Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BÀI TẬP TN CHỌN LỌC A.ĐẠI CƯƠNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.27 KB, 18 trang )

BÀI TẬP TN CHỌN LỌC
A.ĐẠI CƯƠNG
Các hỗn hợp muối sau đây, khi hoà tan trong nước tạo môi trường pH khác 7.
A. Dung dịch KNO
3
, Na
2
CO
3
, có pH >7. B. Dung dịch Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, có pH >7
C. Dung dịch NaHSO
4
, K
2
SO
4
, có pH <7. D. Tất cả đều đúng.
Theo định nghĩa mới về axit bazơ của Bronsted thì:
A. NH
4
+
,SO
4
2-
, NO


3
-
, có tính axit. B. HCO
3
-
, S
2-
, Al(H
2
O)
3+
, có tính bazơ
C. CO
3
2-
, Cl
-
, K
+
, có tính trung tính D. HCO
3
-
, H
2
O , HS
-
, Al(OH)
3
, có tính trung tính
Câu 17: Tạo được bao nhiêu dd trong suốt từ các ion sau: Ba

2+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-

A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Một dung dịch chứa 2 cation Fe
2+
(0,1mol) và Al
3+
(0,2mol) và 2 anion Cl
-
(xmol) và (ymol). Biết rằng
khi cô cạn dung dịch thu được 46,9(g) chất rắn khan. x và y có giá trị là?
A/ 0,2 và 0,3 B/ 0,1 và 0,35 C/ 0,3 và 0,25 D/ 0,4 và 0,2
Câu 45: Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có 0,6 mol thì trong dung dịch đó có chứa?
A/ 0,2 mol Al
2
(SO
4

)
3
B/ 0,4 mol Al
3+
C/ 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
D/ A và B đều đúng
Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các tập hợp ion sau: (1) {Cl
-
, NH
4
+
, Na
+
, SO
4
2-
}; (2) {Ba
2+
, Ca
2+
, Cl
-
, OH
-
};

(3) {K
+
, H
+
, Na
+
, NO
3
-
}; (4) {K
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
}
Trộn hai dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây không phản ứng?
A/ (1) & (2) B/ (2) & (3) C/ (3) & (4) D/ (1) & (4)
Câu 55: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A/ Cu
2+
, Cl
-
, Na
+

, OH
-
, NO
3
-
B/ Fe
2+
, K
+
, NO
3
-
, OH
-
, NH
4
+

C/ NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, OH
-
, Al

3+
D/ Na
+
, Ca
2+
, Fe
3+
, NO
3
-
, Cl
-

Câu 56: Ion CO
3
2-
không phản ứng với các dung dịch nào sau đây?
A/ NH
4
+
, Na
+
, K
+
, NO
3
-
B/ Ba
2+
, Ca

2+
, OH
-
, Cl
-

C/ K
+
, HSO
4
-
, Na
+
, Cl
-
D/ Fe
2+
, NH
4
+
, Cl
-
, SO
4
2-

Câu 57: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và anion. Các loại ion trong cả 4
dung dịch gồm Mg
2+
, Ba

2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó là 4 dung dịch nào?
A/ BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
B/ BaCO

3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2

C/ BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D/ Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4


Cho hỗn hợp hai muối BaCl
2
và CaCl
2
tác dụng với lượng dư dung dịch Na
2
CO
3
thì tạo ra hỗn hợp kết tủa có
khối lượng giảm so với ban đầu là 3,3(g). Số mol hai muối ban đầu là?
A/ 0,2 mol B/ 0,3 mol C/ 0,4 mol D/ 0,5 mol
Cho luồng khí H
2
dư đi qua ống đựng 0,8(g) CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672(g) chất rắn. Hiệu suất
khử CuO thành Cu là?
A/ 80% B/ 75% C/ 60% D/ 50%
Cho 30,4(g) hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
tác dụng với axit HNO
3
loãng dư. Cô cạn, lấy muối đem nhiệt phân hoàn
toàn ở nhiệt độ cao thu được 32(g) chất rắn duy nhất. Khối lượng của FeO trong hỗn hợp ban đầu là?
A/ 1,6(g) B/ 14,4(g) C/ 16(g) D/ 20(g)
Cho 1(g) bột sắt tiếp xúc với không khí một thời gian thu được 1,24(g) hỗn hợp gồm Fe
2
O
3

và Fe dư. Khối
lượng Fe dư là?
A/ 0,24(g) B/ 0,34(g) C/ 0,44(g) D/ 0,54(g)
Cùng một lượng kim loại M khi hòa tan hết bằng dung dịch HCl và H
2
SO
4
đặc, nóng thì lượng SO
2
tạo ra gấp
48 lần H
2
sinh ra. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat của M. M là kim loại
nào sau đây?
A/ Mg C/ Cu C/ Fe D/ Al

Câu 18: Trường hợp nào sau đây dung dịch tạo thành có pH <7?
A. Dẫn 1,12lit khí HCl (đkc) vào 50ml dung dịch KOH 1M. B. Dẫn 1,12lit khí HCl (đkc) vào 100ml
dung dịch KOH 1M.
C. Hòa tan 8gam SO
3
vào dung dịch chứa 0,2mol NaOH. D. Hòa tan 8gam SO
3
vào dung dịch chứa 0,05mol NaOH

Câu 11: Một dd D chứa 2 cation là: K
+
(0,4 mol) , Na
+
(0,2 mol) và 2 anion là : CO

3
2-
(0,2 mol), SO
4
2-
(y mol).
Vậy giá trị của y là:
A. 0,05 B. 0,07 C. 0,1 D. 0,2
B> VÔ CƠ
29Cho các pư hóa học sau:1. KClO
3
 A + B 4. E + G  Nước Javen
2. A  D + G 5. E + G  Muối clorat +…
3. D + H
2
O  E + H
2
6. A + H
2
O  E +
Xác định A, B, D, E, G:
A B D E G
a O
2
KCl K KOH Cl
2

b KCl O
2
Cl

2
KOH K
c KCl O
2
Cl
2
K KOH
d KCl O
2
K KOH Cl
2

Cho dãy chuyển hóa sau: Cl
2
 A  B  C  A  Cl
2
. A, B, C là những chất gì?
A B C
a NaCl NaBr Na
2
CO
3

b NaBr NaOH Na
2
CO
3

c NaCl Na
2

CO
3
NaOH
d NaCl NaOH Na
2
CO
3

32Một loại muối ăn có lẫn: CaCl
2
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
. Trình bày phương pháp loại bỏ các tạp chất
để thu được muối ăn tinh khiết. Lần lượt sử dụng:
A. Dd Na
2
CO
3
dư, dd BaCl
2
, dd HCl dư, đun cạn ddB. Dd BaCl
2

dư, dd Na
2
CO
3
dư, dd HCl dư, đun cạn dd
C. Hòa tan muối ăn trong nước cất, kết tinh nhiều lần.D. Cả A và B đều đúng.
33 Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X,Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dd AgNO
3
dư thu được 57,34
gam kết tủa. Công thức và khối lượng tương ứng của mỗi muối:
NaX m
NaX
NaY m
NaY
A NaCl 28,84 NaBr 3
B NaI 28,84 NaBr 3
C NaBr 28,84 NaI 3
D NaBr 28,84 NaCl 3
34 Hòa tan 104,25 gam hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào nước. Cho một lượng khí clo vừa đủ đi qua rồi đun
cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra, bã rắn còn lại sau khi nungnặng 58,5 gam.
Thành phần % mỗi muối trong hỗn hợp đầu:
A. 29,5; 70,5 B. 28,06; 71,94 C. 65; 35 D. 50; 50
Hòa tan 104,25 gam hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào nước. Cho một lượng khí clo vừa đủ đi qua rồi đun
cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra, bã rắn còn lại sau khi nungnặng 58,5 gam.
Thành phần % mỗi muối trong hỗn hợp đầu:
A. 29,5; 70,5 B. 28,06; 71,94 C. 65; 35 D. 50; 50
: Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO
3
và Cu(NO
3

)
2
. Khi phản
ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung
dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit khí H
2
(đktc). Nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch C là:
A. 0,075M và 0,0125M B. 0,3M và 0,5M C. 0,15M và 0,25M D.
Kết quả khác
Một oxit kim loại có công thức là M
x
O
y
, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng
khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M bằng HNO
3
đặc nóng thu được muối của M
hóa trị 3 và 0,9 mol khí NO
2
công thức của kim loại oxit là:
A. Al
2
O
3

B. Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D. Cu
2
O
Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO
4
HCl có nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm vào đó 10
gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng xong, lấy ½ lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO
nung nóng. Sau phản ứng xong hoàn toàn, trong ống còn 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là:
A. 14,2 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 25,2 gam
Để trung hoà 10ml dd chứa 2 axit HCl, H
2
SO
4
cần dùng 40ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác nếu lấy 100ml
dung dịch axit đem trung hoà bằng 1 lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 13,2 g muối khan. Tính nồng độ
mol/l của ion H
+
trong mỗi dd axit HCl, H
2
SO

4
.
A. 0,04M và 0,05M B. 0,07M và 0,05 C. 0,08M và 0,06 D. 0,09M và 0,03 M
Cho 4,48(l) hỗn hợp khí CO
2
và N
2
(đktc) hấp thụ vào dung dịch chứa 0,08 mol Ca(OH)
2
thu được 6(g) kết tủa.
Phần trăm thể tích khí CO
2
trong hỗn hợp là?
A/ 30% B/ 40% C/ 50% D/ A và C đúng
Câu 12: Cho 4,48(l) khí CO
2
(đktc) hấp thụ vào 400(ml) dung dịch chứa Ca(OH)
2
thu được 12(g) kết tủa. Nồng
độ mol/l của dung dịch Ca(OH)
2
là?
A/ 0,2M B/ 0,4M C/ 0,6M D/ 0,8M
Câu 13: Cho 112(ml) khí CO
2
(đktc) hấp thụ vào 200(ml) dung dịch chứa Ca(OH)
2
thu được 0,1(g) kết tủa.
Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)
2

là?
A/ 0,05M B/ 0,02M C/ 0,015M D/ 0,005M
Câu 14: Cho y mol khí CO
2
hấp thụ vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)
2
. Để sau phản ứng thu được kết tủa thì y
có giá trị?
A/ 0 < y < 2x B/ y = 1,5x C/ y = x D/ Tất cả đều đúng
Một dung dịch chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Để có kết tủa thì?
A/ a = b B/ a < 4b C/ a = 2b D/ Tất cả đều đúng
: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl
3
. Để có kết tủa thì câu trả lời
nào sau đây là sai?
A/ a > 4b B/ a = 2b C/ a = 3b D/ a < 4b
Câu 19: Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3
. Để có kết tủa cực đại
thì?
A/ b = a B/ b = 2a C/ b = 3a D/ b = 4a
Câu 20: Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3
. Biết đoạn giá trị của b
là [0,5a; 3,5a]. Để có kết tủa lớn nhất và bé nhất thì b có giá trị là?
A/ b = 3a và b = 0,5a B/ b = 3a và b = 3,5a C/ b = 0,5a và b = 3,5a D/ b = 3,5a và b = 0,5a
Câu 21: Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3

. Biết đoạn giá trị của b
là [3,2a; 3,8a]. Để có kết tủa lớn nhất và bé nhất thì b có giá trị là?
A/ b = 3,5a & b = 3,2a B/ b = 3,2a & b = 3,8a C/ b = 3,8a & b = 3,2a D/ b = 3,8a & b = 3,5a
Câu 22: Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3
. Biết đoạn giá trị của b
là [0,5a; 2a]. Để có kết tủa lớn nhất và bé nhất thì b có giá trị là?
A/ b = 0,5a & b = 2a B/ b = 1,25a & b = 2a C/ b = 2a & b = 1,25a D/ b = 2a & b = 0,5a
Cho NH
3
dư lần lượt vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau: FeCl
3
, AgNO
3
, AlCl
3
, Cu(NO
3
)
2
. Có mấy
ống nghiệm thu được kết tủa?
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Cho 16(g) oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HCl 5M, sau phản ứng cô cạn được a(g) muối
khan. a là?
A/ 52,5(g) B/ 35,2(g) C/ 32,5(g) D/ 16,25(g)

Câu 26: Cho 16(g) oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
, sau phản ứng cô cạn được muối khan
và đem nung đến khối lượng không đổi thì được a(g) một chất rắn. Khối lượng chất rắn nằm trong khoảng nào?
A/ 16 a 17,78 B/ 16 < a 17,78 C/ 16 < a 16,55 D/ 16 < a < 16,55
Câu 27: Cho 16(g) oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
, sau phản ứng cô cạn được muối khan
và đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được a(g) một chất rắn. Khối lượng tối thiểu của chất rắn là?
A/ 16(g) B/ 16,55(g) C/ 17,77(g) D/ 18(g)
Câu 28: Cho 16(g) oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
, sau phản ứng cô cạn được muối
khan và đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được a(g) một chất rắn. Khối lượng cực đại của chất rắn là?
A/ 16(g) B/ 16,55(g) C/ 17,77(g) D/ 18(g)
Câu 29: Cho 16(g) oxit sắt Fe
x
O

y
tác dụng vừa đủ với 12oml dung dịch HCl 5M. Oxit sắt đem phản ứng là?
A/ FeO B/ Fe
2
O
3
C/ Fe
3
O
4
D/ Tất cả đều sai
Câu 30: Hòa tan 28,4(g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu
được 10(l) khí ở 54,6
0
C, 0,8064atm và dung dịch X. Khối lượng của hai muối trong dung dịch X là?
A/ 30,95(g) B/ 34,25(g) C/ 31,48(g) D/ 33,70(g)
Dung dịch A có chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24(l) khí CO
2
vào 400ml dung dịch A thu được một
kết tủa có khối lượng?
A/ 3(g) B/ 2(g) C/ 1,5(g) D/ 0,4(g)
Câu 32: Sục V(l) khí CO
2
(đktc) vào 2(l) dung dịch Ba(OH)
2
0,0225M tạo thành 2,955(g) kết tủa. Giá trị của V
là?
A/ 0,336(l) hay 1,68(l) B/ 0,168(l) hay 0,84(l)

C/ 0,456(l) hay 1,68(l) D/ 0,336(l) hay2,68(l)
Câu 33: Sục V(l) khí CO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 14 tạo thành 3,94(g) kết tủa. Giá trị của
V là?
A/ 0,448(l) B/ 1,972(l) C/ 1,792(l) D/ Cả A và B đều đúng
Một dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa lớn
nhất là?
A/ y = x B/ y = 2x C/ y = 0,5x D/ y = 1,5x
Câu 40: Một dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Biết y nằm trong khoảng
0,5x y 1,8x. Để thu được kết tủa lớn nhất và bé nhất thì y có giá trị là?
A/ x và 0,5y B/ x và 1,8x C/ 0,5x và 1,8x D/ 0,5x và 1,5x
Cho m(g) hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch A nồng
độ 0,5M chỉ chứa một chất tan duy nhất. Thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là?
A/ 37,8% và 62,2% B/ 37% và 63% C/ 35,8% và 64,2% D/ 50% và 50%

C. HỮU CƠ
Số đồng phân của axit aminobutanoic C

3
H
6
(NH
2
)COOH là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 E. 8
Thủy tinh hữu cơ là:
A. polimetylmetaacrilat. C. polivinylclorua. E. polivinylic.
B. polivinylaxetat. D. poliarylonitrin.
PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
C. CH
2
=CH-OCOCH
3
E. CH
2
=C-COOCH
3

B. CH
2
=CH-COOH D. CH
2
=CH-OCOC
2

H
5
: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng?
(1) Tinh bột (C
6
H
10
O
5
)
n
(2) Cao su (C
5
H
8
)
n
(3) Tơ tằm (-NH-R-CO)
n
A. (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1), (3) E. (1), (2), (3)
Từ hai aminoaxit: glixin và alanin, có bao nhiêu tripeptit được tạo ra?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E. 7
*Câu 18: Cho các chất sau đây :
(1) H
2
N-CH
2
-COOH (2) ClNH
3
-CH

2
-COOH (3) CH
3
OH
(4) C
6
H
5
OH
(5). HOOC- CH
2
- CH
2
- CH-COOH
NH
2

(6). H
2
N-CH
2
-CH
2
- CH
2
- CH-COOH
NH
2

Chất nào làm cho quỳ tím hóa đỏ ?

A. 1, 3 B. 2, 5 C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5 E. Không có
Cho sơ đồ chuyển hóa hợp chất X:
dd NaOH, t
o
H
2
SO
4
CH
3
OH, H
2
SO
4
đđ, t
o
CH
2
-COOCH
3

X Y Z
-NH
3
, -H
2
O -Na
2
SO
4

-H
2
O NH
3
+
HSO
4
-
X, Y, Z là 3 trong số các chất sau:
(1) CH
2
COONH
4
(3) CH
2
COOH (5) CH
2
COOH
NH
2
NH
3
+
NH
3
+
HSO
4
-


(2) CH
2
COOH (4) CH
2
COONa (6) CH
2
COONa
NH
2
NH
2
NH
3
+
HSO
4
-

A. 1, 4, 5 B. 1, 4, 6 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 6 E. 3, 4, 5
Cho sơ đồ phản ứng :
A t
o
B + H
2

B + D xt, t
o
E
E + O
2

xt F
F + B xt G
nG xt, t
o
, p Polivinylaxetat
A là :
A. Etan B. metan C. Propan
D. Rượu etylic E. Rượu metylic
Dùng thuốc thử nào để nhận biết 3 ống nghiệm chứa riêng rẽ các chất sau:
H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, H
2
NCH
2
CH
2
CH COOH
NH
2
A. Cu(OH)
2
C. dung dịch HCl E. phenolphtalein
B. dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng : CH
3

CH
2
CH
2
NH
2
, H
2
NCH
2
COOH,
HOOCCH
2
CH COOH, HCOOH thì ta dùng:
NH
2
A. quỳ tím C. quỳ tím, Na E. Thuốc thử khác
B. quỳ tím, HCl D. quỳ tím, AgNO
3
/NH
3
1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl
0,5 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH
M
X
=147 đvc. X có công thức phân tử là:
A. C
5
H
9

NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3

D. C
8
H
5
NO
2
E. C
6
H
11
N
2
O

4

(K) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là: C
5
H
9
NO
2
. Đun (K) với dung dịch NaOH thu được hợp chất có
công thức phân tử là C
2
H
4
O
2
NNa và hợp chất hữu cơ (L). Cho hơi (L) qua CuO/t
o
thu được một chất hữu cơ
(M) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (K) là:
A. CH
2
=CH-COONH
3
-C
2
H
5

B. NH
2

-CH
2-
COO-CH
2-
CH
2
-CH
3

C. NH
2
-CH
2
-COO-CH(CH
3
)
2

D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COO-C
2
H
5

H

2
N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3

Clo hóa PVC được một loại to clorin chứa 66,7% clo trong phân tử. Giả thiết rằng hệ số trùng hợp n không đổi
sau phản ứng thì số mắt xích PVC trung bình mà một phân tử Cl
2
tác dụng với là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
*Câu 40 : PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH
4
(1) C
2
H
2
(2) CH
2
= CHCl (3) PVC
Biết CH
4
chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên . Thể tích khí thiên nhiên đo ở điều kiện tiêu chuẩn (m
3
) để điều

chế ra một tấn PVC là bao nhiêu nếu:
a. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% :
A. 1414 B. 3584 C. 3737 D. 7112 E. Kết quả khác
b. Nếu hiệu suất của (1) là 15%, của (2) là 95% và của (3) là 90% :
A. 294,6 B. 588,3 C. 2946 D. 5883 E. Kết quả khác
*Câu 41 : Cho X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm - COOH. Lấy 4,12 g X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 5,0 g muối. Vậy cấu tạo của X có thể là
A. H
2
N-CH
2
-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH-COOH
B. CH
3
-CH-COOH NH
2

NH
2
E. CH
3
-CH-CH

2
-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH
2
-CH-COOH NH
2

NH
2

*Câu 42 : Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu metylic. Tỉ khối hơi của X so với H
2
là 44,5. Đốt cháy
8,9 gam este X thu được 13,2 gam khí CO
2
, 0,35 mol nước và 1,12 lit N
2
(đktc). Cấu tạo của X và Y là:
A. CH
3
-CH-COOCH
3
và CH
3

-CH-COOH D. A, B đúng

NH
2
NH
2

B. H
2
N-CH
2
- CH
2
-COOCH
3
và H
2
N-CH
2
- CH
2
-COOH E. B, C đúng
C. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
và H
2

N-CH
2
-COOH
ANdehyt

Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
(dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với
dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là:
A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH
4
D. Cả A, B, C đều đúng.

Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxit là A
1
, B
1
, C
1
, D
1
đều có khối lượng
phân tử bằng 60 đ.v.C. Các chất B
1
, C
1
, D
1

tác dụng được với Na giải phóng H
2
. Khi oxi hoá B
1
(có xúc tác) sẽ
tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất C
1
tác dụng được với dung dịch NaOH.
Chất D
1
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất A
1
không tác dụng được với Na, không tác dụng với
NaOH và không tham gia phản ứng tráng gương

: Cho các phản ứng sau:
(A) + Cl
2
→ (B) + (C)
(B) + NaOH
→ (D) + ( E) .

(C) + NaOH → (E) + (F)
(A) + O
2

→ (G) + (F)

(D) + O
2

→ (G) + (F)
(G) + (H)
→ HCOOH + Ag

(G) + (H)
→ (F) + (l)↑ + Ag

(G) + ? → (Z)↓ (màu trắng)
Các chất A, G và Z có thể là:
A. CH
3
COOH; CH
3
CHO và CH
3
-CH(OH)(SO
3
Na)
B. C
2
H
6
; CH
3
CHO và CH
2
(OH)(SO
3
Na)
C. C

2
H
5
OH; HCHO và CH
3
-CH(OH)(SO
3
Na)
D. CH
4
; HCHO và CH
2
(OH)(SO
3
Na)



So sánh nhiệt độ sôi của rượu etylic(1), etylclorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic(4)?
A. (1)>(2)>(3)>(4). C. (4)>(1)>(3)>(2). E. (4)>(3)>(1)>(2).
B. (4)>(3)>(2)>(1). D. (1)>(4)>(2)>(3).
*Câu 20: Cho các hợp chất sau:
(1) HCOOH (2) CH
3
COOH (3) C
2
H
5
OH (4) C
2

H
5
Cl
Nhiệt độ sôi của các chất có thể sắp xếp theo chiều tăng dần như sau, hãy chọn sắp xếp hợp lý?
A. (1)< (3)< (4) C. (2)<(4)<(3) E. (3)<(2)<(4)
B. (4)<(3)<(2) D. (3)<(2)<(1)
*Câu 21: Cho các chất sau:
(1) CH
3
COOH (3) HCOO CH
3
(5) CH
3
CHO (7) C
3
H
7
OH




(2) C
2
H
5
OH (4) CH
3
COO CH
3

(6) CH
3
OH
Khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất trên, phát biểu nào sai?
A. (1)>(2)>(5). C. (1)> (2)>(4). E. (1)>(3)>(2).
B. (7)>(2)>(6).
D. (1)>(4)>(5).
Xét các hợp chất hữu cơ sau:
(1) CH
3
CH
2
CHO (3) CH
3
COCH
3

(2)CH
2
=CH-CHO (4) CHC-CH
2
OH
Những chất nào cộng H
2
(dư )/Ni,t
o
cho sản phẩm giống nhau?
A. (2),(3),(4) C. (3),(4) E.(1),(2),(3),(4)
B. (1),(2) D.(1),(2),(4)
Cho các axit: HCOOH(1), CH

3
COOH(2), ClCH
2
COOH(3), Cl
2
CHCOOH(3)
Chiều tăng dần tính axit được sắp xếp như sau:
A. (1) < (2) < (3) < (4). D. (2) < (1) < (3) < (4).
B. (2) < (1) < (4) < (3). E. (2) < (3) < (4) < (1).
C. (4) < (3) < (2) < (1).
*Câu 42: Cho các axit:
Axit benzoic (1) Axit axetic (3) Axit clohidric (5)
Axit fomic (2) Axit phenic(4)
Thứ tự tính axit giảm dần:
A. (5) > (1) > (2) > (3) > (4)
B. (4) > (5) > (1) > (2) > (3)
C. (1) > (4) > (5) > (3) > (2)
D. (4) > (2) > (1) > (5) > (3)
(5) > (2) > (1) > (3) > (4)

Hợp chất (M) có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. (M) không tác dụng với NaOH mà tham gia phản ứng tráng bạc
và tác dụng với Na. công thức cấu tạo của (M):
A. CH
3

-C-CH
2
OH. C. HCOOC
2
H
5
E. CH
3
- C - O - CH
3

O O
B. CH
3
CH
2
COOH. D. HOCH
2
CH
2
CHO.
*Câu 45: Công thức phân tử của X là C
8
H
8
O
2
. Biết X:
a. Trong công thức có một vòng benzen.
b. X tác dụng được với Na nhưng không tác dụng với NaOH.

c. X tham gia phản ứng tráng bạc.
Vậy X là :
A. D.
CH
3
COOH CH
3
CHO


B. E.
CH
3
OH HOCH
2
CHO

CH
2
OH
C.
CH
2
CHO

HO
*Câu 46:X là một este có công thức phân tử C
4
H
8

O
2

H
2
SO
4
đặc
X + H
2
O X
1
+ X
2

X
1
+ K
2
Cr
2
O
7
+

H
2
SO
4
X

2
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ . . .
Vậy X là:
A. etylaxetat. C. propylmetanoat. E. metylacrylat.
B. metylpropionat D. isobutylfomiat.
*Câu 47: Hợp chất C
4
H
6
O
3
có các phản ứng sau:
- Tác dụng Na giải phóng H
2

- Tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương.





Công thức cấu tạo hợp lý của C
4
H

6
O
3
có thể là:
A. HO - CH
2
- C - O - CH = CH
2
D. H - C - (CH
2
)
2
- C - OH
O O O
B. H - C - O - CH
2
- CH
2
- C - H E. H - C - CH
2
- C - CH
3

O O O O
C. CH
3
- C - CH
2
- C - OH
O O

Câu 48:M có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Cl. M tác dụng với NaOH tạo C
2
H
5
OH. M có công thức cấu tạo:
A. ClCH
2
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COO CH
2
CH
2
Cl
B. CH
3
COOCH
2

Cl E. ClCH= C CH
2
COOH
C. ClCH
2
CH
2
COOCH
3
CH
3
Biết rằng hợp chất hữu cơ X có các tính chất sau đây:
1. Làm thay đổi màu chất chỉ thị.
2. Có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
3. Tác dụng được với dung dịch natricacbonat
Vậy X là:
A. Anđehitfomic C. Axit axetic E. axetandehit
B. metylfomiat D. Axit fomic
Câu 51: Y là este đơn chức no. Thuỷ phân Y trong môi trường axit cho ta Y
1
, Y
2
. Thực hiện phản ứng oxi hoá
đối với Y
1
, ta thu được axetandehit. Y
2
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy Y có công thức cấu
tạo là:
A. HCOOH C. HCOOC

2
H
5
E. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
D. HCOOCH (CH
3
)
2

*Câu 52: Cho dãy chuyển hóa sau:
H
2
O H
2
O H
2

CaC
2
X Y Z
HgSO
4
, t
o
Ni, t

o

X, Y, Z là 3 trong số các hợp chất sau (theo thứ tự).
1. C
2
H
4
3. C
2
H
2
5. CH
3
CHO 7. CH
3
OH
2. C
2
H
6
4. HCHO 6. CH
3
CH
2
CHO 8. CH
3
CH
2
OH
Câu trả lời đúng là:

A. 1, 4, 7. B. 2, 5, 6 C. 3, 4, 7 D. 3, 5, 8 E. 4, 5, 6
*Câu 53:Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cl
2
NaOH CuO, t
o
[O]
C
6
H
5
CH
3
X Y Z axit benzoic
As H
2
O, t
o

Y, Z có thể là:
A. D.
CH
3
OH và CH
3_
CHO HO- -CH
2
OHvà HO- -CHO



B. E.
CH
3
OH và CH
3
O CH
3
OH và CHO

C.
CH
2
OH và CHO

B. CH
3
OH  HCHO  HCOOH  HCOO-CH=CH
2

C. CH
3
OH  HCHO  HCOOCH
3
 CH
2
=CH-COOH
D. CH
3
OH  HCOOH  HCOOCH
3

 CH
2
=CH-COO-CH
3
E. B, C đúng.
Câu 55: Để xác định hàm lượng axit axetic trong dấm ăn, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Xác định khối lượng riêng của dấm rồi so với khối lượng riêng của dung dịch mẫu pha từ CH
3
COOH và
nước.
B. Cô cạn nước và rượu, còn lại là CH
3
COOH.
C. Chuẩn độ bằng dung dịch NaOH đã biết nồng độ tới khi làm hồng phenolphtalein.
D. Chưng cất, tách phân đoạn rồi xác định.
E. Cách khác
*Câu 56: Cho 4 lọ hóa chất đựng : ancol tert-butylic, propanal, axit fomic, axit butanoic. Chỉ dùng một hóa
chất, hãy nhận biết chúng?
A. Quỳ tím C. Cu(OH)
2
/NaOH E. Na
B. NaOH D. AgNO
3
/NH
3

*Câu 57: Có 4 lọ đựng 4 chất lỏng hoặc dung dịch bị mất nhãn, gồm có: benzen, rượu etylic, dung dịch phenol
và dung dịch axit axetic. Để nhận biết các chất đó ta dùng:
A. quỳ tím, nước brôm và NaOH. D. HCl, quỳ tím, nước brôm.
B. quỳ tím, nước brôm và K

2
CO
3
. E. NaOH, nước brôm và Na.
C. Na
2
CO
3
, nước brôm và Na.
*Câu 58: Để phân biệt rượu metylic, phenol, anđehit fomic và axit axetic, ta dùng:
A. Na
2
CO
3
, nước brôm và NaOH D. NaOH, quỳ tím và K
2
CO
3

B. quỳ tím, Cu(OH)
2
, Na E. Cu(OH)
2
, nước brôm và Na
C. AgNO
3
/NH
3
, nước brôm và Na
* Điều chế, ứng dụng

Câu59: Phương pháp nào được dùng để sản xuất anđehit fomic trong công nghiệp;
A. Oxi hóa metan với xúc tác nitơ oxit ở 600-800
o
C.
B. Oxi hóa metanol với xúc tác Cu hoặc Pt.
C. Nhiệt phân muối canxifomiat.
D. Thủy phân điclometan trong kiềm.
E. A, B đúng.
Câu 60: Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic là:
A. Chưng gỗ. D. Tổng hợp từ axetilen.
B. Lên men giấm. E. Thủy phân đicloetan trong kiềm.
C. Tổng hợp từ etilen.
Câu 61:Phản ứng thông dụng nhất được dùng để điều chế este là:
A. R’COOH + ROH  R’OCOR + H
2
O
B. RCOOH + R’OH  RCOOR’ + H
2
O
C. (RCO)
2
O + R’OH  RCOOR’ + RCOOH
D. RCOCl + R’OH  RCOOR’ + HCl
E. C
6
H
5
OH + RCOOH  RCOOC
6
H

5
+ H
2
O
Câu 62: Cho các hợp chất đầu và trung gian trong quá trình điều chế axit axetic(1), axetanđehit(2), metan(3),
axetilen(4).
Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế.
A. (1) (2) (3) (4). D. (2) (3) (4)  (1).
B. (4) (3) (2)  (1). E. (3) (4) (2)  (1).
C. (2) (3) (4)  (1).
Câu 63: Ứng dụng nào sau đây không phải của anđehit fomic?
A. Sản xuất chất dẻo. D. Điều chế dược phẩm.
B. Xử lý hạt giống. E. Tổng hợp hữu cơ.
C. Ngâm xác động vật, tẩy uế.
Câu 64: Axit axetic không được dùng trong:
A. Công nghiệp nhuộm. D. Công nghiệp dược phẩm.
B. Công nghiệp tơ. E. Sản xuất polime.
C. Công nghiệp cao su.
Câu 65: Ứng dụng nào của axit metacrylic?
A. Sản xuất mỹ phẩm. D. Điều chế dược phẩm.
B. Sản xuất xà phòng. E. Tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ.
C. Sản xuất nến.
Câu 66: Ứng dụng nào không phải của este?
A. Sản xuất sợi. D. Công nghiệp nhuộm.
B. Công nghiệp thực phẩm. E. Tổng hợp hữu cơ.
C. Công nghiệp mỹ phẩm.
Bài tập tính toán, biện luận
Câu 67: Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch
NaOH 1M. A có thể là:
A. axit isobutiric. C. axit propionic. E. axit fomic.

B. axit acrylic. D. axit axetic.
*Câu 68: X là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X tham gia phản ứng tráng gương và cũng tham gia phản ứng
với NaOH. Đốt cháy hết 1 mol X thu được 3 mol gồm CO
2
và H
2
O. X là:
A. HCOOH. D. H - C -CH
2
- COOH
B. HCOOCH
3
. O
C. H - C - COOH. E. H - C - O - CH
2
CH
3

O O
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng
P
2
O
5
và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam, bình 2 tăng 0,88
gam. Mặt khác, để phản ứng hết với 0,05 mol axit cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức phân tử
của axit là:
A. CH
2
O

2
. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
. E. C
5
H
10
O
2
.
*Câu 70: Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO)
n
. Khi đốt cháy 1 mol X ta thu được dưới 6
mol CO

2
. công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC - CH=CH - COOH. D. CH
3
COOH.
B. CH
2
=CH - COOH. E. Kết quả khác.
C. CH
2
=C - COOH
CH
3

Câu 71:Xác định công thức phân tử của axit A, B, C khi :
a.Trung hòa 0,1 mol(A ) tương đương 10,4 gam cần 8 gam NaOH
b.Trung hòa 2,25 gam điaxit B cần 20ml dung dịch KOH 2,5M
c.Trung hòa 6,72 gam axit đơn cần 16,95ml dung dịch NaOH 22,4%( d= 1,18 g/ml)
A, B, C là 3 trong số các chất sau :
(1) HOOCCOOH (4) CH
3
-CH-CH
2
-COOH

(6) C
2
H
5
COOH


COOH
(2) CH
2
(COOH)
2
(5) CH
3
COOH (7) HCOOH
(3) HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH (8) C
3
H
7
COOH
A. 1,2,5 B. 1,3,7 C. 1,5,6 D. 2,3,6 E. 4,5,8
Câu 72: Một hỗn hợp gồm hai anđehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức. Cho
1,02 g hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu dược 4,32 g bạc kim loại. Biết phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Công thức phân tử của A và B là :
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3

CH
2
CHO và CH
3
CH
2
CH
2
CHO
C. CH
3
CHO và CH
2
CH
2
CHO E. Kết quả khác.
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Hai chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O trong phân tử . Đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO
2
bằng số mol
H
2
O bằng số mol O
2

đã dùng. Biết các chất trên đều tác dụng được với NaOH. Hai chất đó là :
A. Hai rượu no, đơn chức. D. CH
3
COOH & HCOOH.
B. Một axit no đơn chức, một phenol E
.
C
2
H
5
COOH & CH
3
COOCH
3

C. Một rượu no đơn chức, một axit thơm.
*Câu 75: Ba chất hữu cơ A, B, C có khối lượng phân tử lập thành 1 cấp số cộng, chất nào khi cháy cũng chỉ
tạo thành CO
2
& H
2
O, trong đó tỉ số mol của CO
2
và H
2
O bằng 2:3. Vậy A, B, C là :
A. 3 axit đơn chức no liên tiếp.
B. 3 rượu đơn chức no liên tiếp
C. HCHO, CH
3

CHO, C
2
H
5
CHO.
D. C
2
H
6
, C
2
H
6
O, C
2
H
6
O
2
.
, C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2

.
Hợp chất hữu cơ M có công thức phân tử là C
4
H
6
O. Cho 0,35 g M tác dụng với H
2
dư (có

bột Ni làm xúc tác) ta
thu được 0,296 g rượu isobutylic. Vậy hiệu suất phản ứng là bao nhiêu?
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% E. 80%
: Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol rượu etylic. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì
tỉ lệ tích nồng độ mol/lit các chất trong cân bằng như sau: [CH
3
COOC
2
H
5
][H
2
O] / [CH
3
COOH][C
2
H
5
OH] =
4
Tỉ lệ phần trăm axit axetic chuyển hóa thành sản phẩm etyl axetat là:

A. 60% B. 66% C. 66,67% D. 70%
Câu 8: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C
3
H
4
O
2
. X phản ửng với Na
2
CO
3
rượu etylic và phản ứng
trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. Công thức cấu tạo của X
và Y là:
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3
B. HCOOH và CH
2
=CH-COOCH
3

C. CH
2
=CH-CH

2
-COOH và CH
3
COOCH=CH
2
D. CH
2
=CH-COOH Và HCOOCH=CH
2

Câu 9: Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C
3
H
4
O
3
)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó
là:
A. C
2
H
3
(COOH)
2
B. C
4
H
7
(COOH)
3

C. C
3
H
5
(COOH)
3
D. Câu C đúng.
: Một hỗn hợp hai axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương. Công thức phân tử hơn kém nhau 3 nhóm CH
2
.
Axit có khối lượng phân tử lớn khi tác dụng Cl
2
có ánh sáng, sau phản ứng chỉ tách được axit monoclo. Công
thức cấu tạo hai axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH và CH
3
CH
2
COOH
C. HCOOH và CH
3
-CH

2
-CH
2
-COOH D. HCOOH và (CH
3
)
2
CHCOOH
Câu 13:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Một hợp chất X có M
x
< 170. Đốt cháy hoàn
toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO
2
(đktc) và 0,270 gam H
2
O. X tác dụng với dung dịch NaCO
3
và với natri
đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của X là:
A. HO-C
4
H
6
O

2
-COOH B. HO-C
3
H
4
-COOH C. HOOC-(CH
2
)
5
-COOH D.
HO- C
5
H
8
O
2
-COOH
Câu 21: Hai chất hữu cơ A, B đều có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng với NaOH
dư, ta lần lượt thu được các muối natri có khối lượng tương ứng là 9,4g; 6,8g. Hãy xác định công thức cấu tạo
của A và B.
A. CH
3
COOH và HCOOCH
3

B. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3

C. CH
2
=CH=COOH và HCOOH=CH
2
D. Câu C đúng.
Câu 22: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
7
H
9
NO
2
. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ
với NaOH, đem cô cạn thu được một muối khan có khối lượng 144g. Xác định công thức cấu tạo của X.
A. HCOOC
6
H
4
NH
2
B. HCOOC
6

H
4
NO
2
C. C
6
H
5
COONH
4
D. Kết quả khác
: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH) có khối lượng 16g tương ứng
với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thu được 47,5 g kết
tủa. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch Na
2
CO
3
thu được 22,6 g muối. Công thức cấu
tạo của các axit trong hỗn hợp X là:
A. HCOOH và (COOH)
2
B. CH
3
COOH và (COOH)
2

C. C
2
H
5

COOH và HOOC-CH
2
-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
. HOOC-COOH B. HOOC-CH
2
-COOH C. HOOC-C(CH
2
)
2
-COOH D. HOOC-(CH
2
)
4
-
COOH
Câu 31: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên
tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO
2
, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc bình 2
đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là
Na
2

CO
3
cân nặng 2,65 gam. Xác định công thức phân tử của hai muối natri.
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
COONa B. C
3
H
7
COONa và C
4
H
9
COONa C. C
2
H
5
COONa và C
3
H
7
COONa
D. KQ khác.
Câu 32:
Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X được dẫn lần lượt đi qua bình 1 đựng H
2

SO
4
đặc và
bình 2
đựng NaOH đặc. Sau thí nghiệm khối lượng bình 1 tăng 1,8 gam, khối lượng bình 2 tăng 4,4 gam.Nếu cho bay hơi
1 gam X
thì được 373,4
Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt
cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO
2
, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc bình 2 đựng KOH
thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na
2
CO
3
cân
nặng 2,65 gam. Xác định công thức phân tử của hai muối natri.
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
COONa B. C
3
H

7
COONa và C
4
H
9
COONa C. C
2
H
5
COONa và C
3
H
7
COONa D. KQ

: Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. 2,25 gam chất X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung
dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O
Biết 0,6 gam chất Y tác dụng với Na dư tạo ra 112ml khí H
2
(đo ở đktc) và 0,6 gam chất Y tác dụng vừa đủ
với 224 ml khí H
2
(đo ở đktc) khi có Ni đun nóng. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH
3
COOH B. CH

3
-O-CHO C. HO-CH
2
=CH-OH D. HO-CH
2
-CHO
Câu 37: Cho một lượng axit hữu cơ B phản ửng đủ với dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch, ta thu được
1,48 gam muối khan D; đem toàn bộ lượng muối D đốt hoàn toàn với oxi thì thu được 1,06 gam một chất rắn X
và một hỗn hợp khí Y; cho hấp thụ hết khí Y vào một bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là
1,06 gam và khi lọc ta thu được 2 gam kết tủa rắn Z. Biết số nguyên tử cacbon trong một phân tử B nhỏ hơn 6.
Công thức cấu tạo của B là:
A. (COOH)
2
B. HOOC-(CH
2
)-COOH C. C
2
H
5
COOH D. HOOC-CH
2
-
COOH
Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen chỉ chứa 4 nguyên tố C, H,
O, N, trong đó hiđro 9,09% nitơ 18,18% đốt cháy 7,7 gam chất A thu được 4,928 lít khí CO
2
đo ở 27,3
0
C, 1atm
A tác dụng với dung dịch NaOH. Cho biết công thức cấu tạo có thể của A?

A. HCOONH
3
CH
3
B. CH
3
COONH
4
C. HCOONH
4
D. Cả 2 câu A và B đều đúng.
Câu 41: Cho 2,76g hữu cơ Y (chứa C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Cho Y tác
dụng với lượng và đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước và chất rắn còn lại
chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Nung hai muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được
3,18 gam Na
2
CO
3
; 2,464 lít CO
2
(đktc) và 0,9g H
2
O. Cho biết công thức cấu tạo có thể có của Y?
: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no mạch hở,
hai lần axit (A) và axit không no (có một nối đôi) mạch hở, đơn chức (B). Số nguyên tử cacbon trong phân tử
chất này gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử chất kia. Đốt cháy hoàn toàn 5,08 gam hỗn hợp X được
4,704 lít CO
2
(đo ở đktc). Nếu trung hòa hết 5,08 gam X cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2 M được hỗn hợp
muối Y. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B là:

A. C
2
H
4
(COOH)
2
và C
2
H
3
COOH B. (COOH)
2
và C
3
H
5
COOH
C. C
4
H
8
(COOH)
2
và C
3
H
5
COOH D. C
4
H

8
(COOH)
2
và C
2
H
3
COOH
50 ml dung dịch A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với một kim loại kiềm cho tác dụng
12ml dung dịch Ba(OH)
2
1,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung dịch cần thêm 3,75 gam dung dịch HCl
14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch dịch tu được 54,325 gam muối khan. Mặt khác, khi cho 50 ml dung dịch A tác
dụng ứng với H
2
SO
4
dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít. Hỏi axit hữu cơ (sau khi làm khô) ở điều kiện
54,6
0
C và p bằng 1,2 atm. C
M
muối của axit hữu cơ trong dung dịch là:
A. 0,2M B. 0,3M C. 0,6M D. 0,4M
Câu 50: 50 ml dung dịch A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với một kim loại kiềm cho tác
dụng 12ml dung dịch Ba(OH)
2
1,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung dịch cần thêm 3,75 gam dung dịch
HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch dịch tu được 54,325 gam muối khan. Mặt khác, khi cho 50 ml dung dịch
A tác dụng ứng với H

2
SO
4
dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít. Hỏi axit hữu cơ (sau khi làm khô) ở điều kiện
54,6
0
C và p bằng 1,2 atm. Công thức phân tử muối axít
A. HCOOK B. C
2
H
5
COONa C. CH
3
COOK D. CH
2
=CH=COOK
: Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có
khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A. HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3
B. CH
3

COO-CH
2
Cl C. C
2
H
5
COO-CH
2
-CH
3
D. HCOOCHCl-
CH
2
-CH
3

Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X,
Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X
là:
A. Axit axetic B. Rượu etylic C. Etyl axetat D. Axit fomic
Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết (X) tác dụng
được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
tan trong NH

3
. Vậy X,
Y có thể là:
A. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và HOC
2
H
4
CHO
C. OHC-COOH và C
2
H
5
COOH D. OHC-COOH và HCOOC
2
H
5

: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C

9
H
8
O
2
; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ
lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác đụng với xút dư cho 2 muối và nước, các
muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu tạo của A và B có thể
là:
A. HOOC-C
6
H
4
-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và C
6
H

5
-CH=CH-
COOH
C. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
và HCOOCH=CH-C
6
H
5
D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5

Xác định công thức cấu tạo các chất A
2
, A
3

, A
4
theo sơ đồ biến hóa sau: C
4
H
8
O
2
→ A
2
→ A
3
→ A
4
→ C
2
H
6
A. C
2
H
5
OH; CH
3
COOH và CH
3
COONa B. C
3
H
7

OH; C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COONa
C. C
4
H
9
OH; C
3
H
7
COOH và C
3
H
7
COONa D. Câu A đúng
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
1). C
3
H
4
O
2
+ NaOH

→ (A) + (B)

2). (A) + H
2
SO
4
loãng → (C) + (D)
3). (C) + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
→ (E) + Ag↓ +
NH
4
NO
3

4). (B) + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
→ (F) + Ag↓ +
NH
4

NO
3

Các chất B và C có thể là:
A. CH
3
CHO và HCOONa B. HCOOH và CH
3
CHO C. HCHO và HCOOH D. HCHO và CH
3
CHO
Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và rượu no một lần tạo thành. Để xà phòng hóa 22,2
gam hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất. Các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được
sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho biết công thức cấu tạo của hai
este?
A. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOO C
2
H

5
và CH
3
COO CH
3

C. C
3
H
7
COO CH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
D. Câu B đúng.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, mạch thẳng, có khối lượng phản ứng 146. X không tác dụng với natri kim
loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp gồm một muối và một rượu.
Công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. HCOO(CH
2
)
4
OCOH B. CH
3
COO(CH
2

)
2
OCOCH
3

C. CH
3
OOC-(CH
2
)
2
-COOCH
3
hoặc C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P
2
O
5
dư, khối lượng bình
tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại

gì? (đơn chức hay đa chức, no hay không no).
A. Este thuộc loại no B. Este thuộc loại không no
C. Este thuộc loại no, đơn chức D. Este thuộc loại không no đa chức .
X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Để thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X người ta dùng
34,10 ml dung dịch - NaOH 10% có d = 1,1 gam/ml (lượng NaOH này dư 2% so với lượng NaOH cần dùng cho phản
ứng). Cho biết công thức cấu tạo của chất X?
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COO C
2
H
5
D. Cả hai câu B và C đều đúng.
: Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với
100ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O
2
và thu được 4,48 lít CO
2
(các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:
A.CH

3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B.C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOC
3
H
7
. C.CH
3
COOCH
3

CH
3
COOC
2
H
5

Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ A, B có cùng chức hóa học. Đun nóng 13,6 gam hỗn

hợp E với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức, không no hỗn hợp
hai rượu đơn chức, no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp E phải dùng hết 33,6
lít khí oxi thu được 29,12 lít khí CO
2
và hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của A,
B có thể là:
A. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
B. C
2
H
2
O
2
và C
3
H
4
O
2

C. C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2
D. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2

: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,20g KOH
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta được dung dịch B. Để trung hòa vừa hết lượng KOH dư trong dung dịch B cần
dùng 80ml dung dịch HCL 0,50M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36
gam hỗn hợp hai rượu đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Hãy xác định công thức cấu tạo của X?
A. H

3
COOC-CH
2
-COOC
3
H
7
B H
3
COOC=COOC
2
H
5
C. H
3
COOC-(CH
2
)
2
-COOC
3
H
7

: Cho hợp chất X (C, H, O) mạch thẳng, chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa
hết 152,5ml dung dịch NaOH 25%. Có d = 1,28 g/ml. Sau khi sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A
chứa một muối của axit hữu cơ, hai rượu đơn chức, no đồng đẳng liên tiếp để trung hoà hoàn toàn dung dịch A cần
dùng 255ml dung dịch HCl 4M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thì thu được hỗn hợp hai rượu có tỉ khối so với
H
2

là 26,5 và 78,67 gam hỗn hợp muối khan. Hợp chất X có công thức cấu tạo là:
A. C
3
H
7
OOC-C
4
H
8
-COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC- C
3
H
6
-COO C
3
H
7
C. C
3
H
7
OOC- C
2
H

4
-COO C
2
H
5
D. Tất cả
đều sai.
Câu 38: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 16 gam X
tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn bợp 2 muối. Xác định
công thức cấu tạo thu gọn của X.
A. CH
3
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
COO-( CH
2
)
2
-OOC
2

H
5
C. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOC
2
H
5
D.
Tất cả đều sai
: Khi xà phòng hóa 2,18 gam Z có công thức phân tử là C
9
H
14
O
6
đã dùng 40ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa
lượng xút dư sau phản ứng phòng hóa phải dùng hết 20ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng xà ứng hóa người ta
nhận được rượu no B và muối natri của axit hữu cơ một axit. Biết rằng 11,50 gam B ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể
tích của 3,75 gam etan (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm công thức cấu tạo
của rượu B?
A. C
2
H
4
(OH)

2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
4
H
7
(OH)
3

Câu 42: Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần
bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 4,44 gam. Nung nóng hai
muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 3,18 gam Na
2
CO
3
2,464 lít khí CO
2
(đktc) và 0,9
gam nước. Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:

A. C
6
H
5
COOH B. HCOOC
6
H
5
C. HCOOC
6
H
4
OH D. Tất cả đều sai
Câu 43: Một chất hữu cơ X có công thức đơn giản là C
4
H
4
O tác dụng vừa dung dịch KOH nồng độ 11,666%. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì phần hơi chỉ có H
2
O với khối lượng 86,6 gam, còn lại là chất
rắn Z có khối lượng là 23 gam. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH
3
COOC
6
H
5
B. HCOOC
6

H
4
CH
3
C. HCOOC
6
H
4
-C
2
H
5
D. HCOOC
4
H
4
-OH
Câu 44: Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản ứng với
175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 28,6 gam hai muối hữu cơ. Cho biết
khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối lượng của oxi trong anđehit là 27,58%.
Xác định công thức cấu tạo của hai este.
A. CH
3
COOCH=CH
2
và HCOOC
6
H
5
B. HCOOCH-CH

2
và CH
3
COOC
6
H
5

C. HCOOCH=CH-CH
3
và HCOOC
6
H
5
D. Kết qủa khác
: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol n
CO2
: n
H2O
= 2. Đun nóng
0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với
Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO
3
, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết M
x
< 140

đvC. Hãy xác định công thức cấu tạo của X?
A. HCOOC
6
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
C. C
2
H
5
COOC
6
H
5
D. C
2
H
3
COOC
6
H
5

Câu 46: Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu
được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4. Cho biết

công thức cấu tạo thu gọn của A?
A. (CHCOO)
3
C
3
H
5
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
C
5
COO)
3
C
3
H
5
D. Kết quả khác
Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với KOH vừa đủ, cần dùng 100ml dung dịch KOH
5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và được một rượu no đơn chức Y. Cho toàn
bộ Y tác động hết với Na được 3,36 lít H
2
. Cho biết hai hợp chất hữu cơ là hợp chất gì?
A. 1 axit và 1 rượu B. 1 este và 1 rượu C. 2 este D. 1 este và 1 axit

Câu 53: Cho hỗn hợp M gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 8 gam
NaOH thu được một rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Lượng rượu thu được cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lít khí (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất gì?
A. axit B. 1 axit và 1 este C. 2 este D. 1 rượu và 1 axit .
Câu 54: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với 20ml dung
dịch NaOH 2M thu được 1 muối và một rượu. Đun nóng lượng rượu thu được ở trên với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C tạo ra
369,6ml olefin khí ở 27,3
0
C và 1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng
CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este. B. 1 este và 1 rượu có gốc hiđrocacbon giống gốc
rượu trong este.
C. 1 axit và 1 rượu D. Câu C đúng.
Một este E (không có nhóm chức khác) có công thức đơn giản (C
6
H
7
O
2
)
n
, M < 140. Công chức cấu tạo của este là:
A. CH
3

COOC
4
H
3
B. C
4
H
4
COOCH
3
C. HCOOC
6
H
5
D. Kết quả khác
Câu 65: Cho hỗn hợp X gồm 1 rượu đơn chức no và một rượu đơn chức phân tử có 1 liên kết đôi, có khối lượng m
gam. Khi nạp m gam hỗn hợp vào 1 bình kín Y dung tích 6 lít và cho X bay hơi ở 136,5
0
C. Khi X bay hơi hoàn toàn
thì áp suất trong bình là 0,28 atm. Nếu cho m gam X este hóa với 45 gam axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt h%.
Tổng khối lượng este thu được theo m và n là:
A. [(2m + 4,2)h] / 100 B. [(1,5m + 3,15)h] / 100 C. [(m + 2,1)h] / 100 D. Kết quả khác.
: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 2,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M. Sau phản ứng
thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOHCH=CH
2

C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. HCOOH=CH-CH
3

CH
3
COOHCOOH=CH
2

Hợp chất A : C
x
H
y
O
z
có M
A
=74 có các tính chất sau :
-Tác dụng với Na giải phóng H
2
.
-Tham gia phản ứng tráng gương, đồng thời tác dụng với H
2
có xúc tác Ni, t
o

tạo thành rượu no, rượu này tạo phức
với Cu(OH)
2
.
Công thức cấu tạo đúng của A là :
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
OH B. CH
3
-CH
2
-COOH E. HCOOCH
2
CH
3

C. HOCH
2
-CH
2
CHO D. CH
3
-CHOH-CHO
Cho dãy chuyển hóa sau:
1500
o

C H
2
/Pd, t
o
ddBr
2
NaOH
CH
4
X Y Đibrom etan Z
X, Y, Z là 3 trong số các chất cho ở sau:
1. C
2
H
2
3. C
2
H
6
5. C
2
H
4
(OH)
2
7. C
3
H
5
(OH)

3

2. C
2
H
4
4. C
3
H
6
6. CH
3
OCH
3

A. 1, 5, 6 B.1, 2, 5 C. 2, 3, 5 D. 4,
6, 7 E. 1, 3, 7
: Có 3 rượu đa chức: (1) HOCH
2-
CHOH-CH
2
OH
(2) CH
3-
CHOH-CH
2
OH
(3) HOCH
2-
(CH

2
)
2
-CH
2
OH
Chất nào có thể tác dụng với Na, HBr và Cu(OH)
2
?
A. (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D.
(1), (3) E.(1),(2), (3)
: Cho sơ đồ phản ứng của gluxit X:
Cu(OH)
2
/NaOH t
o
X dd xanh lam  đỏ gạch
X không thể là:
A. Glucozơ C.Saccarozơ E. B, C, D đúng
B. Fructozơ D. Mantozơ
Cho các cặp chất sau :
(1) Glucozơ và andehit axetic (2) Glucozơ và rượu eylic
(3) Glucozơ và glixerin (4) Glucozơ, axetandehit và glyxerin
Thuốc thử nào được dùng để nhận biết tất cả các chất trong mỗi cặp chất trên :
A. Cu(OH)
2
/NaOH C. Na E. dung dịch NaOH
AgNO
3
/NH

3
D. Quì tím
Gluxit A có công thức cấu tạo đơn giản nhất là CH
2
O phản ứng được với Cu(OH)
2
cho chất lỏng màu xanh lam. Biết
1,2 g A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho 1,728 g Ag. A có công thức phân tử là :
A. C
6
H
12
O
6
C. C
12
H
22
O
11
E. Tất cả đều sai
B. C
5
H
10
O

5
D. (C
6
H
10
O
5
)
n

*Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một gluxit thu được 1,32 gam CO
2
và 0,54 gam H
2
O. Khối lượng phân tử của
gluxit trên là 180 đvc.
a. Công thức phân tử của gluxit đó là:
A. C
6
H
12
O
6
C. C
12
H
22
O
11
E. Công thức khác

B. C
5
H
10
O
5
D. (C
6
H
10
O
5
)
n

b. Thể tích khí hidro (đktc) để hidro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, t
o
) 2,70 gam gluxit trên là:
A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml E. 560 ml
Chia hỗn hợp gồm tinh bột và glucozơ thành 2 phần bằng nhau.
Hòa tan phần thứ nhất trong nước rồi cho phản ứng hoàn toàn với AgNO
3
trong NH
3
thì được 2,16 gam Ag.
Đun phần thứ hai với H
2
SO
4
loãng, sau đó trung hòa bằng NaOH rồi cũng cho tác dụng với một lượng dư

AgNO
3
trong NH
3
thì thu được 6,480 gam Ag.
Thành phần % glucozơ và tinh bột trong hỗn hợp đầu (nếu các phản ứng đạt hiệu suất 100%)là:
A. 30% và 70% C. 36% và 64% E. kết quả khác
B. 33% và 67% D. 40% và 60%

Cho sơ đồ sau:

Men men
Tinh bột glucozơ Rượu etylic 1, 3-Butađien cao su Buna
a. Khối lượng rượu thu được từ 1 tấn nguyên liệu chứa 70% tinh bột là (nếu hao hụt trong sản xuất là 15%):
A. 338 kg B. 398kg C. 483 kg D. 838 kg E. kết quả khác
b. Tính khối lượng cao su buna thu được từ lượng rượu đó nếu hiệu suất tính theo rượu là 80%:
A. 233,6kg B. 198,4 kg C. 186,9 kg D. 168,9
kg E. 158,7 kg

×