Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12NC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.93 KB, 18 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12NC.
Phần sắt và một số kim loại khác.
Họ tên học sinh: Lớp:
Nội dung đề số 001
01. Quặng chứa hàm lượng Fe lớn nhất là
A. Manhetit B. pirit C. Xiđerit D. Hematit đỏ
02. Chất nào sau đây không hoà tan được vàng
A. nước cường toan. B. dung dịch HNO
3
đặc nóng. C. Hg lỏng. D. dung dịch NaCN.
03. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch
A. NH
3
. B. FeCl
3
C. CuSO
4
. D. H
2
SO
4
đặc
04. Kim loại nào được ứng dụng trong các lò phản ứng hạt nhân
A. Pb B. Cu C. Ag. D. Fe
05. Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol FeCl
3
và 0,2 mol CuCl
2
. Khi ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc) thì
khối lượng chất rắn thu được ở catot là
A. 18,4 gam B. 14,67 gam C. 12,0 gam D. 12,8 gam.


06. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là
A. Khử các oxit sắt trong quặng sắt thành Fe kim loại và hoà tan thêm một số kim loại khác.
B. Oxi hóa các phi kim trong gang để giảm hàm lượng của chúng .
C. Nung gang, sắt thếp phế liệu ở nhiệt độ cao để loại tạp chất
D. Đưa thêm một số kim loại quý như Ni, Cr, Mo vào thành phần của gang thành thép.
07. Trong các chất Al, H
2
, NH
3
, CO, CO
2
, C, Ag số chất khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
08. Để 28gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 34,4 gam hỗn hợp chất rắn .Cho hỗn hợp này
phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc nóng thì thể tích NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu
được là A. 15,68 lít B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 5,27 lít.
09. Hoà tan 13 gam Zn vào dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X và 716,8 ml N
2
( đktc). Cô cạn
dung dịch X được số gam muối
A. 38,6 B. 37,8. C. 40,2 D. 44,2
10. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là
A. 5 B. 6 C. 8. D. 4
11. Cho 0,05 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol HNO

3
thu được khí NO duy nhất. Biết phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 12,1 g B. 9,0g C. 5,275g. D. 9,775g
12. Cần bao nhiêu tấn quặng malachit CuCO
3
.Cu(OH)
2
chứa 20% tạp chất để sản xuất được 12,8 tấn Cu
nguyên chất nếu hiệu suất cả quá trình là 90%
A. 15,984 B. 27,75 C. 30,83 D. 24,67
13. Nhóm chất nào dưới đây có thể sử dụng để điều chế FeO
A. Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeS
2
. B. Fe, Fe(NO
3
)
2
, FeS.
C. Fe(OH)
2
, FeCl

2
, Fe
2
O
3
. D. Fe, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
.
14. Cho 12 gam FeS
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thể tích SO
2
( duy nhất ở đktc) thu được là
A. 4,48 lít. B. 10,08 lít. C. 16,8 lít D. 12,32 lít.
15. Phản ứng nào không tạo ra hợp chất Fe(III)
A. Fe + O
2
B. Fe+ Cl
2
C. Fe + I
2
D. Fe + AgNO

3
dư.
16. Nung 14,1 gam Cu(NO
3
)
2
một thời gian được 8,7gam hỗn hợp rắn. Phần trăm
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân và thể tích khí tạo thành là
A. 69% và 2,8 lít. B. 66,67% và 2,8 lít. C. 69% và 2,24 lít D. 66,67% và 2,24 lít
17. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
một thời gian thấy hiện tượng
A. Thanh Fe bị bào mòn một phần và có kết tủa màu đỏ.
B. Có kết tủa màu đỏ, dung dịch trong suốt không màu
C. Thanh Fe chuyển thành màu đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
D. Thanh Fe bị bào mòn và dung dịch có màu xanh đậm dần.
18. Nhóm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Zn, Mg, Cu B. Cr, Cu, Fe. C. Al, Na, Mg. D. Al, Cr, Zn.
19. Các bức tranh cổ được vẽ bằng bột Pb(OH)
2
màu trắng lâu ngày thường bị đen. Để phục chế các bức
tranh đó người ta dùng dung dịch
A. NaOH B. H
2
O
2

. C. HNO
3
D. HCl.
20. Cho 6 gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl vừa đủ, có sục oxi để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Dung dịch thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được khối lượng kết
tủa là A. 21,525gam B. 35,875gam C. 39,5 gam D. 28,7 gam
21. Bạc bị đen trong không khí là do phản ứng
A. Ag + H
2
S + O
2


Ag
2
S + H
2
O B. AgCl

Ag + Cl
2

C. Ag + O
2


Ag
2

O D. Ag + O
2
+ H
2
O

AgOH.
22. Cho sơ đồ Cu(NO
3
)
2

 X

CuS

Y
Cu(NO
3
)
2
. X, Y theo thứ tự là
A. dung dịch H
2
S, dung dịch NaNO
3
B. dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3


C. dung dịch H
2
S, dung dịch HNO
3
D. dung dịch H
2
SO
4
đặc, dung dịch HNO
3

23. Axit hóa dung dịch chứa 76,2 gam FeCl
2
bằng H
2
SO
4
được dung dịch X. Số mol K
2
Cr
2
O
7
tối đa có
thể tác dụng với dung dịch X là
A. 0,1. B. 0,6 C. 0,3 D. 0,2
24. Hiện nay, hầu hết thép được sản xuất theo phương pháp
A. lò thổi oxi B. lò bằng hoặc lò điện. C. lò điện D. lò bằng
25. Nguyên tố kim loại không chuyển tiếp :

A. Ag. B. Pb. C. Au D. Fe
26. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihoá khử
A. FeCl
2
+ HNO
3
loãng. B. FeO + H
2
SO
4
đặc nóng.
C. Cu
2
O + H
2
SO
4
đặc nóng. D. Fe
2
O
3
+ HNO
3
đặc nóng
27. Cu, Ag, Au đều
A. có tính khử yếu. B. không phản ứng với oxi. C. ở nhóm IA. D. không tan trong HNO
3

28. Gang là hợp kim của Fe chứa hàm lượng C theo khối lượng là
A. 2 - 5% B. trên 5% C. Dưới 2% D. 0,2 - 0,5%

29. Phương pháp tinh chế đồng từ đồng thô thích hợp nhất là
A. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng thô.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
với catot bằng đồng thô.
C. Điện phân nóng chảy đồng thô.
D. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng tinh khiết.
30. Cho các dung dịch : FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
. Cho các dung dịch phản ứng với
nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12NC.

Phần sắt và một số kim loại khác.
Họ tên học sinh: Lớp:
Nội dung đề số 002
01. Quặng chứa hàm lượng Fe lớn nhất là
A. pirit B. Hematit đỏ C. Xiđerit D. Manhetit
02. Các bức tranh cổ được vẽ bằng bột Pb(OH)
2
màu trắng lâu ngày thường bị đen. Để phục chế các bức
tranh đó người ta dùng dung dịch
A. NaOH B. H
2
O
2
. C. HCl. D. HNO
3

03. Hoà tan 13 gam Zn vào dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X và 716,8 ml N
2
( đktc). Cô cạn
dung dịch X được số gam muối A. 38,6 B. 40,2 C. 37,8. D. 44,2
04. Cu, Ag, Au đều A. không phản ứng với oxi. B. không tan trong HNO
3

C. ở nhóm IA. D. có tính khử yếu.
05. Phương pháp tinh chế đồng từ đồng thô thích hợp nhất là
A. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng thô.

B. Điện phân dung dịch CuSO
4
với catot bằng đồng thô.
C. Điện phân nóng chảy đồng thô.
D. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng tinh khiết.
06. Phản ứng nào không tạo ra hợp chất Fe(III)
A. Fe + O
2
B. Fe + I
2
C. Fe+ Cl
2
D. Fe + AgNO
3
dư.
07. Hiện nay, hầu hết thép được sản xuất theo phương pháp
A. lò bằng hoặc lò điện. B. lò bằng C. lò thổi oxi D. lò điện
08. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
một thời gian thấy hiện tượng
A. Thanh Fe chuyển thành màu đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Có kết tủa màu đỏ, dung dịch trong suốt không màu
C. Thanh Fe bị bào mòn một phần và có kết tủa màu đỏ.
D. Thanh Fe bị bào mòn và dung dịch có màu xanh đậm dần.
09. Bạc bị đen trong không khí là do phản ứng
A. Ag + H
2
S + O

2


Ag
2
S + H
2
O B. Ag + O
2
+ H
2
O

AgOH.
C. AgCl

Ag + Cl
2
D. Ag + O
2


Ag
2
O
10. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8.
11. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihoá khử
A. Cu
2

O + H
2
SO
4
đặc nóng. B. FeO + H
2
SO
4
đặc nóng.
C. FeCl
2
+ HNO
3
loãng. D. Fe
2
O
3
+ HNO
3
đặc nóng
12. Cần bao nhiêu tấn quặng malachit CuCO
3
.Cu(OH)
2
chứa 20% tạp chất để sản xuất được 12,8 tấn Cu
nguyên chất nếu hiệu suất cả quá trình là 90%
A. 15,984 B. 24,67 C. 27,75 D. 30,83
13. Chất nào sau đây không hoà tan được vàng
A. dung dịch HNO
3

đặc nóng. B. nước cường toan. C. dung dịch NaCN. D. Hg lỏng.
14. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch
A. NH
3
. B. FeCl
3
C. H
2
SO
4
đặc D. CuSO
4
.
15. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là
A. Nung gang, sắt thếp phế liệu ở nhiệt độ cao để loại tạp chất
B. Khử các oxit sắt trong quặng sắt thành Fe kim loại và hoà tan thêm một số kim loại khác.
C. Đưa thêm một số kim loại quý như Ni, Cr, Mo vào thành phần của gang thành thép.
D. Oxi hóa các phi kim trong gang để giảm hàm lượng của chúng .
16. Axit hóa dung dịch chứa 76,2 gam FeCl
2
bằng H
2
SO
4
được dung dịch X. Số mol K
2
Cr
2
O
7

tối đa có
thể tác dụng với dung dịch X là
A. 0,1. B. 0,2 C. 0,3 D. 0,6
17. Nguyên tố kim loại không chuyển tiếp :
A. Fe B. Pb. C. Ag. D. Au
18. Gang là hợp kim của Fe chứa hàm lượng C theo khối lượng là
A. 2 - 5% B. trên 5% C. 0,2 - 0,5% D. Dưới 2%
19. Nhóm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Al, Cr, Zn. B. Zn, Mg, Cu C. Cr, Cu, Fe. D. Al, Na, Mg.
20. Kim loại nào được ứng dụng trong các lò phản ứng hạt nhân
A. Pb B. Ag. C. Cu D. Fe
21. Trong các chất Al, H
2
, NH
3
, CO, CO
2
, C, Ag số chất khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
22. Cho các dung dịch : FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)

2
, HNO
3
. Cho các dung dịch phản ứng với
nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
23. Nung 14,1 gam Cu(NO
3
)
2
một thời gian được 8,7gam hỗn hợp rắn. Phần trăm
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân và thể tích khí tạo thành là
A. 66,67% và 2,8 lít. B. 69% và 2,8 lít. C. 69% và 2,24 lít D. 66,67% và 2,24 lít
24. Cho 6 gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl vừa đủ, có sục oxi để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Dung dịch thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được khối lượng kết
tủa là
A. 28,7 gam B. 35,875gam C. 21,525gam D. 39,5 gam
25. Nhóm chất nào dưới đây có thể sử dụng để điều chế FeO
A. Fe
2
O
3
, Fe(NO
3

)
2
, FeS
2
. B. Fe, Fe(NO
3
)
2
, FeS.
C. Fe, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
2
, FeCl
2
, Fe
2
O
3
.
26. Cho 0,05 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol HNO
3
thu được khí NO duy nhất. Biết phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 12,1 g B. 5,275g. C. 9,0g D. 9,775g
27. Để 28 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 34,4 gam hỗn hợp chất rắn .Cho hỗn hợp này

phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc nóng thì thể tích NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu
được là
A. 15,68 lít B. 22,4 lít. C. 5,27 lít. D. 33,6 lít.
28. Cho 12 gam FeS
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thể tích SO
2
( duy nhất ở đktc) thu được là
A. 4,48 lít. B. 10,08 lít. C. 16,8 lít D. 12,32 lít.
29. Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol FeCl
3
và 0,2 mol CuCl
2
. Khi ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc) thì
khối lượng chất rắn thu được ở catot là
A. 18,4 gam B. 12,8 gam. C. 14,67 gam D. 12,0 gam
30. Cho sơ đồ Cu(NO
3
)
2

 X


CuS

Y
Cu(NO
3
)
2
. X, Y theo thứ tự là
A. dung dịch H
2
SO
4
đặc, dung dịch HNO
3
B. dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3

C. dung dịch H
2
S, dung dịch HNO
3
D. dung dịch H
2
S, dung dịch NaNO
3

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12NC.

Phần sắt và một số kim loại khác.
Họ tên học sinh: Lớp:
Nội dung đề số 003
01. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là
A. 6 B. 8. C. 5 D. 4
02. Cho 12 gam FeS
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thể tích SO
2
( duy nhất ở đktc) thu được là
A. 16,8 lít B. 10,08 lít. C. 4,48 lít. D. 12,32 lít.
03. Phương pháp tinh chế đồng từ đồng thô thích hợp nhất là
A. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng tinh khiết.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng thô.
C. Điện phân nóng chảy đồng thô.
D. Điện phân dung dịch CuSO
4
với catot bằng đồng thô.
04. Nhóm chất nào dưới đây có thể sử dụng để điều chế FeO
A. Fe
2
O

3
, Fe(NO
3
)
2
, FeS
2
. B. Fe, Fe(NO
3
)
2
, FeS.
C. Fe, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
2
, FeCl
2
, Fe
2
O
3
.
05. Hoà tan 13 gam Zn vào dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X và 716,8 ml N

2
( đktc). Cô cạn
dung dịch X được số gam muối
A. 38,6 B. 44,2 C. 37,8. D. 40,2
06. Cho 0,05 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol HNO
3
thu được khí NO duy nhất. Biết phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 9,775g B. 12,1 g C. 9,0g D. 5,275g.
07. Hiện nay, hầu hết thép được sản xuất theo phương pháp
A. lò thổi oxi B. lò bằng C. lò bằng hoặc lò điện. D. lò điện
08. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
một thời gian thấy hiện tượng
A. Thanh Fe bị bào mòn một phần và có kết tủa màu đỏ.
B. Thanh Fe chuyển thành màu đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Thanh Fe bị bào mòn và dung dịch có màu xanh đậm dần.
D. Có kết tủa màu đỏ, dung dịch trong suốt không màu
09. Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol FeCl
3
và 0,2 mol CuCl
2
. Khi ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc) thì
khối lượng chất rắn thu được ở catot là
A. 18,4 gam B. 12,0 gam C. 12,8 gam. D. 14,67 gam
10. Quặng chứa hàm lượng Fe lớn nhất là
A. pirit B. Manhetit C. Hematit đỏ D. Xiđerit
11. Gang là hợp kim của Fe chứa hàm lượng C theo khối lượng là
A. 2 - 5% B. trên 5% C. 0,2 - 0,5% D. Dưới 2%
12. Cho 6 gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol 1:1 vào dung dịch HClvừa đủ, có sục oxi để phản ứng xảy

ra hoàn toàn. Dung dịch thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được khối lượng kết tủa
là A. 39,5 gam B. 28,7 gam C. 21,525gam D. 35,875gam
13. Các bức tranh cổ được vẽ bằng bột Pb(OH)
2
màu trắng lâu ngày thường bị đen. Để phục chế các bức
tranh đó người ta dùng dung dịch
A. NaOH B. H
2
O
2
. C. HCl. D. HNO
3

14. Trong các chất Al, H
2
, NH
3
, CO, CO
2
, C, Ag số chất khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
15. Cho các dung dịch : FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO

3
, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
. Cho các dung dịch phản ứng với
nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
16. Nung 14,1 gam Cu(NO
3
)
2
một thời gian được 8,7gam hỗn hợp rắn. Phần trăm
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân và thể tích khí tạo thành là
A. 66,67% và 2,8 lít. B. 69% và 2,24 lít C. 66,67% và 2,24 lít D. 69% và 2,8 lít.
17. Chất nào sau đây không hoà tan được vàng
A. dung dịch HNO
3
đặc nóng. B. Hg lỏng. C. dung dịch NaCN. D. nước cường toan.
18. Nhóm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Cr, Cu, Fe. B. Al, Cr, Zn. C. Al, Na, Mg. D. Zn, Mg, Cu
19. Bạc bị đen trong không khí là do phản ứng
A. Ag + H
2

S + O
2


Ag
2
S + H
2
O B. Ag + O
2


Ag
2
O C. Ag + O
2
+ H
2
O

AgOH. D. AgCl

Ag + Cl
2

20. Axit hóa dung dịch chứa 76,2 gam FeCl
2
bằng H
2
SO

4
được dung dịch X. Số mol K
2
Cr
2
O
7
tối đa có
thể tác dụng với dung dịch X là
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,1. D. 0,6
21. Cho sơ đồ Cu(NO
3
)
2

 X

CuS

Y
Cu(NO
3
)
2
. X, Y theo thứ tự là
A. dung dịch H
2
S, dung dịch HNO
3
B. dung dịch Na

2
S, dung dịch HNO
3

C. dung dịch H
2
SO
4
đặc, dung dịch HNO
3
D. dung dịch H
2
S, dung dịch NaNO
3

22. Phản ứng nào không tạo ra hợp chất Fe(III)
A. Fe + O
2
B. Fe+ Cl
2
C. Fe + AgNO
3
dư. D. Fe + I
2

23. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihoá khử
A. Fe
2
O
3

+ HNO
3
đặc nóng B. FeO + H
2
SO
4
đặc nóng.
C. FeCl
2
+ HNO
3
loãng. D. Cu
2
O + H
2
SO
4
đặc nóng.
24. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch
A. NH
3
. B. H
2
SO
4
đặc C. FeCl
3
D. CuSO
4
.

25. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là
A. Oxi hóa các phi kim trong gang để giảm hàm lượng của chúng .
B. Khử các oxit sắt trong quặng sắt thành Fe kim loại và hoà tan thêm một số kim loại khác.
C. Nung gang, sắt thếp phế liệu ở nhiệt độ cao để loại tạp chất
D. Đưa thêm một số kim loại quý như Ni, Cr, Mo vào thành phần của gang thành thép.
26. Kim loại nào được ứng dụng trong các lò phản ứng hạt nhân
A. Pb B. Ag. C. Cu D. Fe
27. Nguyên tố kim loại không chuyển tiếp :
A. Au B. Ag. C. Fe D. Pb.
28. Để 28gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 34,4 gam hỗn hợp chất rắn .Cho hỗn hợp này
phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc nóng thì thể tích NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu
được là A. 15,68 lít B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 5,27 lít.
29. Cần bao nhiêu tấn quặng malachit CuCO
3
.Cu(OH)
2
chứa 20% tạp chất để sản xuất được 12,8 tấn Cu
nguyên chất nếu hiệu suất cả quá trình là 90%
A. 24,67 B. 15,984 C. 27,75 D. 30,83
30. Cu, Ag, Au đều
A. không phản ứng với oxi. B. không tan trong HNO
3

C. ở nhóm IA. D. có tính khử yếu.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12NC.
Phần sắt và một số kim loại khác.

Họ tên học sinh: Lớp:
Nội dung đề số 004
01. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc B. NH
3
. C. CuSO
4
. D. FeCl
3

02. Nhóm chất nào dưới đây có thể sử dụng để điều chế FeO
A. Fe, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
. B. Fe, Fe(NO
3
)
2
, FeS.
C. Fe
2
O
3

, Fe(NO
3
)
2
, FeS
2
. D. Fe(OH)
2
, FeCl
2
, Fe
2
O
3
.
03. Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol FeCl
3
và 0,2 mol CuCl
2
. Khi ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc) thì
khối lượng chất rắn thu được ở catot là
A. 18,4 gam B. 12,0 gam C. 14,67 gam D. 12,8 gam.
04. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
một thời gian thấy hiện tượng
A. Thanh Fe bị bào mòn một phần và có kết tủa màu đỏ.
B. Có kết tủa màu đỏ, dung dịch trong suốt không màu
C. Thanh Fe bị bào mòn và dung dịch có màu xanh đậm dần.
D. Thanh Fe chuyển thành màu đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
05. Các bức tranh cổ được vẽ bằng bột Pb(OH)

2
màu trắng lâu ngày thường bị đen. Để phục chế các bức
tranh đó người ta dùng dung dịch
A. HNO
3
B. HCl. C. H
2
O
2
. D. NaOH
06. Để 28gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 34,4 gam hỗn hợp chất rắn .Cho hỗn hợp này
phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc nóng thì thể tích NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu
được là A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. C. 15,68 lít D. 5,27 lít.
07. Phản ứng nào không tạo ra hợp chất Fe(III)
A. Fe + O
2
B. Fe+ Cl
2
C. Fe + I
2
D. Fe + AgNO
3
dư.
08. Cho các dung dịch : FeCl
2
, Fe(NO

3
)
2
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
. Cho các dung dịch phản ứng với
nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
09. Trong các chất Al, H
2
, NH
3
, CO, CO
2
, C, Ag số chất khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
10. Nung 14,1 gam Cu(NO
3
)
2
một thời gian được 8,7gam hỗn hợp rắn. Phần trăm
Cu(NO
3
)

2
đã bị nhiệt phân và thể tích khí tạo thành là
A. 66,67% và 2,24 lít B. 69% và 2,24 lít. C. 66,67% và 2,8 lít. D. 69% và 2,8 lít
11. Quặng chứa hàm lượng Fe lớn nhất là
A. Hematit đỏ B. pirit C. Manhetit D. Xiđerit
12. Kim loại nào được ứng dụng trong các lò phản ứng hạt nhân
A. Fe B. Pb C. Ag. D. Cu
13. Chất nào sau đây không hoà tan được vàng
A. dung dịch NaCN. B. Hg lỏng. C. nước cường toan. D. dung dịch HNO
3
đặc nóng.
14. Cần bao nhiêu tấn quặng malachit CuCO
3
.Cu(OH)
2
chứa 20% tạp chất để sản xuất được 12,8 tấn Cu
nguyên chất nếu hiệu suất cả quá trình là 90%
A. 27,75 B. 15,984 C. 30,83 D. 24,67
15. Nguyên tố kim loại không chuyển tiếp :
A. Au B. Ag. C. Pb. D. Fe
16. Hoà tan 13 gam Zn vào dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X và 716,8 ml N
2
( đktc). Cô cạn
dung dịch X được số gam muối
A. 44,2 B. 38,6 C. 37,8. D. 40,2
17. Phương pháp tinh chế đồng từ đồng thô thích hợp nhất là
A. Điện phân dung dịch CuSO
4

với anot bằng đồng tinh khiết.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng thô.
C. Điện phân nóng chảy đồng thô.
D. Điện phân dung dịch CuSO
4
với catot bằng đồng thô.
18. Cho 6 gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl vừa đủ, có sục oxi để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Dung dịch thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được khối lượng kết
tủa là A. 28,7 gam B. 21,525gam C. 39,5 gam D. 35,875gam
19. Bạc bị đen trong không khí là do phản ứng
A. AgCl

Ag + Cl
2
B. Ag + O
2


Ag
2
O
C. Ag + O
2
+ H
2
O


AgOH. D. Ag + H
2
S + O
2


Ag
2
S + H
2
O
20. Cho 12 gam FeS
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thể tích SO
2
( duy nhất ở đktc) thu được là
A. 10,08 lít. B. 4,48 lít. C. 12,32 lít. D. 16,8 lít
21. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là
A. 6 B. 8. C. 5 D. 4
22. Gang là hợp kim của Fe chứa hàm lượng C theo khối lượng là
A. trên 5% B. 2 - 5% C. 0,2 - 0,5% D. Dưới 2%
23. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihoá khử
A. FeO + H
2
SO

4
đặc nóng. B. Fe
2
O
3
+ HNO
3
đặc nóng
C. FeCl
2
+ HNO
3
loãng. D. Cu
2
O + H
2
SO
4
đặc nóng.
24. Cho sơ đồ Cu(NO
3
)
2

 X

CuS

Y
Cu(NO

3
)
2
. X, Y theo thứ tự là
A. dung dịch H
2
S, dung dịch HNO
3
B. dung dịch H
2
S, dung dịch NaNO
3

C. dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3
D. dung dịch H
2
SO
4
đặc, dung dịch HNO
3

25. Nhóm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Cr, Cu, Fe. B. Zn, Mg, Cu C. Al, Cr, Zn. D. Al, Na, Mg.
26. Hiện nay, hầu hết thép được sản xuất theo phương pháp
A. lò bằng B. lò thổi oxi C. lò bằng hoặc lò điện. D. lò điện
27. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là
A. Khử các oxit sắt trong quặng sắt thành Fe kim loại và hoà tan thêm một số kim loại khác.

B. Đưa thêm một số kim loại quý như Ni, Cr, Mo vào thành phần của gang thành thép.
C. Oxi hóa các phi kim trong gang để giảm hàm lượng của chúng .
D. Nung gang, sắt thếp phế liệu ở nhiệt độ cao để loại tạp chất
28. Axit hóa dung dịch chứa 76,2 gam FeCl
2
bằng H
2
SO
4
được dung dịch X. Số mol K
2
Cr
2
O
7
tối đa có
thể tác dụng với dung dịch X là
A. 0,3 B. 0,1. C. 0,2 D. 0,6
29. Cho 0,05 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol HNO
3
thu được khí NO duy nhất. Biết phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 9,775g B. 9,0g C. 12,1 g D. 5,275g.
30. Cu, Ag, Au đều A. có tính khử yếu. B. không tan trong HNO
3

C. không phản ứng với oxi. D. ở nhóm IA.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12NC.
Phần sắt và một số kim loại khác.
Họ tên học sinh: Lớp:

Nội dung đề số 005
01. Phương pháp tinh chế đồng từ đồng thô thích hợp nhất là
A. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng thô.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng tinh khiết.
C. Điện phân dung dịch CuSO
4
với catot bằng đồng thô.
D. Điện phân nóng chảy đồng thô.
02. Cần bao nhiêu tấn quặng malachit CuCO
3
.Cu(OH)
2
chứa 20% tạp chất để sản xuất được 12,8 tấn Cu
nguyên chất nếu hiệu suất cả quá trình là 90%
A. 15,984 B. 24,67 C. 27,75 D. 30,83
03. Nhóm chất nào dưới đây có thể sử dụng để điều chế FeO
A. Fe(OH)
2
, FeCl
2
, Fe
2
O
3
. B. Fe
2

O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeS
2
.
C. Fe, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
. D. Fe, Fe(NO
3
)
2
, FeS.
04. Nguyên tố kim loại không chuyển tiếp :
A. Au B. Pb. C. Ag. D. Fe
05. Hoà tan 13 gam Zn vào dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X và 716,8 ml N
2
( đktc). Cô cạn
dung dịch X được số gam muối
A. 40,2 B. 44,2 C. 37,8. D. 38,6
06. Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol FeCl

3
và 0,2 mol CuCl
2
. Khi ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc) thì
khối lượng chất rắn thu được ở catot là
A. 14,67 gam B. 12,0 gam C. 12,8 gam. D. 18,4 gam
07. Nung 14,1 gam Cu(NO
3
)
2
một thời gian được 8,7gam hỗn hợp rắn. Phần trăm
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân và thể tích khí tạo thành là
A. 69% và 2,8 lít B. 66,67% và 2,24 lít C. 69% và 2,24 lít. D. 66,67% và 2,8 lít.
08. Bạc bị đen trong không khí là do phản ứng
A. AgCl

Ag + Cl
2
B. Ag + O
2
+ H
2
O

AgOH.
C. Ag + H

2
S + O
2


Ag
2
S + H
2
O D. Ag + O
2


Ag
2
O
09. Nhóm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Cr, Cu, Fe. B. Al, Na, Mg. C. Zn, Mg, Cu D. Al, Cr, Zn.
10. Cho sơ đồ Cu(NO
3
)
2

 X

CuS

Y
Cu(NO
3

)
2
. X, Y theo thứ tự là
A. dung dịch H
2
S, dung dịch NaNO
3
B. dung dịch H
2
SO
4
đặc, dung dịch HNO
3

C. dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3
D. dung dịch H
2
S, dung dịch HNO
3

11. Cho 6 gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl vừa đủ, có sục oxi để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Dung dịch thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
thợc khối lượng kết tủa
là A. 28,7 gam B. 21,525gam C. 39,5 gam D. 35,875gam
12. Trong các chất Al, H
2

, NH
3
, CO, CO
2
, C, Ag số chất khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
13. Chất nào sau đây không hoà tan được vàng
A. Hg lỏng. B. dung dịch HNO
3
đặc nóng. C. dung dịch NaCN.
D. nước cường toan.
14. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là
A. 6 B. 5 C. 8. D. 4
15. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
một thời gian thấy hiện tượng
A. Thanh Fe bị bào mòn và dung dịch có màu xanh đậm dần.
B. Thanh Fe bị bào mòn một phần và có kết tủa màu đỏ.
C. Có kết tủa màu đỏ, dung dịch trong suốt không màu
D. Thanh Fe chuyển thành màu đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
16. Các bức tranh cổ được vẽ bằng bột Pb(OH)
2
màu trắng lâu ngày thường bị đen. Để phục chế các bức
tranh đó người ta dùng dung dịch
A. H
2
O
2
. B. HNO
3

C. HCl. D. NaOH
17. Cho các dung dịch : FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
. Cho các dung dịch phản ứng với
nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
18. Để 28gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 34,4 gam hỗn hợp chất rắn .Cho hỗn hợp này
phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc nóng thì thể tích NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu
được là
A. 22,4 lít. B. 15,68 lít C. 33,6 lít. D. 5,27 lít.
19. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là
A. Khử các oxit sắt trong quặng sắt thành Fe kim loại và hoà tan thêm một số kim loại khác.
B. Đưa thêm một số kim loại quý như Ni, Cr, Mo vào thành phần của gang thành thép.
C. Nung gang, sắt thếp phế liệu ở nhiệt độ cao để loại tạp chất

D. Oxi hóa các phi kim trong gang để giảm hàm lượng của chúng .
20. Cho 12 gam FeS
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thể tích SO
2
( duy nhất ở đktc) thu được là
A. 12,32 lít. B. 4,48 lít. C. 16,8 lít D. 10,08 lít.
21. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihoá khử
A. FeO + H
2
SO
4
đặc nóng. B. FeCl
2
+ HNO
3
loãng.
C. Cu
2
O + H
2
SO
4
đặc nóng. D. Fe
2
O

3
+ HNO
3
đặc nóng
22. Quặng chứa hàm lượng Fe lớn nhất là
A. Hematit đỏ B. pirit C. Manhetit D. Xiđerit
23. Kim loại nào được ứng dụng trong các lò phản ứng hạt nhân
A. Fe B. Cu C. Pb D. Ag.
24. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch
A. CuSO
4
. B. FeCl
3
C. H
2
SO
4
đặc D. NH
3
.
25. Axit hóa dung dịch chứa 76,2 gam FeCl
2
bằng H
2
SO
4
được dung dịch X. Số mol K
2
Cr
2

O
7
tối đa có
thể tác dụng với dung dịch X là A. 0,1. B. 0,6 C. 0,3 D. 0,2
26. Gang là hợp kim của Fe chứa hàm lượng C theo khối lượng là
A. trên 5% B. Dưới 2% C. 2 - 5% D. 0,2 - 0,5%
27. Phản ứng nào không tạo ra hợp chất Fe(III)
A. Fe + O
2
B. Fe + AgNO
3
dư. C. Fe+ Cl
2
D. Fe + I
2

28. Cho 0,05 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol HNO
3
thu được khí NO duy nhất. Biết phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 5,275g. B. 9,775g C. 12,1 g D. 9,0g
29. Hiện nay, hầu hết thép được sản xuất theo phương pháp
A. lò thổi oxi B. lò bằng hoặc lò điện. C. lò bằng D. lò điện
30. Cu, Ag, Au đều A. không phản ứng với oxi. B. không tan trong HNO
3

C. ở nhóm IA. D. có tính khử yếu.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12NC.
Phần sắt và một số kim loại khác.
Họ tên học sinh: Lớp:

Nội dung đề số 006
01. Phương pháp tinh chế đồng từ đồng thô thích hợp nhất là
A. Điện phân nóng chảy đồng thô.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
với catot bằng đồng thô.
C. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng thô.
D. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng tinh khiết.
02. Chất nào sau đây không hoà tan được vàng
A. Hg lỏng. B. dung dịch NaCN. C. nước cường toan. D. dung dịch HNO
3
đặc nóng.
03. Cho 0,05 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol HNO
3
thu được khí NO duy nhất. Biết phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 9,0g B. 5,275g. C. 9,775g D. 12,1 g
04. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihoá khử
A. Cu
2
O + H
2
SO
4
đặc nóng. B. FeCl
2

+ HNO
3
loãng.
C. Fe
2
O
3
+ HNO
3
đặc nóng D. FeO + H
2
SO
4
đặc nóng.
05. Axit hóa dung dịch chứa 76,2 gam FeCl
2
bằng H
2
SO
4
được dung dịch X. Số mol K
2
Cr
2
O
7
tối đa có
thể tác dụng với dung dịch X là
A. 0,1. B. 0,6 C. 0,2 D. 0,3
06. Bạc bị đen trong không khí là do phản ứng

A. Ag + O
2
+ H
2
O

AgOH. B. Ag + H
2
S + O
2


Ag
2
S + H
2
O
C. Ag + O
2


Ag
2
O D. AgCl

Ag + Cl
2

07. Cho sơ đồ Cu(NO
3

)
2

 X

CuS

Y
Cu(NO
3
)
2
. X, Y theo thứ tự là
A. dung dịch H
2
S, dung dịch NaNO
3
B. dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3

C. dung dịch H
2
S, dung dịch HNO
3
D. dung dịch H
2
SO
4

đặc, dung dịch HNO
3

08. Các bức tranh cổ được vẽ bằng bột Pb(OH)
2
màu trắng lâu ngày thường bị đen. Để phục chế các bức
tranh đó người ta dùng dung dịch
A. NaOH B. HNO
3
C. HCl. D. H
2
O
2
.
09. Cho 6 gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl vừa đủ, có sục oxi để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Dung dịch thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được khối lượng kết
tủa là A. 28,7 gam B. 39,5 gam C. 35,875gam D. 21,525gam
10. Cần bao nhiêu tấn quặng malachit CuCO
3
.Cu(OH)
2
chứa 20% tạp chất để sản xuất được 12,8 tấn Cu
nguyên chất nếu hiệu suất cả quá trình là 90%
A. 27,75 B. 30,83 C. 15,984 D. 24,67
11. Gang là hợp kim của Fe chứa hàm lượng C theo khối lượng là
A. Dưới 2% B. 2 - 5% C. trên 5% D. 0,2 - 0,5%
12. Trong các chất Al, H
2

, NH
3
, CO, CO
2
, C, Ag số chất khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
13. Nhóm chất nào dưới đây có thể sử dụng để điều chế FeO
A. Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeS
2
. B. Fe(OH)
2
, FeCl
2
, Fe
2
O
3
.
C. Fe, Fe(OH)
2
, Fe
2

O
3
. D. Fe, Fe(NO
3
)
2
, FeS.
14. Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol FeCl
3
và 0,2 mol CuCl
2
. Khi ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc) thì
khối lượng chất rắn thu được ở catot là
A. 12,0 gam B. 12,8 gam. C. 14,67 gam D. 18,4 gam
15. Phản ứng nào không tạo ra hợp chất Fe(III)
A. Fe + AgNO
3
dư. B. Fe+ Cl
2
C. Fe + O
2
D. Fe + I
2

16. Hoà tan 13 gam Zn vào dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X và 716,8 ml N
2
( đktc). Cô cạn
dung dịch X được số gam muối A. 37,8. B. 38,6 C. 44,2 D. 40,2

17. Cho các dung dịch : FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
. Cho các dung dịch phản ứng với
nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
18. Nung 14,1 gam Cu(NO
3
)
2
một thời gian được 8,7gam hỗn hợp rắn. Phần trăm
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân và thể tích khí tạo thành là
A. 69% và 2,8 lít B. 66,67% và 2,8 lít. C. 69% và 2,24 lít. D. 66,67% và 2,24 lít
19. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là
A. Nung gang, sắt thếp phế liệu ở nhiệt độ cao để loại tạp chất

B. Khử các oxit sắt trong quặng sắt thành Fe kim loại và hoà tan thêm một số kim loại khác.
C. Đưa thêm một số kim loại quý như Ni, Cr, Mo vào thành phần của gang thành thép.
D. Oxi hóa các phi kim trong gang để giảm hàm lượng của chúng .
20. Để 28gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 34,4 gam hỗn hợp chất rắn .Cho hỗn hợp này
phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc nóng thì thể tích NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu
được là
A. 15,68 lít B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 5,27 lít.
21. Nhóm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Zn, Mg, Cu B. Cr, Cu, Fe. C. Al, Na, Mg. D. Al, Cr, Zn.
22. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là
A. 6 B. 4 C. 8. D. 5
23. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc B. CuSO
4
. C. FeCl
3
D. NH
3
.
24. Cu, Ag, Au đều
A. không phản ứng với oxi. B. ở nhóm IA.
C. không tan trong HNO

3
D. có tính khử yếu.
25. Hiện nay, hầu hết thép được sản xuất theo phương pháp
A. lò bằng B. lò thổi oxi C. lò điện D. lò bằng hoặc lò điện.
26. Kim loại nào được ứng dụng trong các lò phản ứng hạt nhân
A. Fe B. Cu C. Pb D. Ag.
27. Nguyên tố kim loại không chuyển tiếp :
A. Au B. Pb. C. Ag. D. Fe
28. Quặng chứa hàm lượng Fe lớn nhất là
A. Xiđerit B. pirit C. Manhetit D. Hematit đỏ
29. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
một thời gian thấy hiện tượng
A. Thanh Fe chuyển thành màu đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Thanh Fe bị bào mòn và dung dịch có màu xanh đậm dần.
C. Thanh Fe bị bào mòn một phần và có kết tủa màu đỏ.
D. Có kết tủa màu đỏ, dung dịch trong suốt không màu
30. Cho 12 gam FeS
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thể tích SO
2
( duy nhất ở đktc) thu được là
A. 4,48 lít. B. 12,32 lít. C. 16,8 lít D. 10,08 lít.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12NC.
Phần sắt và một số kim loại khác.
Họ tên học sinh: Lớp:

Nội dung đề số 007
01. Cho 6 gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl vừa đủ, có sục oxi để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Dung dịch thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được khối lượng kết
tủa là A. 28,7 gam B. 21,525gam C. 39,5 gam D. 35,875gam
02. Nhóm chất nào dưới đây có thể sử dụng để điều chế FeO
A. Fe, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
. B. Fe, Fe(NO
3
)
2
, FeS.
C. Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeS
2
. D. Fe(OH)
2

, FeCl
2
, Fe
2
O
3
.
03. Cho các dung dịch : FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
. Cho các dung dịch phản ứng với
nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
04. Các bức tranh cổ được vẽ bằng bột Pb(OH)
2
màu trắng lâu ngày thường bị đen. Để phục chế các bức
tranh đó người ta dùng dung dịch
A. NaOH B. HNO
3
C. HCl. D. H

2
O
2
.
05. Cần bao nhiêu tấn quặng malachit CuCO
3
.Cu(OH)
2
chứa 20% tạp chất để sản xuất được 12,8 tấn Cu
nguyên chất nếu hiệu suất cả quá trình là 90%
A. 27,75 B. 24,67 C. 15,984 D. 30,83
06. Gang là hợp kim của Fe chứa hàm lượng C theo khối lượng là
A. trên 5% B. Dưới 2% C. 0,2 - 0,5% D. 2 - 5%
07. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là
A. Đưa thêm một số kim loại quý như Ni, Cr, Mo vào thành phần của gang thành thép.
B. Khử các oxit sắt trong quặng sắt thành Fe kim loại và hoà tan thêm một số kim loại khác.
C. Oxi hóa các phi kim trong gang để giảm hàm lượng của chúng .
D. Nung gang, sắt thếp phế liệu ở nhiệt độ cao để loại tạp chất
08. Cho 12 gam FeS
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thể tích SO
2
( duy nhất ở đktc) thu được là
A. 12,32 lít. B. 16,8 lít C. 10,08 lít. D. 4,48 lít.
09. Bạc bị đen trong không khí là do phản ứng
A. Ag + H

2
S + O
2


Ag
2
S + H
2
O B. Ag + O
2


Ag
2
O
C. AgCl

Ag + Cl
2
D. Ag + O
2
+ H
2
O

AgOH.
10. Phương pháp tinh chế đồng từ đồng thô thích hợp nhất là
A. Điện phân dung dịch CuSO
4

với anot bằng đồng thô.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
với catot bằng đồng thô.
C. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng tinh khiết.
D. Điện phân nóng chảy đồng thô.
11. Axit hóa dung dịch chứa 76,2 gam FeCl
2
bằng H
2
SO
4
được dung dịch X. Số mol K
2
Cr
2
O
7
tối đa có
thể tác dụng với dung dịch X là
A. 0,1. B. 0,3 C. 0,2 D. 0,6
12. Cho 0,05 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol HNO
3
thu được khí NO duy nhất. Biết phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 5,275g. B. 9,0g C. 9,775g D. 12,1 g
13. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihoá khử
A. Fe

2
O
3
+ HNO
3
đặc nóng B. FeCl
2
+ HNO
3
loãng.
C. Cu
2
O + H
2
SO
4
đặc nóng. D. FeO + H
2
SO
4
đặc nóng.
14. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc B. NH
3
. C. FeCl
3

D. CuSO
4
.
15. Hoà tan 13 gam Zn vào dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X và 716,8 ml N
2
( đktc). Cô cạn
dung dịch X được số gam muối
A. 37,8. B. 44,2 C. 40,2 D. 38,6
16. Quặng chứa hàm lượng Fe lớn nhất là
A. Manhetit B. Hematit đỏ C. pirit D. Xiđerit
17. Phản ứng nào không tạo ra hợp chất Fe(III)
A. Fe + O
2
B. Fe + AgNO
3
dư. C. Fe + I
2
D. Fe+ Cl
2

18. Nung 14,1 gam Cu(NO
3
)
2
một thời gian được 8,7gam hỗn hợp rắn. Phần trăm
Cu(NO
3
)

2
đã bị nhiệt phân và thể tích khí tạo thành là
A. 69% và 2,8 lít. B. 66,67% và 2,24 lít C. 66,67% và 2,8 lít. D. 69% và 2,24 lít
19. Nguyên tố kim loại không chuyển tiếp :
A. Au B. Ag. C. Pb. D. Fe
20. Hiện nay, hầu hết thép được sản xuất theo phương pháp
A. lò thổi oxi B. lò bằng C. lò điện D. lò bằng hoặc lò điện.
21. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là
A. 4 B. 5 C. 8. D. 6
22. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
một thời gian thấy hiện tượng
A. Thanh Fe chuyển thành màu đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Có kết tủa màu đỏ, dung dịch trong suốt không màu
C. Thanh Fe bị bào mòn và dung dịch có màu xanh đậm dần.
D. Thanh Fe bị bào mòn một phần và có kết tủa màu đỏ.
23. Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol FeCl
3
và 0,2 mol CuCl
2
. Khi ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc) thì
khối lượng chất rắn thu được ở catot là
A. 14,67 gam B. 12,0 gam C. 18,4 gam D. 12,8 gam.
24. Cu, Ag, Au đều
A. không phản ứng với oxi. B. ở nhóm IA.
C. không tan trong HNO
3
D. có tính khử yếu.
25. Để 28gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 34,4 gam hỗn hợp chất rắn .Cho hỗn hợp này
phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO

3
đặc nóng thì thể tích NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu
được là A. 5,27 lít. B. 33,6 lít. C. 22,4 lít. D. 15,68 lít
26. Chất nào sau đây không hoà tan được vàng
A. Hg lỏng. B. dung dịch NaCN. C. nước cường toan. D. dung dịch HNO
3
đặc nóng.
27. Trong các chất Al, H
2
, NH
3
, CO, CO
2
, C, Ag số chất khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
28. Kim loại nào được ứng dụng trong các lò phản ứng hạt nhân
A. Fe B. Ag. C. Cu D. Pb
29. Nhóm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Al, Na, Mg. B. Cr, Cu, Fe. C. Zn, Mg, Cu D. Al, Cr, Zn.
30. Cho sơ đồ Cu(NO
3
)
2

 X

CuS


Y
Cu(NO
3
)
2
. X, Y theo thứ tự là
A. dung dịch H
2
S, dung dịch NaNO
3
B. dung dịch H
2
S, dung dịch HNO
3

C. dung dịch H
2
SO
4
đặc, dung dịch HNO
3
D. dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12NC.
Phần sắt và một số kim loại khác.
Họ tên học sinh: Lớp:
Nội dung đề số 008

01. Kim loại nào được ứng dụng trong các lò phản ứng hạt nhân
A. Fe B. Cu C. Ag. D. Pb
02. Các bức tranh cổ được vẽ bằng bột Pb(OH)
2
màu trắng lâu ngày thường bị đen. Để phục chế các bức
tranh đó người ta dùng dung dịch
A. HNO
3
B. HCl. C. H
2
O
2
. D. NaOH
03. Cho các dung dịch : FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
. Cho các dung dịch phản ứng với
nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

04. Nguyên tố kim loại không chuyển tiếp :
A. Au B. Fe C. Ag. D. Pb.
05. Cần bao nhiêu tấn quặng malachit CuCO
3
.Cu(OH)
2
chứa 20% tạp chất để sản xuất được 12,8 tấn Cu
nguyên chất nếu hiệu suất cả quá trình là 90%
A. 15,984 B. 24,67 C. 27,75 D. 30,83
06. Bạc bị đen trong không khí là do phản ứng
A. Ag + O
2


Ag
2
O B. AgCl

Ag + Cl
2

C. Ag + H
2
S + O
2


Ag
2
S + H

2
O D. Ag + O
2
+ H
2
O

AgOH.
07. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch
A. FeCl
3
B. NH
3
. C. CuSO
4
. D. H
2
SO
4
đặc
08. Cho 12 gam FeS
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thể tích SO
2
( duy nhất ở đktc) thu được là
A. 10,08 lít. B. 4,48 lít. C. 16,8 lít D. 12,32 lít.

09. Cho 6 gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl vừa đủ, có sục oxi để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Dung dịch thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được khối lượng kết
tủa là A. 21,525gam B. 28,7 gam C. 35,875gam D. 39,5 gam
10. Phương pháp tinh chế đồng từ đồng thô thích hợp nhất là
A. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng thô.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng tinh khiết.
C. Điện phân dung dịch CuSO
4
với catot bằng đồng thô.
D. Điện phân nóng chảy đồng thô.
11. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 8.
12. Nung 14,1 gam Cu(NO
3
)
2
một thời gian được 8,7gam hỗn hợp rắn. Phần trăm
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân và thể tích khí tạo thành là
A. 66,67% và 2,24 lít B. 69% và 2,8 lít. C. 66,67% và 2,8 lít. D. 69% và 2,24 lít
13. Gang là hợp kim của Fe chứa hàm lượng C theo khối lượng là

A. trên 5% B. 0,2 - 0,5% C. Dưới 2% D. 2 - 5%
14. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
một thời gian thấy hiện tượng
A. Thanh Fe chuyển thành màu đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Thanh Fe bị bào mòn một phần và có kết tủa màu đỏ.
C. Có kết tủa màu đỏ, dung dịch trong suốt không màu
D. Thanh Fe bị bào mòn và dung dịch có màu xanh đậm dần.
15. Cu, Ag, Au đều A. không tan trong HNO
3
B. ở nhóm IA.
C. có tính khử yếu. D. không phản ứng với oxi.
16. Nhóm chất nào dưới đây có thể sử dụng để điều chế FeO
A. Fe, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
. B. Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeS
2
.

C. Fe, Fe(NO
3
)
2
, FeS. D. Fe(OH)
2
, FeCl
2
, Fe
2
O
3
.
17. Phản ứng nào không tạo ra hợp chất Fe(III)
A. Fe + O
2
B. Fe + AgNO
3
dư. C. Fe + I
2
D. Fe+ Cl
2

18. Cho 0,05 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol HNO
3
thu được khí NO duy nhất. Biết phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 5,275g. B. 12,1 g C. 9,0g D. 9,775g
19. Để 28gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 34,4 gam hỗn hợp chất rắn .Cho hỗn hợp này
phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO

3
đặc nóng thì thể tích NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu
được là
A. 22,4 lít. B. 15,68 lít C. 33,6 lít. D. 5,27 lít.
20. Hiện nay, hầu hết thép được sản xuất theo phương pháp
A. lò thổi oxi B. lò bằng C. lò điện D. lò bằng hoặc lò điện.
21. Nhóm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Al, Cr, Zn. B. Zn, Mg, Cu C. Al, Na, Mg. D. Cr, Cu, Fe.
22. Hoà tan 13 gam Zn vào dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X và 716,8 ml N
2
( đktc). Cô cạn
dung dịch X được số gam muối
A. 37,8. B. 44,2 C. 38,6 D. 40,2
23. Quặng chứa hàm lượng Fe lớn nhất là
A. pirit B. Manhetit C. Hematit đỏ D. Xiđerit
24. Cho sơ đồ Cu(NO
3
)
2

 X

CuS

Y
Cu(NO

3
)
2
. X, Y theo thứ tự là
A. dung dịch H
2
S, dung dịch HNO
3
B. dung dịch H
2
S, dung dịch NaNO
3

C. dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3
D. dung dịch H
2
SO
4
đặc, dung dịch HNO
3

25. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihoá khử
A. FeO + H
2
SO
4
đặc nóng. B. Cu

2
O + H
2
SO
4
đặc nóng.
C. FeCl
2
+ HNO
3
loãng. D. Fe
2
O
3
+ HNO
3
đặc nóng
26. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là
A. Đưa thêm một số kim loại quý như Ni, Cr, Mo vào thành phần của gang thành thép.
B. Oxi hóa các phi kim trong gang để giảm hàm lượng của chúng .
C. Khử các oxit sắt trong quặng sắt thành Fe kim loại và hoà tan thêm một số kim loại khác.
D. Nung gang, sắt thếp phế liệu ở nhiệt độ cao để loại tạp chất
27. Trong các chất Al, H
2
, NH
3
, CO, CO
2
, C, Ag số chất khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

28. Axit hóa dung dịch chứa 76,2 gam FeCl
2
bằng H
2
SO
4
được dung dịch X. Số mol K
2
Cr
2
O
7
tối đa có
thể tác dụng với dung dịch X là A. 0,3 B. 0,6 C. 0,1. D. 0,2
29. Chất nào sau đây không hoà tan được vàng
A. Hg lỏng. B. dung dịch NaCN. C. nước cường toan. D. dung dịch HNO
3
đặc nóng.
30. Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol FeCl
3
và 0,2 mol CuCl
2
. Khi ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc) thì
khối lượng chất rắn thu được ở catot là
A. 12,0 gam B. 18,4 gam C. 14,67 gam D. 12,8 gam.

001

01. { - - - 10. - - - ~ 19. - | - - 28. { - - -


02. - | - - 11. - - - ~ 20. - | - - 29. { - - -

03. - | - - 12. - - } - 21. { - - - 30. - - } -

04. { - - - 13. - - - ~ 22. - | - -

05. - - - ~ 14. - - } - 23. - - } -

06. - | - - 15. - - } - 24. { - - -

07. - | - - 16. - | - - 25. - | - -

08. { - - - 17. - - } - 26. - - - ~

09. { - - - 18. - | - - 27. { - - -

002

01. - - - ~ 10. { - - - 19. - - } - 28. - - } -

02. - | - - 11. - - - ~ 20. { - - - 29. - | - -

03. { - - - 12. - - - ~ 21. - | - - 30. - | - -

04. - - - ~ 13. { - - - 22. - | - -

05. { - - - 14. - | - - 23. { - - -

06. - | - - 15. - - - ~ 24. - | - -


07. - - } - 16. - - } - 25. - - } -

08. { - - - 17. - | - - 26. - - - ~

09. { - - - 18. { - - - 27. { - - -

003

01. - - - ~ 10. - | - - 19. { - - - 28. { - - -

02. { - - - 11. { - - - 20. - | - - 29. - - - ~

03. - | - - 12. - - - ~ 21. - | - - 30. - - - ~

04. - - } - 13. - | - - 22. - - - ~

05. { - - - 14. - - } - 23. { - - -

06. { - - - 15. - - - ~ 24. - - } -

07. { - - - 16. { - - - 25. { - - -

08. - | - - 17. { - - - 26. { - - -

09. - - } - 18. { - - - 27. - - - ~

004

01. - - - ~ 10. - - } - 19. - - - ~ 28. { - - -


02. { - - - 11. - - } - 20. - - - ~ 29. { - - -

03. - - - ~ 12. - | - - 21. - - - ~ 30. { - - -

04. - - - ~ 13. - - - ~ 22. - | - -

05. - - } - 14. - - } - 23. - | - -

06. - - } - 15. - - } - 24. - - } -

07. - - } - 16. - | - - 25. { - - -

08. - | - - 17. - | - - 26. - | - -

09. - | - - 18. - - - ~ 27. - - } -

005

01. { - - - 10. - - } - 19. - - - ~ 28. - | - -

02. - - - ~ 11. - - - ~ 20. - - } - 29. { - - -

03. - - } - 12. { - - - 21. - - - ~ 30. - - - ~

04. - | - - 13. - | - - 22. - - } -

05. - - - ~ 14. - - - ~ 23. - - } -

06. - - } - 15. - - - ~ 24. - | - -


07. - - - ~ 16. { - - - 25. - - } -

08. - - } - 17. - - } - 26. - - } -

09. { - - - 18. - | - - 27. - - - ~

006

01. - - } - 10. - | - - 19. - - - ~ 28. - - } -

02. - - - ~ 11. - | - - 20. { - - - 29. { - - -

03. - - } - 12. - - } - 21. - | - - 30. - - } -

04. - - } - 13. - - } - 22. - | - -

05. - - - ~ 14. - | - - 23. - - } -

06. - | - - 15. - - - ~ 24. - - - ~

07. - | - - 16. - | - - 25. - | - -

08. - - - ~ 17. - | - - 26. - - } -

09. - - } - 18. - | - - 27. - | - -

007

01. - - - ~ 10. { - - - 19. - - } - 28. - - - ~


02. { - - - 11. - | - - 20. { - - - 29. - | - -

03. - - } - 12. - - } - 21. { - - - 30. - - - ~

04. - - - ~ 13. { - - - 22. { - - -

05. - - - ~ 14. - - } - 23. - - - ~

06. - - - ~ 15. - - - ~ 24. - - - ~

07. - - } - 16. { - - - 25. - - - ~

08. - | - - 17. - - } - 26. - - - ~

09. { - - - 18. - - } - 27. - - } -

008

01. - - - ~ 10. { - - - 19. - | - - 28. { - - -

02. - - } - 11. { - - - 20. { - - - 29. - - - ~

03. - | - - 12. - - } - 21. - - - ~ 30. - - - ~

04. - - - ~ 13. - - - ~ 22. - - } -

05. - - - ~ 14. { - - - 23. - | - -

06. - - } - 15. - - } - 24. - - } -


07. { - - - 16. { - - - 25. - - - ~

08. - - } - 17. - - } - 26. - | - -

09. - - } - 18. - - - ~ 27. - - - ~




×