Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra HKI - Đề số 21: Môn thi: Hoá Học docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.37 KB, 3 trang )

Kiểm tra HKI - Đề số 21:
Môn thi: Hoá Học
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I: (6,0 điểm)
1/ Hoà tan hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nước được dung
dịch A. Dung dịch B là axit HCl.
a/ Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch A đến khi không
thấy dáu hiệu của phản ứng.
b/ Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch A thì thu được dung
dịch C và khí E. Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch C thì thấy
có kết tủa trắng xuất hiện.
c/ Cho từ từ dung dịch A vào dung dịch axit HCl thì thấy có khí
thoát ra.
Hãy viết các PTHH xảy ra trong các thí nghiệm ở trên.
2/ Có một miếng Na để ngoài không khí ẩm trong một thời gian
biến thành sản phẩm A. Cho A tan trong nước được dung dịch B.
Cho dung dịch B lần lượt vào các dung dịch NaHSO
4
, NaHCO
3
,
CaCl
2


, (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
. Viết các phương trình phản ứng và giải
thích quá trình thí nghiệm.
3/ Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng từng chất ra khỏi hỗn
hợp của chúng gồm Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
; SiO
2
.
4/ Chỉ có nước và khí CO
2
hãy trình bày cách phân biệt 5 chất bột
màu trắng sau: NaCl, Na
2
CO
3
, Na

2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
.

Viết
phương trình hoá học minh hoạ.
5/ Viết các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau
(ghi rõ điều kiện).
FeCl
2

(2)
Fe(NO
3
)
2
(3)
Fe(OH)
2


(1)
(4)
Fe
(9)

(10)
(11)

Fe
2
O
3


(5)
(
8 )

FeCl
3

(6)
Fe(NO
3
)
3

(7)
Fe(OH)
3

Câu II (5,0 điểm)
1/ Viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân
tử: C
3

H
6
O
2
, C
3
H
8
O, C
3
H
6
, C
5
H
10

2/ Chất A có công thức phân tử C
2
H
6
.Xác định công thức cấu tạo
của các chất B, C, D, E, F và hoàn thành các phương trình hoá học
theo sơ đồ phản ứng sau:
Al
4
C
3
 CH
4


 
llNC
0
1500
C
2
H
2

 

0
tPd
C
2
H
4

 

0
tNi
C
2
H
6

 
 ASKTCl ,

2
B  
 NaOH
C
C  
 XTO ,
2
D  

2
)(OHCa
E  

32
CONa
F
 

0
,:, tCaOXtNaOH
CH
4

3/ Bằng phương pháp hoá học hãy nêu cách phân biệt 5 chất khí
sau: CO, NO, C
2
H
2
, SO
2

và CO
2
.
4/ Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2

thu được 39,6 gam CO
2
và 14,4 gam H
2
O. Mặt khác cho 2,24 lit
hỗn hợp X (ở đktc) đi từ từ qua nước Br
2
dư thấy có 19,2 gam Br
2

tham gia phản ứng. Tính m và thành phần % về thể tích của
mỗi khí trong X.
Câu III (4,0 điểm) Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Al và Mg, cho 1,29
gam A vào 200 ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được 3,47 gam chất rắn B và dung dịch C, lọc lấy
dung dịch C rồi thêm dung dịch BaCl
2
dư vào thu được 11,65 gam
kết tủa.
a/ Tính nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO
4
.
b/ Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp A.
c/ Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch C thu được kết tủa D,
lấy kết tủa D đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi
được m gam chất rắn. Tìm khoảng xác định của m.
Câu IV (5,0 điểm)
1/ Dung dịch A là hỗn hợp của rượu etylic và nước. Cho 20,2 gam
dung dịch A tác dụng với kim loại Na dư, thu được 5,6 lít khí (đo ở
đktc).
a/ Tính độ rượu của dung dịch A, biết khối lượng riêng của rượu là
0,8 g/ml.
b/ Nếu dùng rượu etylic tinh khiết thì cần bao nhiêu gam để thu
được thể tích khí nói trên.
2/ Đốt cháy 6,9 gam hợp chất hữu cơ A có công thức C
n
H
2n + 2
O (n
≥ 1, nguyên) với 10,08 lít khí O
2
(đktc), lượng O
2
này là vừa đủ

cho phản ứng. Sản phẩm thu được gồm 8,1 gam H
2
O và một lượng
CO
2
bằng một lượng CO
2
thu được khi cho 31,8 gam Na
2
CO
3
tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư. Tìm CTPT và CTCT của A.




×