Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề ôn hóa số 9- Biên soạn Nguyễn Tấn Trung - 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.82 KB, 11 trang )

Ví dụ 8:
Cho 10,6 gam hhA: Mg, Al, Fe
pư hết với ddHCl thu được
42,55 gam muối khan
Thể tích H2 (ĐKC) thu được bằng:
Với HCl

m Muối

V =22,4.
H2
= 10,8 L (đkc)

=

mM pứ

A. 8,96L
B 10,08L
B.
C. 11,2L
D. 16,8L
+71. n
71

H2


Ví dụ 9 :
Cho 21 gam hhA: Zn, Al, Fe
phản ứng hết với ddH2SO4


thu được 13,44 lit H2 (ĐKC).
Sau phản ứng cô cạn được:

A. 18,96 g rắn
B. 19,08 g rắn
C. 20,05 g rắn
D.
D Giá trị khác

m Muối

=

+
mKLpứ m Gốc axit

m Muối



mKLpứ

m Muối 〉 21 gam
ù


Ví dụ 10:
Cho 21 gam hhA: Zn, Al, Fe
phản ứng hết với ddH2SO4
thu được 13,44 lit H2 (ĐKC).

Sau phản ứng cô cạn được:
Với H2SO4

m Muối =
= 78,6,4

A
A. 78,6 g rắn
B. 79,8 g rắn
C. 78,05 g rắn

D. 78,5 g rắn
m Muối = mM pứ + 96 n H
96.
2
22,4


Ví dụ 11:
Hòa tan hết 19,6 gam hhA: Ag, Cu, Fe trong
HNO3 đặc; thu được 11,2 lit (đkc) NO2
Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn?
D.Giá trị khác
A. 19,04 B.19,15 C. 19,25 D

m Muối

=

+

mKLpứ m Gốc axit

m Muối



mKLpứ

m Muoái



19,6 gam
ù


Ví dụ 11:
Hòa tan hết 19,6 gam hhA: Ag, Cu, Fe trong
HNO3 đặc; thu được 11,2 lit (đkc) NO2
Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn?
A. 52,04 B.51,15 C. 50,6 D.Giá trị khác


Gợi ý 1:
Kim loại pứ với Axit loại 2
KL +

Hoá trị cao nhất

Axit loại 2→ Muối + H2O+ SP khử

(HNO3, H2SO4 đặc)

Mọi KL( Trừ Au, Pt)
Sản phẩm khử của HNO3 có thể là:
- NO2↑: Màu vàng nâu.
- NO↑: Khí không màu (dễ hoá nâu
trong không khí, do: NO + ½ O2= NO2)
- N2O↑, N2↑ : Đều là khí không màu
- NH4NO3 (NH4NO3+NaOH=NH3↑+H2O+NaNO3)


Gợi ý 2:

+HNO3 M(NO )
°M
3 n
x mol
x mol
(1)⇒ n NO = x.n (I)

(1)

3

°M
x
(2)⇒ n

-


ne
n.x

Mn+ (2)
(mol)

e cho = n.x (II)

n e cho= n
(III)
enhaän


Giải Ví dụ 11:
Hòa tan hết 19,6 gam hhA: Ag, Cu, Fe trong
HNO3 đặc; thu được 11,2 lit (đkc) NO2
Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn?
C.
A. 52,04 B.51,15 C 50,6 D.Giá trị khác
Với HNO3

m Muối = mMpứ+ 62. n e nhận

m Muối = 19,6 + 62. n e nhaän
= 50,6


Ví dụ 12:
Hòa tan hết m gam hhA: Ag, Cu, Fe trong
H2SO4 đặc; thu được 34,6gam muối và

11,2 lit (đkc) SO2 . Vậy m có giá trị bằng:
A. 10,6 B.11,15 C. 13,6 D.Giá trị khác
A
Với H2SO4

m Muối = mMpứ + 96.1/2. n e nhận
m KLpứ = 34,6 - 96. 1/2. n e nhaän
= 10,6


Gợi ý:

+H2SO4

°M
x mol

Với H2SO4

1/2 M2(SO4)n

(2)

x/2 mol

m Muối = mMpứ + 96.1/2. n e nhaän


Giải Ví dụ 12:
Hòa tan hết m gam hhA: Ag, Cu, Fe trong

H2SO4 đặc; thu được 34,6gam muối và
11,2 lit (đkc) SO2 . Vậy m có giá trị bằng:
A. 10,6 B.11,15 C. 13,6 D.Giá trị khác
A
Với H2SO4

m Muối = mMpứ + 96.1/2. n e nhận
m KLpứ = 34,6 - 96. 1/2. n e nhaän
= 10,6



×