Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THẤP TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN (SSR)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614 KB, 34 trang )

Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC i
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1
1.1. TI SAO LI LP BÁO CÁO NÀY? 1
1.2. NI DUNG BÁO CÁO 1
CHƯƠNG 2: QUÁ ĐỘ ĐIỆN TỪ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN 1
2.1. TNG QUAN 1
2.2. HIN TNG CNG HNG DI NG B - SSR 1
2.2.1. Gii thiu v SSR 1
2.2.2. Nguyên nhân gây ra hin tng SSR 2
2.2.3. Các yu t nh hng n SSR 3
2.3. CÁC PHNG PHÁP PHÂN TÍCH CNG HNG TN S THP 4
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP LUẬN MÔ PHỎNG, TÍNH TOÁN SSR BẰNG
PHẦN MỀM EMTP-RV 6

3.1. GII THIU V CHNG TRÌNH EMTP-RV 6
3.2. PHNG PHÁP LUN MÔ PHNG H THNG IN 7
3.3. PHNG PHÁP LUN MÔ PHNG NGUN IN 8
3.3.1. Mô phng ngun in là i tng nghiên cu 8
3.3.2. Mô phng các ngun in còn li 11
3.4. PHNG PHÁP LUN MÔ PHNG MÁY BIN ÁP 13
3.4.1. Máy bin áp 2 cun dây 13
3.4.2. Máy bin áp 3 cun dây 15
3.5. PHNG PHÁP LUN MÔ PHNG NG DÂY 17
3.5.1. Mô hình ng dây thông s tp trung 17
3.5.2. Mô hình ng dây thông s ri 17
3.5.3. Mô hình Cáp in 20
3.6. PHNG PHÁP LUN MÔ PHNG KHÁNG IN 20


3.6.1. Kháng 3 pha 21
3.6.2. Kháng 1 pha 21
3.6.3. Kháng trung tính 21
3.7. PHNG PHÁP LUN MÔ PHNG BVCQA 22
3.8. PHNG PHÁP LUN MÔ PHNG T BÙ DC 500kV 22
3.9. PHNG PHÁP LUN TÍNH TOÁN SSR 22
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THẤP -SSR
24

4.1. KT QU TÍNH TOÁN 25
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
ii
4.1.1. Không bù dc ng dây 25

4.1.2. Bù dc 30% 25
4.1.3. Bù dc 50% 26
4.1.4. Bù dc 70% 26
4.1.5. Tng hp kt qu 27
4.2. tÍNH TOÁN PHÂN TÍCH SAI S 27
4.3. CÁC BIN PHÁP HN CH NH HNG CA SSR 30
4.4. KT LUN VÀ KIN NGH 31
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. TẠI SAO LẠI LẬP BÁO CÁO NÀY?
1.2. NỘI DUNG BÁO CÁO

Báo cáo này bao gồm những nội dung sau:
 Xây dng phng pháp lun mô phng, tính toán h thng:
− Phng pháp mô phng các phn t h thng.
− Phng pháp tính toán.
 Kết quả tính toán: tính toán cng hng tn s thp.
 ánh giá nh hng ca hin tng cng hng di ng b:
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
1
CHƯƠNG 2: QUÁ ĐỘ ĐIỆN TỪ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
2.1. TỔNG QUAN
Trong h thng in có rt nhiu phn t khác nhau, các phn t li có phn
ng khác nhau i vi cùng mt hin tng. Vic mô phng toàn b các phn t s
làm mt rt nhiu thi gian và làm khi lng tính toán tr nên quá ln. Mt khác,
có rt nhiu phn t mà vic mô phng chúng hay không s không nh hng n
kt qu tính toán cui cùng. Do
ó, cn phi la chn chính xác các phn t khi mô
phng và mô hình thích hp cho tng phn t ó.
Các quá trình quá  in t xut phát t các nguyên nhân khác nhau có th rt
khác nhau v bn cht, cng nh khong tn s dao ng. Chính vì vy, vic mô
phng tính toán cn m bo vic áp ng khong tn s phù hp vi quá trình quá
 ang nghiên cu.
Các quá trình quá 
in t có th phân loi thành các nhóm tn s nh trình
bày trong Bng 1.
Bảng 1: Phân loại các nhóm tần số của các quá trình quá độ điện từ
Nhóm Khoảng tần số dao động Dạng sóng Loại quá điện áp
1 0,1 Hz – 3 kHz Dao động tần số thấp Quá điện áp tạm thời
2 50/60 Hz – 20 kHz Sóng chm Quá in áp óng ct

3 10 kHz – 3 MHz Sóng nhanh Quá in áp sét
4 100 kHz – 50 MHz Sóng cc nhanh Quá in áp phóng in lp li
Hin tng cng hng di ng b (Subsynchronous resonance – SSR) là
hin tng ng có các c im riêng c IEEE nh ngha nh sau: “Cng
hng di ng b - SSR là iu kin vn hành ca h thng mà  ó trao i
nng lng gia h thng vi turbine máy phát  mt hoc mt vài tn s di tn
s ng b
”.
2.2. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG DƯỚI ĐỒNG BỘ - SSR
2.2.1. Giới thiệu về SSR
Cng hng di ng b - cng hng tn s thp là iu kin có th tn ti
trong h thng,  ó h thng có tn s dao ng riêng di tn s công nghip.
Dòng in lúc này có 2 thành phn: thành phn th nht
 tn s công nghip và
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
2
thành phn còn li ph thuc vào c tính ca h thng. Biu thc dòng in cho
mch R-L-C ni tip nh sau:

(
)
(
)
2
11 2 2
() sin sin
t
it K A t Be t

ςω
ωψ ωψ

⎡⎤
=++ +
⎣⎦
(1)
Trong qun dây stator máy phát cng có mt dòng in tng t dòng in
trong công thc (1) và phn x vào rotor máy phát, quá trình vt lý này c mô t
trong ma trn truyn Park. Các tn s khác nhau c gi là các tn s không ng
b. Các dòng in không ng b này sinh ra mô men xon trc lên rotor tubin-máy
phát làm rotor dao ng  tn s không ng b.
S xut hin ca mô men xon không ng b trên trc rotor gây ra mt s v
n
, vì bn thân trc tubin-máy phát có kiu dao ng t nhiên, cái mà bt k h
thng khi trc quay nào cng có. Vn  xy ra là mô men xon không ng b li
trung hp vi mt kiu dao ng t nhiên nào ó ca trc, vì vy trc s dao ng 
tn s t nhiên này, ôi khi là vi biên  ln. Hin tng này c gi là cng
hng không 
ng b, nó có th gây ra hin tng mi ca kim loi ca trc và có
th làm hng hoc phá hy trc.
2.2.2. Nguyên nhân gây ra hiện tượng SSR
Có rt nhiu kiu tng tác gia h thng và máy phát có th dn ti cng
hng di ng b. Mt s trong chúng c bn ã c nh ngha, chúng ta 
cp  ây 3 trong s chúng có nhng c 
im riêng nh sau:
− Điện cảm máy phát: nh hng ca in cm máy phát b gây ra bi
hin tng t kích ca h thng. in tr ca rotor, nhìn t phn ng có
giá tr âm. H thng cng th hin in tr tng t nhng vi giá tr
dng. Tuy nhiên, nu in tr âm ca máy phát có giá tr l

n hn in
tr dng ca h thng  mt tn s t nhiên ca h thng, thì s c
gi các dòng in không ng b. iu kin này c bit nh nh
hng ca in cm máy phát.
− Tương tác xoắn: xut hin khi mô men xon không ng b in cm
trong máy phát liên quan m
t thit ti 1 trong các kiu t nhiên xon ca
trc tubine-máy phát. Khi hin tng này xy ra, rotor dao ng s to ra
các thành phn in áp cm ng  c các tn s di ng b và siêu
ng b. Tuy nhiên, in áp tn s di ng b s gây ra mô men xon
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
3
di ng b. Nu mô men xon này bng hoc vt quá mc cn c khí
vn có ca h thng quay, thì h thng s t kích.
− Mô men xoắn quá độ: mô men xon quá  là kt qu ca nhiu lon h
thng. Nhiu lon h thng gây ra nhng thay i t ngt trong h
thng, kt qu ca nhng thay i này là dòng i
n s có xu hng dao
ng  các tn s t nhiên ca h thng. Trong h thng truyn ti không
có t bù dc, các quá trình quá  này thng quá  dc, hin tng s
suy gim v zero vi hng s thi gian ph thuc vào t s L/R. Vi
mng có t bù dc, dòng quá  s có th dng tng t nh công thc
(1), và s bao gm 1 hoc nhiu t
n s dao ng ph thuc vào các thành
phn C cng nh L và R ca h thng. Ví d s ch có 1 tn s t nhiên
nh th hin trong công thc (1), nhng vi h thng có nhiu t bù dc
s có nhiu tn s i ng b. Nu bt k mt tn s nào trong ó
trung khp vi 1 kiu t nhiên ca trc tubine-máy phát, thì s có th có

mô men xon cc i ln t l thun thun vi cng  ca dòng in
dao ng. Dòng in t s c ngn mch có th sinh ra mô men xon
trc rt ln  c lúc s c cng nh khi s c ã c loi tr. Trong
thc t có th có rt nhiu tn s di
ng b và  phân tích chúng là
rt phc tp.
Tuy nhiên, hin tng SSR ch thc s xy ra khi có t bù dc t gn máy
phát. Chính vì vy, khi tính toán dung lng bù dc ngoài yu t tng hiu qu
truyn ti công sut, ôi khi còn b gii hn bi hin tng SSR.
Trong 3 kiu tng tác  trên ã mô t, 2 kiu u có th coi nh là các iu
kin nhiu lo
n nh. Kiu th 3 c coi là không phi nhiu lon nh và có tính
phi tuyn cn phi phân tích.
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến SSR
Trong quá trình nghiên cu hin tng SSR, 2 thông s thng c s dng
 ánh giá mc  nh hng ó là: biên  ca mô men xon và  trt ca các
khi quay.
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
4
Có rt nhiu yu t có th nh hng n  ln biên  mô men xon và 
trt ca các khi quay trong quá trình xy ra hin tng SSR. Trong ó, các yu t
có nh hng quan trng nht gm có:
− Dung lng bù dc trên ng dây dài.
− Thông s ca máy phát in xy ra hin tng SSR.
− Thi gian loi tr s c.
2.3. CÁC PHƯƠ
NG PHÁP PHÂN TÍCH CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THẤP
Có nhiu phng pháp có th s dng  nghiên cu SSR. Các phng pháp

thông dng nht là:
− Phương pháp quét tần số: phng pháp c s dng rng rãi  bc M
cho ít nht là phân tích s b các vn  SSR, và thng dùng ring cho
nghiên cu tác ng t phát in cm. Phng pháp này tính toán in
tr và in kháng tng
ng (là hàm ca tn s) nhìn vào h thng t
qun Stator ca máy phát nào ó. Ti nhng tn s mà in cm bng 0
và in tr âm, dao ng t kích  tn s ó có th xy ra do tác ng t
in cm phát.
− Phng pháp quét tn s cng cung cp các thông tin cho bit kh nng
có th xy ra các vn  tng tác xo
n và mô men xon quá . Các vn
 này có th xut hin nu có vic cng hng dc hoc cc tiu in
kháng, nhng hin tng liên quan rt mt thit vi 1 trong các tn s
xon trc.
− Gii hn ca phng pháp là cách nhìn in kháng t mt im c nh
trên h thng, thng là trên các cun dây stator máy phát. Quá trình
thc hin ph
i c lp li cho các iu kin khác nhau ca h thng 
các im máy phát khác nhau cn quan tâm.
− Phương pháp trị riêng: phng pháp này cung cp thêm thông tin liên
quan n hot ng h thng. Kiu phân tích này c thc hin vi mô
hình h thng và máy phát trong mt h tuyn tính hóa. Kt qu cho bit
c tn s dao ng cng nh mc cn ca mi tn s
.
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
5
− Tr riêng c nh ngha trong khái nim ca các ng thc tuyn tính

hóa h thng c vit theo dng chun sau:
Ax
x
Bu=+

(2)
− Sau ó, tr riêng c nh nga khi gii ma trn:
[
]
det 0UA
λ

=
(3)
− Trong ó  c gi là tr riêng.
− Sử dụng phần mềm EMTP: EMTP là chng trình s. Không nh các
chng trình n nh quá , thng ch mô hình theo th t thun coi
nh h thng có cân bng tuyt i, EMTP, mô hình h thng hoàn toàn
theo 3 pha mt cách chi tit hn nhiu. Ngoài ra, EMTP còn cho phép
mô hình phi tuyn các phn t h thng phc tp. Do ó, s phù hp vi
phân tích các v
n  mô men xon quá  SSR.
Trong phn sau ây s ln lt trinh bày chi tit phng pháp lun mô phng,
tính toán và kt qu tính toán hin tng cng hng di ng b s dng phn
mm EMTP-RV.

eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
6

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP LUẬN MÔ PHỎNG, TÍNH
TOÁN SSR BẰNG PHẦN MỀM EMTP-RV
3.1. GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH EMTP-RV
Nh ã trình bày, EMTP là chng trình tính toán QTQT. ây là chng
trình máy tính  mô phng quá  in t, in c và h thng iu khin trong h
thng in nhiu pha.
EMTP-RV là phiên bn mi ca EMTP c phát trin bi Development
Coordination Group (DCG) vi các thành viên: American Electric Power
Corporation, CEA Technologies, CRIEPI of Japan, Électricité de France, EPRI,
Hydro One Networks, Hydro-Québec, US Bureau of Reclamation và Western Area
Power Administration. Chng trình có th c s dng cho phn ln các tính
toán ch
 tnh cng nh mô phng các QTQ vi thi gian khong vài giây.
Thông thng EMTP c dùng cho 2 mc ích chính sau:
− H tr trong thit k và la chn thông s cho các phn t trong h thng
in, c dùng cho các bài toán phi hp cách in, la chn thông s
nh mc ca thit b, la chn các thit b bo v, thit k h th
ng iu
khin, ánh giá cht lng in nng, tính toán sóng hài v.v…
− Tính toán kim tra các vn  ang tn ti trong h thng in.
Di ây là các tính toán, mô phng c trng EMTP-RV có th thc hin:
− Quá in áp khí quyn.
− Quá in áp thao tác
− Quá in áp tm thi
− Phi hp cách in

in t công sut và FACTS
− Thit k h thng iu khin
− Các bài toán v cht lng in nng
− Cng hng gia phn t bù ngang và bù dc

eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
7
− Cng hng st t
− Khi ng ng c
− Phân tích ch  xác lp ca h thng không i xng
− Li in phân phi và ngun phân phi
− Mô hình h thng ng và ph ti
− Các bài toán bo v h thng in
EMTPRV có th la chn thc hin các mô phng sau:
− Tính phân b
 công sut (Load-Flow): Phân b công sut c tính cho h
thng nhiu pha và không i xng. Kt qu c s dng làm d liu
cho thông s iu kin u (biên) cho mô phng quá .
− Ch  xác lp (Steady-state): Tính toán iu kin u cho mô phng
theo thi gian.
− Mô phng thi gian (Time-domain): Tính toán quá trình quá  theo thi
gian.
3.2. PHƯƠNG PHÁP LUẬN MÔ PHỎNG HỆ THỐNG ĐIỆN
Nh ã  cp, u tiên phi xác nh c phm vi nghiên cu và sau ó là
xác nh gii hn mô phng. Không mt phng pháp mô phng nào có th áp
ng tt c các nghiên cu.
Phm vi mô phng SSR nói chung là mô phng ng vic tng tác gia ng
c ng b và h thng trong khong tn s di ng b t 0 n 50Hz, các phn
t c mô ph
ng nh sau:
− Ngun in.
− Mô phng máy bin áp.
− ng dây truyn ti và các phn t bao gm: t bù dc, kháng bù ngang,

MOV.
− Mô phng ph ti in.
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
8
3.3. PHƯƠNG PHÁP LUẬN MÔ PHỎNG NGUỒN ĐIỆN
Do c im riêng ca cng hng tn s thp là s cng hng gia máy phát
và phn còn li ca h thng, vì vy mô phng ngun in trong nghiên cu SSR
c chia làm 2 i tng sau:
− Mô phỏng máy phát là đối tượng nghiên cứu: i vi ngun in này
cn phi c mô ph
ng k lng c 2 phn:
− Phn in gm các in kháng dc trc, ngang trc, các hng s thi
gian.
− Phn c chính là phn mô phng các c tính c hc nh momen, tc ,
… ca turbin-máy phát.
− Mô phỏng các nguồn điện còn lại: ch cn mô phng phn in vi các
thông s in hc c
 bn.
3.3.1. Mô phỏng nguồn điện là đối tượng nghiên cứu
Nh ã  cp, mô phng ngun in là i tng nghiên cu cn c mô
phng k c 2 phn: phn in và phn c.
Phn in mô phng y  các in kháng doc trc và ngang trc. Các d liu
cn thit c trình bày trong bng sau:
Bảng 2: Thông số phần điện mô phỏng máy phát
Ký hiệu Tên của thông số Đơn vị
Giá trị

phỏng

Giá trị
tham
khảo
U
LL
in áp pha – pha u cc máy phát kV 22
f Tn s Hz 50
T u dây phn ng Y
S
m
Công sut nh mc MVA 600
Thông số về điện kháng
R 0.0045
X
l
Tn tht phn ng pu 0.14 0.14
X
0
in kháng th t không pu 0.12 0.20
X
2
in kháng th t nghch pu 0.2 0.20
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
9
X
d
in kháng ng b dc trc pu 1.65 1.65
X

q
in kháng ng b ngang trc pu 1.59 1.59
X’
d
in kháng quá  dc trc pu 0.25 0.25
X’
q
in kháng quá  ngang trc pu 0.46 0.46
X”
d
in kháng siêu quá  dc trc pu 0.2 0.20
X”
q
in kháng siêu quá  ngang trc pu 0.2 0.20
Thông số về hằng số thời gian (HSTG)
T’
d0
HSTG h mch dc trc quá  s 4.5 4.5
T’
q
0
HSTG h mch ngang trc quá  s 0.55 0.55
T”
d0
HSTG h mch dc trc siêu quá  s 0.04 0.04
T”
q
0
HSTG h mch ngang trc siêu quá  s 0.09 0.09
Mô phng phn c ca máy phát vi các hng s, mô men và các h s cn là

c im riêng ca tính toán cng hng tn s thp. Mô phng c tính c hc ca
máy phát kho sát có ý ngha rt ln n kt qu tính toán cui cùng. Mô hình ca
máy phát gm có: 2 turbine cao áp, 2 turbine h áp, rotor máy phát và kích t c
th hin trong hình sau:

Khi quay th n c mô t bng công thc theo nh lut newton th 2 nh
sau:
ur /ex
rm
rm rm t bine gen c
d
JDHSPTT
dt
ω
ωθ
×+×+×=−
Trong ó:
− J: là ma trn mô men quán tính (moment of inertia).
− ω
rm
: là vector tc  quay tuyt i.
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
10
− HSP: là ma trn h s cng - hng s àn hi (stiffness coefficients hoc
spring constant).
− D: là ma trn h s cn.
− T
turbine

: là vector mô men xon t lên khi turbine (T
m1
, T
m2
, T
m3

T
m4
).
− T
gen/exc
: là vector mô men xon in t ca máy phát và kích t (T
m5

T
m6
).
Mô men quán tính và h s cng là nhng s liu thông thng c cung cp
t thit k.
S àn hi ca các phn trên trc gia các khi i-1 và i to ra mô men xon t l
vi góc xon 
rm i
- 
rm i-1
. H s t l là h s cng hay hng s àn hi HSP
i i-1
. Mô
men xon àn hi (T
spring

) này tác ng theo hng t khi i-1 n i, do ó:
T
spring i-1
= - T
spring i
=HSP
i-1 I
(
rm i
- 
rm i-1
)
3 thành phn cn vi các h s gm có: t cn tc  tuyt  (absolute speed
damping) - DSD
i
ca khi I, cn tng h (mutual damping) – DSM
i i +1
và DSM
i i -
1
. Mô men xon cn (T
damping i
) t lên khi I c tính nh sau:
T
damping i
= DSD
i

rm i
+ DSD

i-1 i
(
rm i
- 
rm i-1
) + DSD
i i+1
(
rm i
- 
rm i+1
)
Mt h s cn khác là t cn không ng tc (speed deviation self damping) –
DSR
i
t 1 mô men xon (T
i
) c tính nh sau:
T
i
= DSR
i
(
rm i
– 
bm
)
Trong ó: ω
bm
là tc  quay c bn (ng b).

Trong thc t, rt khó  xác nh c các giá tr thc cho các h s cn này.
Tuy nhiên, các mô men xon trên nh hng rt ít lên mô men xon cc i trong
quá trình quá .
Các mô men xon này c tính nh sau;

eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
11

Trong ó: ω
exciter
là tc  quay ca khi kích t.
D liu cn thit c trình bày trong bng sau:
Bảng 3: Thông số phần cơ mô phỏng máy phát
Khối mô
phỏng
Moomen
quán tính
Cản
không
đồng tốc
Cản tương
hỗ
Hằng số
đàn hồi
(10
6
)
Cản tốc độ

tuyệt đối
J DSR DSM HSP DSD
Kg.m
2
/rad N.m.s/rad N.m.s/rad N.m /rad N.m.s/rad
Kích t 58.27 46.51 0 5.953

0
Rotor 7423.5 5926.96 0 132.85

0
Turbin 1 13091.06 10451.96 0 67.96 0
Turbin 2 2102.8 1678.89 0 0 0
3.3.2. Mô phỏng các nguồn điện còn lại
i vi các nghiên cu quá  in t trong mt vài chu k u tiên (trong ó
có QTQ óng ct) hoàn toàn có th s dng mô hình ngun gm mt sc ng và
in kháng siêu quá  (trang 251-tài liu 25).
Do ó, trong tính toán TRV, có th s dng mô hình ngun “V with
impedance” là mt ngun iu hòa c t trc là mt tng tr:

() os( t+ ); =2 f
m
vt Vc
ω
θω π
=
(1)
+
120kV /_0


VwZ2

Hình 1: Mô hình V with impedance
D liu cn cho mô hình này gm có:
− Source: các thông s v biên , tn s và góc pha ca ngun.
− Impedane: tng tr ngun (s dng in kháng siêu quá ).
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
12
Ngoài ra,  thit lp các d liu ban u (in áp, góc pha) cn phi tính toán
ch  xác lp (load flow) vi vic s dng phn t Load-Flow Bus. Phn t này
c t ti nút ngun mà nó thit lp d liu, và có mt trong 3 loi nút sau:
− Nút cân bng(slack bus):
− Nút ph ti (PQ bus):
− Nút in áp (PV bus):

Hình 2: Mô hình phần tử Load-Flow Bus
Nút cân bằng: Các thông s khai báo cho nút này bao gm:
− Frequency: tn s ca ngun (Hz).
− Controlled voltage: Biên  in áp ti nút mà ngun này ni vào (V, kV,
MV, kVRMS, kVRMSLL).
− Controlled phase: góc pha in áp ti nút t thit b LF.
Nút phụ tải: Các thông s khai báo cho nút này bao gm:
− Frequency: tn s ca ti (Hz).
− Voltage: Biên  in áp pha ti nút mà ti này ni vào (V, kV, MV,
kVRMS, kVRMSLL). in áp này ch dùng  khi to cho b
c lp
u tiên.
− Phase: giá tr ban u góc pha in áp ti nút t thit b LF.

− P,Q: công sut tác dng và phn kháng ca ti ti nút.
Thit b này có th ly giá tr khi to t ln gii LoadFlow trc, nu có.
Nút điện áp
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
13
Các thông s khai báo cho nút này bao gm:
− Frequency: tn s ca ngun (Hz).
− Controlled voltage: Biên  in ti nút mà ngun này ni vào (V, kV,
MV, kVRMS, kVRMSLL).
− Phase: giá tr ban u góc pha in áp ti nút t thit b LF.
− Controlled type: dng iu chnh in áp: in áp pha-t
− P: công sut tác dng phát.
− Qmin, Qmax: gii hn công sut phn kháng ca ngun.
3.4. PHƯƠNG PHÁP LUẬ
N MÔ PHỎNG MÁY BIẾN ÁP
Hu ht các hin tng quá  in t tn s thp u b nh hng rt ln bi
phn ng ca lõi st t trong máy bin áp (gm có hin tng bão hòa t và tr t).
Do ó, khi mô phng máy bin áp  tính toán QTQ óng ct (bao gm tính toán
giá tr TRV), vic mô phng các hin tng bão hòa t và tr t là r
t quan trng
(trang 201-tài liu 24).
3.4.1. Máy biến áp 2 cuộn dây
 mô phng máy bin áp 2 cun dây trong tính toán giá tr TRV, thng s
dng mô hình nh minh ha trong Hình 3 . Các khi xfmr A, B v C (máy bin áp
tng ng 1 pha) có cu to bao gm 1 máy bin áp lý tng, các tng tr phía
s cp và th cp, nhánh t hóa c biu din bng mt in tr Rmag và 1 in
cm phi tuyn Lmag (Hình 4)
eBook for You

Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
14

Hình 3: sơ đồ khối một máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây

Hình 4: sơ đồ mạch của của 1 khối xfmr (máy biến áp tương đương 1 pha)
Các thông s cn thit cho mt mô hình máy bin áp bao gm:
− D liu c bn
− Nominal power: Công sut nh mc S
n

− Nominal frequency: tn s f
− Winding 1 voltage: in áp nh mc U
n1
ca cun dây 1, in áp dây.
− Winding 2 voltage: in áp nh mc U
n2
ca cun dây 2, in áp dây.
− Winding R: R
− Winding X: X
− Winding 1 R: R1, in tr cun dây 1
− Winding 1 X: X1, in kháng cun dây 1
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
15
− Winding Impedance on winding 1: T s tng tr ca cun dây 1 trên
tng tr tng Z1/Z
− Winding 2 R: R2, in tr cun dây 2 khi Z1/Z không c khai báo

− Winding 2 X: X2, in kháng cun dây 2 khi Z1/Z không c khai báo
− D liu t hóa (di dng bng s liu)
− Current magnitude: dòng in imag trong c tính bão hòa (A).
− Flux magnitude: t thông  trong c tính bão hòa t (W
b
).
− Magnetization resistance: in tr t hóa Rmag
D liu có th cho di dng Pu hoc s dng n v có tên ( và H).
3.4.2. Máy biến áp 3 cuộn dây
i vi vic mô phng máy bin áp 3 cun dây, thng s dng mô hình nh
minh ha trong Hình 5. Có th s dng mô hình có sn này hoc thay i u ni
(t u dây) bên trong s  khi ca thit b này. Các khi xfmr A, B v
C có cu
to bao gm 1 máy bin áp lý tng, các tng tr phía s cp, th cp và cun th
3, nhánh t hóa c biu din bng mt in tr Rmag và 1 in cm phi tuyn
L
mag
(Hình 6).

Hình 5: sơ đồ khối một máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
16

Hình 6: sơ đồ mạch của một khối xfmr
− D liu c bn:
− Nominal frequency: tn s f
− Nominal power for winding 1: S
n1

công sut nh mc cun dây 1
− Nominal power for winding 2: S
n1
công sut nh mc cun dây 2
− Nominal power for winding 3: S
n1
công sut nh mc cun dây 3
− Winding 1 voltage: in áp nh mc U
n1
ca cun dây 1.
− Winding 2 voltage: in áp nh mc U
n2
ca cun dây 2.
− Winding 3 voltage: in áp nh mc U
n3
ca cun dây 3.
− Winding 1 R: in tr cun dây 1 R
1

− Winding 2 R: in tr cun dây 2 R
2

− Winding 3 R: in tr cun dây 3 R
3

− Winding 1 X: in kháng cun dây 1 X
1

− Winding 2 X: in kháng cun dây 2 X
2


− Winding 3 X: in kháng cun dây 3 X
3

− D liu t hóa (di dng bng s liu)
− Current magnitude: dòng in imag trong c tính bão hòa (A),
− Flux magnitude: t thông  trong c tính bão hòa t (Wb),
− Magnetization resistance: in tr t hóa Rmag.
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
17
3.5. PHƯƠNG PHÁP LUẬN MÔ PHỎNG ĐƯỜNG DÂY
Chng trình EMTP-RV cho phép mô phng rt a dng các loi ng dây và
cáp, gm có:
− Mô hình thông s tp trung: c s dng cho mô phng ng dây
220kV hoc ng dây ngn.
− Mô hình thông s ri.
− Mô hình thông s hng
− Mô hình thông s ph thuc tn s: c s dng cho mô phng ng
dây 500kV.
− Mô hình Cáp in.
3.5.1.
Mô hình đường dây thông số tập trung
Trong EMTP-RV, các thông s tp trung ca mô hình ng dây có th c
tính toán thông qua hàm LINE DATA (c trình bày c th  phn sau). Tuy
nhiên, các thông s này cng có th c nhp trc tip thông qua vic s dng mô
hình:
− PI 3-phase
− PI line 3-phase


Hình 7: mô hình đường dây thông số tập trung
D liu cn thit cho 2 mô hình này c bn là ging nhau, gm có:
− R-L-C: Các thông s R, L, C ca ng dây, có th s dng dng ma trn
có các phn t tng h hoc cho di dng thành phn i xng (th t
thun và không).
3.5.2. Mô hình đường dây thông số rải
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
18
Th vin lines.ctf cung cp các mô hình thông s ri ca ng dây trên không
(m-pha):
− Tham s hng (Constant Parameter-CP Line)
− Tham s ph thuc tn s (Frequency Dependent-FD Line)
Mô hình FD Line các tham s khai báo c xây dng bng hàm Line Data
trong cùng th vin.
LINE DATA

Hình 8: mô hình cho phép thiết lập dữ liệu đường dây
D liu u vào cho module này bao gm:
− D liu v dây dn (Conductor Data)
− Module: cho phép khai báo các dng d liu cn tính (line model hoc
Line Parameters)
− Line Model: to ra mô hình ng dây cho các bài toán ch  xác lp và
mô phng thi gian.
− Line Parameters: tính in tr, in kháng, và in dung ca dây dn.
− Unit: xác nh n v s dng cho d liu bao gm h SI hoc h English
− Input opton: l
a chn cách khai báo s  b trí và s liu dây dn.

− Number of conductors: s lng dây dn.
− Conductor data table: bng khai báo thông s dây dn:
− Wire: s hiu dây (s th t quy c)
− Phase number: là s th t pha ca dây dn. Nu có nhiu hn 1 dây dn
có cùng s th t pha ngha là các dây dn này c ni song song.
− DC resistance: in tr 1 chiu n v c
a dây dn.
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
19
− Outside diameter: ng kính ngoài dây dn
− Horizontal distance: ta  x ca dây dn so vi 1 mc chung (x=0)
− Vertical Height at tower (VHtower):  cao treo dây so vi mt t.
− Vertical Height at Midspan (VHmid):  cao ti im võng thp nht ca
ng dây.
− Additional data for Wire: cho phép khai báo d liu chi tit thêm v tng
dây dn.
− Skin effect corection: hiu chnh theo hiu ng b mt:
− Thick/Diam: khai báo t s T/D (Thickness/Diameter)
− None: b qua hiu ng b
 mt
− Solid conductor: coi gn úng dây dn c.
− Galloway-Wedephol: s dng công thc hiu chnh Galloway- Wedephol
(ch áp dng vi Line Parameters).

Hình 9: thông số dây dẫn
− Bundle conductor: khai báo i vi dây phân pha
− Number of conductor in the bundle: s dây dn cùng 1 pha.
− Spacing: khong cách gia hai dây lin k.

− Angular position (ANPHA) là góc ca dây u tiên.
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
20

Hình 10: sơ đồ bố trí dây phân pha
− Model: la chn mô hình ng dây (phân b ri hay tp trung)
− Line length: chiu dài ng dây
3.5.3. Mô hình Cáp điện
Cáp in cng có th c mô phng thông qua các mô hình có sn chung vi
ng dây. Tuy nhiên, vi mô hình cáp in có thông s ph thuc vào tn s, các
thông s c tính toán qua hàm c cha trong phn t CAPBLE DATA trong
cùng th vin.
CABLE DATA

Hình 11: mô hình CABLE DATA
Tng t i vi LINE DATA, CABLE DATA c nhp các thông s u
vào cn thit  tính toán các thông s cn thit cho mt tuyn cáp.
3.6. PHƯƠNG PHÁP LUẬN MÔ PHỎNG KHÁNG ĐIỆN
Hin nay, các kháng in bù ngang trên h thng in 500kV Vit Nam có 2
loi:
− Loi 3 pha: 3 pha nm trong cùng 1 khi, do ó phi mô phng s h cm
gia các kháng. Thng cho các kháng nh hn 130MVAr
− Lo
i 1 pha: 3 kháng 1 pha c t riêng r, do vy không cn mô phng
mi liên h cm ng gia các kháng (h cm). Thng cho các kháng
ln hn 130MVAr.
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp

Thực hiện: Lê Quốc Anh
21
Các loi kháng này cn phi c mô phng theo các cách khác nhau.
3.6.1. Kháng 3 pha
S liu cn nhp vào: R
1
, X
1
, R
0
, X
0

S dng mô phng sau:

Hình 12: Mô hình kháng 3 pha
Trong ó, cun kháng chính s dng mô hình:
+


RL5

Hình 13: Mô hình phần tử RL coupled 3 phase
3.6.2. Kháng 1 pha
S liu cn nhp vào: R, X
S dng mô phng gn ging kháng 3 pha, tuy nhiên cun kháng chính s dng
mô hình:
+
1/1


RL6

Hình 14: Mô hình phần tử RL
3.6.3. Kháng trung tính
Mô hình s dng cùng loi vi mô hình kháng chính ca kháng 1 pha.
+


+

+


+

+


+

R
X
C
+

RL4
R
X
+


abc
C
+
1

R1
R
ex
+

C
eart
Trun
g
tính
eBook for You
Nghiên cứu Cộng hưởng tần số thấp
Thực hiện: Lê Quốc Anh
22
3.7. PHƯƠNG PHÁP LUẬN MÔ PHỎNG BVCQĐA
BVCQA c lp t trc các thit b  hn ch mt s dng quá in áp
xung di mc cách in ca thit b. Trong ch  vn hành bình thng,
BVCQA gn nh c h mch, khi xy ra quá áp BVCQA s hn ch in áp
xung mc an toàn, và s
quay v trng thái ban u khi ht quá trình quá  in
áp. Chính vì vy mà BVCQA có in tr rt ln khi h thng vn hành bình
thng, và in tr nh khi quá in áp quá , ó chính là do BVCQA có c
tính V-I phi tuyn. Chính vì vy, c tính V-I ca BVCQA cn c mô phòng
khi tính toán các QTQT.


Hình 15: Đặc tính tiêu biểu của một BVCQĐA (ZnO hoặc MOV)
Giá tr ca các im thuc ng c tính này c nhp vào i tng
Nonliner Data.
Data function
ZnO

Hình 16: Mô hình Nonliner Data
Các thông s cn thit cho mô hình
− Desired Voltage rating: in áp nh mc ca BVCQA
− D liu các im c tính BVCQA
3.8. PHƯƠNG PHÁP LUẬN MÔ PHỎNG TỤ BÙ DỌC 500KV
3.9. PHƯƠNG PHÁP LUẬN TÍNH TOÁN SSR
Trong phn này s trình bày chi tit phng pháp lun tính toán SSR.
eBook for You

×