Đề kiểm tra 1 tiết- Học kỳ 2- Năm học 2011
Môn: Hoá học 12- Nâng cao -Thời gian: 45 phút
Mã đề: 112
*Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn.
1/ So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
a thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
b thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
c thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
d thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
2/ Cho các kim loại: Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
a Cả 4 kim loại. b Na, Ba, Al c Na, Mg d Na, Ba
3/ Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn, ta dùng dung dịch:
a CuSO
4
b HNO
3
đặc, t
o
c Na
2
CO
3
d NaOH
4/ Để bảo quản kim loại kiềm, ta cần phải
a ngâm chúng trong dung dịch axit. b ngâm chúng trong dầu hoả.
c ngâm chúng trong nước. d giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín.
5/ Kim loại không có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl
3
là
a Ag b Fe c Cu d Al
6/ Nguyên tắc sản xuất nhôm là:
a Khử Al
3+
thành Al b Oxi hoá Al
3+
thành Al
c Hoà tan Al
2
O
3
trong criolit nóng chảy. d Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
7/ Cho một luồng khí CO đi qua 3,2 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 2,72 gam chất rắn.
Tính hiệu suất của phản ứng ? (cho Cu=64, C=12, O=16)
a 90 % b 60 % c 75 % d 85 %
8/ Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
a Cu b Al c Mg d Zn
9/ Trộn 3,78 gam bột Al với 9,6 gam Fe
2
O
3
rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, lấy sản phẩm thu
được cho vào dung dịch NaOH dư. Tính V ml H
2
thoát ra (đkc) ? (Cho Al=27, Fe=56, O=16)
a 448 b 1344 c 672 d 1792
10/ Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy
a nồng độ ion Ag
+
trong dung dịch tăng. b khối lượng của điện cực Ag giảm.
c nồng độ ion Zn
2+
trong dung dịch tăng. d khối lượng của điện cực Zn tăng.
11/ Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, ZnSO
4
,
CuSO
4
. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây ?
a AlCl
3
, NaCl b AlCl
3
, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
c MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, ZnSO
4
d CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
12/ Cho hỗn hợp A gồm x mol Mg và y mol Zn tác dụng với dung dịch B chứa z mol Ag
+
và t mol Cu
2
+.
Để sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối thì điều kiện của y là
a y ≤ t + z/2 -x b y > t + z -x c y ≥ t + z/2 -x d y < x - z/2
13/ Để làm mềm một loại nước cứng có chứa MgCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
, ta nên dùng
a dung dịch HCl b dung dịch Na
2
CO
3
c dung dịch NaCl d dung dịch NH
3
14/ Cho luồng khí H
2
(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
a Al, Fe, Cu, MgO b Al, Fe, Cu, Mg c Al
2
O
3
, Fe, Cu, Mg d Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO
15/ Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
a tính khử của kim loại. b cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
c các electron tự do trong tinh thể kim loại. d khối lượng riêng của kim loại.
16/ Hấp thụ hoàn toàn 0,07 mol CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,01 mol NaOH và 0,05 mol Ba(OH)
2
,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Ba=137, C=12, O=16)
a 6,9 g b 9,85 g c 7,88 g d 13,79 g
17/ Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và Pb. Dùng hoá chất nào sau đây để có thể loại bỏ tạp chất?
a dd ZnSO
4
dư b dd Cu(NO
3
)
2
dư c dd Mg(NO
3
)
2
dư d dd Pb(NO
3
)
2
dư
18/ Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hỗn hợp A gồm bột các kim loại Al, Cu, Zn thu được 6,28 gam hỗn hợp B
gồm 3 oxit. Hoà tan hết hỗn hợp B cần V (ml) dung dịch HCl 2M. Tính V?
a 65 b 130 c 32,5 d 260
19/ Cho E
0
(X
2+
/ X) = - 2,37V; E
0
(Y
+
/ Y) = - 2,93V và E
0
(Z
2+
/ Z) = + 0,34V. Thứ tự sắp xếp theo chiều
tăng dần tính khử của các kim loại là
a Z, Y, X b Z, X, Y c Y, Z, X d Y, X, Z
20/ Cho hỗn hợp bột (Fe, Mg) phản ứng vừa đủ với 100 gam dd HNO
3
, thu được 672 ml NO ở đkc (sản
phẩm khử duy nhất). Tính C% của dd HNO
3
? (Cho N=14, H=1, O=16)
a 7,56% b 6,3% c 5,67% d 8,19%
21/ Cho E
0
(Pb
2+
/Pb) = -0,13V ; E
0
(Zn
2+
/Zn) = - 0,76V. Pin điện hoá được ghép bởi 2 cặp oxi hoá khử trên
có suất điện động chuẩn bằng :
a -0,63 V b +0,63 V c +0,89 V d -0,89 V
22/ Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
?
a tác dụng với dung dịch kiềm b tác dụng với dung dịch axit
c tác dụng với dung dịch BaCl
2
d đun nóng
23/ Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II) vào 200 ml dung dịch CuSO
4
0,2M. Sau một thời gian, khối lượng
thanh kim loại tăng 1,2 gam và nồng độ CuSO
4
còn lại là 0,05M. Kim loại R là (cho Cu=64)
a Mg (24) b Zn (65) c Fe (56) d Ca (40)
24/ Điện phân dung dịch AgNO
3
với cường độ dòng điện 1,5 A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu được
là (cho Ag=108, O=16)
a 0,05 g b 3,02 g c 1,5 g d 6,05 g
25/ Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
a Thanh Al tan trước, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
b Thanh Al tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Zn.
c Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H
2
thoát ra từ cả 2 thanh.
d Thanh Zn tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
…………………………… Hết……………………….
Đề kiểm tra 1 tiết- Học kỳ 2- Năm học 2008- 2009
Môn: Hoá học 12-Nâng cao -Thời gian: 45 phút
Mã đề: 224
*Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn.
1/ Cho E
0
(Pb
2+
/Pb) = -0,13V ; E
0
(Zn
2+
/Zn) = - 0,76V. Pin điện hoá được ghép bởi 2 cặp oxi hoá khử trên
có suất điện động chuẩn bằng :
a +0,89 V b -0,63 V c -0,89 V d +0,63 V
2/ Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hỗn hợp A gồm bột các kim loại Al, Cu, Zn thu được 6,28 gam hỗn hợp B
gồm 3 oxit. Hoà tan hết hỗn hợp B cần V (ml) dung dịch HCl 2M. Tính V?
a 65 b 130 c 260 d 32,5
3/ Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II) vào 200 ml dung dịch CuSO
4
0,2M. Sau một thời gian, khối lượng
thanh kim loại tăng 1,2 gam và nồng độ CuSO
4
còn lại là 0,05M. Kim loại R là (cho Cu=64)
a Ca (40) b Fe (56) c Zn (65) d Mg (24)
4/ Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và Pb. Dùng hoá chất nào sau đây để có thể loại bỏ tạp chất ?
a dd Pb(NO
3
)
2
dư b dd Cu(NO
3
)
2
dư c dd Mg(NO
3
)
2
dư d dd ZnSO
4
dư
5/ Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
?
a đun nóng b tác dụng với dung dịch kiềm
c tác dụng với dung dịch BaCl
2
d tác dụng với dung dịch axit
6/ Để làm mềm một loại nước cứng có chứa MgCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
, ta nên dùng
a dung dịch NH
3
b dung dịch HCl c dung dịch NaCl d dung dịch Na
2
CO
3
7/ So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
a thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
b thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
c thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
d thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
8/ Điện phân dung dịch AgNO
3
với cường độ dòng điện 1,5 A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu được
là (cho Ag=108, O=16)
a 1,5 g b 3,02 g c 6,05 g d 0,05 g
9/ Trộn 3,78 gam bột Al với 9,6 gam Fe
2
O
3
rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, lấy sản phẩm thu
được cho vào dung dịch NaOH dư. Tính V ml H
2
thoát ra (đkc) ? (Cho Al=27, Fe=56, O=16)
a 1792 b 1344 c 672 d 448
10/ Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy
a khối lượng của điện cực Zn tăng. b nồng độ ion Ag
+
trong dung dịch tăng.
c khối lượng của điện cực Ag giảm. d nồng độ ion Zn
2+
trong dung dịch tăng.
11/ Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
a Thanh Zn tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
b Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H
2
thoát ra từ cả 2 thanh.
c Thanh Al tan trước, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
d Thanh Al tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Zn.
12/ Cho các kim loại: Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
a Na, Ba b Na, Mg c Cả 4 kim loại. d Na, Ba, Al
13/ Kim loại không có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl
3
là
a Cu b Al c Fe d Ag
14/ Hấp thụ hoàn toàn 0,07 mol CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,01 mol NaOH và 0,05 mol Ba(OH)
2
,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Ba=137, C=12, O=16)
a 9,85 g b 6,9 g c 7,88 g d 13,79 g
15/ Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
a cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. b các electron tự do trong tinh thể kim loại.
c khối lượng riêng của kim loại. d tính khử của kim loại.
16/ Để bảo quản kim loại kiềm, ta cần phải
a ngâm chúng trong dầu hoả. b giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín.
c ngâm chúng trong dung dịch axit. d ngâm chúng trong nước.
17/ Nguyên tắc sản xuất nhôm là:
a Hoà tan Al
2
O
3
trong criolit nóng chảy. b Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
c Khử Al
3+
thành Al d Oxi hoá Al
3+
thành Al
18/ Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn, ta dùng dung dịch:
a CuSO
4
b Na
2
CO
3
c HNO
3
đặc, t
o
d NaOH
19/ Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, ZnSO
4
,
CuSO
4
. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây ?
a AlCl
3
, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
b MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, ZnSO
4
c AlCl
3
, NaCl d CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
20/ Cho hỗn hợp bột (Fe, Mg) phản ứng vừa đủ với 100 gam dd HNO
3
, thu được 672 ml NO ở đkc (sản
phẩm khử duy nhất). Tính C% của dd HNO
3
? (Cho N=14, H=1, O=16)
a 7,56% b 8,19% c 5,67% d 6,3%
21/ Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
a Zn b Al c Mg d Cu
22/ Cho luồng khí H
2
(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
a Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO b Al, Fe, Cu, Mg c Al
2
O
3
, Fe, Cu, Mg d Al, Fe, Cu, MgO
23/ Cho hỗn hợp A gồm x mol Mg và y mol Zn tác dụng với dung dịch B chứa z mol Ag
+
và t mol Cu
2
+.
Để sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối thì điều kiện của y là
a y ≥ t + z/2 -x b y > t + z -x c y ≤ t + z/2 -x d y < x - z/2
24/ Cho E
0
(X
2+
/ X) = - 2,37V; E
0
(Y
+
/ Y) = - 2,93V và E
0
(Z
2+
/ Z) = + 0,34V. Thứ tự sắp xếp theo chiều
tăng dần tính khử của các kim loại là
a Z, X, Y b Y, Z, X c Y, X, Z d Z, Y, X
25/ Cho một luồng khí CO đi qua 3,2 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 2,72 gam chất rắn.
Tính hiệu suất của phản ứng ? (cho Cu=64, C=12, O=16)
a 90 % b 75 % c 85 % d 60 %
……………… Hết…………………
Đề kiểm tra 1 tiết- Học kỳ 2- Năm học 2008- 2009
Môn: Hoá học 12 - Nâng cao -Thời gian: 45 phút
Mã đề: 335
*Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn.
1/ Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
a Thanh Zn tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
b Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H
2
thoát ra từ cả 2 thanh.
c Thanh Al tan trước, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
d Thanh Al tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Zn.
2/ Để bảo quản kim loại kiềm, ta cần phải
a ngâm chúng trong dung dịch axit. b giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín.
c ngâm chúng trong dầu hoả. d ngâm chúng trong nước.
3/ Cho luồng khí H
2
(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
a Al, Fe, Cu, Mg b Al
2
O
3
, Fe, Cu, Mg c Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO d Al, Fe, Cu, MgO
4/ Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và Pb. Dùng hoá chất nào sau đây để có thể loại bỏ tạp chất ?
a dd ZnSO
4
dư b dd Cu(NO
3
)
2
dư c dd Pb(NO
3
)
2
dư d dd Mg(NO
3
)
2
dư
5/ Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, ZnSO
4
,
CuSO
4
. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây ?
a MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, ZnSO
4
b AlCl
3
, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
c AlCl
3
, NaCl d CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
6/ Cho một luồng khí CO đi qua 3,2 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 2,72 gam chất rắn.
Tính hiệu suất của phản ứng ? (cho Cu=64, C=12, O=16)
a 90 % b 75 % c 60 % d 85 %
7/ Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
a Zn b Cu c Mg d Al
8/ Trộn 3,78 gam bột Al với 9,6 gam Fe
2
O
3
rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, lấy sản phẩm thu
được cho vào dung dịch NaOH dư. Tính V ml H
2
thoát ra (đkc) ? (Cho Al=27, Fe=56, O=16)
a 1792 b 1344 c 672 d 448
9/ Để làm mềm một loại nước cứng có chứa MgCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
, ta nên dùng
a dung dịch HCl b dung dịch Na
2
CO
3
c dung dịch NaCl d dung dịch NH
3
10/ Nguyên tắc sản xuất nhôm là:
a Khử Al
3+
thành Al b Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
c Hoà tan Al
2
O
3
trong criolit nóng chảy. d Oxi hoá Al
3+
thành Al
11/ Cho E
0
(X
2+
/ X) = - 2,37V; E
0
(Y
+
/ Y) = - 2,93V và E
0
(Z
2+
/ Z) = + 0,34V. Thứ tự sắp xếp theo chiều
tăng dần tính khử của các kim loại là
a Y, Z, X b Z, Y, X c Z, X, Y d Y, X, Z
12/ Cho E
0
(Pb
2+
/Pb) = -0,13V ; E
0
(Zn
2+
/Zn) = - 0,76V. Pin điện hoá được ghép bởi 2 cặp oxi hoá khử trên
có suất điện động chuẩn bằng :
a -0,63 V b +0,63 V c +0,89 V d -0,89 V
13/ Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn, ta dùng dung dịch:
a Na
2
CO
3
b NaOH c CuSO
4
d HNO
3
đặc, t
o
14/ Cho hỗn hợp A gồm x mol Mg và y mol Zn tác dụng với dung dịch B chứa z mol Ag
+
và t mol Cu
2
+.
Để sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối thì điều kiện của y là
a y > t + z -x b y ≤ t + z/2 -x c y ≥ t + z/2 -x d y < x - z/2
15/ So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
a thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
b thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
c thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
d thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
16/ Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
?
a tác dụng với dung dịch axit b tác dụng với dung dịch BaCl
2
c tác dụng với dung dịch kiềm d đun nóng
17/ Cho hỗn hợp bột (Fe, Mg) phản ứng vừa đủ với 100 gam dd HNO
3
, thu được 672 ml NO ở đkc (sản
phẩm khử duy nhất). Tính C% của dd HNO
3
? (Cho N=14, H=1, O=16)
a 5,67% b 7,56% c 6,3% d 8,19%
18/ Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy
a khối lượng của điện cực Zn tăng. b khối lượng của điện cực Ag giảm.
c nồng độ ion Ag
+
trong dung dịch tăng. d nồng độ ion Zn
2+
trong dung dịch tăng.
19/ Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hỗn hợp A gồm bột các kim loại Al, Cu, Zn thu được 6,28 gam hỗn hợp B
gồm 3 oxit. Hoà tan hết hỗn hợp B cần V (ml) dung dịch HCl 2M. Tính V?
a 32,5 b 130 c 65 d 260
20/ Kim loại không có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl
3
là
a Al b Fe c Ag d Cu
21/ Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II) vào 200 ml dung dịch CuSO
4
0,2M. Sau một thời gian, khối lượng
thanh kim loại tăng 1,2 gam và nồng độ CuSO
4
còn lại là 0,05M. Kim loại R là (cho Cu=64)
a Mg (24) b Fe (56) c Zn (65) d Ca (40)
22/ Điện phân dung dịch AgNO
3
với cường độ dòng điện 1,5 A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu được
là (cho Ag=108, O=16)
a 3,02 g b 0,05 g c 6,05 g d 1,5 g
23/ Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
a khối lượng riêng của kim loại. b tính khử của kim loại.
c cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. d các electron tự do trong tinh thể kim loại.
24/ Cho các kim loại: Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
a Na, Ba, Al b Cả 4 kim loại. c Na, Ba d Na, Mg
25/ Hấp thụ hoàn toàn 0,07 mol CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,01 mol NaOH và 0,05 mol Ba(OH)
2
,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Ba=137, C=12, O=16)
a 6,9 g b 9,85 g c 7,88 g d 13,79 g
…………………….Hết………………….
Đề kiểm tra 1 tiết- Học kỳ 2- Năm học 2008- 2009
Môn: Hoá học 12 - Nâng cao -Thời gian: 45 phút
Mã đề: 446
*Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn.
1/ Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy
a nồng độ ion Ag
+
trong dung dịch tăng. b khối lượng của điện cực Zn tăng.
c nồng độ ion Zn
2+
trong dung dịch tăng. d khối lượng của điện cực Ag giảm.
2/ Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
?
a đun nóng b tác dụng với dung dịch BaCl
2
c tác dụng với dung dịch axit d tác dụng với dung dịch kiềm
3/ Nguyên tắc sản xuất nhôm là:
a Hoà tan Al
2
O
3
trong criolit nóng chảy. b Oxi hoá Al
3+
thành Al
c Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy. d Khử Al
3+
thành Al
4/ Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
a các electron tự do trong tinh thể kim loại. b tính khử của kim loại.
c cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. d khối lượng riêng của kim loại.
5/ Kim loại không có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl
3
là
a Al b Fe c Cu d Ag
6/ Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hỗn hợp A gồm bột các kim loại Al, Cu, Zn thu được 6,28 gam hỗn hợp B
gồm 3 oxit. Hoà tan hết hỗn hợp B cần V (ml) dung dịch HCl 2M. Tính V?
a 260 b 65 c 130 d 32,5
7/ Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, ZnSO
4
,
CuSO
4
. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây ?
a AlCl
3
, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
b MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, ZnSO
4
c CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
d AlCl
3
, NaCl
8/ Cho luồng khí H
2
(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
a Al, Fe, Cu, Mg b Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO c Al
2
O
3
, Fe, Cu, Mg d Al, Fe, Cu, MgO
9/ Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
a Cu b Mg c Zn d Al
10/ Trộn 3,78 gam bột Al với 9,6 gam Fe
2
O
3
rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, lấy sản phẩm
thu được cho vào dung dịch NaOH dư. Tính V ml H
2
thoát ra (đkc) ? (Cho Al=27, Fe=56, O=16)
a 1792 b 448 c 1344 d 672
11/ Cho hỗn hợp A gồm x mol Mg và y mol Zn tác dụng với dung dịch B chứa z mol Ag
+
và t mol Cu
2
+.
Để sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối thì điều kiện của y là
a y ≥ t + z/2 -x b y ≤ t + z/2 -x c y > t + z -x d y < x - z/2
12/ Cho một luồng khí CO đi qua 3,2 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 2,72 gam chất rắn.
Tính hiệu suất của phản ứng ? (cho Cu=64, C=12, O=16)
a 60 % b 85 % c 90 % d 75 %
13/ Cho E
0
(X
2+
/ X) = - 2,37V; E
0
(Y
+
/ Y) = - 2,93V và E
0
(Z
2+
/ Z) = + 0,34V. Thứ tự sắp xếp theo chiều
tăng dần tính khử của các kim loại là
a Z, Y, X b Y, Z, X c Z, X, Y d Y, X, Z
14/ Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn, ta dùng dung dịch:
a NaOH b HNO
3
đặc, t
o
c Na
2
CO
3
d CuSO
4
15/ Hấp thụ hoàn toàn 0,07 mol CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,01 mol NaOH và 0,05 mol Ba(OH)
2
,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Ba=137, C=12, O=16)
a 7,88 g b 6,9 g c 9,85 g d 13,79 g
16/ Điện phân dung dịch AgNO
3
với cường độ dòng điện 1,5 A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu được
là (cho Ag=108, O=16)
a 6,05 g b 0,05 g c 3,02 g d 1,5 g
17/ Để bảo quản kim loại kiềm, ta cần phải
a ngâm chúng trong dung dịch axit. b giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín.
c ngâm chúng trong nước. d ngâm chúng trong dầu hoả.
18/ Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II) vào 200 ml dung dịch CuSO
4
0,2M. Sau một thời gian, khối lượng
thanh kim loại tăng 1,2 gam và nồng độ CuSO
4
còn lại là 0,05M. Kim loại R là (cho Cu=64)
a Fe (56) b Zn (65) c Mg (24) d Ca (40)
19/ Để làm mềm một loại nước cứng có chứa MgCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
, ta nên dùng
a dung dịch Na
2
CO
3
b dung dịch HCl c dung dịch NH
3
d dung dịch NaCl
20/ Cho E
0
(Pb
2+
/Pb) = -0,13V ; E
0
(Zn
2+
/Zn) = - 0,76V. Pin điện hoá được ghép bởi 2 cặp oxi hoá khử trên
có suất điện động chuẩn bằng :
a +0,63 V b -0,63 V c +0,89 V d -0,89 V
21/ Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và Pb. Dùng hoá chất nào sau đây để có thể loại bỏ tạp chất?
a dd Mg(NO
3
)
2
dư b dd Pb(NO
3
)
2
dư c dd ZnSO
4
dư d dd Cu(NO
3
)
2
dư
22/ Cho các kim loại: Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
a Cả 4 kim loại. b Na, Ba, Al c Na, Ba d Na, Mg
23/ Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
a Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H
2
thoát ra từ cả 2 thanh.
b Thanh Zn tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
c Thanh Al tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Zn.
d Thanh Al tan trước, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
24/ So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
a thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
b thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
c thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
d thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
25/ Cho hỗn hợp bột (Fe, Mg) phản ứng vừa đủ với 100 gam dd HNO
3
, thu được 672 ml NO ở đkc (sản
phẩm khử duy nhất). Tính C% của dd HNO
3
? (Cho N=14, H=1, O=16)
a 5,67% b 8,19% c 7,56% d 6,3%
……………………….Hết…………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1- HOÁ 12-HK2-0809
¤ Đáp án của đề thi: 112
1[ 1]a 2[ 1]d 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]a 6[ 1]a 7[ 1]c 8[ 1]a
9[ 1]c 10[ 1]c 11[ 1]d 12[ 1]c 13[ 1]b 14[ 1]d 15[ 1]c 16[ 1]c
17[ 1]b 18[ 1]b 19[ 1]b 20[ 1]a 21[ 1]b 22[ 1]c 23[ 1]a 24[ 1]b
25[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi: 224
1[ 1]d 2[ 1]b 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]d 7[ 1]b 8[ 1]b
9[ 1]c 10[ 1]d 11[ 1]d 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]b 16[ 1]a
17[ 1]c 18[ 1]d 19[ 1]d 20[ 1]a 21[ 1]d 22[ 1]a 23[ 1]a 24[ 1]a
25[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi: 335
1[ 1]d 2[ 1]c 3[ 1]c 4[ 1]b 5[ 1]d 6[ 1]b 7[ 1]b 8[ 1]c
9[ 1]b 10[ 1]a 11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]b 14[ 1]c 15[ 1]b 16[ 1]b
17[ 1]b 18[ 1]d 19[ 1]b 20[ 1]c 21[ 1]a 22[ 1]a 23[ 1]d 24[ 1]c
25[ 1]c
¤ Đáp án của đề thi: 446
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]d 4[ 1]a 5[ 1]d 6[ 1]c 7[ 1]c 8[ 1]b
9[ 1]a 10[ 1]d 11[ 1]a 12[ 1]d 13[ 1]c 14[ 1]a 15[ 1]a 16[ 1]c
17[ 1]d 18[ 1]c 19[ 1]a 20[ 1]a 21[ 1]d 22[ 1]c 23[ 1]c 24[ 1]d
25[ 1]c