Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

THI HỌC KÌ II Môn: Vật Lý 12 - MÃ ĐỀ THI 384 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.2 KB, 3 trang )

Trang /3 – Mã đề thi 384
1

Sở GD-ĐT Bình Định THI HỌC KÌ II
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12 -Thời gian: 60 phút
(Đề có 3 trang- Số câu trắc nghiệm : 40)

Họ và tên:……………………………………………./ Lớp12A…/ SBD:…………


1. Phản ứng hạt nhân sau:
7 1 4
3 1 2
2.
Li H He
  . Biết m
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u; m
He
= 4,0015u, 1u =
931,5MeV/c
2
. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 17,42MeV B. 12,6MeV C. 17,25MeV D. 7,26MeV
2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. MeV/c B. Kg C. MeV/c
2
D. u
3. Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh một lăng kính có góc


chiết quang A = 10
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng
kính là 1,5 thì góc lệch tia sáng là
A. 0,087 rad B. 5 rad C. 0,87 rad D. 0,26 rad
4. Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4
m

, công suất chiếu sáng P = 3mW. Số phôtôn phát ra từ
đèn trong mỗi giây:
A. 6.10
14
B. 6.10
15
C. 6.10
16
D. 6.10
17

5. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36

m vào tế bào quang
điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3

A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong
mỗi giây là
A. 3,263.10
12
B. 4,827.10
12

C. 1,875.10
13
D. 2,544.10
13

6. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. Chỉ đổi màu mà không bị lệch. B. Chỉ bị lệch mà không đổi màu. C. Vừa
bị lệch, vừa đổi màu. D. Không bị lệch và không đổi màu.
7. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
B. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
8. Hạt nhân
60
27
Co
có cấu tạo gồm:
A. 27 prôton và 60 nơtron B. 33 prôton và 27 nơtron
C. 33 prôton và 27 nơtron D. 27 prôton và 33 nơtron
9. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
10. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m
0
, sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m
0
/5 B. m
0
/50 C. m

0
/25 D. m
0
/32.
11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76

m.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
12. Cho phản ứng hạt nhân
19 16
9 8
F p O X
  
, hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A.


B.

C.


D. n
13. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
C. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng D. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng
14. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây:

A. Sao nơtron. B. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ)
C. Sao chất trắng D. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ
15. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với
A. Chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn
MÃ ĐỀ THI 384

Trang /3 – Mã đề thi 384
2

C. Chất rắn. D. Chất rắn và chất lỏng.
16. Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. B. Không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
C. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. D. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
17. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên
kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở
chất bán dẫn đó được xác định từ công thức
A.
hc
A
B.
A
hc
C.
hA
c
D.
c
hA

18. Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng

A. Phản xạ sóng điện từ B. Cộng hưởng dao động điện từ
C. Giao thoa sóng điện từ D. Nhiễu xạ sóng điện từ
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. B. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
20. Cho h =
34
6,625.10

Js; c =
8
3.10
m/s. Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV, giới hạn quang điện
của đồng:
A. 0,278
m

B. 2,87
m

C. 0,287
m

D. 2,78
m


21. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4
H


, tụ điện C. Để thu sóng điện từ
có bước sóng

= 240 m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng: (Cho
2
10


)
A. 8 nF B. 24 nF C. 16 nF D. 4 nF
22. Điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch dao động là hai dao động điều hòa:
A. Ngược pha B. Lệch pha nhau
2

C. Cùng pha D. Lệch pha nhau
4


23. Cho hạt prôtôn có động năng K
P
= 1,8MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên, sinh ra hai hạt

có cùng độ
lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: m
P
= 1,0073u; m


= 4,0015u; m
Li
= 7,0144u; 1u =
931MeV/c
2
= 1,66.10
-27
kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A. Thu vào 2,7855.10
-19
J. B. Toả ra 2,7855.10
-19
J.
C. Thu vào 17,4097MeV. D. Toả ra 17,4097MeV.
24. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Tia lửa điện B. Hồ quang C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin.
25. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60

m. Các vân giao thoa
được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. Vân tối B. Vân sáng bậc 2 C. Vân sáng bậc 3 D. Vân sáng bậc 4
26. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì
A. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng không.
B. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng không.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực tiểu.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực đại.
27. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
B. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.

C. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
D. Quang lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
28. Các loại hạt sơ cấp là:
A. Phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn. B. Phôton, leptôn, mêzon và badrôn.
C. Phôton, leptôn, bariôn hadrôn. D. Phôton, leptôn, mêzon và hadrôn.
29. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40

m. đến 0,75

m. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ liên tục. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,50 mm B. 0,45 mm C. 0,35 mm D. 0,55 mm
30. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang /3 – Mã đề thi 384
3

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
31. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây ?
A. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
C. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
D. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
32. Đồng vị
234
92
U

sau một chuỗi phóng xạ




biến đổi thành
206
82
Pb
. Số phóng xạ




trong chuỗi
là A. 5 phóng xạ

, 5 phóng xạ


B. 10 phóng xạ

, 8 phóng xạ



C. 16 phóng xạ

, 12 phóng xạ



D. 7 phóng xạ

, 4 phóng xạ



33. Trong thí nghiệm khe Iâng, năng lượng ánh sáng:
A. Vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
B. Không được bảo toàn, vì ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối.
C. Không được bảo toàn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
D. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phần bố lại, năng lượng tại vị trí vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
34. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì ?
A. Hủy diệt tế bào B. Làm đen kính ảnh
C. Khả năng đâm xuyên mạnh D. Kích thích tính phát quang của một số chất
35. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Lục B. Tím C. Đỏ D. Chàm
36. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ
được cung cấp năng lượng 2.10
-6
J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường
độ dòng điện trong mạch là
A. 0,005 A B. 0,4 A C. 0,02 A D. 0,01 A
37. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với
nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 12 B. 10 C. 11 D. 9
38. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:

A. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
39. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35

m. Hiện tượng quang điện
sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,4

m B. 0,3

m C. 0,1

m D. 0,2

m
40. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.
B. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
C. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải
sáng có màu cầu vồng.
D. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.


Hết





×