Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION – ANION – KHÍ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.92 KB, 2 trang )

Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 1
GV : Ngoâ An Ninh

NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION – ANION – KHÍ
MẪU THỬ THUỐC THỬ HIỆN TƯỢNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Na
+
Đốt, quan sát màu lửa Màu vàng chói
K
+
Đốt , quan sát màu lửa Màu tím
NH
4
+
Dung dịch kiềm mạnh Khí mùi khai bay ra NH
4
+
+ OH

→ NH
3
+ H
2
O
Ba
2+

Dung dịch có ion sunfat SO
4
2–


Nếu trong dung dịch Ba
2+
có Ca
2+

thì dùng K
2
CrO
4
hoặc K
2
Cr
2
O
7
Kết tủa trắng
Kết tủa BaCrO
4
vàng tươi
Ba
2+
+ SO
4
2–
→ BaSO
4
↓ màu trắng
Ba
2+
+ CrO

4
2–
→ BaCrO
4
↓ màu vàng
Ba
2+
+ Cr
2
O
7
2–
+ H
2
O → 2BaCrO
4
↓ + 2H
+
Ca
2+
Dung dịch chứa ion SO
4
2–
hay CO
3
2–

Kết tủa trắng
Ca
2+

+ SO
4
2–
→ CaSO
4

Ca
2+
+ CO
3
2–
→ CaCO
3

Al
3+

Dung dịch kiềm mạnh
Kết tủa keo trắng tan trong kiềm

Al
3+
+ 3OH

→ Al(OH)
3

Al(OH)
3
+ OH


→ [Al(OH)
4
]


Cr
3+
Dung dịch kiềm mạnh
Kết tủa màu xanh, tan trong kiềm

Cr
3+
+ 3OH

→ Cr(OH)
3
↓ màu xanh
Cr(OH)
3
+ OH


→ [Cr(OH)
4
]

màu xanh
Fe
2+

(dd trắng xanh)
Dung dịch kiềm hoặc NH
3


Dung dịch thuốc tím trong axit
Kết tủa trắng xanh chuyể dần
thành nâu đỏ
Mất màu tím
Fe
2+
+ 2OH

→ Fe(OH)
2
↓ trắng xanh
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4Fe(OH)
3

MnO
4

+ 5Fe
2+

+ 8H
+
→ Mn
2+
+ 5Fe
3+
+ 4 H
2
O
Fe
3+
(dd đỏ nâu)
Dung dịch kiềm
Dung dịch có chứa ion thioxianat
SCN

Kết tủa màu nâu đỏ
Phức chất màu đỏ máu
Fe
3+
+ 3OH

→ Fe(OH)
3

Fe
3+
+ 3SCN

→ Fe(SCN)

3

Cu
2+


(dd xanh lam)
Dung dịch NH
3

Kết tủa màu xanh tan trong NH
3

dư tạo ion phức [Cu(NH
3
)
4
]
2+
xanh
lam đậm

Cu
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Cu(OH)
2

↓ + 2NH
4
+

Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
]
2+
+ 2OH

Ni
2+

(dd màu xanh lá
cây)
Dung dịch kiềm
Dd màu xanh lá cây chuyển sang
xanh lục
Ni
2+
+ 2OH

→ Ni(OH)
2


Ni(OH)
2
không tan trong kiềm dư nhưng tan trong NH
3

tạo ion phức màu xanh :
Ni(OH)
2
+ 6NH
3
→ [Ni(NH
3
)
6
]
2+
+ 2OH

xanh
NO
3

Bột Cu + dd H
2
SO
4
loãng Dd có màu xanh, khí không màu
hóa nâu đỏ trong không khí
3Cu + 2NO

3

+ 8H
+
→ 3Cu
2+
+ 2NO ↑ + 4H
2
O
xanh
2NO + O
2
→ 2NO
2
( nâu đỏ )
SO
4
2–
Dd BaCl
2
(trong axit loãng dư) Kết tủa trắng không tan trong axit

Ba
2+
+ SO
4
2–
→ BaSO
4


Cl

Dd AgNO
3
trong HNO
3
loãng Kết tủa trắng AgCl Ag
+
+ Cl

→ AgCl ↓ (màu trắng)
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 2
GV : Ngoâ An Ninh
Tương tự: Br

: kết tủa vàng nhạt
I

: kết tủa vàng
Ag
+
+ Br

→ AgBr ↓ ( màu vàng nhạt)
Ag
+
+ I

→ AgI ↓ ( màu vàng )
Chú ý: AgCl tan trong dd NH

3
loãng :
AgCl + 2NH
3
→ [Ag(NH
3
)
2
]
+
+ Cl



CO
3
2–
Dd axit mạnh như HCl, H
2
SO
4 loãng
Sủi bọt khí làm đục nước vôi CO
3
2–
+ 2H
+
→ CO
2
↑ + H
2

O
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
Chú ý: SO
3
2–
cũng có kết quả tương tự.

Khí CO
2
Dd Ba(OH)
2
hoặc Ca(OH)
2
Kết tủa trắng BaCO
3
hay CaCO
3
CO
2
+ Ba(OH)
2


( dư)
→ BaCO
3
↓ + H
2
O

Khí SO
2

mùi hắc không
màu
Dd Ba(OH)
2

Dd nước brom, hoặc dd iot
Kết tủa trắng BaSO
3

Nhạt màu đỏ nâu
SO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
3
↓ + H
2
O
SO

2
+ Br
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
SO
2
+ I
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HI

Khí Cl
2

màu vàng lục,
mùi hắc.
Giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột Hồ tinh bột có màu xanh
Cl
2

+ 2KI → 2KCl + I
2

I
2
tạo với hồ tinh bột một phức chất mà xanh.
Khí NO
2

màu nâu đỏ, độc.
Quan sát màu
***** *****
Khí H
2
S
không màu ,
trứng thối
Mùi , dung dịch muối Pb
2+
và Pb
2+
Kết tủa đen : CuS hay PbS H
2
S + Pb
2+
→ PbS ↓
H
2
S + Cu
2+

→ CuS →
Khí NH
3

mùi khai
Giấy quỳ tím ẩm
Hoặc mùi khai
Hóa xanh


×