Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN: HÓA HỌC 12 – MÃ ĐỀ: 322 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.77 KB, 4 trang )

Mã đề 322 – Trang 1
TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA
NĂM HỌC 2010 – 2011
***

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
MÔN: HÓA HỌC 12 – BAN KHTN
Thời gian làm bài: 60 phút

(Đề gồm có 40 câu, in trong 03 trang)


1. Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A) CaCO
3


CaO + CO
2
.
B) Ca(HCO
3
)
2
 CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.


C) CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O  Ca(HCO
3
)
2
.
D) Ca(OH)
2
+ 2CO
2


Ca(HCO
3
)
2
.
2. Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau. Cho 8,5 gam hỗn hợp này tác dụng
với nước (dư) thì thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là
A) Li, Na. B) K, Pb. C) Na, K. D) K, Rb.
3. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO
2
sinh ra kết tủa

A) Khí NH
3
. B) Dung dịch Na
2
CO
3
.
C) Dung dịch NaOH. D) Khí CO
2
.
4. Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng theo phản ứng nào sau
đây:
A) Cu + H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
.
B) Cu + 2H
2
SO

4


CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
C) 3Cu + 4H
2
SO
4
+ O
2


3CuSO
4
+ SO
2
+ 4H
2
O
D) 2Cu + 2H
2
SO
4
+O

2


2CuSO
4
+ 2H
2
O
5. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A) bị khử. B) bị oxi hoá.
C) nhường proton. D) nhận proton.
6. Cho phản ứng: aFe + bHNO
3


cFe(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên
đơn giản nhất tổng (a+b) bằng
A) 4. B) 5. C) 3. D) 6.
7. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A) 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
8
. B) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
C) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
6
4s
2
. D) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
.
8. Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO
4
với cường độ dòng điện 2 ampe
là (g)
A) 3,0. B) 2,4. C) 2,387. D) 2,8.
9. Tiến hành điện phân hoàn toàn 100 ml dd X chứa AgNO
3
và Cu(NO
3

)
2
thu được 56 gam hỗn hợp kim
loại ở catốt và 4,48 l khí ở anốt (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong X lần lượt là
A) 0,2M ; 0,4M B) 0,4M; 0,2M C) 2M ; 4M D) 4M; 2M
10. Cho các ion sau: Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăng dần từ trái sang
phải là
A) Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
. B) Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
.
C) Fe
3+
, Cu
2+

, Fe
2+
. D) Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
.
11. Cho dãy biến đổi sau: Cr
HCl

X
2
Cl


Y
NaOHdu


Z
3
/
NaOHBr

T:
X, Y, Z, T là
A) CrCl
2

, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
7
. B) CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
7
.
C) CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
. D) CrCl

2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
.
MÃ ĐỀ: 322
Mã đề 322 – Trang 2
12. Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau : HCl (1), HNO
3
(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4), Fe(NO
3
)
3
(5),
Na
2
S (6). Cu phản ứng được với những chất nào sau đây.
A) 2, 3. B) 1, 2, 3. C) 2, 3, 5, 6. D) 2, 3, 5.
13. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag theo phương pháp nhiệt luyện

A) Tất cả đều sai.
B) 4AgNO
3
+ 2H
2
O

4Ag + 4HNO
3
+ O
2
.
C) 2AgNO
3
+ Zn

2Ag + Zn(NO
3
)
2
.
D) 2AgNO
3

0
t
2Ag + 2NO
2
+ O
2

.
14. Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A) 1,2 lít B) 0,8 lít C) 0,6 lít D) 1,0 lít
15. Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
loãng chất nào tác dụng được với
dung dịch chứa ion Fe
3+

A) Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. B) Al, dung dịch NaOH.
C) Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. D) Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.
16. Hòa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO
3
thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp NO và
NO
2
(đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí thu được nặng bao nhiêu gam (g)
A) 8.9 B) 9.8 C) 7.8 D) 1,89
17. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng
của muối tan thu được trong dung dịch X là
A) 20,8 gam. B) 23,0 gam. C) 25,2 gam. D) 18,9 gam.
18. Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất trong dãy nào sau đây
A) HCl, NaHCO
3
, Mg, Al(OH)

3
. B) CuSO
4
, SO
2
, H
2
SO
4
, NaHCO
3
.
C) CO
2
, Al, HNO
3
, CuO. D) ZnCl
2
, Al(OH)
3
, AgNO
3
, Ag.
19. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung dịch
NaAlO
2
,(CH
3
COOH)
3

Al,Na
2
CO
3
.
A) Dung dịch BaCl
2
B) Dung dịch HCl loãng C) Dung dịch NaOH D) Khí CO
2

20. Cho 1,6 gam bột Fe
2
O
3
tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là
(Cho Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5)
A) 3,25 gam. B) 4,24 gam. C) 1,62 gam. D) 2,12 gam.
21. Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng:
3Fe
2
O
3
+ CO

2Fe
3
O
4
+ CO
2

(1)
Fe
3
O
4
+ CO

3FeO + CO
2
(2)
FeO + CO

Fe + CO
2
(3)
Ở nhiệt độ khoảng 700-800
oC
, thì có thể xảy ra phản ứng
A) (2). B) (1), (2) và (3) C) (1). D) (3).
22. Cho 10 gam hỗn hợp Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc).
Phần trăm khối lượng của Al
2
O
3

trong hỗn hợp là (Cho Al = 27, O = 16)
A) 63%. B) 81%. C) 27%. D) 46%.
23. Cho hỗn hợp gồm mol Mg và mol Al tác dung với dung dich CuCl
2
dư rồi lấy chất rắn thu được cho tác
dung với dung dịch HNO
3
đặc.Hỏi số mol khí thu được là bao nhiêu?
A) 0.2 mol B) 0.6 mol C) 0.8 mol D) 0.3 mol
24. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp
A) Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu. B) Dùng chất chống ăn mòn.
C) Gắn lá Zn lên vỏ tàu. D) Dùng hợp kim không gỉ.
25. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
A) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)
4
] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
B) Thêm dư NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl
3
thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong
NaOH dư.
D) Thêm dư NaOH và Cl
2
vào dung dịch CrCl

2
thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
Mã đề 322 – Trang 3
26. Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là
A) 4NaOH

4Na + O
2
+ 2H
2
O. B) 2NaOH

2Na + O
2
+ H
2
.
C) 2NaOH

2Na + H
2
O
2
. D) 4NaOH

2Na
2
O + O
2
+ H

2
.
27. Để nhận biết ba chất Al, Al
2
O
3
và Fe người ta có thể dùng
A) dd HCl. B) dd KOH. C) dd BaCl
2
D) dd AgNO
3
.
28. Chỉ dung dung dịch NaOH và dung dịch Na
2
CO
3
có thể phân biệt được ba dung dịch nào?
A) NaCl,BaCl
2
,MgCl
2
B) NaCl,MgCl
2
,AlCl
3
C) NaCl,KCl,MgCl
2
D) Tất cả đều đúng
29. Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO
4

. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi dung
dịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO
4
đã dùng là (Cho Cu = 64, Fe = 56)
A) 0,5M. B) 0,02M. C) 1M. D) 1,5M.
30. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám?
A) Gang xám chứa nhiều xementit. B) Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích.
C) Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng. D) Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy.
31. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A) Fe, Al, Cu B) Fe, Al, Ag C) Fe, Al, Cr D) Fe, Zn, Cr
32. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 5,6 lít khí
H
2
(đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H
2

(đktc). m có giá trị là (Cho Al = 27, Fe = 56)
A) 8,3 gam. B) 9,4 gam. C) 16 gam. D) 11 gam.
33. Chất không có tính lưỡng tính là
A) AlCl
3
B) Al(OH)
3
.

C) NaHCO
3

.

D) Al
2
O
3
.

34. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A) 0,86 gam B) 1,03 gam C) 2,06 gam D) 1,72 gam
35. Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H
2

(đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A) 6,4 gam. B) 3,4 gam. C) 4,4 gam. D) 5,6 gam.
36. Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H
2
để khử
A) CuCl
2
. B) CuO. C) CuSO
4
. D) Cu(OH)

2
.
37. Có dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
. Người ta có thể dùng một hoá chất để loại bỏ được tạp
chất là
A) Zn dư. B) Cu dư. C) Al dư. D) Fe dư.
38. Tiến hành hai thí nghiệm sau :- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2

1M; - Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V
1
so với V
2


A) V
1
= 59V

2
B) V
1
= V
2
C) V
1
= 2V
2
D) V
1
= 5.9V
2

39. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
thu được dung dịch A.Cho A phản
ứng hoàn toàn với 1.58 gam KMnO
4
trong m ôi trường H
2
SO
4
.Thành phần % theo khối lượng của FeSO

4

Fe
2
(SO
4
)
3
trong hỗn hợp ban đầu là.(Fe=56,K=39,Mn=55,O=16s)
A) 50% và 50% B) 55% và 45% C) 76% và 24% D) 60% và 40%
40. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A) ion Ca
2+
và Mg
2+
. B) tất cả đều đúng. C) ion HCO
3
-
. D) ion Cl
-
và SO
4
2-
.


Mã đề 322 – Trang 4
§¸p ¸n m· ®Ò: 1
Bµi : 1
1 A) 2 A) 3 D) 4 A) 5 B) 6 A) 7 D) 8 D) 9 A) 10 C) 11 A) 12 C) 13 C) 14

D) 15 D) 16 B) 17 D) 18 D) 19 D) 20 D) 21 C) 22 D) 23 C) 24 A) 25 B) 26 A) 27 C) 28
C) 29 C) 30 C) 31 C) 32 A) 33 C) 34 A) 35 A) 36 A) 37 B) 38 B) 39 C) 40 A)

×