Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHƯƠNG 7. CROM - SẮT–ĐỒNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.98 KB, 4 trang )

GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
1

TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM CĨ LIÊN QUAN ĐẾN
CHƯƠNG 7. CROM - SẮT–ĐỒNG

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2007- KHỐI A
1. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
,
FeSO


4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
, lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxihóa khử là.
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
2. Mệnh đề khơng đúng là
A. Fe
3+
có tính oxihóa mạnh hơn Cu
2+

B. Fe Khử được Cu
2+
trong dung dịch.
C. Fe
2+
oxihóa được Cu
2+

D. tính oxihóa tăng thứ tự : Fe
2+

, H
+
, Cu
2+
, Ag
+

3. Khi nung hh các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thì thu được một chất rắn
A. Fe
2
O
3
B. FeO
C. Fe
3
O
4
D.Fe
4. Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dd H
2
SO

4
lỗng dư thu được dung dịch X, dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO
4
0,5M. giá trị V là
A. 40 B. 60 C. 20 D.80
5. Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hh Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500ml axit H
2
SO
4
0,1M (
vừa đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối
lượng là
A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam
6. Tổng hệ số ( các ngun tố tối giản) của tất cả các chất trong pứ Cu với HNO
3
đặc
nóng là
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
7. Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
được V
lít ( đktc) hh khí X (gồm NO và NO
2
) và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư) . Tỉ
khối hơi của X đối với H

2
bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60
D.4,48
8. Hồ tan hồn tồn hh gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
vừ đủ được
dd X ( chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của A là
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2007- KHỐI B
1. Cho hh Fe, Cu phản ứng với dd HNO
3
lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
dd chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO
3
)
2
B. HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO

3
)
3

2. Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hh rắn X. Hồ tan hết hh X trong dd
HNO
3
dư thốt ra 0,56 lít khí NO ở đktc( NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
3. Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc nóng ( giả thiết SO
2
là sản phẩm
khử duy nhất). Sau phản ứng xảy ra hồn tồn , thu được.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
2

A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4


B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư
C. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4

D. 0,12 mol FeSO
4
4.Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phần
tử CuFeS
2


A. nhận 13 e B. nhận 12 e C. nhường 13 e D. nhường 12 e
5. Cho 0,01 mol một hợp chất của Fe tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng dư thốt ra
0,112 lít khí SO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Cơng thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS B. FeS
2
C. FeO D. FeCO
3
6. Điện phân dd chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dd sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện
của a và b là ( biết ion SO
4
2-
khơng bị điện phân trong dd)
A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a
7. Cho Cu tác dụng với dd chứa H
2
SO
4
lỗng và NaNO
3
, vai trò của NaNO

3
trong
phản ứng là
A. chất xúc tác B. chất oxihóa C. mơi trường D. chất khử
8. Thực hiện hai thí nghiệm :
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO
3
1M thốt ra V
1
lít NO
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
thốt ra
V
2
lít NO
Biết NO làsản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Quan hệ
giữa V
1
và V
2

A. V
2
= V
1

B. V
2
= 2V
1
C. V
2
= 2,5V
1
D. V
2
= 1,5V
1

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2008 - KHỐI A
1.Để oxi hĩa hồn tồn 0,01 mol CrCl
3
thnh K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi cĩ KOH, lượng
tối thiểu Cl
2
v KOH tương ứng l
A. 0,015 mol v 0,04 mol. B. 0,015 mol v 0,08 mol.
C. 0,03 mol v 0,08 mol. D. 0,03 mol v 0,04 mol.
2. Trong cc loại quặng sắt, quặng cĩ hm lượng sắt cao nhất l
A. hematit nu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.

3. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al v 5,6 gam Fe vo 550 ml dung dịch AgNO
3
1M.
Sau khi cc phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Gi trị của m l
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
4. Nung nĩng m gam hỗn hợp Al v Fe
2
O
3
(trong mơi trường khơng cĩ khơng khí)
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thnh hai phần
bằng nhau:
- Phần 1 tc dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H
2
(ở đktc);
- Phần 2 tc dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H
2
(ở đktc). Giá
trị của m l
A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

5. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO v H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp
rắn gồm CuO v Fe
3

O
4
nung nĩng. Sau khi cc phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng
hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Gi trị của V l
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
3

A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
6. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu v Al ở dạng bột tc dụng
hồn tồn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cc oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích
dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y l
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
7. Để hồ tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
(trong đó
số mol FeO
bằng số mol Fe
2
O
3
), cần dng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Gi trị
của V l


A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
8. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung
dịch HNO
3
lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v
dung dịch X. Cơ cạn dd X thu được m gam muối khan. Gi trị của m l
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
9. Cho Cu v dung dịch H
2
SO
4
lỗng tc dụng với chất X (một loại phn bĩn hĩa học),
thấy thốt ra khí khơng mu hĩa nu trong khơng khí. Mặt khc, khi X tc dụng với dung
dịch NaOH thì cĩ khí mi khai thốt ra. Chất X l
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
10. Cho 3,2 gam bột Cu tc dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M
v H
2
SO

4
0,2M. Sau khi cc phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Gi trị của V l
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2008 - KHỐI B
1 : Cho các dung dịch : HCl , NaOH đặc , NH
3
, KCl . Số dung dịch phản ứng được
với Cu(OH)
2
l
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
2 : Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62
gam FeCl
2
v m gam FeCl
3
. Gi trị của m l :
A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D. 6,50
3 : Tiến hnh hai thí nghiệm sau :

- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều
bằng nhau. Giá trị của V
1
so với V
2
l
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 10V
2
C. V
1
= 5V
2

D. V
1
= 2V
2

4 : Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO
3
v b mol FeS
2
trong bình kín chứa khơng
khí (dư). khi các pứ xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn
duy nhất là Fe
2
O
3
v hỗn hợp khí. Biết p suất khí trong bình trước và sau pứ bằng nhau,
mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng S ở mức oxi hố +4, thể tích các chất
rắn là khơng đáng kể).
A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b
5 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
v Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn
trong dung dịch
A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO
3
(dư) D. NH
3
(dư)

GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
4

6 : Thể tích dung dịch HNO
3
1M (lỗng) ít nhất cần dng để hồ tan hồn tồn một hỗn
hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất l NO)
A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
7: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít
khí (đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư HNO
3
(đặc, nguội), sau khi
kết thúc pứ sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6


×