/3s. C. 1/6s. D. 0,750s.
Bài 47: Mét vật dao ®éng điều hòa chu kú T = 4s, thêi gian ®Ó con l¾c ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é
x =
2
2
A
®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i x = – A lµ
A. 2/3s. B. 3/2s. C. 1/6s. D. 6s.
Bài 48: Mét vật dao ®éng điều hòa chu kú T = 4s, thêi gian ®Ó con l¾c ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é
x =
3
2
A
®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i x = – A/2 lµ
A. 3s. B. 3/2s. C. 1s. D. 6s.
3
Dao động điều hòa 01
Bài 48: Mét vật dao ®éng điều hòa chu kú T = 4s, thêi gian ®Ó con l¾c ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é
x = +A ®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i x = – A lµ
A. 3s. B. 2s. C. 1/6s. D. 6s.
Bài tập tự luyện:
Bài 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ x = +A/2 theo chiều âm đến
điểm biên dương (+A) là
A. 0,25(s). B. 1/12(s) C. 1/3(s). D. 5/3(s).
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ x = – A/2 theo chiều âm
đến điểm biên dương (+A) là
A. 0,25(s). B. 2(s) C. 1/3(s). D. 1/6(s).
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 4s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = – A/2 theo
chiều dương đến điểm biên dương (+A) là
A. 0,25(s). B. 2(s) C. 1/3(s). D. 4/3(s).
Bài 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = –
2
2
A
theo chiều dương đến điểm biên dương (+ A) là
A. 0,25(s). B. 15/8(s) C. 1/3(s). D. 4/3(s).
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ
x = –
2
2
A
theo chiều dương đến điểm có li độ x = – A/2 theo chiều âm là
A. 0,25(s). B. 17/8(s) C. 1/3(s). D. 4/3(s).
Bài 6: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = –
2
2
A
theo chiều âm đến điểm có li độ x = – A/2 theo dương âm là
A. 0,25(s). B. 17/8(s) C. 7/8(s). D. 4/3(s).
Bài 7: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ
x = –
3
2
A
theo chiều âm đến điểm có li độ x = – A/2 theo dương âm là
A. 0,25(s). B. 17/8(s) C. 1/3(s). D. 1/2(s).
Bài 8: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = +
3
2
A
theo chiều âm đến điểm có li độ x = – A/2 theo chiều âm là
A. 0,25(s). B. 3/4(s) C. 1/3(s). D. 4/3(s).
Bài 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ
x = +
3
2
A
theo chiều âm đến điểm có li độ x = – A/2 theo chiều dương là
A. 0,25(s). B. 17/8(s) C. 1/3(s). D. 7/4(s).
Bài 10: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ
x = +
2
2
A
theo chiều dương đến điểm có li độ x = + A/2 theo chiều âm là
A. 0,25(s). B. 7/12(s) C. 1/3(s). D. 4/3(s).
Bài 11: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = +
2
2
A
theo chiều âm đến điểm có li độ x = – A/2 theo chiều âm là
A. 0,25(s). B. 17/8(s) C. 5/48(s). D. 4/3(s).
Bài 12: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1,2s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ
x = +
2
2
A
theo chiều âm đến điểm có li độ x = – A/2 theo chiều dương là
A. 0,25(s). B. 17/8(s) C. 5/48(s). D. 13/20(s).
Bài 13: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ
4
Dao động điều hòa 01
x = +
2
A
theo chiều âm đến lúc vật qua VTCB theo chiều dương là
A. 0,25(s). B. 7/6(s) C. 5/48(s). D. 11/20(s).
Bài 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2,4s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ
x = +
2
A
theo chiều âm đến lúc vật qua x = –
2
2
A
theo chiều dương là
A. 0,25(s). B. 2/6(s) C. 11/10(s). D. 3/20(s).
Bài 15: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1,2s. Thời gian để vật đi từ điểm M có li độ
x = +
2
A
theo chiều dương đến lúc vật qua x = –
2
2
A
theo chiều âm là
A. 0,25(s). B. 7/6(s) C. 1/10(s). D. 13/20(s).
Bài 16: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian để vật đi từ VTCB theo chiều âm đến lúc vật qua x =
–
2
2
A
theo chiều dương là
A. 3/4(s). B. 7/6(s) C. 11/10(s). D. 3/20(s).
Bài 17: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ VTCB theo chiều dương đến lúc
vật qua x = +
2
2
A
theo chiều dương là
A. 3/4(s). B. 7/5(s) C. 1/4(s). D. 13/2(s).
Bài 18: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,6s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ VTCB theo chiều dương đến
lúc vật qua x = +
2
2
A
theo chiều âm là
A. 3/4(s). B. 1/6(s) C. 1/4(s). D. 13/2(s).
Bài 19: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s. Thời gian để vật đi từ VTCB theo chiều âm đến lúc vật qua x =
+
2
2
A
theo chiều dương là
A. 3/4(s). B. 5/16(s) C. 1/4(s). D. 3/20(s).
Bài 20: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian để vật đi từ vị trí biên dương đến lúc vật qua x = +
2
2
A
theo chiều dương là
A. 3/4(s). B. 1/5(s) C. 7/4(s). D. 13/2(s).
Bài 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian để vật đi từ vị trí biên âm đến lúc vật qua x = +
2
2
A
theo chiều âm là
A. 3/4(s). B. 1/5(s) C. 7/4(s). D. 15/8(s).
Bài 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1,2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí biên âm đến lúc vật qua x
= +
3
2
A
theo chiều dương là
A. 3/4(s). B. 1/2(s) C. 7/4(s). D. 15/8(s).
Bài 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian để vật đi từ vị trí biên âm đến lúc vật qua x = +
2
2
A
theo chiều âm là
A. 3/4(s). B. 1/5(s) C. 7/4(s). D. 15/8(s).
Bài 24: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian để vật đi từ VTCB theo chiều âm đến lúc vật qua x = +
2
2
A
theo chiều âm là
A. 3/4(s). B. 1/5(s) C. 7/4(s). D. 15/8(s).
5
Dao động điều hòa 01
6