Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.66 MB, 45 trang )


1


TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1.Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không do các electron tự do trong kim loại
gây ra?
A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện,
dẫn nhiệt
2.Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây không đúng?
A. Khả năng dẫn điện vã dẫn nhiệt Ag> Cu> Al > Fe
B. Tỉ khối của Li< Fe < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg< Al < W
D. Tính cứng của Cs> Fe> Cr
3. Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp:
A. Mạng tinh thể phân tử. B. Mạng tinh thể nguyên tử.
C. Mạng tinh thể ion. D. Mạng tinh thể kim loại
4.Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO
4
, sau một lúc đem cân lại thấy
miếng kim loại có khối lượng lớn hơn so với trước phản ứng. M không thể là :
A. Al B. Fe C. Zn D. Ni
5. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hoá trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Phản
ứng xong nhấc thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
6.Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H
2
SO


4
loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt
dung dịch CuSO
4
thì sẽ có hiện tượng gì ?
A. Lượng khí bay ra không đổi B. Lượng khí thoát ra nhiều hơn
C. Lượng khí thoát ra ít hơn D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim
loại đồng bao quanh miếng sắt)
7.Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Có thể dùng chất nào để loại bỏ tạp chất:
A. Bột Fe dư B. Bột Cu dư C. Bột Al dư D.
Na dư
8.Cho các mẫu kim loại: sắt tráng kẽm (1), sắt tráng nhôm (2), sắt tráng thiếc (3). Khi bị
xây xát vào lớp sắt bên trong thì ở mẫu nào sắt bị ăn mòn trước?
A. Mẫu (1) B. Mẫu (2) C. Mẫu (3) D. Cả ba mẫu
9. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. B. C. D.
10. Từ AgNO
3
điều chế Ag người ta không dùng phương pháp:
A. Nhiệt phân AgNO
3
B. Điện phân dung dịch AgNO
3

C. Điện phân nóng chảy AgNO
3

D. Dùng Zn để khử ion Ag
+
11. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cách li kim loại với môi trường B. Dùng hợp kim chống gỉ
C. Dùng chất ức chế sự ăn mòn D. Dùng phương pháp điện hóa
12.Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20%
thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Hỏi M là:
A. Fe B. Al C. Zn D. Cu
13.Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO
4
. Phản ứng xong, khối
lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là :
A. 60g B. 40g C. 80g D. 100g

2

14.Chỉ ra những chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO
3
)
2

A. Na
2
CO

3
; Na
3
PO
4
; NaHCO
3
B. KOH; KCl; K
2
CO
3

C. NaOH; Na
2
CO
3
; Ca(OH)
2
vừa đủ D. HCl; NaCl; Na
3
PO
4

15. Có thể loại trừ độ vĩnh cửu của nước bằng cách :
A. Đun sôi nước B. Thổi khí CO
2
vào nước
C. Chế hóa nước bằng nước vôi D. Cho Na
2
CO

3
hoặc Na
3
PO
4

16.Nhóm những chất nào có thể tạo ra FeCl
2
bằng phản ứng trực tiếp?
A. B.
C. D.
17. Nhúng thanh kim loại M có hóa trị 2 vào dd CuSO
4
, sau 1 thời gian lấy thanh kim
loại ra thấy khối lượng giảm 0,05% .Mặt khác nhúng thanh kim loại tên vào dd
Pb(NO
3
)
2
sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,1% .Biết rằng, sô mol CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
tham gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác định M?
A. Zn B. Fe C. Mg D. dd
18. Trong 3 oxit : chất nào có tác dụng với HNO
3

cho ra khí ?
A. Chỉ có B. Chỉ có C. D. Chỉ có
19. Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
A. B. C. D.
15. Chỉ dùng 1 hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu.
Dung dịch đó là:
A. HNO
3
B. NaOH C. D.HCl
16. Cho 4 kim loại Mg, Al, Fe, Cu và 4 dung dịch . Kim loại
khử được các cation trong dung dịch các muối trên là:
A. Al B. Fe C. Mg D. A,B,C sai
17. Hiện tượng thép, một hợp kim có nhiều ứng dụng nhất của sắt bị ăn mòn trong
không khí ẩm, có tác hại to lớn cho nền kinh tế , thép bị oxi hoá trong không khí ẩm có
bản chất là quá trình ăn mòn điện hoá học. Người ta bảo vệ thép bằng cách :
A. Gắn thêm một mẫu Zn hoặc Mg vào thép.
B. Mạ một lớp kim loại như Zn , Sn, Cr lên bề mặt của thép
C. Bôi một lớp dầu,mỡ (parafin) lên bề mặt của thép
D. A, B, C đúng
18.Trong 3 oxit : chất nào có tác dụng với HNO
3
cho ra khí ?
A. Chỉ có B. Chỉ có C. D. Chỉ có
19.Cho một lá đồng có khối lượng 10g vào 250g dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy lá đồng

ra thì khối lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng
là bao nhiêu?
A. 10,76g B. 11,76g C. 5,38g D. 11,52g
20.Hoà tan một oxt kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10%
ta thu dung dịch muối nồng độ 11,8%. X là kim loại nào sau đây:
A. Cu B. Fe C. Ba D. Mg
21. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dd CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g. Nồng
độ mol/l của dung dịch CuSO
4
là bao nhiêu?
A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 1,5M
22.Những chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl B. Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. H
2
SO

4


3

23.Điện phân dung dịch muối CuSO
4
dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam
Cu ở c C. 1,5A atôt. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới
đây?
A. 3,0A B. 4,5A C. 1,5A D. 6,0A
24.Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO
3
0,1M đến khi AgNO
3
tác dụng hết,
thì khối lượng thành Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ
A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,08 gam C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam
25.Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm
vào dd một vài giọt
A. dung dịch B. dung dịch C. dung dịch D. dung
dịch
26.Cho ít bột Fe vào dung dịch dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung
dịch X gồm
A. B. dư C. dư D.

27.Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion
. Thứ tự điện phân xảy ra ở catôt là
A. B. C. D.
28.Trường hợp nào dưới đây là ăn mòn điện hoá?

A. Gang, thép để lâu trong không khí ẩm
B. Kẽm nguyên chất tác dụng với dung dịch loãng
C. Fe tác dụng với khí clo
D. Natri cháy trong không khí
29.Cặp kim loại Al – Fe tiếp xúc với nhau và được để ngoài không khí ẩm thì kim loại
nào bị ăn mòn và dạng ăn mòn nào là chính?
A. Al bị ăn mòn điện hoá B. Fe bị ăn mòn điện hoá
C. Al bị ăn mòn hoá học D. Al, Fe bị ăn mòn hoá học
30.Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm với điện cực trơ có
màng ngăn. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu
B. Thứ tự các chất bị điện phân là
C. Quá trình điện phân đi kèm với sự tăng pH của dung dịch
D. Quá trình điện phân đi kèm với sự giảm pH của dung dịch
31. Điều kiện cần và đủ để xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá là
A. các điện cực có bản chất khác nhau
B. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp thông qua các dây
dẫn
C. các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
D. các điện cực phải có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc
với dd chất điện li
32. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học?
A. Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện
B. Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học
D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá

4

33.Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi

chung là
A. sự ăn mòn kim loại B. sự ăn mòn hoá học C. sự khử kim loại D.
sự ăn mòn điện hoá
34.Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau:
. Niken sẽ khử được các muối
A. B. C. D.

35.Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam Phản ứng xong, khối
lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là
A. 80 gam. B. 100 gam. C. 40 gam. D. 60 gam.
36. Có phương trình hoá học sau:
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hoá cho phản ứng hoá học trên?
A. B. C. D.
37.So sánh thể tích NO thoát ra trong 2 trường hợp sau :
1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO
3
1M (TN1)
2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M.
(TN2)
A. TN1 > TN2 B. TN1 = TN2 C. TN1 < TN2 D.
A và C
38.Có 3 mẫu hợp kim: Fe-Al, K-Na, Cu-Mg. Hoá chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu
hợp kim này là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl

C. dung dịch H
2
SO
4
loãng D. dung dịch MgCl
2

39. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau
đây ?
A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Cu D. A và B
40. Chỉ dùng 1 hóa chất có thể nhận biết được các dd bị mất nhãn: Na
2
SO
4
, NaCl,
H
2
SO
4
, HCl. Hóa chất đó là:
A. Quỳ Tím B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO
3
D. BaCO
3
41.Cho Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe. Nếu chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng thì có thể nhận biết
bao nhiêu kim loại?

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
42.Để phân biệt 2 khí CO
2
và SO
2
ta dùng
A. Quỳ tím B. Dung dịch C. Dung dịch D. Dung dịch
nước brom
43. Để phân biệt 3 kim loại Al, Cu, Fe, người ta dùng thuốc thử :
A. H
2
O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch
FeCl
3

44. Dùng thuốc thử nào sau để nhận biết các chất riêng biệt sau Na
3
PO
4
,

A. Quỳ tim B. Quỳ tím và Ba(OH)
2
C. Nước D. AgNO
3

45.Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4

(loãng). Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung
dịch này là:
A. Na
2
CO
3
B. Nhôm C. CaCO
3
D. Quỳ tím

5

46.Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch lỗng và
.
Chọn một trong các hố chất sau để có thể phân biệt từng chất trên :
A. NaOH B. Quỳ tím C. D.
47. Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng :
.
Chỉ dùng 1 hóa chất nào phân biệt được 4 dung dịch trên
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Khí CO
2
D. Dung dịch
BaCl
2

48. Có 3 ống nghiệm khơng nhãn đựng 3 dung dịch axit đặc riêng biệt là HNO
3
, H
2
SO

4
,
HCl. Nếu chỉ dùng một hố chất để nhận ra các dung dịch trên thì dùng chất nào sau
đây:
A. Fe B. Al C. Cu D. dd AgNO
3

49.Cho 4 cặp oxi hố - khử: .
Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là
A. . B.
C. D.

Chương 6 . KIM LOẠI NHĨM I A , II A và NHƠM

1. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo cách nào sau đây:

A. Nhiệt luyện B. thuỷ luyện C.điện phân nóng chảy
D. điện phân dung dòch
2. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp vì:
A. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, tương đối rỗng.
B. Do các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ, các
nguyên tử liên kết với nhau bằng lực liên kết yếu
C. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện, tương đối rỗng.
D.A,B đúng.
3. Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong dầu hỏa C. Ngâm trong rượu D. Bảo
quản trong khí NH
3

5. Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:

A. Lập phương tâm khối B. Lục phương chặt khối C. Lập phương tâm diện
D. Cả ba kiểu trên
6. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl
2
→ A → B → C → A → Cl
2
. Các chất A,B,C là:
A. NaCl, NaOH và Na
2
CO
3
C. KCl, KOH va ø K
2
CO
3
B. CaCl
2
, Ca(OH)
2
và CaCO
3
D. cả ba câu A,B,C đều đúng
7. X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho
ngọn lửa màu vàng:
X + Y → Z + H
2
O; Y → Z + H
2
O + E


6

E + X → Y hoặc Z (E là hợp chất của cacbon)
X,Y,Z, E lần lượt là những chất nào sau đây:
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
C. NaOH, NaHCO
3
, CO
2
,

Na
2
CO
3

B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO

2
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3

8. Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150ml dd NaOH 1M. Khối lượng
muối thu được là:
A. 4,2g B. 5,3g C.8,4g D. 9,5g
9. Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Ở anot thu
được 3,36l khí Cl
2
(đktc) và ở catot thu được 11,7g kim loại. Kim loại có trong
muối là
A. Na B. K C.Ca D. Ba
10. Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trò II vào dd HCl được 2,24l khí H
2

(đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại hoá trò II cho vào dd HCl thì dùng không hết
500ml dd HCl 1M. Kim loại hoá trò II là:
A. Ca B. Mg C.Ba D. Be
11. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?
A. B. C. D.
12. Thành phần chính của quặng Đôlômít là:

A. CaCO
3
.MgCO
3
B. FeO.FeCO
3
C.CaCO
3
.CaSiO
3
D. Tất cả đều
sai
13. Phương pháp nào có thể dập tắt ngọn lửa khi đám cháy có chứa magiê kim loại ?
A. Phun CO
2
B. Thổi gió C.Phủ cát D. Phun nước
14. Một cốc nước có chứa : .Nước
trong cốc là:
A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu D.
Nước cứng tồn phần
15. Một cốc nước chứa: a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
-
3
. Biểu

thức liên hệ giữa a,b,c,d
A. a+b = c+d B. 3a+3b = c+d C.2a+2b-c+d = 0 D. 2a+2b-
c-d = 0
16. Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
và d mol HCO
-
3
. Nếu chỉ dùng
nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi
cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên hệ giữa a,b,p là:
A. V= (b+a)/p B. V= (2a+b)/p C.V= (3a+2b)/2p D. V=
(2b+a)/p
17. Có 4 dung dòch trong suốt, mỗi dung chỉ chứa một loại cation và một loại anion.
Các loại ion trong cả 4 dung dòch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, Cl
-
, CO
3
2-
,

NO
3
-
. Đó là 4
dung dòch gì?
A. BaCl
2,
MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
B. BaCO
3
, MgSO

4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4


7

18. Một mẫu nước cứng vónh cửu có 0,03mol Ca
2+
, 0,13 mol Mg
2+
, 0,02mol Cl
-
và a
mol SO
4

2-
. Tìm a?
A. 0,12 mol B. 0,15 mol C.0,04mol D. 0,05 mol
19. Cho dd X chứa các ion sau : Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn tách được nhiều
cation ra khỏi dd X mà không đưa ion lạ vào dung dòch , ta có thể cho dd X tác dụng
với các chất nào trong các chất sau :
A. Dung dòch K
2
CO
3
vừa đủ C. Dung dòch Na
2
SO
4
vừa đủ
B. dung dòch NaOH vừa đủ D. dung dòch Na
2
CO

3
vừa đủ
20. Dung dòch A có chứa 5 ion : Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
.
Thêm dần V lít dung dòch K
2
CO
3
1M vào dung dòch A đến khi được lượng kết tủa lớn
nhất. V có giá trò là
A. 150ml B. 300ml C.200ml D. 250ml
21. Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dung dòch A và có 13,44 lít khí H
2

bay ra(đktc).
Cần dùng bao nhiêu ml dung dòch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dòch
A?
A. 750ml B.600ml C.40ml D. 120ml
22. Hoà tan hỗn hợp Ba và K theo tỷ lệ số mol 2:1 vào H
2

O dư thu được dung dòch A
và 2,24 lít khí ở đktc. Cho 1,344 lít khí CO
2
ở đktc hấp thụ hết vào dung dòch A. Khối
lượng kết tủa tạo thành là:
A. 15,67 gam B.11,82 gam C.9 85gam D. Đáp án
khác
23. Có thể loại trừ độ cứng của nước vì:
A. Nước sôi ở 100
o
C B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các
chất kết tủa
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra. D. Cation Mg
2+
và Ca
2+
kết tủa dưới dạng
hợp chất không tan.
24. Cho 112ml khí CO
2
(đktc) bò hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch Ca(OH)
2
ta
thu 0,1g kết tủa.
Nồng độ mol/l của dung dòch nước vôi là :
A. 0,05M B. 0,005M C.0,002M D. 0,015M
25. Thể tích dung dòch NaOH 2M tối thiểu để hấp thu hết 5,6l khí SO
2
(đktc) là:
A. 250ml B. 125ml C.500ml D. 275ml

26. Trong một bình kín dung tích 15l, chứa đầy dd Ca(OH)
2
0,01M. Dẫn vào bình một
số mol CO
2
có giá trò 0,12mol≤
n
co
2
≤ 0.26 mol thì khối lượng m gam rắn thu được
sẽ có giá trò lớn nhất và nhỏ nhất là:
A. 12 gam ≤ m ≤ 15 gam C. 0,12 gam ≤ m ≤ 0,24 gam
B. 4 gam ≤ m ≤ 12 gam D. 4 gam ≤ m ≤ 15 gam
27. Cho 4.48l CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 40l dung dòch Ca(OH)
2
ta thu được 12
gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dòch Ca(OH)
2
là :
A. 0,0175M B.0,004M C.0,006M D. Đáp án khác

8

28. Cho V lít khíCO
2
ở đktc, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dòch Ba(OH)
2
0,015M

ta thấy có 1,97g BaCO
3
kết tủa. Thể tích V có giá trò nào trong số các giá trò sau đây:
A. 0,224lít B.1,12lít C.0,224lít hoặc 1,12lít D. Đáp án khác
29. Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch A (được pha chế khi
cho 11,2 gam CaO vào nước) thì thu được 2,5g kết tủa. Thể tích V có giá trò nào
trong số các giá trò sau ?
A. 0,56l hoặc 1,12lB. 0,672l hoặc 0,224 l C. 0,56l hoặc 8,4 l D. Đáp án khác.
30. Cho 2,688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch NaOH 0,1M và
Ca(OH)
2
0,1 M.
Tổng khối lượng các muối thu được là:
A. 1,26gam B.0,2 gam C.1,06 gam D. Đáp án khác
31. hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào trong
nước, tạo ra dd C và giải phóng 0,06 mol H
2
. Thể tích dung dòch H
2
SO
4
2M cần thiết
để trung hoà dung dòch C là:
A. 120ml B.30ml C.1,2lít D. 0,24lít
32. Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn
xốp. Khi ở anot thoát ra 2,24l khí ở đktc thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần

trăm của dung dòch NaCl sau điện phân :
A. 8% B. 10% C.5,5% D. Đáp án
khác
33. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiền thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng
dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và
Ba
34. Hòa tan hồn tồn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch A, trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính m
A. 2,3 g B. 4,6g C. 6,9g D. 9,2g
35. Hòa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M.
Để trung hòa axit dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại R :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni
36.Hòa tan 27.4g Ba vào 100ml dd hỗn hợp HCl 2M và CuSO
4
3M .Khối lượng kết tủa
thu được là
A. 33.1g B. 46.6g C. 12.8g D. 56.4g
37. Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn
hợp hoà tan hết vào dd HCl dư tạo 0,672 ml khí H
2
( đktc) và khi cô cạn thu được m

gam muối . Hai kim loại và giá trò m là:
A. Mg và Ca. 3,01g B. Ca và Sr. 2,955g C. Be và Mg. 2,84g D.
Sr và Ba. 3,01g
38. Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim
loại hoá trò II. Thêm vào dung dòch X một lượng vừa đủ dd BaCl
2
thì thu được 6,99g
kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi cô cạn dung dòch thì được lượng muối khan thu được
là:

9

A. 3,17g B. 3,27g C.4,02g D. 3,07g
39. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai
chu ky kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO
2
(đktc) và dung
dòch Y. Hai kim loại là:
A. Ca và Sr B. Be và Ca C. Mg và Ca D. Sr và Ba
40. Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l
khí (đktc). Mặt khác để hoà tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dòch HCl
0,5M. Kim loại A là :
A.Ca B. Cu C.Mg D. Sr
41. Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế
tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim
loại ở catot. Giá trò m là:
A. 2,2g B. 4,4g C.3,4g D.
6g
42. Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ
50ml dung dòch. Để pứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl

2
0,75M. Công thức và nồng
độ của muối sunfat là
A. CaSO
4
. 0,2M B. MgSO
4
. 0,02M C.MgSO
4
. 0,3M D.SrSO
4
. 0,03M
43. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dòch axit và dung dòch bazơ.
B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO
3
đặc nguội
và H
2
SO
4
đặc nguội .
44. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao
lắm.
B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng.
C. Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do tương
đối lớn nên khả năng dẫn điện tốt.

D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng dẫn điện kém hơn đồng.
45. Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau
đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
cho phép điện phân ở t
o
thấp
nhằm tiết kiẹâm năng lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện Al
2
O
3
nóng chảy
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bò oxi hoá.
D. Cả A,B,C đều đúng.
46. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể :
A. Lập phương tâm khối C. Lục phương chặt khít

10


B. Lập phương tâm mặt (tâm diện ) D. Cấu trúc tinh thể kiểu kim
cương
47. Hoà tan hết hỗn hợp cùng một lượng Na và Al lần lượt trong H
2
O, dung dòch
NaOH, dung dòch HCl được lần lược V
1
, V
2
, V
3
lít khí H
2
ở cùng điều kiện . Điều nào
sau là đúng:
A. V
1
= V
2
khác V
3
B. V
2
= V
3
khác V
1
C .V
1

khác V
2
khác V
3
D.
V
1
=V
2
=V
3

48 Để thu được kết tủa Al(OH)
3
người ta dùng cách nào sau đây:
A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3
. B. cho nhanh dd NaOH vào
dd AlCl
3

C. Cho dd NH
3
dư vào dd AlCl
3
. D. Đáp án A và C.
49. Có Bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dung dòch sau đây
phản ứng với nhau:
Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4

)
2
CO
3
?
A. 2 B.3 C.4

D.5
50. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3

cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó
kết tủa tan ra cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất
hiện kết tủa.
51. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NH
3
vào dung dòch Al(NO
3
)
3

cho tới dư:

A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó
kết tủa tan ra cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất
hiện kết tủa
52. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch AlCl
3
vào dung dòch NaOH cho
tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết
tủa.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó
kết tủa tan ra cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất
hiện kết tủa
53. Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được kết tủa:

11

A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl
3
B. cho lượng dư
AlCl
3
vào dung dịch NaOH
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO
2
cho đến dư D. Cho 1 lượng

NaAlO
2
vào lượng dư H
2
SO
4

54. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiêïn phản ứng nhiệt nhôm.
Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trò của m là:
A. 2,24g B.4,08g C.10,2g

D. 0,224g
55. Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất
đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
(2) Al
2
(SO

4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+3(NH
4
)
2
SO
4

(3) 2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)

3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O
A. 1,2 B.1,2,4 C.1,5

D. 1,3,5
56. Rót 100ml dd NaOH vào 200ml dd AlCl
3
0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung đến
khối lượng không đổi, thu được 1,53g chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dòch NaOH
có thể là:
A. 1M hay 1,3M B.0,9M hay 1,3M C.0,9M hay 1,1M

D. Cả A,B,C đều sai
57. Cho n mol Ba vào 100ml dd AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 4,68g kết
tủa. Giá trò của n là:
A. 0,09 B.0,17 C.0,32

D.
A,B đều đúng
58. Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol AlCl
3

. Điều kiện để thu
được kết tủa sau pứ là:
A. a > 4b B. a = 4b C. a = 3b

D. 0 < a < 4b
59.Cho dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T=
x/y phải như thế nào để thu được kết tủa ?
A. T = 0,5 B. T = 1 C. T > 1/4 D. T < 1/4
60. dd chứa a mol NaAlO
2
td với dd chứa b mol HCl. Điều kiện để sau pứ được lượng
kết tủa lớn nhất là:
A. a=b B.0 < b < 4a C.b < 4a

D. a= 2b
61. Cho NaOH vào dung dòch 2 muối AlCl
3
và FeCl
3
thu được kết tủa A. Nung A
được chất rắn B. Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe B. Fe C.Al
2
O
3
và Fe


D. B hoặc C đều
đúng
62. Cho dd NH
3
đến dư vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và ZnCl
3
thu được kết tủa A. Nung
A được chất rắn B. Cho luồng H
2
dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Al và Zn B.Zn C.Al
2
O
3
và Zn

D. Al
2
O
3
63. Hợp kim nào sau đây khơng phải của nhơm ?
A. Silumin B. Đuyra C. Electron D. Inox

12

64. Cho một mẫu Ba kim loại dư vào dung dòch Al
2

(SO
4
)
3
. hiện tượng nào sau đây
đúng nhất.
A. Al bò đẩy ra khỏi muối.
B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nước.
C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện .
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa cho đến
hết.
65.Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại là :
A. Al B. Cr C. Ni D. Sn
66.Quặng boxit thường bị lẫn tạp chất Fe
2
O
3
và SiO
2
làm thế nào để có Al
2
O
3
gần như
ngun chất
A. Nghiền ,rửa sạch nhiều lần,nung ở nhiệt độ cao
B. Cho phản ứng với axit,thu dung dịch cho kết tinh
C. Nghiền,rửa sạch cho phản ứng với Na
2
CO

3
và nung ở nhiệt độ cao
D. Nghiền,rửa sạch,đun với NaOH dư ,cho kết tủa dung dịch bằng cách pha lỗng
và nung ở nhiệt độ cao của kết tủa
67. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO
2
, dd AlCl
3
, dd Na
2
CO
3
, dd NH
3
, khí CO
2
, dd
NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng từng đôi một :
A. 8 B.9 C.10

D. Đáp án khác
68. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO
2
, dd AlCl
3
, dd Na
2
CO
3

, dd NH
3
, khí CO
2
, dd
NaOH, dd HCl. .
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng được với nhau để tạo Al(OH)
3

A. 5 B.7 C.6

D. Đáp án khác
69. Cho mẫu Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
, SiO
2
. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu
được Fe
2
O
3
nguyên chất
A. dd HCl. B. dd NaOH. C. dd HNO
3

đặc nguội. D. dd H
2
SO
4
đặc
nóng
70. Trộn 3,24g bột Al với 8 g Fe
2
O
3
, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất
rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dòch NaOH dư có 1,344 lít khí H
2
(đktc).
Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm:
A. 50% B. 75% C. 65% D. Đáp án
khác
71. Hòa tan hồn tồn 0,54gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung
dịch A.Thêm V lít dung dịch NaOH0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần .
Nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi ta được chất rắn nặng 0,51gam . V có giá trị là:
A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít
72. Cho 16,7g hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thốt ra
5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hòa tan hết
bằng dung dịch HCl dư (khơng có khơng khí) thấy thốt ra 2,24 lít khí (đktc).
Thành phần % khối lượng Al trong hợp kim là :
A. 58,38% B. 24,25% C. 16,17% D. 8,08%

73. Cho Al vào dd HNO
3
vừa đủ 0,9 mol N
2
O . Tìm số mol Al đã phản ứng

×