Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KỲ THI HKI MÔN HÓA KHỐI 12 - ĐỀ 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.8 KB, 5 trang )

KỲ THI HKI MÔN HÓA KHỐI 12 - ĐỀ 6
01 Cho các nguyên tố sau :
S(Z=16) , Cl(Z=17) ; Ar(Z=18), K (Z=19) . Nguyên tử hoặc ion tương ứng nào sau đây
có bán kính lớn nhất ?
A/ S
2-

; B/ Cl
-

; C/ Ar ; D/ K
+

02 Nếu coi các nguyên tử Ca đều có hình cầu , biết thể tích một nguyên tử Ca là 32. 10
-24

cm
3
, lấy  = 3,14 , thì bán kính của Ca tính theo nm ( 1n m = 10
-9
m ) sẽ là :
A/ 0,197 nm ; B/ 0,144 nm ; C/ 0,138nm ; D/ 0,112 nm
03 Cho 4,58 gam hỗn hợp X gồm Zn , Fe , Cu vào cốc đựng dd chứa 0,082 mol CuSO
4

. Sau phản ứng thu được dd Y và kết tủa Z . Kết tủa Z có các chất :
A/ Cu , Zn ; B/ Cu , Fe ; C/ Cu , Fe, Zn ; D/ Cu
04 Đen nung m gam hỗn hợp X chứa 2 muối cacbonat của 2 kim loại đều thuộc nhóm
IIA thu được a gam hỗn hợp rắn và 0,23 mol CO
2
. Hoà tan hết a gam hỗn hợp Y bằng


dung dịch HCl dư thì tạo thêm 0,07 mol CO
2
và được dd Z . Cô cạn dung dịch Z thu
được 30,1 gam hỗn hợp muối khan . Gía trị của m là :
A/26,8 gam ; B/33,4 gam ; C/ 31,75 gam ; D/ 28,46 gam
05 Nung hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
(thể tích không đáng kể )
trong bình kín chứa 22,4 lít CO (đktc) . Khối lượng hỗn hợp khí thu được sau phản ứng
là 36 gam . Phần trăm về thể tích của CO và CO
2
trong hỗn hợp khí thu được là :
A/ 20 % & 80 % ; B/ 30 % & 70%
C/ 40 % & 60 % ; D/ 50 % & 50%
06 Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO , ZnO tác dụng đủ với 300 ml dd H
2
SO
4

0,1M . Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là :
A/ 5,12 g ; B/ 4,21 g ; C/ 5,21 g ; D/ 4,12 g
07 Cho luồng khí H
2
dư lần lượt đi qua các ống nối tiếp đựng các oxit nung nóng là :

1/CaO ; 2/ CuO ; 3/ Al
2
O
3
; 4/ Fe
2
O
3
; 5/ Na
2
O
Ở ống nào có xảy ra phản ứng :
A/Ống 1,2,3 ; B/ Ống 2,3,4 ; C/ Ống 2,4,5 ; D/ Ống 2,4
08 Cho 40 gam hỗn hợp vàng , bạc , đồng , sắt , kẽm tác dụng với oxi dư nung nóng thu
được m gam hỗn hợp X
. Cho X tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl 2M ( không có khí H
2
bay ra ) . Tính khối
lượng m ?
A/ 46,4 g ; B/ 44,6 g ; C/ 52,8 g ; D/ 58,2 g
09 Hợp chất C
8
H
8
O
2
(X) khi tác dụng với dd NaOH dư tạo ra hỗn hợp chứa 2 muối hữu
cơ thì X có CTCT là
A/ C
6

H
5
-CH
2
- COOH ; B/ C
6
H
5
-COO-CH
3

C/ CH
3
COO-C
6
H
5
; D/ CH
3
-C
6
H
4
-COOH
10 Trong số các phân tử polime sau :
1/Tơ tằm ; 2/Sợi bông ; 3/Len ; 4/Tơ enang ; 5/ Tơ visco
6/Tơ axetat ; 7/ Nilon-6,6 .
Loại tơ có nguồn gốc xenluloz là :
A/ 1,2,6 ; B/ 2,3,7 ; C/ 2,5,6 ; D/ 5,6,7
11 X là dẫn xuất của benzen có CTPT C

8
H
10
O , không tác dụng với NaOH . X thoả
điều kiện sau :
X  
 OH
2
Y  
Trunghop
Polime . X là :
A/ CH
3
-C
6
H
4
-CH
2
OH ; B/ C
6
H
5
-O-CH
2
-CH
3

C/CH
3

-O-C
6
H
4
-CH
3
; D/ C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-OH
12 Đốt hoàn toàn 1 amin đơn chức mạch hở X cần dùng 3,36 lít O
2
(đktc) được 2,52
gam nước . CTPT của X là :
A/ C
2
H
7
N ; B/ C
3
H
9
N ; C/ CH
5
N


; D/ C
4
H
11
N
13 Cho các hợp chất : Anilin (1) ; p- Toluiđin (2)
p-Nitro anilin (3) ; Metylamin (4) ; amoniăc (5)
Thứ tự tăng dần tính baz là :
A/1,2,3,4,5 ; B/ 4,5,2,1,3 ; C/3,1,2,5,4 ; D/ 2,1,3,5,4
14 Thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau đây dùng để nhận biết được tất cả các dd
trong dãy sau :
Glucoz , Glixerin , lòng tắng trứng , hồ tinh bột
A/ Cu(OH)
2
/OH
-
(t
0
)

; B/ dd AgNO
3
/NH
3

C/ dd HNO
3
đặc ; D/ dd I
2


15 Nhiệt phân hoàn toàn chất X trong KK thu được Fe
2
O
3
. Chất X có thể là :
A/ Fe(NO
3
)
2
; B/ Fe(NO
3
)
3
; C/ Fe(OH)
2
; D/ Cả A,B,C
16 Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO , FeO , CaO tác dụng với CO dư nung nóng thu
được 28,7 gam hỗn hợp Y . Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được V lít H
2
(đktc) .
Gía trị của V là :
A/ 4,48 lít ; B/ 5,6 lít ; C/ 6,72 lít ; D/ 11,2 lít
17 Quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là :
A/ Hematit và manhetit ; B/ Xiđerit và hematit
C/ Pirit và manhetit ; D/ Pirit và xiđerit

18 Khi đốt cháy hoàn toàn một hyđrocacbon X có công thức C
n
H
2n +2- 2k
, số mol CO
2

vàsố mol H
2
O có tỷ lệ bằng 2 và ứng với giá trị k nhỏ nhất . CTPT của X là :
A/ C
2
H
4
; B/ C
2
H
6
; C/ C
2
H
2
; D/ C
6
H
6

19 Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
Butanol-1
 

CdSOH
0
42
170,
X
 

HOH ,
2
Y

 
CdSOH
0
42
170,
Z . Biết X,Y,Z đều là sản phẩm chính
Z là chất nào trong số các chất sau ?
A/CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
; B/ CH
3
-CH=CH-CH
3

C/(CH

3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
)
2
O ; D/ CH
3
CH
2
CHOH-CH
3

20 Hỗn hợp gồm K và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là
1 : 2 cho vào nước dư được 0,2 mol khí . Kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn .
Gía trị của m là :
A/ 2,7 g ; B/ 5,4 g ; C/ 10,8 g ; D/ 9,3 g
21 Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm :
A/ Quặng sắt , chất chảy , khí CO
B/ Quặng sắt , chất chảy , than cốc
C/ Quặng sắt , chất chảy , bột nhôm
D/ Quặng sắt , chất chảy , khí H
2

22 X và Y là 2 nguyên tố kim loại liên tiếp trong một chu kì có tổng điện tích hạt nhân
là 39 và Z
X

< Z
Y
.
Kết luận nào sau đây là đúng :
A/ Năng lượng ion hoá I
1
của Y nhỏ hơn của X
A/ Độ âm điện của Y nhỏ hơn của X
C/ Bán kính nguyên tử của X lớn hơn của Y
D/ Độ mạnh tính kim loại của Y lớn hơn của X
23 Nhỏ dd NH
3
vào dd AlCl
3
, dd Na
2
CO
3
vào dd AlCl
3
và dd HCl vào dd NaAlO
2

sẽ thu được một sản phẩm như nhau , đó là :
A/ NaCl ; B/ NH
4
Cl ; C/ Al(OH)
3
; D/ Al
2

O
3

24 Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu được dd X . Cô cạn X thu
được 55,6 gam chất rắn Y .
Công thức của Y là :
A/Fe
2
(SO
4
) ; B/ FeSO
4
; C/FeSO
4
.5H
2
O ; D/FeSO
4
.7H
2
O
25 Đun nóng một dung dịch chứa 0,1 mol Ca
2+

, 0,1 mol Mg
2+

, 0,3 mol Cl
-
, 0,6 mol
HCO
3
-
sẽ thu được khối lượng kết tủa là :
A/ 10 g ; B/ 8,4 g ; C/ 18,4g ; D/ 55,2 g
26 Hoà tan 4 gam oxit Fe
x
O
y
cần vừa đủ 52,14 ml dd HCl 10 % (D= 1,05 g/ml ) . Cho
CO dư đi qua ống đựng 4 gam it này nung nóng sẽ thu được số gam Fe là :
A/ 1,12 g ; B/ 1,68 g ; C/ 2,8 g ; D/ 3,36 g
27 Đốt hoàn toàn a mol FeS
2
trong oxi dư , cho chất khí thu được đi chậm qua dd nước
clo dư được dd X . Cho BaCl
2
dư vào X thu 69,9 gam kết tủa . Trị số của a là :
A/ 18 g ; B/ 36 g ; C/ 9 g ; D/ 24 g
28 Trộn V
1
lít dd NaOH 1M với V
2
lít dd NaOH 1,8M để thu được dd NaOH 1,2 M .
Tìm tỉ lệ V
1
: V

2
?
A/ 1 : 3 ; B/ 2 : 1 ; C/ 5 : 3 ; D/ 3 : 1
29 Trộn 2 thể tích CH
4
với 1 thể tích chất X là đồng đẳng của CH
4
( cùng đk )thu được
hỗn hợp khí Y có
dY/H
2
= 15 . CTPT của X là :
A/ C
2
H
6
; B/ C
3
H
8
; C/ C
4
H
10
; D/ C
5
H
12

30 Trộn 100 ml dd H

2
SO
4
nồng độ a M với 100 ml dd NaOH có PH = 13 để được dd có
PH = 2 . Tính a ?
A/ 0,02 M ; B/ 0,03 M ; C/ 0,015M ; D/ 0,04M
31 Phải thêm bao nhiêu ml dd hỗn hợp NaOH 0,04M và Ba(OH)
2
0,03M vào 10 ml dd
hỗn hợp HCl 0,04M và HNO
3
0,06M để được dd có pH = 7 ?
A/ 10 ml ; B/ 20 ml ; C/ 15 ml ; D/ 30 ml
32 Dung dịch X chứa Ba
2+
, Ca
2+
, 0,2 mol Cl
-
; 0,6 mol NO
3
-
. Thể tích dd K
2
CO
3

0,8M cần dùng ít nhất để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất là :
A/ 0,25 lít ; B/ 0,4 lít ; C/ 0,56 lít ; D/ 0,8 lít
33 Cho 13,2 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M .

Cô cạn dd thu được m gam hỗn hợp muối khan . Gía trị của m là :
A/ 8,2 g ; B/ 10,4 g ; C/ 15,4 g ; D/ 17,6 g
34 Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
4
(OH)
2
và 0,2 mol chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O . Đốt
chấy hoàn toàn lượng X đó cần vừa đủ 21,28 lít O
2
đktc thu được 35,2 gam CO
2
và 19,8
gam nước . Tìm M
Y

?
A/ 46 ; B/ 60 ; C/ 72 ; D/ 92
35 Polime có tên polimetyl acrylat là sản phẩm trùng hợp của monome :
A/ CH
3
COO-CH=CH
2
; B/ HCOO-CH
2
-CH=CH
2

C/ CH

2
=CH-COOCH
3
; D/ CH
2
=CH-COO-CH=CH
2

36 X là chất hữu cơ đơn chức chứa 54,54 %C ; 9,09 % H,
36,37 % O . X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dd NaOH . Cho 8,8 gam X
tác dụng hết với NaOH thu được 9,6 gam muối . CTCT của X là :
A/ CH
3
COOCH
2
CH
3
; B/ HCOOCH
2
CH
3

C/ CH
3
CH
2
-COOCH
3
; D/ CH
3

COO-CH=CH
2

37 Nung nóng 40 gam một loại quặng đôlomit thu được 8,96 lít CO
2
(đktc) . Hàm
lượng CaCO
3
trong quặng đôlomit là :
A/ 98 % ; B/ 96 % ; C/ 94 % ; D/ 92 %
38 Khi cho 3,136 lít CO
2
(đktc) đi qua dd chứa 7,4 gam Ca(OH)
2
. Khối lượng của chất
kết tủa sau phản ứng là :
A/ 10 gam ; B/ 6 gam ; C/ 7 gam ; D/ 8 gam
39 Cho 14,05 gam hỗn hợp 2 muối MgCO
3
và BaCO
3
, trong đó MgCO
3
chiếm x %
về khối lượng tác dụng hết với dd HCl. Cho lượng CO
2
tạo thành sục vào dd chứa 0,1
mol Ca(OH)
2
. Để có kết tủa lớn nhất thì x sẽ là :

A/ 35,73 % ; B/ 29,89 % ; C/ 27,43 % ; D/ 41,01 %
40 Cho 100 ml dd AlCl
3
1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH a M . Kết tủa thu
được sau phản ứng , làm khô đem nung đến khối lượng không đổi cân được 2,55 gam .
Gía trị của a là :
A/ 0,5 M ; B/ 0,65M ; C/ 0,75M ; D/ 1M
41 C
5
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit ?
A/ 4 ; B/ 3 ; C/ 2 ; D/ 5
42 Trong các chất sau , có bao nhiêu chất có thể chuyển hoá trực tiếp thành glucoz :
HCHO , săccaroz , mantoz
xenluloz , tinh bột :
A/ 2 chất ; B/ 3 chất ; C/ 4 chất ; D/ 5 chất
43 Thuỷ phân hoàn toàn một tripeptit thu được alanin và glixin theo tỉ lệ mol 1 : 2 . Có
bao nhiêu công thức cấu tạo tri peptit phù hợp với đề bài ?
A/ 3 ; B/ 4 ; C/ 2 ; D/ 6
44 Lên men m gam glucoz tạo ra rượu etylic . Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết
vào dd nước vôi tạo thành 10 gam kết tủa . Phần dung dịch thu được có khối lượng nhỏ
hơn ban đầu là 3,4 gam . Biết hiệu suất phản ứng lên men rượu đạt 90 % . Gía trị của m
là :
A/ 90 g ; B/ 60 g ; C/ 35 g ; D/ 15 g
45 pH của dung dịch CH

3
COOH 0,1M phải :
A/Nhỏ hơn 1 ; B/ Bằng 7
C/ Lớn hơn 1 nhỏ hơn 7 ; D/ Lớn hơn 7
46 Trung hoà hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức X bằng dd NaOH vừa đủ rồi
cô cạn dd sau phản ứng được 2,46 gam muối khan . CTCT của X là :
A/ HCOOH ; B/ CH
3
COOH
C/ CH
2
=CH-COOH ; D/ CH
3
-CH
2
-COOH
47 Dung dịch glucoz và dung dịch săccaroz có tính chất hoá học chung là :
A/ Đều tham gia phản ứng tráng gương
B/ Đều bị thuỷ phân trong môi trường axit
C/ Đều tác dụng với H
2
( xt Ni/ t
0
)
D/ Đều hoà tan được Cu(OH)
2
tạo dd có màu xanh lam
48 Đun hỗn hợp gồm metanol , propanol-1 , propanol-2 với H
2
SO

4
đặc (xt) thì số anken
và số ete thu được là
A/ 3 anken và 3 ete ; B/ 1 anken và 6 ete
C/ 2 anken và 6 ete ; D/ 3 anken và 4 ete
49 Trong dãy biến hoá :
C
2
H
6
 C
2
H
5
Cl  C
2
H
5
OH  CH
3
CHO  CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5

C

2
H
5
OH
Số phản ứng oxi hoá khử là :
A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5
50 Đun nóng 1 lượng rượu no đơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được một ete Y
có d Y/X = 1,7 . X tác dụng với CuO (t
0
) tạo ra sản phẩm tham gia phản ứng tráng
gương . CTCT đúng của X là :
A/CH
3
OH ; B/CH
3
CH
2
OH
C/CH
3
CH
2
CH
2

OH ; D/ CH
3
CHOH-CH
3

















×