Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý - TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ THI THỬ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.73 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
THI THỬ
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật Lý 12 cơ bản.
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có
độ lớn là:
A. 0 (m/s). B. 4 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong
10
s

đầu tiên là:
A. 24cm. B. 12cm. C. 9cm. D. 6cm.
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay x
m
). Li độ của vật
khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là:
A.
4


2A
x 
. B.
4
A
x 
. C.
2
A
x 
. D.
2
2A
x 
.
Câu 4: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. 2L. B. L/2. C. L. D. L/4.
Câu 5: Cho h= 6,625.10
-34
Js; c= 3.10
8
m/s. Cho công thoát của electron của kim loại là A= 2 eV.
Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là:
A. 0,675
m

. B. 0,585
m

. C. 0,525

m

. D. 0,625
m

.
Câu 6: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20
lần thì công suất hao phí trên đường dây:
A. Tăng 20 lần. B. Giảm 20 lần. C. Tăng 400 lần. D. Giảm 400 lần.
Câu 7: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện là:
A. Giảm tiết diện của dây. B. Tăng chiều dài của dây.
C. Chọn dây có điện trở suất lớn. D. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 8: Quang phổ liên tục được phát ra khi nào ?
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Khi nung nóng chất rắn.
C. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng.
D. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
Câu 9: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong
đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là:
A. 314m/s. B. 100m/s. C. 331m/s. D. 334 m/s.
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân sau:
NeHeXNa
20
10
4
2
23
11


. Cho m
Na
= 22, 9837u; m
He
= 4,0015u;
m
Ne
= 19, 9870u; m
X
= 1,0073u; 1u= 1,66055.10
-27
kg= 931 MeV/ c
2
. Phản ứng trên:
A. Toả năng lượng 2,33 MeV. B. Thu năng lượng 2,33 MeV.
C. Toả năng lượng 3, 728.10
-15
J. D. Thu năng lượng 3, 728.10
-15
J.
Câu 11: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 40V. B. 80V. C. 160V. D. 60V.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 12: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi
điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng:
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
Câu 13: Trong phóng xạ

, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ:

A. Tiến hai ô. B. Lùi hai ô.
C. Tiến một ô. D. Không thay đổi vị trí.
Câu 14: Năng lượng phát ra từ các ngôi sao là do:
A. Phản ứng phân hạch.
B. Do sự va chạm giữa các nguyên tử.
C. Các phản ứng hoá học giữa các phân tử phát ra.
D. Phản ứng nhiệt hạch.
Câu 15: Năng lượng của photon ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng
m


32,0

là:
A. 6,21.10
-19
J. B. 3,88 eV.
C. 3,88 MeV. D. 6,21.10
-25
J.
Cho h= 6,625.10
-34
Js; c= 3.10
8
m/s.
Câu 16: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều


tu


100sin2220
(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L,
C không phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 460W. B. 115W. C. 172.7W. D. 440W.
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu
thức u = 220
2
sin

t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100

. Khi

thay đổi thì công suất tiêu
thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 220W. B. 484W. C. 242W. D. 440W.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện ?
A. Electron bật ra khỏi kim loại khi có chùm electron vận tốc lớn đập vào.
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại đặt trong điện trường mạnh.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
D. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
Câu 19: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. Một nửa bước sóng. B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
Câu 20: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà
của nó:
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 21: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên
độ A (hay x

m
), li độ x, vận tốc v và tần số góc

của chất điểm dao động điều hoà là:
A.
2
2
22

x
vA  . B.
2
2
22

v
xA  . C.
2222
xvA


. D.
2222
vxA


.
Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1
= 2,0s và

T
2
= 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc
nói trên là:
A. 4,0s. B. 5,0s. C. 2,5s. D. 3,5s.
Câu 23: Phóng xạ là hiện tượng:
A. Hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp thụ nơtron và phát ra tia beta, alpha hoặc gamma.
C. Hạt nhân bị vỡ ra thành hai hay nhiều mãnh khi bị nơtron nhiệt bắn vào.
D. Hạt nhân phát tia phóng xạ sau khi bị kích thích.
Câu 24: Công thức tính bước sóng của ánh sáng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng
là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A.
i
aD


. B.
a
iD


. C.
D
ai


. D.
iD

a


.
Câu 25: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm
HL

2

và một tụ điện có điện
dung
FC


2

. Tần số dao động của mạch là:
A. 2,5 khz. B. 250 hz. C. 5 khz. D. 500 hz.
Câu 26: Trong mạch dao động LC, tần số dao động điện từ trong mạch dao động được tính bởi biểu
thức:
A.
LC
f

2
1
 . B.
C
L
f


2 . C.
LCf

2
. D.
C
L
f

2
1
 .
Câu 27: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
Câu 28: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. Chiết suất của môi trường. B. Bước sóng của ánh sáng.
C. Vận tốc của ánh sáng. D. Tần số ánh sáng.
Câu 29: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao
động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,

1,

2, có giá trị là:
A.
2 1
d d k

  . B.

2 1
2
d d k

 
.
C.
2 1
1
2
d d k

 
  
 
 
. D.
2 1
2
d d k

  .
Câu 30: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 0,5m. B. 2m. C. 1m. D. 1,5m.
Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng, gọi i là khoảng vân. Vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại vị trí
cách vân sáng trung tâm là:
A. 2,5i. B.
2
i

. C.
2
3i
. D. 5i.
Câu 32: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
sin(t). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là:
A. I = I
0
2
. B.
2
0
I
I 
. C.
2
0
I
I 
. D. I = 2I
0.

Câu 33: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại. Cho giới hạn quang điện của kim loại đó
là 0,6
m

. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu vào tấm kim loại đó ánh sáng đơn sắc:
A. Màu chàm. B. Màu lam. C. Màu đỏ. D. Màu tím.

Câu 34: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và
một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây
là sai ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện
trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
Câu 35: Thí nghiệm với sáng đơn sắc của Niu tơn nhằm chứng minh:
A. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
C. Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy lăng kính.
D. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
Câu 36: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng, a= 0,6 mm; D= 2 m. Bước sóng ánh sáng là

=
6.10
-4
mm. Điểm N cách vân trung tâm 5 mm là:
A. Vân sáng thứ tư. B. Vân tối thứ ba. C. Vân sáng thứ ba. D. Vân tối thứ hai.
Câu 37: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công
suất nhằm:
A. Tăng công suất toả nhiệt. B. Giảm công suất tiêu thụ.
C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm cường độ dòng điện.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang hoạt động ?
Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì:
A. Độ lớn hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
B. Năng lượng điện của tụ đạt giá trị cực đại.

C. Năng lượng điện bằng năng lượng điện từ.
D. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 39: Ánh sáng có bước sóng 0,75
m

có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây ?
A. Xêdi.
Cho giới hạn quang điện của các chất đó là: Canxi: 0,75
m

; Natri: 0,5
m

; Kali: 0,55
m

; Xêdi:
0,66
m

. B. Kali.
C. Natri. D. Canxi.
Câu 40: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp:
A. Electron. B. Proton. C. Nguyên tử. D. Photon.


HẾT

×