Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………
Số báo danh :………………………………………………………………….
Câu 1: Một vật có khối lượng m = 4kg dao động điều hịa cĩ : x = 10sin(5t +/2) cm. Cơ
năng của hệ :
A.1J B. 5000J C. 100J D. 0,5J
Câu 2: Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5
ngọn sóng lin tiếp là 12m. Bước sóng là:
A. 3m B. 12m C. 1,2m D. 2,4m
Câu 3: Dòng điện xoay chiều i = 4sin100.t(A) qua một điện trở R=50. Nhiệt lượng tỏa
ra ở R trong thời gian 1 phút là :
A.48.10
3
J B. 24.10
3
J C. 36.10
3
J D.
12.10
3
J
Câu 4: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi có công thoát electron là A= 2eV,
được chiếu bởi bức xạ = 0,3975m. Cho h = 3.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Động năng ban
đầu cực đại của quang electron là:
A. 10
-19
J B.1,8.10
-19
J C. 10
-18
J 2.10
18
J
Câu 5: Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho:
A. Anh thật ngược chiều vật B. Anh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
C. Anh ảo cùng chiều lớn hơn vật D. Anh thật ngược chiều nhỏ hơn vật
Câu 6 : Đoạn mạch gồm R= 50() nối tiếp C = 10
-3
/5 (F), hiệu điện thế hai đầu mạch
u = 200sin100t(V), cường độ hiệu dụng qua mạch là:
A.2A B. 1A C. 3A D.2
2
A
Câu 7: Con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng không đổi, Chu kỳ dao động thay đổi như thế
nào nếu khối lượng vật nặng giảm 4 lần:
A. Tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4
lần
Câu 8 : Dao động tắt dần là dao động :
A. Không có tính điều hòa B. Có biên độ giảm dần do ma sát
C.Không có chu kỳ D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Ứng dụng của hiện tượng quang dẫn dùng để chế tạo:
A. sợi quang học B. Quang trở C. Đèn điện tử D.
tất cả đều đúng
Câu 10: Chất phóng xạ
25
11
Na có chu kỳ bán rã là 62s. Ban đầu có 0,250mg Na
Sau bao lâu độ phóng xạ chỉ còn 1/3 độ phóng xạ ban đầu?
A. 98.2s B. 100s C. 9,82s D. 938,232s
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2010-2011
MÔN THI : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút
Mã đề : 256
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa thnh phần cng phương, cùng
tần số, cùng biên độ, củng pha. Dao động tổng hợp của vật có biên độ là 20cm. Biên độ
dao động thành phần :
A.10cm B. 10
2
cm C.40cm D.0cm
Câu 12: Trong dao động điều hịa, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. lệch pha
2
so với li độ
C. sớm pha
4
so với li độ. D. ngược pha với li độ.
Câu 13: Chọn câu ĐÚNG:
A. Chu kỳ bán rã của chất phĩng xạ thay đổi theo nhiệt độ
B. Chu kỳ bán rã của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau
C. Chu kỳ bán rã phụ thuộc vào khối lượng của chất phóng x ạ
D. Chu kỳ bán rã của một chất giảm theo thời gian
Câu 14: Một người soi gương thấy ảnh của mình trong gương nhỏ hơn người đó 3 lần.
Đó là gương gì?
A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi
C. gương cầu lõm D. Tất cả đều sai
Câu 15 : Một lăng kính có chiết suất 3 . Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu bằng góc chiết quang. Tính góc chiết quang của lăng kính.
A. 60
0
B. 30
0
C. 15
0
D. 120
0
Câu 16: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, giới hạn bởi hai mặt cầu lồi có bán kính
bằng nhau, chiết suất của thấu kính là 1,5. Tính bán kính mỗi mặt thấu kính.
A. 10cm B. 0,1cm C. 0,2cm D. 20cm
Câu 17: Một người có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 60cm quan sát một vật nhỏ qua kính
lúp có độ tụ 25dp trong trạng thái không điều tiết. Mắt sát kính. Khoảng cách từ vật đến
kính lúp là:
A. 3,8cm B. 2,75cm C. 3,75cm D. 4,25cm
Câu 18: Cho h = 3.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Xác định hiệu điện thế cực tiểu trên ống tia X
để tạo được tia X có bước sóng 0,36nm ?
A. 3450V B.5520V C.34500V D. 5792V
Câu 19:Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 0,5cm, thị kính có tiêu cự 2cm,
khoảng cách giữa hai kính là 17cm. Mắt người quan sát không tật có điểm cực cận cách
mắt 20cm. Tính độ bội giác khi ngắm chứng ở vô cực.
A. 425 B. 362,5 C.340 D. 290
Câu 20: Âm sắc là đặc tình sinh lý của m:
A. Phụ thuộc vo tần số và biên độ âm B. Chỉ phụ thuộc vào biên độ
C. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D. Chỉ phụ thuộc vo tần số
Câu 21: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Asin(t + ), thì bin độ A của
vật sẽ phụ thuộc vào :
A. Đặc tính riêng của hệ dao động. B. Việc chọn gốc thời gian cho bi
tốn.
C. Cch kích thích vật dao động. D. Việc chọn gốc thời gian và chiều
dương của trục tọa độ.
Câu 22: Câu nào sau đây sai khi nĩi về tia :
A. Bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường
B. Cĩ vận tốc bằng vận tốc nh sng trong chn khơng
C. Lm ion hố khơng khí
D. Gồm cc hạt nhn của nhuyn tử Hli
Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
thì dòng điện qua mạch sẽ:
A. Cùng pha với hiệu điện thế hai đầu mạch
B. Sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch
C. Có thể trễ hoặc sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch
D . Trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch
Câu 24: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính cho ảnh lớn gấp 4 lần
vật và ảnh hiện rõ trên màn , màn cách vật 100cm. Tính tiu cự của thấu kính?
A. f = 100cm B. f = 40cm C. f = 16cm D.
f = 120cm
Câu 25: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng sinh học B. Tác dụng nhiệt C. Khả năng đâm xuyên D. Tác
dụng hóa học
Câu 26: Cho h = 3.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Phôtôn có năng lượng bằng năng lượng nghỉ
của êléctrôn thì bước sóng phôtôn đó:
A.2,4 .10
–12
m B.0,73.10
–9
m C.0,73.10
–11
m D.0,24.10
-
9
m
Câu 27: Biểu thức độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực
là:
A.
1 2
.
D
G
f f
B.
1
2
f
G
f
C.
2
c
OC
G
f
D.
2
1
f
G
f
Câu 28: Bức xạ nào sau đây không thể làm phát quang một số chất khác.
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C.Tia X. D.Tia
.
Câu 29: Một chất điểm khối lượng m = 200g thực hiện dao động điều hoà theo qui luật
hàm số cosin với tần số 2Hz và pha ban đầu bằng không. Năng lượng toàn phần của chất
điểm là E = 16.10
-4
J. Tính biên độ dao động .
A.2cm B.1cm C.4cm
D.20cm
Câu 30: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất nào sau đây?
A. L sĩng ngang. B. Phản xạ, khc xạ, nhiễu xạ
C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng.
Câu 31: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. My thu hình (TV - Ti vi). B. Chiếc điện thoại di động.
C. My thu thanh. D. Cái điều khiển ti vi.
Câu 32: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC l
A.
2L
W
2
0
Q
. B.
C
W
2
0
Q
C.
L
W
2
0
Q
. D.
2C
W
2
0
Q
Câu 33: Vật kính của một my ảnh cĩ tiêu cự 5cm, my được dùng để chụp một cảnh ở xa.
Khoảng cách từ
vật kính đến phim l :
A. 6 m B. 4cm C. 80cm D. 5cm
Câu 34: Hiện tượng nh sng trắng qua lăng kính bị phân tích thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng:
A. Tổng hợp ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng
D.Phân tích ánh sáng
Câu 35: Một dây đàn có chiều dài 0,5m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước
sóng dài nhất là
A . 0,25m B. 1m C. 0,5m D. 2m
Câu 36: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 80, một cuộn dy chỉ cĩ
cảm khng l 60. Khi dịng điện qua mạch có dạng : i = 4
2
sin100t (A). Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện :
A. 400V B.400
2
V C. 280V D. 560V
Câu 37: Một thấu kính có hai mặt giới hạn : mặt lồi có bán kính 5cm, mặt lõm có bán
kính 10cm. Chiết suất
chất làm thấu kính n = 1,5. Thì độ tụ của thấu kính đó là
A. – 3,3dp B.0,05dp C. - 5dp D. 5dp
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe sáng là a =
0,6mm ; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Giao thoa thực hiện với
ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,60 m.Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước
sóng ’ thì thấy khoảng vn giao thoa giảm 1,2 lần. Tính ’.
A. ’ = 0,50m B.’ = 0,48m C.’
= 0,54m D. ’
= 0,72m
Câu 39: Chất phóng xạ do Becơren phát hiện đầu tiên là:
A. Radi B. Thơri C. Urani D. Pơlơni
Câu 40: Hai nguồn sĩng kết hợp l hai sĩng dao động :
A. cng tần số v gặp nhau
B. cùng tần số, cùng biên độ và cng pha.
C. cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số.
D. cng tần số v độ lệch pha không đổi theo thời gian. .
Câu 41: Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất ?
A.Có màu và bước sóng nhất định. Khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
B. Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
C.Có một màu và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
D. Có một màu nhất định và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tn
sắc.
Câu 42: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên
đường dây tải điện là
A. giảm tiết diện của dy. B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
C. chọn dây có điện trở suất lớn. D. tăng chiều dài của dây.
Câu 43: Cường độ dịng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
khi
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. đoạn mạch có R v L mắc nối
tiếp.
C. đoạn mạch có L v C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R v C mắc nối
tiếp.
Câu 44: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng
thì
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều di dy.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 45: Gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm đều có rìa gương là đường tròn
có bkính bằng nhau thì :
A.Thị trường của gương cầu lồi là lớn nhất. B.Thị trường của gương cầu lõm là
lớn nhất.
C.Thị trường của gương phẳng là lớn nhất. D.Thị trường của ba gương đều bằng
nhau
Câu 46: Một sóng cơ học có tần số f = 25000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó
được gọi là
A. Sóng siêu âm B. Sóng âm.
C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
Câu 47: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sĩng dừng trn dây có bước sĩng di
nhất l
A. L/4. B. L/2. C. L. D. 2L.
Câu 48: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với
chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ
2
T
. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. D. không biến thiên điều hoà theo thời
gian.
Câu 49 : Chọn câu sai :Khi có hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại
B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu mạch
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị không phụ thuộc vào R của
mạch
Câu 50: Một hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục gọi là quang phổ:
A. Liên tục B. Vạch C. Vạch phát xạ D. Vạch hấp
thụ
Hết