Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

MOMEN ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.08 KB, 2 trang )


Giáo viên: Giáp Văn Cường www.hoc360.vn
MOMEN ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG

Câu 1.
Chọn câu sai:

A. Tích của mo men quán tính của một vật rắn và tốc độ góc của nó là momen động lượng.

B. Momen động lượng là đại lượng vô hướng, luôn luôn dương.

C. Momen động lượng có đơn vị là kgm
2
/s.
D. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lượng của vật được
bảo toàn.
Câu 2. Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn bằng đại lượng nào?

A. Hợp lực tác dụng lên vật. B. Momen lực tác dụng lên vật.
C. Động lượng của vật. D. Momen quán tính tác dụng lên vật.
Câu 3. Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu. Khi người đó đang chuyển động
trên
không, đại lượng vật lí nào là không đổi (bỏ qua mọi sức cản của không khí).
A. Động năng của người.
B. Momen động lượng của người đối với khối tâm của người.
C. Momen quán tính của người đối với khối tâm.
D. Thế năng của người.
Câu 4. Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng không đáng kể quay quanh một trục
vuông
góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng
nhau là


600 g được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4 m/s. Momen động lượng của hệ là:
A. 2,
4 kgm
2
/s. B. 1,2 kgm
2
/s. C. 4,8 kgm
2
/s. D. 0,6 kgm
2
/s.
Câu 5. Một thanh nhẹ dài 100 cm quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục đi qua trung
trực
của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 3 kg và 2 kg. Tốc độ của mỗi chất
điểm là
18 km/h. Mômen động lượng của thanh là:

A. 7,5 kgm
2
/s. B. 12,5 kgm
2
/s. C. 10 kgm
2
/s. D. 15 kgm
2
/s.
Câu 6. Một đĩa có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kgm
2
.


Đĩa chịu tác dụng của mômen
lực 1,6 N.m, sau 33 s kể từ lúc chuyển động mômen động lượng của nó là:
A.30,6 kgm
2
/s. B. 52,8 kgm
2
/s. C. 66,2 kgm
2
/s. D. 70,4 kgm
2
/s.
Câu 7. Một bánh xe có I = 0,4 kgm
2

đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh
xe là
80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là:

A. 8 kgm
2
/s. B. 80 kgm
2
/s. C. 10 kgm
2
/s. D. 10 kgm
2
/s
2
.
Câu 8. Trái Đất được xem là quả cầu đồng chất có khối lượng 6.10

24

kg bán kính 6400 km. Mômen
động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là:
A. 2,98.10
32
kgm
2
/s. B. 5,83.10
31
kgm
2
/s. C. 6,28.10
33
kgm
2
/s. D. 7,15.10
33
kgm
2
/s.

Giáo viên: Giáp Văn Cường www.hoc360.vn
Câu 9. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí rất lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác
dụng
của lực hấp dẫn. Tốc độ góc của các sao sẽ như thế nào khi chúng dần nhỏ lại? Tại sao?
A. Tăng momen quán tính I  vì vậy tốc độ góc tăng.
B. Giảm momen quán tính I vì vậy tốc độ góc tăng.
C. Giảm momen lực  vì vậy tốc độ góc tăng.
D. Tăng momen lực  vì vậy tốc độ góc tăng.

Câu 10. Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s
2

trong 8 giây dưới tác dụng của một momen
ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần
đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Biết momen quán tính của bánh xe đối với
trục quay là 0,85 kg.m
2
. Momen ngoại lực là:
A. I = 12,1 Nm. B. I = 15,07 Nm.
C. I = 17,32 Nm. D. I = 19,1 Nm.
Câu 11. Vật 1 hình trụ có momen quán tính I
1
và tốc độ góc ω
1
đối với trục đối xứng của nó.
Vật 2 hình
trụ, đồng trục với vật 1; có momen quán tính I
2
đối với trục đó và đứng yên không quay
như hình vẽ. Vật
2 rơi xuống dọc theo trục và dính vào vật 1. Hệ hai vật quay với tốc độ góc ω. Tốc
độ góc
ω
là bao
nhiêu?
A. 
1
. B.
1

.
2

C.
11
12
.
.
I
II


D.
11
12
.
.
I
II



Câu 12. Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc
ω
A
= 3ω
B
.

Tỉ số momen quán tính đối

với trục quay đi qua tâm của A và B là:
A. 3. B. 9. C. 1. D. 6.
Câu 13. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 1 kg quay đều với tốc độ góc
6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay
đó.
A. 0,75 kgm
2
/s. B. 1,0 kgm
2
/s. C. 1,5 kgm
2
/s. D. 1,25 kgm
2
/s.

×