Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.42 KB, 11 trang )

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA




Trang :
1

1

ĐỀ SỐ 2

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1
. Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là
8. Tổng số các hạt trong X
2-
nhiều hơn trong M
2+
là 16. Công thức MX là:
A. MgS B. MgO C. CaS D. CaO
Câu 2
. Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít
khí H
2
(đktc). Giá trị V là:
A. 2,688 lít B. 1,12 lít C. 1,344 lít D. 2,24 lít
Câu 3.
Thuỷ phân 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1% trong môi trường axit thu được dung dịch
X. Cho AgNO


3
/NH
3
vào dung dịch X đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:
A. 16g B. 7,65g C. 13,5g D. 6,75g
Câu 4
. Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam chất rắt X gồm ( FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

Fe dư). Hoà tan hết hỗn hợp X vào dung dịch HNO
3
(dư) thu được V lít khí NO duy nhất (ở
đktc). Giá trị V là:
A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lít D. Không xác định được
Câu 5.
1000ml dung dịch A chứa 2 muối NaX và NaY với X và Y là 2 halogen (nhúm VII
A

thuộc 2 chu kỡ kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tỏc dung với 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2 M
(lượng vừa đủ ) cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định X, Y và nồng độ mol của NaX và NaY trong
dung dịch A ?


A
.
X là F, Y là Cl ,C
NaF
=0,015 M, C
NaCl
= 0,005M
C.
X là Cl, Y là Br , C
NaCl
=0,012M, C
NaBr

= 0,008M

B.
X là Br, Y là I ,C
NaBr
= 0,014M ,C
NaI
=0,006M
D.
X là Cl, Y là Br, C
NaCl
= 0,014M ,C
NaBr

= 0,006M



Câu 6
. Hệ số của phương trình phản ứng sau: Lần lượt là:
KBr + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4


Br
2
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O


A
.
6; 1; 7; 3; 1; 4; 7
B
.
6; 2; 10; 3; 2; 2; 10

C
.
6; 2; 12; 3; 2; 2; 12
D
.
8; 2; 10; 4; 2; 2; 10
Câu 7.
Câu nào sau đây phát biểu
sai:
A

. Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl
2
B. Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl
2

C. Zn có thể tan trong dung dịch FeCl
2
D. Zn có thể tan trong dung dịch FeCl
3


Câu 8.

Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau
đây?
(1). Axit axetic (2). Axetanđehit (3) Buta-1,3-đien (4). Etyl axetat
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1),
(2),(3) và (4)
Câu 9
. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng, trong đó khối lượng phân tử Z
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được số gam kết tủa là:
A. 15g B. 25 g C. 35g

D. 45g

Câu 10
. Hợp chất X (C
3
H
6
O) có khả năng làm mất màu nước brom và cho phản ứng với Na. Thì
X có cấu tạo là?
A. CH
3
-CH
2
-CHO B. CH
3
-CO-CH
3

C. CH
2
=CH-CH
2
-OH D.
CH
2
=CH-O-CH
3

Câu 11
. Hợp chất X có công thức phân tử là: C
8
H
8
O
2
. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH dư
cho hỗn hợp hai muối hữu cơ. Công thức cấu tạo của X là?
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA




Trang :
2

2

A. C

6
H
5
-CH
2
-COOH B. CH
3
-COO-C
6
H
5
C. C
6
H
5
-COO-CH
3
D. CH
3
-C
6
H
4
-
COOH
Câu 12
. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C
3
H
7

OH, C
2
H
5
OH và CH
3
OH thu được
32,4 gam H
2
O và V lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là?
A. 2,688 lít B. 26,88 lít C. 13,44 lít D. 1,344 lít
Câu 13.
Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng
thhu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được
12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br
2
còn lại là khí Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z thu được 2,24 lít khí CO

2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Giá trị của V là:
A. 13,44 lít B. 5,60 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
Câu 14
. Để trung hoà 2,22 gam một axit cacboxylic đơn chức no cần có 30ml dung dịch NaOH
1M. CTPT của axit đó là:
A. CH
3
COOH B. C
3
H
7
COOH C. C
2
H
5
COOH D.
HCOOH
Câu 15
. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là C
3
H
4
O
3
. CTPT của axit là:
A. C
6

H
8
O
6
B. C
3
H
4
O
3
C. C
9
H
12
O
9
D. C
6
H
10
O
6
Câu 16
. Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có CTPT là: C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với

Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit, B tác dụng với NaOH
cho 2 muối và nước. Các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của
CH
3
COONa. CTCT của A và B có thể là:
A.

HOOC-C
6
H
4
-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COO-C
6
H
5
C. HCOO-C
6
H
4
-CH=CH
2
và HCOO-
CH=CH-C
6

H
5

B.

C
6
H
5
COOCH=CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH-COOH D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và CH
2
=CH-
COO-C
6
H
5

Câu 17

. Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(đktc), hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu
được là:
A. 5,3 gam B. 7,3 gam C. 4,3 gam D. 6,3 gam
Câu 18
. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí CO
2
và 1,08
gam H
2
O. Biết X là este đơn chức. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối
lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tư của este X. CTCT của X là:
A. CH
3
COOCH
3
B
.
HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH

3
D.
Cả A và B đúng

Câu 19.
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H
2
SO
4
0,01 (mol/l) với 250 ml dung
dịch Ba(OH)
2
có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch cú pH = 12.
Giỏ trị của m và x là:
A. 0,5825g và 0,06 mol/l B. 0,5565g và 0,06 mol/l
C. 0,5825 g và 0,03 mol/l D. 0,5565g và 0,03 mol/l
Câu 20.
Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH, Na
2
CO

3
đựng trong 5
lọ mất nhón riờng biệt. Dựng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên.
A. NaNO
3
B. NaCl C. Ba(OH)
2
D. dd NH
3

Câu 21.
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 33,6 lít khớ CO
2
(ở 27,3
o
C ỏp suất
0,22atm) và 7,2 gam H
2
O. Số mol X tham gia phản ứng là :
A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
Câu 22.
Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 hiđrocacbon X (ở thể lỏng trong điều kiện thường) thu được
CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lượng 4,9 : 1. Tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,69. CTPT
của X là :
A. C
2

H
2
B. C
2
H
4
C. C
6
H
6
D. C
6
H
14
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA




Trang :
3

3

Câu 23.
Cho 20 ml dung dịch ancol etylic tác dụng với Na có dư thu được 0,76 g H
2
. Biết khối
lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ ancol cú giỏ trị là :


A. 45
o
B. 46
o
C. 48
o
D. 52
o

Câu 24.
Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g chất hữu cơ A thu được 2,65 g Na
2
CO
3
; 2,25 g H
2
O và 12,1 g
CO
2
. Phân tử của A chỉ chứa 1 nguyên tử oxi khối lượng mol phân tử của A là :
A. 178 g/mol B. 136 g/mol C. 116 g/mol

D. 96 g/mol
Câu 25.
Hoà tan m(g) Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,224 lít NO và 0,336 lít N
2
O(
các khí đo ở đktc). Khối lượng Al đã dùng là:

A. 1,35g B. 13,5 g C. 0,27g D. 2,7g
Câu 26.
Ngâm thanh kim loại M hoá trị II trong 100ml dung dịch CuSO
4
1M, khi CuSO
4
phản
ứng hết thấy khối lượng thanh kim loại tăng thêm 4 gam. Kim loại M là:
A. Fe B. Mg C. Zn D. Pb.
Câu 27
Cho 8,9 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp (trong
BTH) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lit khí ở (đktc). Khối lượng muối tạo ra
sau phản ứng là:
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g
Câu 28.
Hoà tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào trong nước thấy khối lượng tăng
2,66 gam. Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 29.
Khi đốt Fe trong không khí sau một thời gian thu được một oxit, khi xác định thành phần
khối lượng oxit thấy Fe chiếm 70%. Công thức oxit là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D.Tất cả các oxit

trên
Câu 30
. Câu nào sau đây phát biểu đúng:
A. Fe có tính oxi hoá B. Fe vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C. FeCl
3
có tính oxi hoá D. FeCl
3
có tính khử
Câu 31.
Để khử hoàn toàn 9 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, MgO, CuO cần dùng vừa
đủ 1,68 lít CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 7,8 gam B.7,6 gam C. 4,8 gam D. 8,4 gam
Câu 32.
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO
2
(ở đktc) và 3,6 g H
2
O. Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,8g muối. X là:
A.Etyl propionat B. Metyl propionat C. Iso propyl axetat D. Etyl axetat

Câu 33.
Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5g chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng
hoá của chất béo là:
A. 280 B. 140 C. 112 D. 224
Câu 34.
Tính chất vật lý chung của kim loại có được là do:
A. Các electron tự do trong kim loại gây ra. B. Cấu trúc mạng tinh thể
C. Khối lượng nguyên tử D. Tính khử của các kim loại
Câu 35.
Sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ:
(1) C
6
H
5
NH
2
, (2) C
2
H
5
NH
2
, (3) NH
3
, (4) (C
6
H
5
)
2

NH
A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 2, 1, 4 C. 2, 3, 1, 4 D.4, 1, 3, 2.

Câu 36.
Cho

-amino axit X chứa 1 nhóm NH
2
. Cho 20,6g X tác dụng với HCl dư thu được
27,9g muối. X là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CHCOOH D. CH
3
CHCOOH

NH

2

NH
2

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA




Trang :
4

4


Câu 37
. Cho 4,12 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,792
lít khí NO (ở đktc) duy nhất. Khối lượng muối nitrat tạo thành là :
A. 9,08 gam B. 14,04 gam C. 19 gam D. 14,88
Câu 38.
Để phân biệt các dung dịch : Lòng trắng trứng , glucozơ, glixerol, hồ tinh bột ta dùng
thuốc thử nào sau :
A AgNO
3
/NH
3
B. HNO

3
C. Cu(OH)
2
D. NaOH

Câu 39.
PVC có phân tử khối là 70.000. Hệ số trùng hợp của polime này là :
A. 1120 B. 1012 C. 920 D.1200

Câu 40.
Phản ứng nào sau đây được viết
không
đúng :
A. CH ẻ CH + H
2

 
3
/ PbCOPd
CH
3
CH
3

B. CH ẻ CH + HOH
 
0
424
80,, SOHHgSO
CH

3
CHO
C. CH ẻ CH + CH
3
COOH
 
o
tZnCOOCH ,)(
23
CH
3
COOCH=CH
2

D. CH ẻ CH + HCl
 

00
2
200150,HgCl
CH
2
=CHCl


PHẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ LÀM 1 TRONG 2 PHẦN SAU ( PHẦN I HOẶC PHẦN II)
.

Phần I. Theo chương trình không phân ban (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41

. Dung dịch A chứa x mol Ba
2+
, 0,02 mol K
+
và 0,06 mol OH
-
. Giá trị của x là:
A. 0,05 mol B. 0,02 mol

C. 0,04 mol D. 0,08 mol
Câu 42.
Trung hoà 2,55 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức bằng dung dịch KOH vừa đủ.
Sau đó cô cạn dung dịch thu được 5,59 gam muối khan. Tổng số mol 2 axit trong hỗn hợp
A là
A. 0,04 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol
Câu 43.
Cho 0,25 mol hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong cùng một dãy
đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 75,6 gam kết tủa. CTPT
của 2 anđehit trên là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H

5
CHO
C. HCHO và C
2
H
5
CHO D. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 44.
Cho các cặp oxi hoá khử được sắp xếp theo thứ tự trong dãy điện hoá : Ni
2+
/Ni; Sn
2+
/Sn;
Cu
2+
/Cu; Hg
2+
/Hg. Kết luận nào sau đây
không
đúng :
A. Tính khử của các kim loại tăng dần theo thứ tự: Hg< Cu< Sn < Ni.
B. Tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni

2+
> Sn
2+
> Cu
2+
> Hg
2+
.
C. Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng dần theo thứ tự : Ni
2+
< Sn
2+
< Cu
2+
< Hg
2+
.
D. Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni > Sn > Cu > Hg.
Câu 45.
Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa khí clo thu được 28,5 gam muối clorua và thấy thể
tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 46
. Cho 10,4 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,48 lit khí (ở
đktc). Hai kim loại đó là :
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 47.
Cho các khí sau: CO
2
, H

2
S, O
2
, NH
3
, Cl
2
, HI, SO
3
, HCl. Số chất
không
dùng H
2
SO
4
đặc
để làm khô được là?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 48.
Sắp xếp các chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH theo thứ tự tăng dần tính axit là:

A. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH B. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA




Trang :
5

5


C. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH <C
6
H
5
OH

Câu 49
. Đốt một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít khí N
2
, 10,125 gam nước
(các khí đo ở đktc). X là :

A. C
4
H
9
N B. C
3
H
7
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 50
. Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH
bằng 13.
A. 500ml

B. 0,5 ml C.250ml D. 50ml

Phần II. Theo chương trình phân ban (từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51
. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Cho 15,2 gam A tác dụng với

dung dịch HCl dư thấy thát ra 2,24 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho lượng A trên tác dụng với
dung dịch HNO
3
dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Kim loại M là:
A. Ag B. Cu C. Al D. Mg
Câu 52
. Hoà tan 10,6 gam Na
2
CO
3
và 6,9 gam K
2
CO
3
vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ
từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:
A.87,6 g B. 175,2 g C. 39,4 g D. 197,1 g
Câu 53
. Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no tác dụng hoàn toàn với
Na thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol
Cu(OH)
2
. CTPT của rượu trên là?
A. C
4
H

9
OH B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D. C
4
H
8
OH
Câu 54.
Cho Fe dư và Cu vào dung dịch HNO
3
thu được muối nào sau :
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2

C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3
,

Cu(NO
3
)
2

Câu 55
. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được
dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
a mol/l vào dung
dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M

B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M
Câu 56
. Cho phản ưng hoá học xẩy ra trong pin điện hoá :

Zn + Cu
2+


Cu + Zn
2+

(Biết E
0
Zn
2+
/Zn = -0,76V, E
0
Cu
2+
/Cu = 0,34V). Suất điện động của pin điện hoá trên là?
A. +1,10V B. -0,42V C. -1,10V D. 0,42V
Câu 57.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.

Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và hai gốc axit.
B.

Clorua vôi có CTPT gồm hai kim loại và một gốc axit.
C.

Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và một gốc axit.
D.


Clorua vôI không phải là muối
Câu 58.
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon (cùng dóy đồng đẳng) thu được
4,84 gam khí cacbonic và 1,26 gam nước. Mặt khác khi cho a mol hỗn hợp X tác dụng với
750 ml dung dịch AgNO
3
0,08 M (trong NH
3
) thỡ lượng AgNO
3
cũn dư phản ứng hết với 100
ml dung dịch HCl 0,1M. Tên của 2 hiđrocacbon đó là
A. Etin và propin B. Etin và butin C. Propin và pentin D. Propin và butin
Câu 59.
Cho 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Q gồm khí H
2
và CO tác dụng với 30,6 gam hỗn hợp R
nung nóng gồm CuO, NiO, SnO
2
. Sau phản ứng thu được khí CO
2
, hơi H
2
O và hỗn hợp rắn Z
gồm 3 đơn chất. Khối lượng hỗn hợp Z là:
A. 24,2 gam B. 22,4 gam C. 17,8 gam D. 18,7 gam
Câu 60.
Dung dịch Na
2
CO

3
có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MƠN HĨA




Trang :
6

6

A. CaCl
2
, HCl, CO
2
, KOH B. Ca(OH)
2
, CO
2
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
, FeCl
3

C. HNO

3
, CO
2
, Ba(OH)
2
, KNO
3
D. CO
2
, Ca(OH)
2
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, HClO
3






























ẹỀ SỐ 3


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Cãu 1
. Ion AB
2
-

coự toồng soỏ hát mang ủieọn tớch ãm laứ 30. Trong ủoự soỏ hát mang
ủieọn tớch cuỷa A nhiều hụn cuỷa B laứ 10. Vũ trớ cuỷa A, B trong baỷng heọ thoỏng tuần

hoaứn:
A. Ck 2, nhoựm IIIA va ứck 2, nhoựm VIA. B. Ck 3, nhoựm IIIA vaứ ck 2, nhoựm
VIA.
C. CK3, nhoựm IIIA vaứ ck 3, nhoựm VIA. D. CK2, nhoựm IIA vaứ ck 3, nhoựm
VIA.
Cãu 2.
X laứ nguyẽn tửỷ chửựa 12 prõtõn, Y laứ nguyẽn tửỷ chửựa 17 prõtõn. Cõng
thửực cuỷa hụùp chaỏt vaứ liẽn keỏt hỡnh thaứnh giửừa X vaứ Y laứ:
A. X
2
Y : liẽn keỏt coọng hoaự trũ. B. XY : Liẽn keỏt ion.
C. XY
2
: Liẽn keỏt ion. D. X
2
Y
3
: Liẽn keỏt coọng hoaự trũ.
Cãu 3.
Hoaứ tan 2,4 gam FeS
2
baống H
2
SO
4
ủaởc, noựng. Khớ thoaựt ra laứ SO
2
. Theồ tớch
cuỷa H
2

SO
4
5M cần ủeồ hoaứ tan vửứa ủuỷ lửụùng FeS
2
ụỷ trẽn laứ:
A. 28ml. B. 56 ml C. 72 ml D. 14 ml
Cãu 4
. Cho bieỏt p.ửự hoaự hóc sau: H
2
O (k) + CO (k)


H
2
(k) + CO
2
(k) k
cb
= 0,167 (
200
o
C)
ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MƠN HĨA




Trang :
7


7

Nồng ủoọ H
2
vaứ CO ụỷ tráng thaựi cãn baống ?, bieỏt raống hn hụùp ban ủầu gồm 3
mol H
2
O vaứ 4 mol CO trong bỡnh V= 10 lớt ụỷ 200
o
C.
A. 0.02M , 0,03M B. 0.03M ; 0,02M C. 0.2M ; 0,3M D. 0.1M; 0,2M
Cãu 5
. Lửụùng SO
3
cần thẽm vaứo 100 gam d.d H
2
SO
4
10% ủeồ ủửụùc d.d H
2
SO
4
20% laứ:
A.

9,756g B.

5,675g C.

3,14g D.


3,4g
Cãu 6. Xeựt caực d.d:

(1). CH
3
COONa; (2). NH
4
Cl ; (3): Na
2
CO
3
; (4): NaHSO
4
(5)NaCl.Caực d.d coự pH >7 laứ:
A. (2), (4), (5). B. (1),(3),(4) C. (2),(3),(4),(5) D. (1),(3).
Cãu 7.
Khớ Clo taực dúng ủửụùc vụựi:
(1). H
2
S trong d.d. (2). SO
2
trong d.d. (3). NH
3
.
A. (1),(2). B. (2), (3). C. (1), (3) D. (1), (2),(3).
Cãu 8.
Tửứ 0,4 mol HCl ủ.cheỏ vửứa ủuỷ 280ml khớ Cl
2
(dktc) baống p.ửự naứo?

A. MnO + HCl
o
t

C. KClO
3
+ HCl
o
t

B. KMnO
4
+ HCl
o
t

D. (a,b,c)
ủều ủuựng
.
Cãu 9.
Xeựt 3 nguyẽn toỏ coự caỏu hỡnh electron lần lửụùt laứ:
(X). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.(Y). 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
( Z). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Hiủrõxit cuỷa X,Y,Z xeỏp theo thửự tửù tớnh bazụ taờng dần.
A.

XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
. C. Z(OH)
3
<Y(OH)
2
< XOH.

B.

Y(OH)
2
< Z(OH)
2
< XOH. D. Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2
.
Cãu 10.
Cho doứng ủieọn 10A qua 400cm
3
d.d H
2
SO
4
0,5M( ủieọn cửùc trụ). T.gian ủieọn
phãn ủeồ thu ủửụùc d.d H
2
SO
4
0,6M laứ:
A. 5676 giãy B. 11258 giãy C. 71410 giãy D. 83260
giãy
.
Cãu 11.
Taọp hụùp nhửừng chaỏt raộn naứo sau ủãy tan ủửụùc trong d.d kiềm:
A.


Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Cr
2
O
3
, MgO. C. Al, Zn, Al
2
O
3
, ZnO, Cr(OH)
3
, NaCl.
B.

ZnO, Be, Ba(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. D. Na
2
O, NaNO
3

, Al
2
O
3
, ZnCl
2
, CaCO
3
.
Cãu 12.
D.d AlCl
3
trong nửụực bũ thuyỷ phãn, neỏu thẽm vaứo d.d chaỏt sau ủãy, chaỏt
naứo laứm taờng cửụứng quaự trỡnh thuyỷ phãn cuỷa AlCl
3
.
A. NH
4
Cl. B. Na
2
CO
3
. C. ZnSO
4
D. HCl.

Cãu 13
. ẹeồ rửỷa sách bỡnh ủửùng anilin ta coự theồ duứng d.d naứo sau ủãy?
a.


Dung dũch NaOH, sau ủoự rửỷa sách baống nửụực lánh.
b.

Dung dũch HCl, sau ủoự rửỷa sách baống nửụực lánh.
c.

Dung dũch Na
2
CO
3
. sau ủoự rửỷa sách baống nửụực noựng.
d.

Dung dũch H
2
O coự hoaứ tan CO
2
. Sau ủoự rửỷa sách baống nửụực noựng.
Cãu 14
. D.d A chửựa NaOH 1M vaứ Ca(OH)
2
0,01M. Súc 2,24 lớt khớ CO
2
vaứo 400 ml d.d
A thu ủửụùc moọt keỏt tuỷa coự khoỏi lửụùng
A. 2 g B. 3 g C. 0,4g D. 1,5g.
Cãu 15
. Hoứa tan hoaứn toaứn Al vaứ Mg baống d.d HCl dử thu ủửụùc 8,96 lớt khớ ( ủktc).
maởc khaực khi cho moọt lửụùng hn hụùp nhử trẽn vaứo d.d KOH dử thu ủửụùc 6.72 lớt
khớ ủktc. Phần traờm k. lửụùng cuỷa Al trong hn hụùp ủầu laứ:

A. 30,77% B. 34,62% C, 69,23% D. 53,34%
Cãu 16
.100 ml d.d Al
2
(SO
4
)
3
taực dúng vụựi 100 ml d.d Ba(OH)
2
, Nồng ủoọ mol cuỷa d.d
Ba(OH)
2
baống 3,0 lần nồng ủoọ cuỷa Al
2
(SO
4
)
3
thu ủửụùc keỏt tuỷa A. Nung A ủeỏn
khoỏi lửụùng khõng ủoồi thỡ thu ủửụùc chaỏt raộn B ( m
A
- m
B
= 5,4), Nồng ủoọ mol/lit
cuỷa Al
2
(SO
4
)

3
vaứ Ba(OH)
2
laứ:
A. 0,5M vaứ 1,5M B. 1M vaứ 3,0M C. 0,6M vaứ 2,1M D. 0,4M
vaứ 1,4M.
Cãu 17
. Trong caực hiủrõcacbon :
(1). n – butan. (2). buten -2. (3). Prõpan. (4). Butin -2. (5). Xiclobutan.
Nhửừng chaỏt laứ ủồng phãn cuỷa nhau:
A. 1 vaứ 4 B. 1 vaứ 3 C. 2 vaứ 4 D. 2 vaứ 5
Cãu 18
.Hn hụùp X ban ủầu gồm 9 lớt H
2
, 4 lớt ẽtylen vaứ 1 lớt prõpin, 1 lớt prõpan ủun
noựng hn hụùp X vụựi boọt niken laứm chaỏt xuực taực thu ủửụùc h.hụùp Y. % Theồ tớch
hiủrõ trong hn hụùp Y ( ủo ụỷ duứng ủiều kieọn) laứ:

A).33,33% B).40% C).50,27%
D
). 35%
ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MƠN HĨA




Trang :
8

8


Cãu 19
. Khi coọng nửụực vaứo buten -1 ( xuực taực H
2
SO
4
loaừng) saỷn phaồm chớnh laứ
chaỏt naứo?
A. n-butanol. B. iso butylic. C. sec butylic. D. tert butylic.
Cãu 20
. ẹun noựng hn hụùp hai ancol n, ủụn chửực vụựi H
2
SO
4
ủaởc ụỷ nhieọt ủoọ 140
o
C,
thu ủửụùc 21,6 gam H
2
O vaứ 72 gam hn hụùp 3 ete. Bieỏt 3 ẽte coự soỏ mol baống nhau vaứ
p.ửự xaỷy ra hoaứn toaứn. CTCT cuỷa hai ancol.
A.

C
3
H
7
OH vaứ CH
3
OH. C. CH

3
OH vaứ C
2
H
5
OH.
B.

C
2
H
5
OH vaứ C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH vaứ C
4
H
9
OH.
Cãu 21
. Hai chaỏt hửừu cụ A vaứ B. Cho 0,1 mol mi chaỏt taực dúng vụựi NaOH dử lần
lửụùt thu ủửụùc caực muoỏi Natri coự khoỏi lửụùng tửụng ửựng laứ 9,4 gam vaứ 6,8 gam.
Vaọy cõng thửực tửụng ửựng cuỷa A vaứ B laứ:


A. CH
3
COOCH
3
vaứ HCOOCH
3
. C. CH
2
=CH-COOH vaứ
HCOOCH=CH
2
.
B. C
2
H
5
COOH vaứ CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
vaứ CH
3
COOCH
3
.
Cãu 22
. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 0,1 mol hụùp chaỏt X laứ muoỏi Natri cuỷa axit hửừu cụ thu
ủửụùc 0,15 mol CO

2
. CTCT cuỷa muoỏi laứ:
A. C
2
H
5
COONa. B. C
3
H
7
COONa. C. HCOONa. D. CH
3
COONa.
Cãu 23
. Khi ủun noựng este CH
3
COOCH
2
CH
3.
vụựi xuực taực laứ H
2
SO
4
loaừng ( quaự trỡnh
1). Vaứ ủun noựng CH
3
COOCH=CH
2
trong mõi trửụứng kiềm.( quaự trỡnh 2) . ẹaởc ủieồm

naứo sau ủãy ủuựng:
a. (1) Moọt chiều, (2) moọt chiều. c. (1) thuaọn ngũch, (2) moọt chiều.
b. (1) moọt chiều, (2) thuaọn ngũch. d. (1) thuaọn ngich, (2) thuaọn nghich.
Cãu 24
. Thuyỷ phãn hoaứn toaứn m gam lipit ủửụùc hỡnh thaứnh 1 axit panmitic vaứ 2 axit
eloic baống d.d KOH. ( chổ soỏ axit cuỷa lipit = 0). Lửụùng Glixetin vửứa táo ra p.ửự vụựi
Na dử thu ủửụùc 67,2 lớt khớ H
2
( ủktc). Vaọy khoỏi lửụùng cuỷa lipit ban ủầu laứ ( giaỷ sửỷ
caực p.ửự xaỷy ra hoaứn toaứn).
a. 1,716kg. b. 1,704kg c. 1,76kg d. 1,762kg.
Cãu 25
. Este coự Phãn tửỷ lửụùng laứ 88. Cho 17.6 gam A taực dúng vụựi 300 mld.d NaOH
1M ủun noựng. Sau ủoự ủem cõ cán hn hụùp sau p.ửự thu ủửụùc 23.2 gam baừ raộn khan.
CTCT cuỷa A laứ:
a. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. b. C
2
H
5
COOCH
3
. c. CH
3
COOC

2
H
5
. d. HCOOCH – CH = CH
2


Cãu 26
. Axit Aminõaxetic
khõng
coự tớnh chaỏt naứo sau ủãy:
(1). Taực dúng vụựi Na. (3). Truứng ngửng. (5). laứm quyứ tớm hoaự ủoỷ.

(2). Taực dúng vụựi ancol. (4) Taực dúng vụựi HCl. (6). Taực dúng vụựi
muoỏi Na
2
CO
3
.
a. (3). b. (4),(5) c. (6) d. (5).
Cãu 27
. Sửù keỏt tuỷa prõtit khi ủun noựng ủửụùc gói laứ:


a. Sửù truứng ngửng. b. Sửù ngửng tú. c. Sửù phãn huyỷ. d.
Sửù ủõng tú.
Cãu 28.
ẹeồ nhaọn bieỏt ủửụùc Saccarozụ vaứ Fructõzụ ta duứng nhửừng thuoỏc thửỷ naứo
sau ủãy.
a.


Cu(OH)
2
/OH
-
bAgNO
3
/NH
3
. c. Cu(OH)
2
. c. H
2
SO
4
loaừng,
AgNO
3
/NH
3

Cãu 29
. Trong caực polime sau. Polime naứo laứ polime thiẽn nhiẽn:
(1). Tinh boọt. (3). Xenlulozụ. (5). Caosu isopren. (7). Tụ Capron.
(2). Caosubuna. (4). P.V.C (6). Nilon 6-6.
a. (1), (2), (3). b. ( 1), (4), (6), (7). c. (1), (3), (5). d. (1), (3), (7).
Cãu 30
. Cho moọt d.d gồm NaNO
3
, KNO

3
, Ba(NO
3
)
2
. Cho tửứ tửứ boọt Al vaứo, sau ủoự
nhoỷ tieỏp túc d.d X vaứo thỡ thaỏy coự khớ Y bay ra. D.d X vaứ khớ Y laứ:
(1). NaOH, NH
3
(2). H
2
SO
4
loaừng, NO (3). HCl, H
2
. (4). KOH vaứ H
2
.
a. (1), (3). b. (3), (4). c. (1), (2). d. (2).
Cãu 31
. Hoaứ tan 1,44 gam kim loái hoaự trũ II trong 150 mld.d H
2
SO
4
0,5M. Muoỏn trung
hoứa axit dử trung d.d thu ủửụùc phaỷi duứng heỏt 30ml d.d xut coự nồng ủoọ 1M. Kim
loái trẽn laứ:

a. Ca b. Mg c. Zn d. Cu
ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MƠN HĨA





Trang :
9

9

Cãu 32
. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 8.96 lớt khớ SO
2
( ủktc ) rồi dn taỏt caỷ saỷn phaồm chaựy
cho vaứo 50 ml d.d NaOH 25% ( d = 1,28g/ml). Nồng ủoọ C% cuỷa muoỏi trong trong d.d.
a. 42,97% vaứ 25,5% b. 35,28% c. 27,18% vaứ 35% d. 50%.
Cãu 33
. Khi đủiện phãn hỗn hợp dung dịch NaCl vaứ CuSO
4
, nếu dung dịch sau khi đủiện
phãn hoaứ tan Al
2
O
3
thường xảy ra trường hợp naứo sau đủãy
a.NaCl dư b. NaCl dư hoặc CuSO
4
dư c. CuSO
4
dư d. NaCl vaứ CuSO
4

bị đủ.phãn
hết.
Cãu 34
. Ngõm một vật bằng Cu co ựkhối lượng 20g trong 100g dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy
vật ra thỡ khối lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là bao
nhhiêu:
a.10,76g b. 21,52g c 20,304g d. 20,608 g
Cõu 35:
Trong số cỏc tờn gọi sau tẽn gói naứo ủuựng.
3 – metyl butan (1); 3,3 – dimetylbutan (3)
2,3 – dimetyl butan (2); 2,3,3 – trimetyl butan (4),
a.(1) b. (2) c. (1) (2) và (4) d. (1),(2),(3),(4)
Cãu 36
. Hn hụùp khớ naứo sau ủãy coự theồ ủửụùc taựch caực chaỏt khớ hoaứn toaứn
baống phửụng phaựp hoaự hóc phoồ bieỏn.
A. C
2
H
6
, SO
2
, C
2
H
2
, C

2
H
4
. B. C
2
H
6
, C
2
H
4
, CO
2
, C
3
H
8
.
C. C
2
H
4
, C
3
H
6
, SO
2
, C
2

H
2
. D. C
2
H
2
, CO
2
, CH
4
, C
3
H
4
.
Cãu 37
. Cho hn hụùp coự khoỏi lửụùng m gam gồm 2 ankin laứ ủồng ủaỳng liẽn tieỏp
nhau. Chia hn hụùp thaứnh 2 phần baống nhau.
Phần 1: Cho súc qua d.d nửụực brõm laỏy dử, thaỏy k.lửụùng brõm ủaừ tham gia
p.ửựng laứ 22,4 gam.
Phần 2: ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn, saỷn phaồm chaựy cho qua d.d nửụực või trong laỏy dử
thỡ thaỏy khoỏi lửụùng cuỷa bỡnh taờng 14,24 gam. CTPT vaứ m laứ:
a.

C
2
H
2
, C
3

H
4
vaứ 6,72gam. c. C
3
H
4
, C
4
H
6
vaứ 6,72 gam.
b.

C
2
H
2
, C
3
H
4
vaứ 3,36gam. d. C
3
H
4
, C
4
H
6
vaứ 3,36gam.

Cãu 38
. Daừy xaộp xeỏp sửù taờng dần nhieọt ủoọ sõi ủuựng laứ:
a.

HCHO < CH
3
OH < HCOOH< C
3
H
7
OH. C.CH
3
OCH
3
< CH
3
OH < CH
3
CHO <
CH
3
COOH.
b.

CH
3
OH < CH
3
COOH < C
2

H
5
OH < C
3
H
7
OH. D.CH
3
OCH
3
<CH
3
CHO < CH
3
OH <
CH
3
COOH.

Cãu 39
. Ancol X naứo sau ủãy thoỷa maừn sụ ủồ: X
,
o
CuO t

Y
2
2 0
( , )




O
Mn t
Z
NaOH

T.
(1) CH
3
CH
2
OH. (2) (CH
3
)
2
CH-OH. (3) CH
3
– C(CH
3
)
2
OH.
A. (1),(2). B. (1), C. (2),(3). D. (1),(2),(3).
Cãu 40
. Nung noựng hn hụùp gồm Al vaứ Fe
2
O
3
coự khoỏi lửụùng laứ 3.01 gam cho p.ửự

xaỷy ra hoaứn toaứn. Chaỏt raộn sau p.ửự hoaứ tan trong NaOH dử thaỏy thoaựt ra 1,008 lit
H
2
( ủktc). % khoỏi lửụùng cuỷa Al vaứ Fe
2
O
3
trong hn hụùp ban ủầu:

a . %Al

45%, %Fe
2
O
3


55% b . %Al

37%, % Fe
2
O
3


63%
c . %Al

29%, %Fe
2

O
3


71% d . %Al

42%, %Fe
2
O
3


58%.
PHẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ LÀM 1 TRONG 2 PHẦN SAU ( PHẦN I HOẶC PHẦN II)
.

Phần I. Theo chương trình khơng phân ban (từ câu 41 đến câu 50)
Cãu 41
. Cho 2a mol NO
2
vaứo dd chửựa a mol Ba(OH )
2
.Thẽm vaứi giót dd phenolphthalein
vaứo bỡnh pửự seừ thaỏy:
a. Khõng maứu

ẹoỷ b. Luõn khõng maứu c. Luõn coự maứu ủoỷ d.
ẹoỷ

Khõng maứu .

Cãu 42
. ẹun noựng 21.8gam chaỏt A vụựi 1 lớt dung dũch NaOH 0.5M thu ủửụùc 24.8 gam
muoỏi cuỷa axit moọt lần axit vaứ moọt lửụùng ancol B. Neỏu cho lửụùng ancol ủoự bay hụi
chieỏm theồ tớch laứ 2.24 lớt. Lửụùng NaOH dử ủửụùc trung hoaứ bụỷi 2 lớt dung dũch HCl
0.1M. Cõng thửực caỏu táo cuỷa A laứ:
ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MƠN HĨA




Trang :
10

10

a.

(HCOO)
3
C
3
H
5
. b. (CH
3
COO)
3
C
3
H

5
. c. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. d.
(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
.
Cãu 43
. Hn hụùp gồm Anủẽhit fomic, axit fomic, axit axetic coự khoỏi lửụùng 3,78 gam.
Hn hụùp p.ửự vụựi lửụùng dử d.d AgNO
3
thỡ thu ủửụùc 15,12 gam Ag. Maởc khaực moọt
nửừa hn hụùp p.ửự vửứa ủuỷ vụựi d.d chửựa 1.2 gam NaOH. % Khoỏi lửụùng cuỷa
anủẽhit fomic, axit fomic, axit axetic lần lửụùng laứ:
a. 15,87% - 36,5% - 47,63%. b. 25,17% - 32,25% - 42,58%
c. 18,26% - 37,86% - 43,88%. d. 15,87% , 36,4%; 47,73%.

Cãu 44
.Nhuựng moọt thanh Zn vaứo dung dũch Co
2+
, nhaọn thaỏy coự moọt lụựp Co phuỷ ụỷ
bẽn ngoaứi. Khi nhuựng laứ Pb vaứo dung dũch muoỏi trẽn khõng thaỏy coự hieọn tửụùng
gỡ? Vaọt traọt tửù cuỷa daừy ủieọn hoaự laứ:
a.

Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Co
2+
/Co. c. Zn
2+
/Zn < Co
2+
/Co<Pb
2+
/Pb.
b.

Co
2+
/Co < Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb. D. Co

2+
/Co < Pb
2+
/Pb< Zn
2+
/Zn.
Cãu 45
. Cho phaỷn ửựng hoựa hóc sau ủãy: K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4


Cr
2
(SO
4
)
3
+
K
2

SO
4
+ H
2
O + Fe
2
(SO
4
)
3
.
Sau khi phaỷn ửựng hoựa hóc trẽn ủửùoc cãn baống vụựi caực heọ soỏ nguyẽn nhoỷ nhaỏt:
toồng soỏ nguyẽn tửỷ Oxi ụỷ s.phaồm laứ:
A. 50 B. 59 C. 26 D. 49
Cãu 46
. Coự ba ló ủửùng ba hn hụùp Fe, FeO ; Fe + Fe
2
O
3
; FeO vaứ Fe
2
O
3
. Giaỷi phaựp
lần lửụùt duứng caực thuoỏc thửỷ naứo dửụựi ủãy ủeồ nhaọn bieỏt ủửụùc caỷ 3 hn
hụùp trẽn:
a.

Duứng dd HCl sau ủoự thẽm NaOH vaứo dd thu ủửụùc.
b.


Duứng H
2
SO
4
ủaọm ủaởc, sau ủoự thẽm NaOH vaứo dd thu ủửụùc.
c.

Dd HNO
3
loaừng, sau ủoự thẽm NaOH vaứo dd thu ủửụùc.
d.

Thẽm dd NaOH, sau ủoự thẽm tieỏp H
2
SO
4
ủaởc.
Cãu 47
: Nhuựng moọt thanh kim loái vaứo 100 ml dung dũch CuSO
4
0.15M cho ủeỏn khi
dung dũch heỏt maứu xanh thỡ thanh kim loái naởng thẽm 0,12 gam. Kim loái ủoự laứ:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al
Cãu 48
: ẹeồ phãn bieọt 4 dung dũch NH
3
, NaOH, BaCl
2
, NaCl coự theồ duứng:

A. Dung dũch H
2
SO
4
. B. Dung dũch FeCl
3
C. CuSO
4
D. AgNO
3
.
Cãu 49
. Chón sụ ủồ taựch phẽnol vaứ benzen ủuựng.
Phẽnol C
6
H
6

(1). H
2
O chieỏt chieỏt 2). +KOH chieỏt
Benzen

C
6
H
5
OK+CO
2



Phẽnol.
C
6
H
6
+ H
2
O
(3). + ddBr
2
lóc
C
6
H
2
Br
3
OH

+ HCl
A.(1), (2). B. (2). C. (2),(3) D. (1), (2), (3).
Cõu 50
. Cho 6,84g hh mantozơ và Saccarozơ t/d với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
thu được
1,08g Ag.Số mol mantozơ và Saccarozơ trong hh lần lượt bằng
A- 0,005mol và 0,015mol B- 0,010mol và 0,015mol C- 0,015mol và 0,005mol D-

0,0mol và 0,02mol
Phần II. Theo chương trình phân ban (từ câu 51 đến câu 60)

Cãu 51
Cho ptpửự toồng hụùp NH
3
sau: 2N
2
+ 3 H
2



2NH
3


H < 0
ẹeồ taờng hieọu suaỏt phaỷn ửựng ta phaỷi:
(1)

Taờng nồng ủoọ cuỷa N
2
, H
2
. (5). Giaỷm aựp suaỏt.
(2)

Giaỷm nồng ủoọ cuỷa NH
3

. (6). Taờng nhieọt ủoọ.
(3)

Boồ sung chaỏt xuực taực (7). Giaỷm nhieọt ủoọ
(4)

Taờng aựp suaỏt.

a
. (1), (3),(4), (6)
b
. (1), (2), (4), (6).
c
. (1), (3), (4), (7).
d
. ( 1), (2), (4) (7).
phẽnol
benzen
phẽnol
benzen
phẽnol
benzen
phẽnolatkali
benzen
phẽnol
benzen
benzen
C
6
H

2
Br
3
OH


phẽnol
ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MƠN HĨA




Trang :
11

11

Cãu 52
. X laứ hn hụùp 2 axit hửừu cụ no, chia 0,6 mol hn hụùp thaứnh 2 phần baống
nhau. Phần 1 chaựy hoaứn toaứn thu ủửụùc 11,2 lớt khớ CO
2
(đktc). ẹeồ trung hoứa
hoaứn toaứn phần 2 cần 250 ml d.d NaOH 2M. Vaọy cõng thửực caỏu táo cuỷa hai
axit laứ:
A.

CH
3
COOH; CH
3

-CH
2
-COOH. B. HCOOH, HOOC – COOH.


C. CH
3
COOH, HOOC – COOH. D. CH
3
-CH
2
-COOH vaứ HCOOH.
Cãu 53
. ẹun noựng 21,8 gam chaỏt A vụựi 1 lớt d.d NaOH 0,5M thu ủửụùc 24,6 gam muoỏi
cuỷa axit moọt lần axit vaứ moọt lửụùng rửụùu B. Neỏu cho lửụùng rửụùu ủoự bay hụi
ụỷ ủiều kieọn tiẽu chuaồn chieỏm theồ tớch laứ 2,24 lớt. Lửụùng NaOH dử ủửụùc trung
hoaứ heỏt bụỷi 2 lớt d.d HCl 0,1M. Cõng thửực caỏu táo cuỷa A laứ:
A.

(HCOO)
3
C
3
H
5
. B. (CH
5
COO)
5
C

3
H
5
. C.(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D. (HCOO)
2
C
2
H
4
.
Cãu 54
. Tỡm phaỷn ửựng ủuựng:
A. C
2
O
7
2-
+ H
2
O



2Cr
2
O
4
2-
+ 2H
+

C. 2Cr
2
O
4
2-
+ 2H
+



Cr
2
O
7
2-

+ H
2
O.
(vaứng) ( da cam). ( vaứng) ( da cam).
B. C
2

O
7
2-
+ 2OH
-



2Cr
2
O
4
2-
+ H
2
O D. Cr
2
O
7
2-
+ 6H
+



C
2
O
4
2-

+
3H
2
O.
( vaứng) ( da cam). ( vaứng) ( da cam).
Cãu 55
. Coự 4 dung dũch maỏt nhaựn: Na
2
CO
3
, NaNO
3
, Na
2
SiO
3
, Na[Al(OH)
4
]. Thuoỏc thửỷ
naứo sau ủãy coự theồ nhaọn bieỏt ủửụùc ủồng thụứi 4 dung dũch trẽn:
A. Quyứ ửụựt. B. dung dũch HCl C. Dung dũch AgNO
3
D.
Cu vaứ dd H
2
SO
4
.
Cãu 56
. Cần phaỷo thẽm bao nhiẽu ml dung dũch NaOH vaứo 50 ml dung dũch hn hụùp

HCl 0.1M vaứ H
2
SO
4
0.05M ủeồ thu ủửụùc dung dũch coự pH = 2.
A. 43.75ml B. 36.54 ml C. 27.75 ml D. 40.75ml
Cãu 57
. Cho vaứo oỏng nghieọm ủửùng saỹn dung dũch Glixin, nhoỷ tieỏp dung dũch NaNO
2
,
sau ủoự nhoỷ tieỏp dung dũch CH
3
COOH. Cho bieỏt hieọn tửụùng gỡ ủaừ xaỷy ra:
A. Coự sửù taựch lụựp. B. Coự khớ thoaựt ra C. Coự tuỷa táo thaứnh D.
dung dũch hoựa nãu.
Cãu 58
; Cho caực nhaọn xeựt sau:
(1) mantozơ là một trong số các đồng phân của glucozơ
(2)mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử

-glucozơ Và

- glucozơ
A. (1) ủuựng, (2) sai. B. (1), (2) ủều ủuựng. C. (1) sai, (2) ủuựng. D. (1), (2)
ủều sai.
Cãu 59
. Bradikinin coự tdúng laứm giaỷm huyeỏt aựp, ủoự laứ moọt nonapeptit : Arg – Pro –
Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg.
Khi thuỷy phãn khõng hoaứn toaứn peptit naứy coự theồ thu ủửụùc bao nhiẽu tri peptit
maứ th. phần coự chửựa phenyl alanin ( phe).

A.3 B.4 C.5 D.6
Cãu 60
Cho
o
pin(Cr-Ni)
E
= + 0,51;
o
pin(Cd-Mn)
E
= +0,79.
2+
o
Cd /Cd
E
=-0,40;
2+
o
Ni / Ni
E
=-0,26
Giaự trũ cuỷa
3+
o
Cr /Cr
E
vaứ
2+
o
Mn / Mn

E
laứ:

A
. – 0,77 vaứ + 0,39.
B
. – 0,74 vaứ + 0,38
C
. – 0,76 vaứ + 0,35
D
. – 0.72 vaứ +
0.26

×