GV. Thaõn Troùng Tuaỏn
Trang
1
CHUYấN XC NH KIM LOI
Cõu 1: Ha tan hn tn 1,44g kim loi R ha tr II bng 250 ml dung dch H
2
SO
4
0,3M. trung ha
axit d cn dựng 60 ml dung dch NaOH 0,5M. Tỡm kim loi R :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni
Cõu 2: Ho tan hon ton 9,6 g kim loi M trong dung dch H
2
SO
4
c núng thu c dung dch A
v 3,36l khớ SO
2
duy nht ktc. Kim loi M l:
A. Ca B.Al C. Cu D. Fe
Cõu 3: Cho 2,16 gam kim loi A tỏc dng hon ton vi dung dch H
2
SO
4
c núng to ra 2,9568l
khớ SO
2
27,3
o
C v 1 atm. Kim loi A l:
A. Zn B. Al C. Fe D. Cu
Cõu 4: H tan ht m gam kim loi M bng dung dch H
2
SO
4
lng , ri cụ cn dung dch sau phn
ng thu c 5m g mui khan. Kim loi M l:
A. Al B. Mg C. Zn D. Fe
Cõu 5: oxi hoỏ hon ton mt kim loi M cú hoỏ tr khụng i (trong hp cht) thnh oxit phi
dựng mt lng oxi bng 40% lng kim loi dng. M l:
A. Fe B. Al C. Mg D. Ca
Cõu 6: Cho 4,59 gam mt oxit kim loi cú hoỏ tr khụng i tỏc dng vi dung dch HNO
3
d thu
c 7,83 gam mui nitrat. Cong thc oxit kim loi l:
A. BaO B. MgO C. Al
2
O
3
D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 7: H tan hn tn 1,2 gam kim loi M vo dung dch HNO
3
d thu c 0,224 lớt khớ N
2
ktc
(sn phm kh duy nht). M l kim loi no di õy?
A. Zn B. Al C. Ca D. Mg
Cu 8: Ha tan hn tn 16,2g mt kim loi ha tr III bng dung dch HNO
3
,thu c 5,6l (kc) hn
hp X gm NO v N
2
. Bit t khi hi ca X so vi khớ oxi bng 0,9. Xỏc nh tờn kim loi em
dựng?
A. Al B. Fe C. Cu D. Na
Cõu 9:. H tan hn tn 45,9g kim loi R bng dung dch HNO
3
lng thu c hn hp khớ gm 0,3
mol N
2
O v 0,9mol NO . Hi R l kim loi no:
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu
Cõu 10: 16,2 gam kim loi R tan ht vo dung dch HNO
3
thu c 5,6l hn hp khớ N
2
v NO
ktc cú khi lng 7,2 gam. Kim loi R l:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Al
Cõu 11: Kim loi M cú hoỏ tr khụng i. Ho tan ht 0,84 gam M bng dung dch HNO
3
d gii
phúng ra 0.3136l khớ E ktc gm NO v N
2
O cú t khi i vi H
2
bng 17,8. Kim loi M l:
A. Al B. Zn C. Fe D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 12: Ho tan mt oxit kim loi hoỏ tr II bng mt lng va dung dch H
2
SO
4
10% thu c
dung dch mui cú nng 11,8%. Kim loi ú l:
A. Zn B.Mg C.Fe D. Pb
Cõu 13: Ho tan hon ton mt lng kim loi hoỏ tr II bng dung dch HCl 14,6% va c
mt dung dch mui cú nng 24,15%. Kim loi cho l:
A. Mg B. Zn C. Fe D. Ba
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang
2
Câu 14: Trong 500ml dd X có chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm muối clorua và hidroxit của kim loại
kiềm. PH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dd X cho đến khi hết khí Cl
2
thì thu được
11,2ml khí Cl
2
ở 273
o
C và 1atm.
Kim loại kiềm đó là:
A. K B. Cs C.Na D. Li
Câu 15: Cho một dd A chứa 2,85g một muối halogenua của một kim loại tác dụng vừa đủ với
100ml dd AgNO
3
thu được 8,61g kết tủa. Mặt khác đem điện phân nóng chảy hồn tồn (với điện
cực trơ) a gam muối trên thì thấy khối lượng catot tăng lên 8,16g đồng thời ở anot có 7,616l khí
thốt ra ở đktc.
Cơng thức muối và nồng độ mol/l của dung dịch AgNO
3
là:
A. CaCl
2
; 0,7M B.CaBr
2
; 0,8M C. MgBr
2
; 0,4M D.
MgCl
2
; 0,6M
Câu 16: Hồ tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hố trị II vào dd HCl được 2,24l khí H
2
(đktc). Nếu
chỉ dùng 2,4g kim loại hố trị II cho vào dd HCl thì dùng khơng hết 500ml dd HCl 1M. Kim loại
hố trị II là:
A. Ca B. Mg C.Ba D. Be
Câu 17: Hồ tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc).
Mặt khác để hồ tan 1,9g A thì dùng khơng hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại A là :
A.Ca B. Cu C.Mg D. Sr
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế tiếp. Điện
phân nóng chảy hết 15,05g hh X được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trị m là:
A. 2,2g B. 4,4g C.3,4g D. 6g
Câu 19: Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp hồ tan hết vào dung dịch
HCl dư tạo 0,672 ml khí H
2
( đktc) và khi cơ cạn thu được m gam muối . Hai kim loại và giá trị m là:
A. Mg và Ca. 3,01g B. Ca và Sr. 2,955g C. Be và Mg. 2,84g D. Sr và Ba. 1,945g
Câu 20: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu ky kế
tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO
2
(đktc) và dung dịch Y. Hai kim loại là:
A. Ca và Sr B. Be và Ca C. Mg và Ca D. Sr và Ba
Câu 21: Hồ tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbơnat của hai kim loại A,B kế tiếp thuộc nhóm IIA
bằng dung dịch HCl dư được 0,896l CO
2
(ở 54,6
o
C, 0,9atm).
a) Hai kim loai A,B là:
A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Sr và Ba D.Mg và Ca
b) Cho tồn bộ lượng khí CO
2
tạo ra ở trên hấp thụ hồn tồn vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
có
nồng độ C
M
thì thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị C
M
là:
A. 0,1M B. 0,125M C. 0.1M và 0,125M D. Đáp án khác
Câu 22: Hồ tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha lỗng cho đủ 50ml
dung dịch. Để pứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl
2
0,75M. Cơng thức và nồng độ của muối sunfat
là
A. CaSO
4
. 0,2M B. MgSO
4
. 0,02M C.MgSO
4
. 0,3M
D.SrSO
4
. 0,03M
Câu 23: Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hố
trị II. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dd BaCl
2
thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết
tủa rồi cơ cạn dung dịch thì được lượng muối khan thu được là:
GV. Thaõn Troùng Tuaỏn
Trang
3
A. 3,17g B. 3,27g C.4,02g D. 3,07g
Cõu 24: Ho tan ht 0,15 mol oxit st trong dd HNO
3
d thu c 108,9g mui v V lớt khớ NO
(25
o
C v 1,2atm).
Cụng thc oxit st l:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C.FeO D. khụng gi thit kt lun
Cõu 25: Ho tan hon ton m gam mt oxit st trong dung dch H
2
SO
4
c d thu c phn dung
dch cha 120g mui v 2,24l khớ SO
2
(ktc). Cụng thc oxit st v giỏ tr M l:
A. Fe
2
O
3
v48g B. FeO v 43,2g C.Fe
3
O
4
v46,4g D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 26: Cht X cú cụng thc Fe
X
O
Y
. Ho tan 29g X trong dung dch H
2
SO
4
c núng d gii
phúng ra 4g SO
2
. Cụng thc ca X l:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 27: Chia 38,6 g hn hp X gm kim loi A hoỏ tr 2 v B hoỏ tr 3 thnh hai phn bng nhau.
-Phn I : ho tan ht trong dd H
2
SO
4
va thu c dung dch Y v 14,56l khớ H
2
(ktc).
-Phn II : tỏc dng vi dd NaOH d thỡ to ra 10,08 l (ktc) v cũn li kim loi A khụng tỏc dng l
11,2g.
Kim loi A,B l :
A. Fe v Cl B. Mg v Al C. Ca v Cr D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 28: Cú 0,2 mol hn hp mt kim loi hoỏ tr I v mt kim loi hoỏ tr II . Thờm vo hn hp
ny 4,8g magiờ c mt hn hp mi trong ú hm lng ca Mg l 75% . Hn hp ban u chc
chn cú cha :
A. Zn B. Cu C. Mg D. Na
Cõu 29: Cho 10,5g hn hp 2 kim loi gm Al v kim loi kim M vo trong nc thu c dd B
v 5,6l khớ (ktc). Cho t t dd HCl vo dd B thu c mt lng kt ta ln nht nng 7,8 gam.
Kim loi M l:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Cõu 30: Cho 50,2 g hn hp A dng bt gm Fe v mt kim loi M cú hoỏ tr khụng i bng 2 (
ng trc H trong dy in hoỏ). Chia A thnh 2 phn bng nhau. Cho phn 1 tỏc dng vi dung
dch HCl d thy cú 0,4 mol khớ H
2
. Cho phn 2 tc dng ht vi dung dch HNO
3
lng un núng thy
thoỏt ra 0,3 mol khớ NO duy nht. Kim loi M l:
A) Mg B) Sn C) Zn D) Ni
Cõu 31: Cho m gam hn hp gm: Mg, Fe, Al phn ng ht vi HCl; thu c 0,896 lớt H
2
(kc) v
5,856 gam hh mui . Vy m cú th bng
A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102
Cõu 32: So sỏnh th tớch NO thoỏt ra trong 2 trng hp sau :
1: Cho 6,4 gam Cu tc dng vi 120ml dung dch HNO
3
1M (TN1)
2: Cho 6,4 gam Cu tc dng vi 120ml dung dch HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5 M. (TN2)
A. TN1 > TN2 B. TN1 = TN2 C. TN1 < TN2 D. A v C