Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.79 KB, 25 trang )


BÀI DỰ THI GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
LẦN 2

I/ GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
1) Loại đồ hoạ:
Loại này có bộ nhớ lớn (6100bytes64 KB) màn
hình rộng, lưu được nhiều chương trình.
CFX-9850GBFX-9750G-Plus
CFX-9950GB
A. TÌM HIỂU CHUNG VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
Tiết 91: LUYỆN TẬP

I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
2)Loại lập trình
Loại này có bộ nhớ lớn, màn hình 2 6 dòng, chứa
nhiều hàm toán học. Điểm mạnh của máy là lập trình
rất tốt.
Fx-5500LA
Fx-20P
Fx-4200P
Fx-480P
Fx-3950P

I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
3) Khoa học- tài chính:
Loại này có bộ nhớ lớn, lưu được nhiều chương trình,
màn hình giống như màn hình vi tính, Các lệnh trích
xuất, điều khiển, nhập dữ liệu , gọi hàm tính toán,
bằng bút stylus.
ClassPad 300


Ngoài chức năng tính toán cơ bản còn có các chức
năng:
+ Vẽ đồ thị bất phương trình; đồ thị tích phân; đồ
thị đường Cônic,
+ Vẽ các hình học phẳng.
ClassPad 300

I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
4) Loại máy tính hiển thị như sách giáo khoa:
FX-82ES

I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
5) Loại máy dùng cho giảng viên, giáo viên lớp học:
Loại máy này trong suốt, có đầy đủ chức năng của
Fx 82/85/350(MS),
Điểm mạnh của máy là chiếu trực tiếp lên máy chiếu
OHP, hoặc nối được với máy vi tính.
OH-300 MS
OH 115W OH 450

I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
6) Loại tiêu chuẩn Nhóm CASIO MS:
Loại FX -220, FX-500A,
FX 500 MS, FX-570 MS.
Những máy tính bỏ túi loại này được Bộ
Giáo dục và Đào tạo cho phép mang vào
phòng thi, trong các kỳ thi: Tốt
nghiệpTHCS, THPT, Tuyển sinh Đại
học,
ƒx-570MS

ƒx-500MS

II/ CẤU TẠO CHUNG CỦA MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO:
Phần nhập
(các nút ấn)
Phần xử lý
( Mạch xử lý
tích hợp IC)
Phần xuất
(Màn hình tinh
thể lỏng)
ƒx-500MS
FX-82ES
FX-9750G-Plus

ƒx-500MS
CASIO: Nhãn
hiệu nhà sản xuất
SCIENTIFIC CALCULATOR
Máy tính khoa học
FX-500 MS
Multi Replay
Static Edit
(Nhập nhiều số liệu,
sửa bài toán thống kê)
S-V.P.A.M
Super Visually Perfect
Algebraic Method
( Phương pháp đại số
có tính năng vượt trội)

III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
1) Mô tả bên ngoài máy

III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
Nhóm xanh, tím:
2) Các nút ấn:(phím )
Chia thành 4 nhóm:
(trừ các nút chức năng đơn: ON; SHIFT; ALPHA )
Nhóm trắng :
Nhóm vàng :
Nhóm đỏ :
Ấn trực tiếp
Ấn sau SHIFT
Ấn sau ALPHA
Ấn trực tiếp chương trình đã gọi.

III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
3) Mở máy, tắt máy:
a) Mở máy: Mở nắp
máy ra và ấn nút ON
ƒx-500MS
ƒx-500MS
Nút ON
b) Tắt máy: Ấn nút
SHIFT sau đó ấn tiếp nút
OFF(AC) và đậy nắp lại.
Nút

SHIFT
Nút Off

III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
4) Vào MODE:
a) Trước khi tính toán ta phải vào
MODE và chọn đúng MODE để tính
toán. (Mặc định là COMP)
ƒx-500MS
Nút
MODE
VCTToán Véctơ
MATToán ma trận
EQNGiải phương trình
BASEHệ đếm cơ số n
REGHồi quy
SDThống kê
CMPLXToán số phức
COMPTính thông thường
Vào ModePhép tính

III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
5) Sửa lỗi khi nhập:
+ Dùng phím  hay để di chuyển con trỏ đến chỗ cần
chỉnh.
+ Ấn DEL để xóa ký tự tại ví trí con trỏ nhấp nháy.
Chú ý: Sửa lỗi có hai chế độ:
- Ghi đè ( Mặc định)

- Ghi chèn: (Ấn phím Shift Ins) Khi đó ký tự tại vị
trí con trỏ sẽ bị dịch sang phải ký tự mới chèn vào.
- Muốn thoát chế độ chèn ta ấn Shift Ins lần nữa
hoặc ấn phím ‘ = ‘

III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
6) Hiện lại biểu thức:
Muốn về lại biểu thức ban đầu để sửa lại ta ấn nút
AC và nút .
ƒx-500MS
Nút AC
Nút 

III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
7) Định vị trí sai:
Nếu có lỗi ta ấn  hay  con trỏ sẽ nhấp nháy
liền sau ký tự lỗi, khi đó ta tiến hành sửa lỗi .
ƒx-500MS
Nút  ; 

III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
8) Dạng hiển thị màn
hình:
Màn hình hiển thị hai
dạng:
+ Hiển thị dạng 10
chữ số .

+ Hiển thị dạng a x 10
n
ƒx-500MS
567896
567,896
ƒx-500MS
99999999×999
9.9899999
X 10
10

III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
9) Trở về trạng thái ban đầu:
+ Trở về trạng thái ban đầu không
xoá nhớ:
Ta ấn nút : SHIFT  CLR  2
+ Trở về trạng thái ban đầu và xoá
nhớ:
Ta ấn nút: SHIFT  CLR  3

ƒx-500MS
Mcl Mode All
1 2 3

99/Sgk.
Khi cộng hai hỗn số và , bạn Cường làm như sau:
1
3
5

2
2
3
1 2 16 8 48 40 88 13
3 2 5
5 3 5 3 15 15 15 15
+ = + = + = =
a) Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số đó như thế nào?
b) Có cách nào tính nhanh hơn không?
Trả lời
a) Bạn Cường đã đổi hỗn số sang phân số sau đó thực hiện
phép cộng hai phân số không cùng mẫu.
b) Có cách sau đây tính hay hơn. Đó là cộng phần
nguyên riêng và cộng phần phân số riêng.
( )
1 2 1 2 3 10 13 13
3 2 3 2 5 5 5
5 3 5 3 15 15 15
+
 
+ = + + + = + = + =
 ÷
 
B. LUYỆN TẬP CÓ SỰ HỔ TRỢ CỦA MTBT CASIO

Dùng máy tính CASIO F X 500 MS
để kiểm tra lại kết quả.
Ấn Nút ON để mở máy.
Ấn:
1 2

3 2
5 3
+
Để tính tổng của biểu thức trên máy MTBT
CASIO FX 500 MS ta làm như sau:
ab/c
1
ab/c
5
+
2
ab/c
2
ab/c
3
=
3
ƒx-500MS
5_|13_|15
Kết
quả

Giải các bài tập 100 a; 101 a, b ; 104 ; 105
104/Sgk. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
và dùng kí hiệu %: , ,
7
25
19
4
26

65
2 4 2
A 8 3 4
7 9 7
 
= − +
 ÷
 
100/Sgk. Tính giá trị của biểu thức
1 3
a)5 .3
2 4
1 2
b) 6 : 4
3 9
101/Sgk. Tính giá trị của biểu thức
105/Sgk. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân:
7%, 45% , 216%
(Nhóm 1)
(Nhóm 2)
(Nhóm 3)
(Nhóm 4)

Giải bài 100 a/SGK
Dùng MTBT CASIO FX 500 để kiểm tra kết quả.
2 4 2 2 2 4 4 9 4 5
A 8 3 4 8 4 3 4 3 3 3
7 9 7 7 7 7 9 9 9 9
   
= − + = − − = − = − =

 ÷  ÷
   
ab/c
2
ab/c
7
8
Ấn:
3
4
(
-
ab/c
ab/c
9
+
4
ab/c
2
ab/c
7
)
=
ƒx-500MS
5_| 9
Kết
quả

Giải bài 101a,b /SGK
Dùng MTBT CASIO FX 500 để

kiểm tra kết quả.
1 3 11 15 165 5
a)5 .3 . 20
2 4 2 4 8 8
= = =
ab/c
1
ab/c
2
5
Ấn: a)

b)
ab/c
4
3
x
3
ab/c
ab/c
1
ab/c
3
4
ab/c
2
=
1 2 19 38 19 9 1.3 3 1
b) 6 : 4 : . 1
3 9 3 9 3 38 1.2 2 2

= = = = =
6
ab/c
9
=
:
ƒx-500MS
1_| 1_| 2
Kết
quả câu
b
ƒx-500MS
20_| 5_| 8
Kết
quả câu
a

Giải bài 104 /Sgk
7 7.4 28
0,28 28%
25 25.4 100
= = = =
ab/c
6
2
Ấn:

5
ab/c
=

19 19.25 475
4,75 475%
4 4.25 100
= = = =
6
ƒx-500MS
0.4
Kết
quả
26 2 2.20 40
0,4 40%
65 5 5.20 100
= = = = =
Dùng MTBT CASIO FX 500 để
đổi sang sô thập phân
26
65

Giải bài 105 /Sgk
Dùng MTBT CASIO FX 500 để kiểm tra kết quả trên
7
7% 0,07
100
= =
%
1
7
Ấn:

SHIFT

=
45
45% 0,45
100
= =
x
216
216% 2,16
100
= =
Xem kết quả màn hình
%
1
5
SHIFT
=
x
Xem kết quả màn hình
%
1
6
SHIFT
=
x
Xem kết quả màn hình
4
2
1

Hướng dẫn học ở nhà:

- Về nhà dùng MTBT để thực hiện lại các
bài tập đã giải, và làm thêm các bài tập còn
lại. Chuẩn bị các bài tập 106 > 114 SGK.
Trong các bài trên nếu bài nào MTBT hổ
trợ được thì ta cũng dùng MTBT để thực
hành.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×