Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

CẤU TẠO CHẤT HỮU CƠ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.1 KB, 18 trang )


CẤU TẠO CHẤT HỮU CƠ

Công thức điện tử của Carbon
1
s
2
2
s
2
s
2
2
p
2
1
s
2
C
1
s
2
2s
2
2
p
2
C
1
s
2


2s
1
2
p
3
2
p
x
2
p
y
2
p
z
Cơ bản Kích thích

Mô hình không gian lai hóa sp
3

Söï taïo lieân keát ñôn

LOGO
Mô hình không gian lai hóa sp
2

Sửù taùo lieõn keỏt ủoõi

Mô hình không gian lai hóa sp

Söï taïo lieân keát ba


Lai hóa sp
3
của O Lai hóa sp
3
của N

Các kiểu liên kết hóa học

Liên kết điện hóa trò (ion)

Liên kết cộng hóa trò

Liên kết phối trí (bán cực )

Liên kết hydro

Liên kết Vander Waals

Liên kết phối trí
N
H
H
H
Al
Cl
Cl
Cl
R
N

O
O
:
:
:
:
. .
. .

Tính chất của các liên kết
1/ Sự phân cực của liên kết:

Khi phân tử có dạng A-A
Ví dụ: H-H, Cl-Cl, CH
3
-CH
3

Khi phân tử có dạng (A-B): điện tử liên kết sẽ lệch về
phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.

Sự phân cực xảy ra ở cả liên kết σ và π.
σ: mũi tên thẳng ( )
π: mũi tên cong ( )
CH
3
Cl
H
3
C

Cl
δ
+
δ
-
,
H
2
C O

2/ Độ tan:
Liên kết cộng hóa trị:
- ít hoặc không tan trong
nước
-
Tan tốt trong các dm höõu cô
-
Thường không dẫn điện
Liên kết ion:
-
dễ tan trong nước
-
Không hoặc ít tan trong dm höõu

-
Dung dịch dẫn điện

3/ Độ dài liên kết:
Là khoảng cách giữa 2 hạt nhân nguyên tử liên
kết.

ñược đo bằng các phương pháp vật lý hiện đại.
- Độ dài liên kết giữa C và 1 nguyên tử trong 1
phân nhóm tăng theo stt của nguyên tử:
C-F < C-Cl < C-Br < C-I
-
Độ dài liên kết giữa C và 1 nguyên tử trong 1 chu
kỳ giảm khi stt tăng:
C-C < C-N < C-O < C-F

- ĐDLK càng nhỏ thì liên kết càng bền, ĐDLK cũng phụ
thuộc vào:
- loại xen phủ:
- ĐDLK giảm khi tăng độ bội của liên kết (tăng orbital
π):
C-C > C=C > C≡C
C-O > C=O
C-N > C=N > C≡N
N-N > N=N > N≡N
- ĐAĐ của nguyên tố: khác nhau về ĐAĐ càng lớn thì
ĐDLK càng ngắn lại.
- ĐDLK σ giữa C và nguyên tử khác phụ thuộc vào
trạng thái lai hóa của C: tỉ lệ orbital s trong orbital lai hóa
càng cao thì ĐDLK càng ngắn.
C
sp3
-H > C
sp2
-H > C
sp
-H


Liên kết hydro:
là liên kết rất yếu do sức hút tĩnh điện giữa
nguyên tử H và 1 nguyên tử khác có cặp
điện tử tự do.
-Năng lượng liên kết nhỏ (3-8 kcal/mol).
X-H
δ+
Y
δ−
 −Điều kiện hình thành liên kết hydro:
X có độ âm điện lớn hơn H sao cho X-H
phân cực.
Y có cặp điện tử tự do.
X, Y thường là F, O, N. Nếu là Cl, S thì
sẽ rất yếu.

H
3
C O
H
O
H
N
O
O
O
CH
3
H

O
CH
3
H
O
CH
3
H
Lieõn keỏt hydro lieõn phaõn tửỷ Lieõn keỏt hydro noọi phaõn tửỷ
O
H
H
C
O
H
3
C
OH
C
O
CH
3
HO
C
O

-Có 2 loại liên kết hydro:
Liên phân tử:
-
Pha loãng/dm trơ: bị cắt đứt.

-
to nóng chảy và to sôi:
-Tăng
-
liên kết hydro liên phân tử
giữa chất tan và dm làm tăng
độ tan trong dm phân cực.
-
Độ bền
Nội phân tử:
-
Pha loãng: không ảnh hưởng
-
Liên kết bền khi tạo thành
vòng 5,6 đặc biệt là 7.
-
to nóng chảy và to sôi :
-Không ảnh hưởng
-
tăng độ tan trong dm không
phân cực.
-
Độ bền: làm cho đồng phân
đó trở nên bền vững hơn.
C
C
H
H
Cl
Cl

H
H
C
C
H
H
Cl
H
H
Cl
C
C
H
H
OH
OH
H
H
C
C
H
H
OH
H
H
OH
beàn (anti)
syn
beàn (syn)


×