Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

BÀI GIẢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. NGUYỄN VĂN THOAN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 15 trang )

1
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
TRNG I HC NGOI THNG
B
B


I GI
I GI


NG
NG
H
H


ng d
ng d


n m
n m


t s
t s


k
k




nng
nng


ng d
ng d


ng
ng
THNG M
THNG M


I I
I I


N T
N T


trong doanh nghi
trong doanh nghi


p
p

Gi
Gi


ng viờn:
ng viờn:
ThS. Nguy
ThS. Nguy


n Vn Thoan
n Vn Thoan
Tr
Tr


ng B
ng B


mụn Thng m
mụn Thng m


i i
i i


n t
n t



Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
Thng mi in t
mt s k nng ng dng trong doanh nghip


Quy tr
Quy tr


nh
nh


ng d
ng d


ng TMT
ng TMT






nh gi
nh gi



website TMT
website TMT


Khai th
Khai th


c h
c h


th
th


ng thụng tin TM &
ng thụng tin TM &
TT trờn Internet
TT trờn Internet


Quy tr
Quy tr


nh s
nh s



d
d


ng Ch
ng Ch


ký s
ký s




Quy tr
Quy tr


nh thanh to
nh thanh to


n i
n i


n t
n t



định nghĩa TMĐT
định nghĩa TMĐT


TM
TM
Đ
Đ
T
T
l
l


vi
vi


c
c
mua
mua
b
b
á
á
n
n
h

h


ng
ng
ho
ho
á
á
v
v


dịch
dịch
vụ
vụ
th
th
ô
ô
ng
ng
qua
qua
c
c
á
á
c

c
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
ti
ti


n
n
đ
đ
i
i


n
n
t
t


v
v


c

c
á
á
c m
c m


ng viễn th
ng viễn th
ô
ô
ng,
ng,
đặ
đặ
c bi
c bi


t l
t l


qua
qua
m
m
á
á
y tính v

y tính v


m
m


ng Internet
ng Internet


+
+
Ngang (doanh nghi
Ngang (doanh nghi


p)
p)
:
:
TM
TM
Đ
Đ
T
T
l
l



vi
vi


c
c
th
th


c
c
hi
hi


n
n
to
to


n
n
b
b


ho

ho


t
t
đ
đ


ng
ng
kinh
kinh
doanh
doanh
bao
bao
g
g


m
m
marketing (M),
marketing (M),
b
b
á
á
n

n
h
h


ng
ng
(S),
(S),
ph
ph
â
â
n
n
ph
ph


i
i
(D) v
(D) v


thanh
thanh
to
to
á

á
n
n
(P)
(P)
th
th
ô
ô
ng
ng
qua
qua
c
c
á
á
c
c
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
ti
ti


n

n
đ
đ
i
i


n
n
t
t


+
+
D
D


c
c
(
(
qu
qu


n
n



):
):
TM
TM
Đ
Đ
T
T
bao
bao
g
g


m
m
-
-
C
C
ơ
ơ
s
s


h
h



t
t


ng
ng
cho
cho
s
s


ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
TM
TM
Đ
Đ
T

T
(
(
I)
I)
-
-
Th
Th
ô
ô
ng
ng
đ
đ
i
i


p d
p d


li
li


u
u
(M)

(M)
-
-
C
C
á
á
c
c
quy
quy
t
t


c c
c c
ơ
ơ
b
b


n (Lu
n (Lu


t)
t)
(

(
B)
B)
-
-
C
C
á
á
c
c
quy
quy
t
t


c
c
ri
ri
ê
ê
ng
ng
trong
trong
từng
từng
l

l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v


c (Nghị
c (Nghị
đ
đ
ịnh)
ịnh)
(
(
S)
S)
-
-
C
C
á
á
c
c


ng

ng
dụng (Ph
dụng (Ph


n mềm)
n mềm)
(
(
A)
A)
10 July 2002
Các giai đoạn phát triển của E-Commerce
3 giai đoạn phát triển chính
Thơng mại Thông tin
(i-Commerce)
Thông tin (
Information)
lên mạng web
Trao đổi, đm phán, đặt hng qua mạng (e-mail, chat, forum )
Thanh toán, giao hng truyền thống
Thơng mại cộng tác
(c-Business)
Integrating /
Collaborating
Nội bộ doanh nghiệp các bộ phận lkết
(integrating)
v kết nối với các đối tác kinh
doanh (
connecting)

Thơng mại Giao dịch
(t-Commerce)
Hợp đồng điện tử (ký kết qua mạng)
Thanh toán điện tử (thực hiện qua mạng)
(online
transaction
),
1.
3.
2.
2
Xây dựng hệ thống cung cấp và phân phối
Liên kết website với khách hàng, nhà cung cấp, đối tác, cơ quan
quản lý nhà nước
Quảng bá website, đăng ký trên Công cụ tìm kiếm, tham gia các
Sàn giao dịch thương mại điện tử
Bổ sung các chức năng: bảo mật, thanh toán
Đánh giá website: thông tin, chức năng, tốc độ, nét riêng…
Cập nhật thông tin, quản trị nội dung website
Thiết kế website
Mua tên miền, thuê máy chủ
Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng, đánh giá website
Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư
SWOT: Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Hiểm họa
QUY TRÌNH TRI
QUY TRÌNH TRI


N KHAI THƯƠNG M
N KHAI THƯƠNG M



I ĐI
I ĐI


N T
N T


trong doanh nghiệp
7 yếu tố quyết định thành công của website TMĐT
Selection & Value
Selection & Value
Performance & Service
Performance & Service
Look & Feel
Look & Feel
Advertising & Incentives
Advertising & Incentives
Personal Attention
Personal Attention
Community Relationships
Community Relationships
Security & Reliability
Security & Reliability
Bẩy yếu tố
quyết định thành
công của website
Thương mại điện tử

Context
Thẩm mỹ
Content
Nội dung
Commerce
Thương mại
Communication
Giao tiếp
Customiza
Cá biệt hóa
Cộng
đồng
Connection / An toàn, bảo mật
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 5/2007
Thương mại điện tử
một số kỹ năng ứng dụng trong doanh nghiệp


Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh
nh


ng d
ng d



ng TMĐT
ng TMĐT


Đ
Đ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
website TMĐT
website TMĐT


Khai th
Khai th
á
á
c h
c h


th
th


ng thông tin TM &
ng thông tin TM &

TT trên Internet
TT trên Internet


Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh s
nh s


d
d


ng Ch
ng Ch


ký s
ký s




Quy tr
Quy tr
ì
ì

nh thanh to
nh thanh to
á
á
n đi
n đi


n t
n t


/>1. ThÞ tr−êng HOA KỲ
Khai thác hệ thống thông tin TM & TT trên Internet
3
www.bigyellow.com
Công cụ tìm kiếm:
-Từ khóa
- Tên doanh nghiệp
- Địa điểm (thành phố)
Kết quả tìm kiếm
- Tên công ty
- Địa chỉ
-Email
-Giới thiệu, tel, fax
-Website
Internet townpage

2. ThÞ tr−êng NhËt b¶n
Khai thác hệ thống thông tin TM & TT trên Internet

Công cụ tìm kiếm:
-Từ khóa
- Tên doanh nghiệp
- Địa điểm (thành phố)
4
Kết quả tìm kiếm
- Tên công ty
- Địa chỉ
-Email
-Giới thiệu, tel, fax
-Website
3
www.jetro.go.jp
Công cụ tìm kiếm:
-Từ khóa
- Tên doanh nghiệp
- Địa điểm (thành phố)
Kết quả tìm kiếm
- Tên công ty
- Địa chỉ
-Email
-Giới thiệu, tel, fax
-Website
3. ThÞ tr−êng EU
HTTP://WWW.EUROPAGES.NET
Khai thác hệ thống thông tin TM & TT trên Internet
5
Công cụ tìm kiếm:
-Từ khóa
- Tên doanh nghiệp

- Địa điểm (thành phố)
Kết quả tìm
kiếm
- Tên công ty
- Địa chỉ
-Email
-Giới thiệu, tel, fax
-Website
- Clich to talk
Giao dịch điện
tử
-Gửi email trực tiếp
- Free Internet Call
Thị trường Đài Loan
/>www.taiwantrade.com.tw
6
Edited by: MA. Nguyen Van Thoan, Head of Ecom Dept., FTU
/>Khai thác hệ thống thông tin TM & TT trên Internet
7
Kết quả tìm kiếm
- Thông tin XNK
-Các cơ hội mua & bán
-Danh bạ các công ty
-Luật kinh doanh
- Văn hóa kinh doanh
-Các cơ quan QLNN
Kết quả tìm kiếm
- Thông tin XNK
-Các cơ hội mua & bán
-Danh bạ các công ty

-Luật kinh doanh
- Văn hóa kinh doanh
-Các cơ quan QLNN
/>Khai thác hệ thống thông tin TM & TT trên Internet
Công cụ tìm kiếm:
- Nước
- Ngành hàng
- Nhóm hàng
- Ngôn ngữ
8
Kết quả tìm kiếm
- Thông tin XNK
-Các cơ hội mua & bán
-Danh bạ các công ty
-Luật kinh doanh
- Văn hóa kinh doanh
-Các cơ quan QLNN
Số lượng
danh bạ về
thị trường
Nhật Bản:
26
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 5/2007
Thương mại điện tử
một số kỹ năng ứng dụng trong doanh nghiệp


Quy tr
Quy tr
ì

ì
nh
nh


ng d
ng d


ng TMĐT
ng TMĐT


Đ
Đ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
website TMĐT
website TMĐT


Khai th
Khai th
á
á
c h

c h


th
th


ng thông tin TM &
ng thông tin TM &
TT trên Internet
TT trên Internet


Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh s
nh s


d
d


ng Ch
ng Ch


ký s

ký s




Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh thanh to
nh thanh to
á
á
n đi
n đi


n t
n t


Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 5/2007
4. Ch
4. Ch


ký s
ký s



Nguyên t
Nguyên t


c s
c s


d
d


ng
ng
 Chữ ký điện tử dùng để làm gì?
Tương tự như chữ ký truyền thống, chữ ký
điện tử dùng để ký trên các thông điệp dữ
liệu


H
H
ì
ì
nh th
nh th


c th
c th



hi
hi


n c
n c


a ch
a ch




đi
đi


n t
n t


Ch
Ch


ký đi
ký đi



n t
n t


đư
đư


c t
c t


o l
o l


p dư
p dư


i d
i d


ng t
ng t



,
,
ch
ch


, s
, s


, ký hi
, ký hi


u, âm thanh ho
u, âm thanh ho


c c
c c
á
á
c h
c h
ì
ì
nh
nh
th
th



c kh
c kh
á
á
c b
c b


ng phương ti
ng phương ti


n đi
n đi


n t
n t


,
,
g
g


n
n

li
li


n ho
n ho


c k
c k
ế
ế
t h
t h


p m
p m


t c
t c
á
á
ch logic v
ch logic v


i thông
i thông

đi
đi


p d
p d


li
li


u
u
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 5/2007
4. Ch
4. Ch


ký s
ký s


Nguyên t
Nguyên t


c s
c s



d
d


ng
ng


M
M


c đ
c đ
í
í
ch c
ch c


a ch
a ch


ký đi
ký đi


n t

n t


G
G


n li
n li


n ho
n ho


c k
c k
ế
ế
t h
t h


p m
p m


t c
t c
á

á
ch logic
ch logic
v
v


i thông đi
i thông đi


p d
p d


li
li


u nh
u nh


m:
m:
x
x
á
á
c nh

c nh


n
n
ngư
ngư


i ký thông đi
i ký thông đi


p d
p d


li
li


u
u
v
v
à
à
x
x
á

á
c
c
nh
nh


n s
n s


ch
ch


p thu
p thu


n c
n c


a ngư
a ngư


i đ
i đ
ó

ó
đ
đ


i
i
v
v


i n
i n


i dung c
i dung c


a thông đi
a thông đ
i


p d
p d


li
li



u.
u.
Nguồn: Điều 21, Luật GD ĐT 2006
9
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
iu 22. Ch ký in t an ton


D
D


li
li


u t
u t


o ch
o ch


ký ch
ký ch



g
g


n duy nh
n duy nh


t v
t v


i
i
ng
ng


i ký
i ký


D
D


li
li



u t
u t


o ch
o ch


ký ch
ký ch


thu
thu


c quy
c quy


n
n
ki
ki


m so
m so



t c
t c


a ng
a ng


i ký
i ký


M
M


i thay
i thay


i
i


i v
i v


i ch
i ch



ký i
ký i


n t
n t


sau
sau
th
th


i i
i i


m ký
m ký


u c
u c
ú
ú
th
th



b
b


ph
ph


t hi
t hi


n
n


M
M


i thay
i thay


i

i



i v
i v


i n
i n


i dung thụng
i dung thụng
i
i


p d
p d


li
li


u sau th
u sau th


i i
i i



m ký
m ký


u c
u c
ú
ú
th
th


b
b


ph
ph


t hi
t hi


n
n
4. Ch
4. Ch



ký s
ký s


Nguyờn t
Nguyờn t


c s
c s


d
d


ng
ng
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
4. Ch
4. Ch


ký s
ký s


Nguyờn t
Nguyờn t



c s
c s


d
d


ng
ng


C
C


c c
c c


ch
ch


t
t



o ra ch
o ra ch


ký i
ký i


n t
n t


-
-
Võn tay
Võn tay
-
-
S
S


vừng m
vừng m


c
c
-
-

S
S


t
t


nh m
nh m


ch trong b
ch trong b


n tay
n tay
-
-
ADN
ADN
-
-
C
C


c y
c y



u t
u t


sinh h
sinh h


c kh
c kh


c
c
-
-
Cụng ngh
Cụng ngh


mó h
mó h
ú
ú
a
a
-
-



Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh ký b
nh ký b


ng khóa
ng khóa
đố
đố
i x
i x


ng
ng
HĐ đã
đợc

hoá
khóa bí
mật
Ngời
gửi
Hợp

đồng
HĐ đã
đợc

hoá
Ngời
nhận
Hợp
đồng
Khóa
bí mật
Thông
điệp
INTERNET
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
Ch ký s dựng cụng ngh khúa cụng
khai


Cụng ngh
Cụng ngh


mó h
mó h
ú
ú
a khụng
a khụng



i x
i x


ng hay
ng hay
cụng ngh
cụng ngh


mó h
mó h
ú
ú
a hai kh
a hai kh
ú
ú
a (
a (
Asymetric
Asymetric
Encryption). N
Encryption). N
g
g


i g

i g


i v
i v


ng
ng


i nh
i nh


n m
n m


i
i
ng
ng


i
i


u c

u c
ú
ú
m
m


t c
t c


p kh
p kh
ú
ú
a (kh
a (kh
ú
ú
a b
a b


m
m


t
t



private key v
private key v


kh
kh
ú
ú
a cụng khai
a cụng khai


public key)
public key)


Private key:
Private key:
gi
gi


b
b


m
m



t, ch
t, ch


ng
ng


i ký
i ký


c
c
s
s


d
d


ng
ng


Public key:
Public key:
cụng khai cho m

cụng khai cho m


i ng
i ng


i bi
i bi


t
t




s
s


d
d


ng giao d
ng giao d


ch v

ch v


i m
i m


nh
nh
4. Ch
4. Ch


ký s
ký s


Nguyờn t
Nguyờn t


c s
c s


d
d


ng

ng
10
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
Q
Q
uy tr
uy tr
ì
ì
nh
nh


b
b


o m
o m


t
t


= khóa c
= khóa c
ô
ô
ng khai

ng khai
HĐ đã
đợc

hoá
khóa
CÔNG
KHAI
Ngời
gửi
Hợp
đồng
HĐ đã
đợc

hoá
Ngời
nhận
Hợp
đồng
Khóa

mật
Thông
điệp
INTERNET
Source: W. Stallings, Cryptography and Network Security
The Public-Key Encryption Model
N.Mua
A

N.bán
B
mã khoá công KHAI của mọi ngời m A biết
khoá c.cộng
của B
khoá bí mật
của B
Mụ hỡnh s dng Khúa cụng khai
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
Q
Q
uy tr
uy tr
ì
ì
nh
nh


ký s
ký s


= khóa bí m
= khóa bí m


t
t
HĐ đã

đợc

hoá
khóa
CÔNG
KHAI
Ngời gửi
Hợp
đồng
HĐ đã
đợc

hoá
Ngời nhận
Hợp
đồng
Khóa

mật
Thông
điệp
INTERNET
Source: W. Stallings, Cryptography and Network Security
The Public-Key Authentication Model
Source: W. Stallings, Cryptography and Network Security
N.Mua
A
N.bán
B
khoá c.cộng

của a
khoá bí mật
của a
mã khoá công KHAI của mọi ngời m Bbiết
Mụ hỡnh s dng Khúa cụng khai
11
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh s
nh s


dụng ch
dụng ch


ký s
ký s


TĐ đã
đợc

hoá
Mã khoá CK (N.nhận)
Ngời gửi
Đơn đặt

hng
TĐ đã
đợc
mã hoá
Ngời nhận
Đơn đặt
hng
Mã khoá bí mật (N.nhận)
Ngời gửi
TĐ đã
đợc
mã hoá
TĐ đã
đợc
ký ĐT
TĐ đã
đợc
ký ĐT
Mã khoá bí mật (N. gửi)
Ngời nhận
TĐ đã
đợc

hoá
Mã khoá CK (N. gửi)
Thông
điệp
Chữ ký
điện tử
INTERNET

INTERNET
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh s
nh s


dụng ch
dụng ch


ký s
ký s




đầ
đầ
y
y
đủ
đủ
INTERNET
INTERNET
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 5/2007
Q

Q
uy t
r
uy t
r
ì
ì
nh
nh


ký s
ký s


đầ
đầ
y
y
đủ
đủ
Hợp đồng
HĐ rút gọn
HĐ rút gọn &
mã hóa
HĐ rút gọn &
mã hóa
Hợp đồng
Hợp đồng
Hợp đồng

Bm
Ký s
Dỏn
phong bỡ
M
phong bỡ
HĐ rút gọn &
mã hóa
Hợp đồng
HĐ rút gọn
Kim tra
ch ký
Kim tra
ni dung
Hợp đồng
HĐ rút gọn
Máy tính Ngời gửi
Máy tính Ngời nhận
INTERNET
INTERNET
Trng i hc Ngoi thng Thng mi in t 2007
Lu
Lu


t Giao d
t Giao d


ch i

ch i


n t
n t


(VN,2006)
(VN,2006)
3. Chng trỡnh ký in t l chng
trỡnh mỏy tớnh c thit lp hot ng
c lp hoc thụng qua thit b, h thng
thụng tin, chng trỡnh mỏy tớnh khỏc
nhm to ra mt ch ký in t c trng
cho ngi ký thụng ip d liu.
12
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
Gi
Gi
á
á
tr
tr


ph
ph
á
á
p lý c

p lý c


a Ch
a Ch


ký s
ký s


 Điều 8. Giá trị pháp lý của chữ ký số
 1. Trong trường hợp pháp luật quy định văn
bản cần có chữ ký thì yêu cầu đối với một
thông điệp dữ liệu được xem là đáp ứng
nếu thông điệp dữ liệu đó được ký bằng chữ
ký số.
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
Thương mại điện tử
một số kỹ năng ứng dụng trong doanh nghiệp


Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh
nh



ng d
ng d


ng TMĐT
ng TMĐT


Đ
Đ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
website TMĐT
website TMĐT


Khai th
Khai th
á
á
c h
c h


th
th



ng thông tin TM &
ng thông tin TM &
TT trên Internet
TT trên Internet


Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh s
nh s


d
d


ng Ch
ng Ch


ký s
ký s





Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh thanh to
nh thanh to
á
á
n đi
n đi


n t
n t


Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
Chọn Phương thức Thanh toán
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
Kiểm tra toàn bộ đơn đặt hàng
13
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
Vai trò của Thanh toán điện tử
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
C
C
¸
¸
c
c

b
b
ª
ª
n
n
tham
tham
gia
gia
thanh
thanh
to
to
¸
¸
n
n
®
®
i
i
Ö
Ö
n
n
t
t
ö
ö

1.
1.
Ch
Ch
ñ
ñ
s
s
ë
ë
h
h
÷
÷
u
u
th
th
Î
Î
/ Ng
/ Ng


êi mua
êi mua
Cardholder
2.
2.
Ng

Ng


êi
êi
b
b
¸
¸
n
n
h
h
μ
μ
ng
ng
Merchant/seller
3.
3.
Ng
Ng
©
©
n
n
h
h
μ
μ

ng
ng
ph
ph
¸
¸
t
t
h
h
μ
μ
nh
nh
Issuing bank
4.
4.
Ng
Ng
©
©
n
n
h
h
μ
μ
ng
ng
c

c
ñ
ñ
a
a
ng
ng


êi
êi
b
b
¸
¸
n
n
Acquirer

s financial institution
5.
5.
Hi
Hi
Ö
Ö
p
p
h
h

é
é
i
i
th
th
Î
Î
TD
TD
Card association (VISA, MasterCard)
6.
6.
B
B
ª
ª
n
n
th
th
ø
ø
ba
ba
Third-party processors (outsourcers performing same duties
formerly provided by issuers, etc.)
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
ThÎ tÝn dông & ThÎ ghi nî
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007

ThÎ tÝn dông & ThÎ ghi nî
14
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
VÝ dô: Quy tr×nh thanh to¸n thÎ tÝn dông
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
Các Module phần mềm
của Website Thương mại điện tử
Web site development tools
Web page construction software
E-commerce software
Catalog software
Product configuration software
Electronic shopping cart
Electronic Payment Systems


Electronic cash
Electronic cash


Electronic wallets
Electronic wallets


Credit, charge, debit, and smart cards
Credit, charge, debit, and smart cards
LOGO LOGO
15
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
Hệ th


ng xử lý thanh toán
trựctuyến
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 2007
Hệ th

ng xử lý thanh toán
trựctuyến
1
2
3
4
5
6
Trường Đại học Ngoại thương Thương mại điện tử 5/2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
B
B
À
À
I GI
I GI


NG
NG
H
H



P Đ
P Đ


NG ĐI
NG ĐI


N T
N T


Gi
Gi


ng viên:
ng viên:
ThS. Nguy
ThS. Nguy


n Văn Thoan
n Văn Thoan
Trư
Trư


ng B
ng B



môn Thương m
môn Thương m


i đi
i đi


n t
n t


×