Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : HOÁ HỌC - BÀI SỐ 1 Mã đề 005 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.07 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
MÔN : HOÁ HỌC - BÀI SỐ 1
Mã đề 005

Câu 1 :

Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon, thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O.
Thể tích oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là :
A.

5,60 lít
B.

4,48 lít
C.

2,80 lít
D.

3,92 lít
Câu 2 :

Cho sơ đồ phản ứng :
KMnO
4
+ KI + H
2


SO
4


K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ I
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lợt là :
A.

2 , 10 , 8
B.

3 , 7 , 5
C.

4 , 5 , 3
D.

2 , 8 , 6
Câu 3 :


Ankin là :
A.

Hiđrocacbon không no, trong phân tử có một liên kết C

C
B.

Hiđrocacbon không no, mạch hở, có nhiều liên kết C

C
C.

Hiđrocacbon không no, mạch hở, có hai liên kết C

C
D.

Hiđrocacbon không no, mạch hở, có một liên kết C

C
Câu 4 :

Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 Este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH

3
bằng NaOH nguyên
chất . khối lợng NaOH đã phản ứng là :
A.

16 gam
B.

20 gam
C.

12 gam
D.

8 gam
Câu 5 :

Cho 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nớc để đợc dung dịch axit có
pH = 4 ?
A.

100 ml
B.

90 ml
C.

10 ml
D.


40 ml
Câu 6 :

Hiđrocacbon có 2 liên kết đôi đợc gọi là :
A.

Hiđrocacbon Ankađien
B.

Hiđrocacbon lỡng cực
C.

Hiđrocacbon đime
D.

Hiđrocacbon đien
Câu 7 :

Cho 3,38 gam hỗn hợp A gồm CH
3
OH , CH
3
COOH và C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Natri ,
thoát ra 672 ml khí (đktc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp rắn B. Khối lợng
hỗn hợp rắn B là :
A.


3,61 gam
B.

4,04 gam
C.

4,70 gam
D.

4,76 gam
Câu 8 :

Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
c , thu đợc 21,6 gam nớc và
72 gam hỗn hợp 3 ete . Biết 3 ete thu đợc có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Công thức cấu tạo của 2 ancol là :
A.

C
3
H
7
OH và CH
3

OH
B.

CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C.

C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
D.

C
3
H
7
OH và C
2
H

3
OH
Câu 9 :

Tách nớc hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A
1
và A
2
, đợc hỗn hợp Y gồm các olefin. Đốt
cháy hoàn toàn X thu đợc 1,76 gam CO
2
. Khi đốt cháy hết Y thì tổng khối lợng nớc và CO
2

tạo ra là :
A.

1,76 gam
B.

2,94 gam
C.

2,76 gam
D.

2,48 gam
Câu 10 :

Một hỗn hợp gồm C

2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì khối lợng H
2
O
sinh ra từ ancol này bằng 5/3 khối lợng sinh ra từ ancol kia . Nếu đun nóng hỗn hợp trên với
H
2
SO
4
đặc ở 180
0
c thì thu đợc 2 olefin . Công thức cấu tạo của ancol X là :
A.

CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
OH
Hoặc CH
3
– CH(CH
3
) – CH

2
– OH
Hay CH
3
– C(CH
3
)
2
– OH
B.

CH
3
– CH
2
– CH(CH
3
) – OH
C.

CH
3
OH
D.

CH
3
– CH
2
OH

Câu 11 :

Trong các phản ứng hoá học, halogen thờng :
A.

Thể hiện tính oxihoá và tính khử
B.

Không thể hiện tính oxihoá và tính khử
C.

Chỉ thể hiện tính khử
D.

Chỉ thể hiện tính oxihoá
Câu 12 :

Cho 4,2 gam este đơn chức , no E tác dụng hết với dung dịch NaOH , thu đợc 4,76 gam muối
Natri. Công thức cấu tạo của este E là :
A.

C
2
H
5
– COOCH
3

B.


CH
3
– COOCH
3

C.

H – COOC
2
H
5

D.

CH
3
– COOC
2
H
5

Câu 13 :

Các nguyên tố hoá học : Đồng, sắt, Cacbon, hiđro, oxi, kẽm, nitơ và bạc .
Số nguyên tố không tác dụng trực tiếp với Clo là :
A.

2
B.


4
C.

3
D.

5
Câu 14 :

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 115 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25 . Cấu hình electron nguyên tử X là :
A.

[Ar] 3d
10
4s
2
4p
3

B.

[Ar] 3d
10
4s
2
4p
2

C.


[Ar] 3d
10
4s
2
4p
5

D.

[Ar] 3d
10
4s
2
4p
4

Câu 15 :

Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe
2
O
3
rồi nung để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Sau phản ứng
thu đợc m gam hỗn hợp chất rắn . Giá trị của m là :
A.

4,08 gam
B.


10,2 gam
C.

0,224 gam
D.

2,24 gam
Câu 16 :

Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 đồng vị
63
29
Cu và
65
29
Cu . Khối lợng nguyên tử trung bình của
đồng là 63,54 đvc . Thành phần % của đồng vị
63
29
Cu trong tự nhiên là
A.

63%
B.

73%
C.

27%
D.


80%
Câu 17 :

Trong phân tử etan ( CH
3
– CH
3
) các nguyên tử liên kết với nhau bằng :
A.

Bảy liên kết


B.

Sáu liên kết

và một liên kết


C.

Bảy liên kết


D.

Sáu liên kết


và một liên kết


Câu 18 :

Nguồn metan chủ yếu dùng trong tổng hợp hữu cơ :
A.

Dầu mỏ
B.

Cacbon
C.

Khí thiên nhiên
D.

Nhôm cacbua
Câu 19 :

Đốt cháy hoàn toàn 23g hợp chất hữu cơ A , Thu đợc 44 g CO
2
và 27 g H
2
O . Thành phần %
oxi trong phân tử A là :
A.

43,15%
B.


34,78%
C.

78,34%
D.

15,43%
Câu 20 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm : CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
, thu đợc 4,4 gam CO
2
và 2,52
gam H
2
O . Giá trị của m là :
A.

2,48 g
B.


1,48 g
C.

24,8 g
D.

14,8 g
Câu 21 :

Hỗn hợp A gồm 2 olefin. Đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích O
2
( cùng điều kiện ). Biết rằng
olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 40 – 50 % thể tích của A . Công thức phân tử của
2 Olefin là :
A.

C
3
H
6
và C
4
H
8

B.

C
2

H
4
và C
4
H
10

C.

C
2
H
4
và C
3
H
6

D.

C
2
H
4
và C
4
H
8

Câu 22 :


Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z . Biết X chứa các nguyên tố C, H và Cl , trong đó Clo chiếm
71,72% theo khối lợng. Y chứa các nguyên tố C, H, O , trong đó oxi chiếm 55,17% theo khối l-
ợng . Khi thuỷ phân X trong môi trờng kiềm và hiđro hoá Y đều đợc Z. Công thức cấu tạo của
X, Y, Z là :
A.

CH
3
Cl , HCHO và CH
3
OH
B.

C
2
H
4
Cl
2
, (CHO)
2
, C
2
H
4
(OH)
2

C.


C
2
H
4
Cl
2
, (CHO)
2
, C
3
H
5
(OH)
3

D.

C
2
H
5
Cl , CH
3
CHO , C
2
H
5
OH
Câu 23 :


Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen phải dùng 67,2 ml oxi (đktc). Thành phần %
theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là
A.

25% và 75%
B.

30 và 70%
C.

20% và 80%
D.

40% và 60%
Câu 24 :

XiCloankan có phản ứng cộng mở vòng là :
A.

Xiclooctan
B.

Xiclohectan
C.

Xicloheptan
D.

Xiclopropan

Câu 25 :

Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H
2
với Ni xúc tác. Nung bình một thời
gian thu đợc khí B duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn B thu đợc 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O . Biế
V
A
= 3V
B
. Công thức phân tử của X là :
A.

C
3
H
4

B.

C
3
H
6

C.


C
2
H
4

D.

C
2
H
2

Câu 26 :

Anken thích hợp để điều chế 3 - etylpentanol – 3 bằng phản ứng hiđrát hoá là :
A.

3 – etyl penten - 3
B.

3 – etyl penten - 1
C.

3,3 - đimetyl penten - 2
D.

3 – etyl penten - 2
Câu 27 :


Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT : C
3
H
9
N ?
A.

2
B.

4
C.

5
D.

3
Câu 28 :

Có các chất sau : NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
– CH

2
– CH
2
– NH
2
,
CH
3
– CH(CH
3
) – NH
2
. Chất có tính bazơ mạnh nhất là :
A.

CH
3
CH(CH
3
) NH
2

B.

NH
3

C.

C

6
H
5
NH
2

D.

CH
3
CH
2
CH
2
NH
2

Câu 29 :

Cho hỗn hợp ba kim loại A, B, C có khối lợng 2,17 g tác dụng hết với dung dịch axit HCl, tạo
ra 1,68 lít khí H
2
(đktc) . Khối lợng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là :
A.

7,945 g
B.

7,495 g
C.


7,549 g
D.

7,594g
Câu 30 :

Axit có tính oxihoá mạnh nhất là :
A.

HClO
3

B.

HClO
2

C.

HClO
D.

HClO
4

Câu 31 :

Cho sơ đồ phản ứng : M
2

O
X
+ HNO
3

M(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O

Với giá trị nào của x thì phản ứng trên là phản ứng oxihoá - khử
A.

5
B.

4
C.

3
D.

1 hoặc 2
Câu 32 :

Cho các chất có CTPT nh sau :
1/ NH

2
- CH
2
– CH
2
– COOH 2/ HO – CH
2
– COOH
3/ H – CH = O và C
6
H
5
-OH 4/ C
2
H
4
(OH)
2
và p- C
6
H
4
(COOH)
2

5/ NH
2
– (CH
2
)

6
– NH
2
và HOOC – (CH
2
)
4
– COOH
Những cặp chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngng là :
A.

3 và 4
B.

1 và 2
C.

3 và 5
D.

1 , 2 , 3 , 4 và 5
Câu 33 :

Một ancol X mạch hở, không làm mất màu nớc brom. Để đót cháy a lít hơi ancol cần 2,5a lít
oxi ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là :
A.

C
2
H

4
(OH)
2

B.

C
3
H
7
OH
C.

C
2
H
5
OH
D.

C
3
H
6
(OH)
2

Câu 34 :

Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO

2
(đktc) là :
A.

250 ml
B.

125 ml
C.

175 ml
D.

500 ml
Câu 35 :

Số đồng phân của axit amino butanoic C
3
H
6
(NH
2
)COOH bằng :
A.

5
B.

4
C.


6
D.

7
Câu 36 :

Dung dịch A gồm HCl và H
2
SO
4
có pH = 2 . Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin
no đơn chức, bậc 1 ( có số cacbon không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A . Công thức phân
tử của 2 amin là :
A.

C
3
H
7
NH
2
và CH
3
NH
2

B.

C

2
H
5
NH
2
và CH
3
NH
2

C.

C
4
H
9
NH
2
và C
3
H
7
NH
2

D.

C
2
H

5
NH
2
và C
4
H
9
NH
2

Câu 37 :

Etilen có lẫn tạp chất là các khí SO
2
, CO
2
và hơi nớc. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách :
A.

Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nớc Brom d
B.

Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaCl d
C.

Dẫn hỗn hợp lần lợt qua bình chứa dung dịch NaOH d và bình chứa dung dịch axit H
2
SO
4
đặc .

D.

Dẫn hỗn hợp lần lợt qua bình chứa dung dịch Brom d và bình chứa dung dịch axit H
2
SO
4
đặc .
Câu 38 :

Hiđrocacbon no là :
A.

Những hợp chất hữu cơ gồm 2 nguyên tố cacbon và Hiđro .
B.

Những hiđrocacbon không tham gia phản ứng thế .
C.

Những hiđrocacbon chỉ gồm những liên kết đơn trong phân tử
D.

Những hiđrocacbon không tham gia phản ứng cộng .
Câu 39 :

Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt 5 dung dịch loãng là : FeCl
3
, NH
4
Cl , Cu(NO
3

)
2
, FeSO
4
,
AlCl
3
. Một hoá chất có thể phân biệt từng chất trên là :
A.

Quì tím
B.

Dung dịch AgNO
3

C.

Dung dịch BaCl
2

D.

Dung dịch NaOH
Câu 40 :

Liên kết kim loại đợc đặc trng bởi :
A.

Sự tồn tại mạng tinh thể kim loại

B.

Sự tồn tại của các electron chung, chuyển
động tự do trong mạng tinh thể kim loại
C.

ánh kim
D.

Tính dẫn điện của kim loại
Câu 41 :

Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh , vừa tác dụng đợc với
axit mạnh ;
A.

Ba(OH)
2
, AlCl
3
, ZnO
B.

NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH

4

C.

Mg(HCO
3
)
2
, Sn(OH)
2
, KOH
D.

Al(OH)
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl
Câu 42 :

Số liên kết

trong phân tử benzen bằng :
A.

12

B.

18
C.

6
D.

9
Câu 43 :

Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M Thì nồng độ mol của
muối trong dung dịch là :
A.

0,33 M
B.

1,1 M
C.

0,44 M
D.

0,66 M
Câu 44 :


Cho Benzen tác dụng với brom, thu đợc 15,7 gam brom benzen. Hiệu xuất phản ứng đạt 80% .
Khối lợng benzen đã tham gia phản ứng là :
A.

9,25 gam
B.

8,75 gam
C.

4,9 gam
D.

9,75 gam
Câu 45 :

Trộn hiđrocácbon A với lợng d H
2
đợc hỗn hợp khí B . Đốt cháy hết 4,8 gam B tạo ra 13,2 gam
CO
2
. Mặt khác, 4,8 gam hỗn hợp đó làm mất màu dung dịch chứa 32 gam Brom. Công thức
phân tử của A là :
A.

C
2
H
2


B.

C
4
H
8

C.

C
3
H
4

D.

C
3
H
6

Câu 46 :

Có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử một lợng oxit này bằng CO ở nhiệt độ cao,
thu đợc 0,84 gam Fe và 0,448 lít khí CO
2
(đktc). Công thức hoá học của oxit sắt này là :
A.


Fe
3
O
4

B.

FeO
C.

Không thể xác
định đợc
D.

Fe
2
O
3

Câu 47 :

Có các ion :
1. Na
+
; 2. Cu
2+
; 3. Mg
2+
; 4. S
2-

; 5. Fe
2+
; 6. Al
3+
; 7. Mn
4+

Những ion không có cấu hình electron của khí hiếm là :
A.

Fe
2+
; Al
3+
; Mn
4+

B.

Na
+
; Mg
2+
; Cu
2+

C.

Cu
2+

; Fe
2+
; Mn
4+

D.

Mg
2+
; S
2
-
; Fe
2+

Câu 48 :

Axit halogenhiđric có tính axit mạnh nhất là :
A.

Axit HCl
B.

Axit HF
C.

Axit HI
D.

Axit HBr

Câu 49 :

Axit fomic và axit axetic khác nhau ở chỗ :
A.

Phản ứng tráng bạc
B.

Thành phần phân tử
C.

Phản ứng với bazơ
D.

Khả năng tác dụng với kim loại
Câu 50 :

Sắt tác dụng với nớc ở nhiệt độ cao hơn 570
0
c thì tạo ra sản phẩm :
A.

Fe(OH)
2
và H
2

B.

FeO và H

2

C.

Fe
2
O
3
và H
2

D.

Fe
3
O
4
và H
2









ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2008
MÃ ĐỀ SỐ : 005


01


18


35


02


19


36


03


20


37


04



21


38


05


22


39


06


23


40


07


24



41


08


25


42


09


26


43


10


27


44



11


28


45


12


29


46


13


30


47


14



31


48


15


32


49


16


33


50


17


34







×