Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng kế toán quản trị 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.2 KB, 23 trang )

Nội dung chương

Kháiniệmvề chi phívàcáctiêuthứcphânloại chi
phí

Phânloại chi phítheochứcnănghoạtđộng

Phânloại chi phítheomốiquanhệgiữa chi
phívàlợinhuậnxácđịnhtừngkỳ

Phânloại chi phítheocáchứngxửcủa chi phí

Cáccáchphânloại chi
phísửdụngtrongkiểmtravàraquyếtđịnh

Báocáothunhậptheophươngpháptrựctiếp
1. Kháiniệmvề chi
phívàcáctiêuthứcphânloại chi phí

Địnhnghiã chi phí:
giátrịtiềntệcủacáckhoảnhaophíbỏranhằmthuđ
ượccácloạitàisản, hànghóahoặccácdịchvụ.

Cáctiêuthứcphânloại chi phí

Phânloại chi phítheochứcnănghoạtđộng

Phânloại chi
phítrongmốiquanhệvớilợinhuậnxácđịnhtừngkỳ.


Phânloại chi phítheocáchứngxửcủa chi phí

Cáccáchphânloại chi
phíkhácphụcvụchokiểmtravàraquyếtđịnh
2. Phânloại chi
phítheochứcnănghoạtđộng

Chi phísảnxuất

Chi phínguyênvậtliệutrựctiếp

Chi phínhâncôngtrựctiếp

Chi phísảnxuấtchung

Chi phíngoàisảnxuất

Chi phíbánhàng

Chi phíquảnlýdoanhnghiệp
3. Phânloại chi phítheomốiquanhệgiữa
chi phívàlợinhuậnxácđịnhtừngkỳ
4. Phânloại chi
phítheocáchứngxửcủa chi phí

Cách “ứngxử” của chi phí (cost behavior)
làthuậtngữđểbiểuthịsựthayđổicủa chi
phítươngứngvớicácmứcđộhoạtđộngđạtđược.

Cácloại chi phí


Biếnphí (Variable costs)

Địnhphí (Fixed costs)

Chi phíhỗnhợp ( Mixed costs)
4.1 Biếnphí ( variable costs)

Thayđổitheomứcđộhoạtđộng

Tínhtrên 1 đơnvịhoạtđộngthìkhôngđổi
Chi phíkhảbiếnthựcthụvà chi
phíkhảbiếncấpbậc

Chi phíkhảbiếnthựcthụ ( true variable costs) là các
chi
phíkhảbiếncósựbiếnđổimộtcáchtỉlệvớimứcđộhoạtđộ
ng.

Chi phíkhảbiếncấpbậc ( step variable costs) là các
chi
phíkhảbiếnkhôngcósựbiếnđổiliêntụctheosựthayđổili
êntụccủamứcđộhoạtđộng. Các chi phínàychỉbiếnđổi
khi
cáchoạtđộngđãcósựbiếnđổiđạtđếnmộtmứcđộcụthênà
ođó.
Đồthịbiểudiễnbiếnphícấpbậc
Dạng phi tuyếncuảbiếnphívàphạm vi phùhợp
4.2 Địnhphí (Fixed costs)


Khôngcósựthayđổitheocácmứcđộhoạtđộngđạtđược.

Khimứcđộhoạtđộngtăngthì chi
phíbấtbiếntínhtheođơnvịcácmứcđộhoạtđộngsẽgiảmvà
ngượclại.
Cácloạiđịnhphí

Chi phíbấtbiếnbắtbuộc (committed fixed
costs)làcác chi
phíphátsinhnhằmtạoracácnănglựchoạtđộngcơbả
ncủadoanhnghiệp.

Chi phíbấtbiếnkhôngbắtbuộc (discretionary
fixed costs) các chi
phíbấtbiếnkhôngbắtbuộcthườngđượckiểmsoátth
eocáckếhoạchngắnhạnvàchúngphụthuộcnhiềuvà
ochínhsáchquảnlýhàngnămcủacácnhàquảntrị.
Chi phíbấtbiếnvàphạm vi phùhợp
4.3 Chi phíhỗnhợp (Mixed costs)
Ởmộtmứcđộhoạtđộngcụthểnàođó, chi phíhỗnhợpmangđặcđiểmcủa
chi phíbấtbiến, vàkhimứcđộhoạtđộngtănglên, chi
phíhỗnhợpsẽbiếnđổinhưđặcđiểmcủa chi phíkhảbiến.
Cácphươngphápphântích chi phíhỗnhợp

Phươngphápcựcđại – cựctiểu ( the high-low
method)

Phươngphápđồthịphântán ( the scatter-chart
method)


Phươngphápbìnhphươngbénhất (the least
squares method )
Phươngphápcựcđại – cựctiểu ( the
high-low method)

Bước
1:Xácđịnhmứcđộhoạtđộngcaonhấtvàthấpnhấtvà chi
phíhỗnhợptươngứng:

NếutagọiMmaxlàđiểmcómứcđộhoạtđộngcaonhấtthìcáctoạ
độtươngứngcủanósẽlàMmax (Xmax; Ymax),
vớiXmaxlàmứcđộhoạtđộngcaonhấtvàYmaxlà chi
phíhỗnhợpởmứcđộhoạtđộngcaonhất.

Tươngtự,
gọiMminlàđiểmcómứcđộhoạtđộngthấpnhấtthìtoạđộtương
ứngcủaMminlàMmin (Xmin; Ymin),
vớiXminlàmứcđộhoạtđộngthấpnhấtvàYminlà chi
phíhỗnhợptươngứng.
Phươngphápcựcđại – cựctiểu ( the
high-low method)
Vídụ 1
Phươngphápđồthịphântán ( the
scatter-chart method)
Phươngphápbìnhphươngbénhất
(the least squares method )
Vídụ: Sử dụngsốliệuởvídụ 1,
sửdụngphươngphápbìnhphươngbénhấtđểphântích
chi phíbảotrì.
5. Cáccáchphânloại chi

phísửdụngtrongraquyếtđịnh

Chi phíkiểmsoátđược (controllable costs) và chi
phíkhôngkiểmsoátđược ( non-controllable costs):

Chi phítrựctiếp (direct costs) và chi phígiántiếp (indirect
costs)

Chi phílặn (sunk costs)

Chi phíchênhlệch (differential costs)

Chi phícơhội(Opportunity costs)
6. Báocáothunhập

×