Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi kiểm tra chất lượng giữa kỳ II năm học 2011 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.01 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG Đề thi kiểm tra chất lượng giữa kỳ II năm học 2011
Họ và tên: …………………………………………. Môn: Hoá học
Lớp: …………………. SBD: Thời gian : 60 phút không kể thời gian
phát đề
S 101
A/ PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH

1- Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/ Cu, Fe
2+
/ Fe,

Ag
+
/ Ag. Hãy sắp xếp các ion theo thứ tự giảm dần tính
oxi hoá?
: Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
" Fe
3+


, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+

< Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
> Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+

2- Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp chất rắn gồm Al
2
O
3
, Fe
2

O
3
, CuO . Khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn
gồm:
: Al
2
O
3
, Fe, CuO " Al
2
O
3
, Fe, Cu < Al, Fe, Cu > Al
2
O
3
, FeO, Cu
3- Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế Ag trực tiếp từ AgNO
3

: Điện phân dung dịch AgNO
3
" Thuỷ luyện
< Nhiệt phân AgNO
3
> Cả A, B, C
4- Điện phân dung dịch CuSO
4
thì ở anot xảy ra quá trình nào sau đây?
: Oxi hoá nước " Khử nước < Khử ion SO

4
2-
> Oxi hoá ion SO
4
2-

5- Cho các kim loại Mg, Al, Fe, Ag, Ni, Hg . Những kim loại tan được trong dung dịch CuSO
4
là:
: Mg, Al, Fe, Ni, Hg " Mg, Al, Fe, Hg
< Mg, Al, Fe, Ag, Ni > Mg, Al, Fe, Ni
6- Kim loại bạc có lẫn tạp chất là Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây có thể loại bỏ tạp chất ?
: Fe(NO
2
)
2
" AgNO
3
< HNO
3
> HCl
7- Khi điện phân dung dịch NaCl thì gía trị pH của dung dịch thay đổi như thế nào?
: Ban đầu tăng sau đó giảm " Không thay đổi < Giảm > Tăng
8- Khi nối dây điện bằng đồng với dây điện bằng nhôm đặt ngoài không khí ẩm thì hiện tượng nào sau đây xảy ra :
: Ăn mòn điện hoa, Al bị ăn mòn " Ăn mòn hoá học, Al bị ăn mòn
< Ăn mòn hoá học, Cu bị ăn mòn > Ăn mòn điện hoá, Cu bị ăn mòn
9- Khi cho Na vào dung dịch HCl thì :
: Na phản ứng đồng thời với nước và HCl " Tuỳ thuộc vào nồng độ dung dịch HCl
< Na phản ứng với HCl trước > Na phản ứng với nước trước
10- Dung dịch Na

2
CO
3
có môi trường nào sau đây:
: Trung tính " Lưỡng tính < Bazơ > Axít
11- Để phân biệt các chất rắn Fe, Al
2
O
3
, Al ta có thể dùng dung dịch hoá chất nào sau đây?
: NaOH " HNO
3
đặc, nóng < FeCl
2
> HCl
12- Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na dư vào dung dịch AlCl
3
?
: Na tan dần, bọt khí sinh ra, kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần tạo dung dịch trong suốt
" Na tan dần, bọt khí sinh ra, kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt không màu
< Na tan dần, bọt khí sinh ra, kết tủa trắng xuất hiện
> Na tan dần, bọt khí sinh ra
13- Khi sản suất tôn người ta tráng lên bề mặt sắt một lớp kim loại nào sau đây?
: Niken " Thiếc < Kẽm > Crôm
14- Nguyên tắc để sản xuất kim loại là:
: Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
" Khử kim loại trong muối hoặc trong oxit hoặc trong hiđroxit thành nguyên tử kim loại.
< Điện phân , nhiệt phân hoặc thuỷ luyện các hợp chất của kim loại.
> Khử ion kim loại trong oxít thành nguyên tử
15- Để phân biệt các dung dịch NaOH, AlCl

3
, CaCl
2
, Fe(NO
3
)
3
người ta dùng hoá chất nào sau đây?
: Quì tím " HCl < HNO
3
đ > H
2
O


16- Cho hai cặp oxi - hoá khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/ Cu. Kết luận nào sau đây là đúng:
: Sắt bị Cu
2+
oxi hoá thành ion Fe
2+
" Fe
2+
oxi hoá Cu
2+
thành nguyên tử kim loại Cu
< Cu

2+
khử được sắt thành ion Fe
2+
> Sắt oxi hoá được Cu
2+
thành kim loại
17- Trong qúa trình sản xuất nhôm người ta cho Criolit ( Na
3
AlF
6
) vào oxit nhôm với mục đích nào sau đây?
: Làm chất điện li cho quá trình điện phân " Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm
< Làm chất độn > Làm chất phụ gia
18- Khi cho vài giọt dung dịch CuCl
2
vào dung dịch HCl đã nhúng sẵn thanh Fe. Hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra sau
đây là đúng :
: Khí hiđro thoát ra nhanh dần. " Khí hiđro thoát ra với tốc độ không đổi
< Khí hiđro thoát ra chậm dần. > Khí hiđro ngừng thoát ra.
19- Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, CuO, FeO, Fe
2
O
3
cần 6,72 lít khí CO( đktc). Khối lượng chất rắn thu
được sau phản ứng là:
: 25,2 " 24 < 26 > 28

20- Một nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 60. Trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi
số hạt không mang điện. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của A?
: Là phi kim có tính oxi hoá yếu " Là kim loại có tính khử trung bình
< Là kim loại có tính khử mạnh > Là phi kim có tính oxi hoá mạnh
21- Kim loại có tính chất vật lí chung: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim. Các tính chất trên gây nên
chủ yếu bởi:
: Các electron tự do trong mạng tinh thể " Điện tích của các cation trên nút mạng tinh thể
< Số eleletron lớp ngoài cùng > Cấu trúc mạng tinh thể
22- Dãy kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HNO
3
đặc nguội :
: Cu, Au, Mg, Ag, Hg " Cu, Ni, Mg, Ag, Hg
< Cu, Al, Ag, Mg, Hg > Cu, Ag, Fe, Ca, Hg
23- Cho 4,6 gam Na vào 95,6 ml nước ( d = 1 gam/ml) . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ?
: 4,51% " 4,6% < 7,84% > 8%
24- Cho luồng khí hiđro dư đi qua 32 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn A, cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 4.48 lít khí ( đktc) . Tính % khối lượng CuO và Fe
2
O
3
trong
hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
: 40%; 60% " 25%; 75%
< 50%; 50% > 60%; 40%
25- Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 15,9 gam muối Na
2

CO
3
. Tính thể tích khí thu được ở điều kiện 0
0
C


2 atm:
: 2,24 lit " 3,36 lit
< 1,12 lit > 1,68 lit
26- Hiện tượng tạo nhũ đá trong các hang động của núi đá vôi được gọi là:
: Hiện tượng xâm thực " Hiện tượng kết tủa
< Hiện tượng bào mòn > Cả A, B, C
27- Hiện tượng nào xảy ra khi sục từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
?
: Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt màu xanh nhạt
" Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa không tan khi CO
2

< Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt không màu
> Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan một phần
28- Khi cho Na dư vào dung dịch AlCl
3
thì số phản ứng xảy ra là:
: 4 "2 < 3 > Không xác định
29- Sục 6,72 lít khí CO
2

( đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)
2
1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu
gam kết tủa?
: 10gam " 40 gam < 20 gam > 30 gam
30- Cho 8,1 gam kim loại M hoá trị n không đổi tác dụng vừa đủ với 10,08 lit khí Clo ( đktc) . Xác định kim loại?
: Mg " Al < Fe > Cu
31- Cho m gam hỗn hợp kim loại Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3
gam và thu được 8,96 lít khí ( đktc). Giá trị của m là:
: 4,6 gam " 11 gam < 41,1 gam > 11,9 gam
32- Mỗi chất trong dãy sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là:
: SO
2
, Cl
2
, Fe
2+
, HCO
3
-
" SO
2
, Cl
2
, Fe
2+

< Na
+
, SO

2
, Cl
2
, Fe
2+
> SO
2
, Cl
2
, Fe
3+

B/ PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH BAN CƠ BẢN

33- Cho 5 gam hỗn hợp Na và Al tỉ lệ mol là 1:1 vào nước dư . Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
: 4,48 lit " 3,36 lit < 1,12 lit > 2,24 lit
34- Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch 500 ml AgNO
3
1M . Phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Tính m?
: 64,8 gam " 21,6 gam < 54 gam > 43,5 gam
35- Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít khí H
2
( đktc) . Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dung
dịch HCl dư thì giải phóng 1,792 lít khí H
2
( đktc) . Công thức oxit là:
: Fe
2
O
3

" ZnO < FeO > CuO
36- Điện phân 200 ml dung dịch CuCl
2
1M bằng dòng điện một chiều với cường độ 2A . Sau thời gian t (s) thì dừng lại
thấy ở anot thoát ra 3,36 lít khí ( đktc) . Tính khối lượng kim loại thoát ra ở catot?
: 6,4 gam " 4,8 gam < 9,6 gam > 12,4 gam
37- Dung dịch Y chứa Ca
2+
0,1 mol; Mg
2+
0,3 mol , Cl
-
0,4 mol và HCO
3
-
y mol . Khi cô cạn dung dịch thu được bao
nhiêu gam muối khan?
: 25,4 gam " 30,5 gam < 49,8 gam > 37,4 gam
38- Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm ( NaOH). Trong qua trình đó chất đóng vai trò oxi hoá là:
: H
2
O " H
2
O và NaOH < Al > NaOH
39- Cho 6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 300ml dung dịch H
2
SO
4
1M . Phản ứng xảy ra hoàn toàn . Kết luận nào
sau đây là đúng?

: Sau phản ứng axit sunfuric dư " Không xác định được.
< Sau phản ứng sắt dư > Sau phản ứng Mg dư
40- Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhôm:
: Nhôm là kim loại có tính khử mạnh
" Nhôm là kim loại có tính khử trung bình và có tính lưỡng tính
< Nhôm là kim loại có tính khử mạnh và có tính lưỡng tính
> Nhôm là kim loại có tính khử trung bình và tính kim loại mạnh

C/ PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH BAN KHTN
41- Một ống nghiệm đựng dung dịch Na
2
CrO
4
khi nhỏ thêm từ từ dung dịch HCl vào thì màu của dung dịch biến đổi
như thế nào?
: Từ màu vàng chuyển dần sang màu da cam
" Màu vàng biến mất tạo dung dịch không màu
< Màu vàng nhạt dần
> Từ màu da cam chuyển dần sang màu vàng
42- Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe(NO
3
)
3
và 0.2 mol Cu(NO
3
)
2
. Tiến hành điện phân dung dịch trên với
cường độ dòng điện 2 A trong 28950 giây thì khối lượng kim loại sinh ra ở catot bằng bao nhiêu?
: 12,8 gam " 15,6 gam < 6,4 gam > 18,4 gam

43- Cho 0,54 gam nhôm vào 400 ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thư được dung dịch X .Cho từ từ dung
dịch HCl 0.5 M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl cần
dùng là bao nhiêu?
: 700 ml " 800 ml < 900 ml > 1000 ml
44- Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Cu vào 650 ml dung dịch AgNO
3
1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được m gam chất rắn và dung dịch A. Tính khối lượng m?
: 75,6 gam " 32,4 gam < 64,8 gam > 70,2 gam

45- Ngâm lá Cu dư vào dd AgNO
3
thu đđược dd A. Sau đó ngâm thêm Fe dư vào dd A thu đđược dd B.Vậy dd B gồm
các chất nào sau đây:
: Fe(NO
3
)
2
" Fe(NO
3
)
3

< Fe(NO
3
)
2
,Cu(NO
3
)

2
, AgNO
3
> Fe(NO
3
)
2
,Cu(NO
3
)
2

46- Để m(g) bào sắt ngoài không khí sau một thời gian ta thu đượchỗn hợp B có khối lượng 12(g) gồm Fe và
các oxit. Cho B tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
dư thấy giải phóng 2,24(l) khí duy nhất NO(đktc).Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, trong dung dịch thu được không có muối amoni . Tính m?
: 11,2 gam "10.08 gam < 5,6 gam > Không xác định được
47- Cho phản ứng sau: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phương trình phản ứng trên là:
: 30 " 56 < 47 > 36
48- Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của muối crom(III):

: Có tính khử " Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
< Chỉ có tính oxi hoá > Chỉ có phản ứng trao đổi ion

Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và máy tính có chức năng đánh văn bản và thẻ nhớ

Hết




×