Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 LẦN 2 MÔN THI: HOÁ HỌC - Mã đề 148 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.5 KB, 8 trang )


1

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 LẦN 2
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN THI:HOÁ HỌC- KHỐI A,B
Thời gian: 90 phút


Họ và tên thí sinh:………………………………
Số báo danh:………………………………………
Cho biết khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hấp thụ V lít CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch A. Khi cho CaCl
2
dư vào
dung dịch A được kết tủa và dung dịch B, đun nóng B lại thấy có kết tủa xuất hiện thì
A. V ≤ 22,4. B. 2,24 < V < 4,48. C. 4,48 < V < 8,96. D. V ≥ 8.96.
Câu 2: Khi crăckinh butan thu được hỗn hợp A gồm 6 hiđrocácbon và H
2
có thể tích là 30 lít. Dẫn hỗn hợp A
vào dung dịch nước Br
2
dư thấy có 20 lít khí thoát ra, các thể tích đo cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng
crăckinh là.
A. 50%. B. 60%. C. 65%. D. 66,67%
Câu 3: Một axít hữu cơ mạch không nhánh có công thức (C


3
H
5
O
2
)
n
. Tên Của axit đó là
A. Axit oxalic. B. Axit acrylic. C. Axit xitric. D. Axit ađipic.
Câu 4: Hồn hợp X gồm FeS
2
và Cu
2
S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được dung
dịch Y và 8,96 lit SO
2
ở đkc. Lấy 1/2 Y cho tác dụng với dung dịch Ba(NO
3
)
2
dư thu được 11,65 gam kết tủa,
nếu lấy 1/2 Y cũn lại tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư khối lượng kết tủa thu được là
A. 34,5 gam. B. 15,75 gam. C. 31,5gam. D. 17,75 gam.
Cõu 5: Trong các dung dịch: HNO

3
, NaCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. Dãy gồm các chất
đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2


B. HNO
3
, NaCl, K
2
SO
4

C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, K
2
SO
4

D. NaCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2

Câu 6: 42.8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X làm 2 phần bằng nhau
P1: tác dụng vừa đủ với 0.3 lit dd H
2
SO

4
1 M.
P2: đốt cháy cho ra V lít N
2.
Xác định CTPT, số mol mỗi amin và V
A. 0.4 mol CH
3
-NH
2,
0.2 mol C
2
H
5
-NH
2
, 3.36l N
2
B. 0.8 mol C
2
H
5
-NH
2
, 0.4 mol C
3
H
7
- NH
2
, 11.2 l N

2

C. 0.6 mol C
2
H
5
-NH
2
. 0.3 mol C
3
H
7-
NH
2
, 8.96 l N
2

D. 0.8 mol CH
3
-NH
2
, 0.4 mol C
2
H
5-
NH
2
, 6,72 l N
2


Câu 7: Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO
3
và NaCl, Na
2
SO
4
vào nước được dung dịch A. Thêm H
2
SO
4
loãng vào
dung dịch A đến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với
khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu thì % khối lượng của NaHCO
3
trong hỗn hợp đầu
là.
A. 84%. B. 64,62% C. 28,96% . D. 80%
Câu 8: Phỏt biểu khụng đúng là:
A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu
được anilin.
B.
DD natri phenolat phản ứng với khớ CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dd NaOH lại thu được natri
phenolat.
C.
Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO
2
lại thu
được axit axetic.


D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu
được phenol
Câu 9: Cho 12,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng 11,6 gam. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là?
A.18,61% B.58,81% C. 74,41% D. 37,21%

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
9
H
16
O
4
, Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được
Mã đề 148

2

một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả
món là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 11: Cho cỏc thụng tin sau:
-Ion X
2-
cú cấu trỳc electron: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
.
-Nguyến tố Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12.
-Ion Z
2+
có tổng số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân bằng 29.
Vị trớ của X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A. (X: ụ 16, chu kỳ 3, nhúm VIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IA), (Z: ụ 29, chu kỡ 4, nhúm IIB).
B. (X: ụ 20, chu kỳ 4, nhúm IIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IIIA); (Z: ụ 29, chu kỡ 4, nhúm IB).
C. (X: ụ 16, chu kỳ 3, nhúm VIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IIIA); (Z: ụ 29, chu kỡ 4, nhúm IB).
D. (X: ụ 16, chu kỳ 3, nhúm VIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IIIA); (Z: ụ 31, chu kỡ 4, nhúm
IIIA).
Câu 12: Hoà tan hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ được dung dịch A(chứa 2 muối) và 0,336 lít
N
2
O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A thấy khi dùng hết 90ml
hoặc 130ml đều thu được 2,52 gam kết tủa (biết Mg(OH)
2
kết tủa hết trước khi Al(OH)
3
bắt đầu kết tủa trong
dung dịch kiềm). Thì % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 42,86%. B. 57,14%. C. 36,00%. D. 69,23%.
Cõu 13:Trong cỏc cặp chất sau đõy: (a) C

6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa và C
6
H
5
NH
3
Cl ;
(c) C
6
H
5
OH và C
2
H
5
ONa ; (d) C
6
H
5
OH và NaHCO
3
(e) CH
3

NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. Cặp chất cựng tồn tại
trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d)
Câu 14: Khi điện phân dung dịch nào sau đây sẽ làm pH của dung dịch giảm?
A. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) B. điện phân dung dịch CuSO
4
.
C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân dung dịch HCl
Cõu 15: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
; BaCl
2
, NH
4
NO
3
được hũa tan vào nước được d.dịch A.
Chia d.dịch A thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1: Cho HCl ( rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO . Tiếp tục thêm một mẫu Cu
( đồng) dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

-Phần 2: Cho Na
2
CO
3
(rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa.
% khối lượng của ba muối trong hỗn hợp ban đầu là:
A. Fe(NO
3
)
2
: 30,35% ; BaCl
2
: 31,48% ; NH
4
NO
3
: 38,17%.

B. Fe(NO
3
)
2
: 35,27% ; BaCl
2
: 20,38% ; NH
4
NO
3
: 44,35%.
C. Fe(NO

3
)
2
: 53,36% ; BaCl
2
: 30,83% ; NH
4
NO
3
: 15,81%.
D. Fe(NO
3
)
2
: 35,13% ; BaCl
2
: 42,24% ; NH
4
NO
3
: 22,53%.
Cõu 16: Cho V lớt hổn hợp khớ X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H

4
, trong đú số mol của C
2
H
2
bằng số mol của C
2
H
4
đi
qua Ni nung núng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lớt hổn hợp khớ Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn
hợp Y đối với H
2
là 6,6. Nếu cho V lớt hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thỡ khối lượng bỡnh Brom tăng
A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam
Câu 17: Cho 100 ml dung dịch chứa H
2
SO
4
0,1M và HNO
3
0,3M vào 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
,
NaHCO
3
, K
2

CO
3
, KHCO
3
đều có nồng độ 0,1M thì thể tích khí thoát ra ở (đktc) là
A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. C. 1,12 lít. D. 0,896 lít
Câu 18: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau đây.
N
2
(k) + 3 H
2
(k)

2 NH
3
(k) ;

= - 92 KJ
Khi phản ứng đật tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận
tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ ; (2) Tăng áp suất ; (3) Cho chất xúc tác ; (4) Giảm nhiệt độ ; (5) Lấy NH
3
ra
khỏi hệ.
A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
Câu 19: Cho hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với nước (xt,
0
t) được hỗn hợp A gồm 3 rượu.
Đốt cháy hết 1,94 gam A sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,015M thì thu
được dung dịch B có nồng độ của NaOH là 0,005M. Công thức phân tử của 2 anken là(coi thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể):

A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
4
H
8
và C
3
H
6
. C. C
4
H
8
và C
5
H
10
. D. C
5
H
10
và C
6

H
12
.
Câu 20.Phản ứng nào sau đây khụng tạo ra tơ ?
A. Trựng hợp caprolactam. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trựng hợp vinyl xianua. D. Trựng hợp vinyl axetat.

3

Câu 21: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% ( M là
kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan.
Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất . M và công thức của este là
A. Na và CH
3
COOC
4
H
9
. B. K và C
2
H
5
COOC
4
H
9
.
C. Na và C
2
H

5
COOCH
3
. D. K và C
2
H
3
COOC
2
H
5
Câu 22: Khi cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch NaAlO
2
, dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
, dung
dịch K
2
S vào dung dịch Al(NO
3
)
3
thỡ hiện tượng quan sát được là
A. Đều thấy xuất hiện kết tủa. B. Đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần.

C. Đều thấy có khí bay ra. D. Đều thấy vừ có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 23: Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là
35
Cl và
37
Cl. Phần trăm khối lượng của
35
Cl có trong axit pecloric là?
A. 35,32% B. 26,12% C. 8,83% D.75,12%
Câu 24:Trong cỏc chất p.O
2
N-C
6
H
4
-OH, m.CH
3
-C
6
H
4
-OH, p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO, m.CH
3
-C

6
H
4
-NH
2
. Chất cú
lực axit mạnh nhất và chất cú lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO B. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H

4
-NH
2

C. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO D. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2


Câu 25: Cứ 2,384 gam cao su buna-s phản ứng vừa hết với 1,131gam Br
2
trong dung môi trơ. Tỷ lệ mắt xích
butadien và stiren trong cao su buna-s là:
A. 1/2. B. 1/3. C. 2/3. D. 3/5.
Cõu 26: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO
4
với
A. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni B. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt
C. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni D. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt
Cõu 27: Cho cỏc chất sau:
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2

NH (4) (C
2
H
5
)
2
NH (
5
) NaOH (6) NH
3
Dóy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (5), (4) ,(6) , (1) , (2) , (3) B. (5) , (6) , (2) , (1) , (3) , (4)
C. (5) , (4) , (3) , (6) , (1) , (2) D. (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3)
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam.
B. nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương.
C. tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hoá học.
D. dung dịch đường saccarozơ cho phản ứng tráng gương.
Câu 29: Cú 4 cốc chứa dung dịch HCl cựng nồng độ và thể tích. Cho vào cốc 1 một thanh Zn, cho vào cốc
hai một thanh Fe, cho vào cốc ba hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, Cho vào cốc bốn hai thanh Zn và Cu
đặt tiếp xúc nhau, Tốc độ giải phóng khí ở bốn cốc
A. 1>2>3>4. B. 3>4>1>2. C. 4>3>1>2. D. 4>3>2>1.
Câu 30: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu
vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp
chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO

3
, CO
2
.

B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
.
C. KOH, KHCO
3
, CO
2
, K
2
CO
3
. D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3


Câu 31: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được hỗn hợp các ete có số
mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây?
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dóy điện hóa và có hóa trị không đổi trong
các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hũa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H
2
SO
4
loóng tạo ra 3,36 lớt khớ H
2
.
- Phần 2: Tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thu được V lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất).
Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là?
A. 2,24 lớt. B. 3,36 lớt. C. 4,48 lớt. D. 6,72 lớt.
Câu 33:Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO
4

)
2
. Hiện tượng quan sát
được là: A. sủi bọt khớ. B. vẩn đục.
C. sủi bọt khí và vẩn đục. D. sủi bọt khí ,vẩn đục, sau đó trong trở lại.
Cõu 34. Cho hõn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
có khối lượng 4,04 gam phản ứng với dung dịch HNO
3
dư thu
được 336 ml khí NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO
3
tham gia phản ứng là:
A. 0,06 (mol). B. 0,036 (mol). C. 0,125(mol). D. 0,18(mol).

4

Cõu 35 : Một hỗn hợp gồm 2 este X ,Y có cùng công thức C
8
H
8
O
2
và đều chứa vòng benzen . Xà phòng hoá
hết 0,2 mol hỗn hợp cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M , thu được 3 muối . Khối lượng mỗi muối là :
A. 8,2 g CH
3
COONa , 14,4 g C

6
H
5
COONa , 11,6 g C
6
H
5
ONa .
B. 4,1 g CH
3
COONa , 14,4 g C
6
H
5
COONa , 11,6 g C
6
H
5
ONa .
C. 8,2 g CH
3
COONa , 7,2 g C
6
H
5
COONa , 5,8 g C
6
H
5
ONa .

D. 4,1 g CH
3
COONa , 14,4 g C
6
H
5
COONa , 17,4 g C
6
H
5
ONa .
Cõu 36. Amophot là hỗn hợp có công thức nào sau đây?
A.NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4

và (NH
4
)
2
HPO
4

C. (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
D. (NH
4
)
3
PO
4
Và Ca(H
2
PO
4
)

2
.
Cõu 37: Cho dung dịch X chứa, x mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, y mol Cl
-
, 0,05 mol Cu
2+

- Nếu cho dung dịch X tỏc dụng với dung dịch AgNO
3
dư thỡ thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thỡ khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam
Cõu 38. Có 3 dung dịch chứa muối sau:
Dung dịch (1):CO
3
2-

Dung dịch (2): HCO
3
-
Dung dịch (3):CO
3
2-

, HCO
3
-
Để phân biệt ba dung dịch trên có thể duùng cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axít HCl vào nước lọc.
B. Cho dung dịch NH
4
Cl dư. lọc, cho axít H
2
SO
4
vào nước lọc.
C. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axít H
2
SO
4
vào nước lọc.
D. Cho dung dịch BaCl
2
dư ,lọc cho axít H
2
SO
4
vào nước lọc.
Cõu 39: Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl


và d mol HCO
3

. Nếu chỉ dùng nước
vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thỡ người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào,
độ cứng của nước trong bỡnh là bộ nhất, biết c = d. Biểu thức liờn hệ giữa a, b và p là
A. V = (2a + b)/p. B. V = (b + a)/2p.
C. V = (3a + 2b)/2p. D. V = (2b + a)/p.
Cõu 40:Xà phũng hoỏ một triglyxerit cần 0.3 mol NaOH, thu được 2 mụối R
1
COONa và R
2
COONa với
R
2
= R
1
+ 28 và số mol R
1
COONa bằng 2 lần số mol R
2
COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2 muối này
là 86.2 g
Xác định R
1,
R
2
(đều là gốc no) và khối lượng mỗi muối
A. 55,6g C
15

H
31
-COONa, 30.6g C
17
H
35
-COONa B. 44.8g C
15
H
31
-COONa, 41,4g C
17
H
35
-COONa
C. 42,8g C
13
H
27
-COONa, 41,4g C
15
H
31
-COONa D. 41,5g C
17
H
33
-COONa, 41,0g C
17
H

35
-COONa
II. PHẦN RIấNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : Phần A hoặc Phần B
A. DÀNH CHO THÍ SINH BAN CƠ BẢN: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Cõu 41: Cú 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
4,48 lít khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A.43,1 gam B. 119 gam C. 86,2 gam D. 50,8 gam
Cõu 42: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo phù hợp với trieste này ?
A. 4 B. 8 C. 9 D. 6
Cõu 43: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam X rồi cho sản phẩm vào bỡnh chứa dd Ca(OH)
2
thu được 5

gam kết tủa và 200 ml dung dịch muối có nồng độ 0,25M. Dung dịch này có khối lượng lớn hơn khối
lượng nước vôi đó dựng là 4,3 gam. Công thức cấu tạo của X và số gam X cần dùng để điều chế 180
gam glucozơ là
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
và 180 gam. B. HCHO và 180 gam.
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
và 90 gam. D. HCHO và 90 gam .
Cõu 44: Hợp kim nào dưới đây của nhôm tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric?
A. Đuyra. B. Silumin. C. Almelec. D. Eletron.
Cõu 45: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ X bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai aminoaxit thiên
nhiên A và B với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau:
1 mol X + 2 mol H
2
O



2 mol A + 1 mol B.

5

Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam X thu được m
1
gam A và m
2
gam B. Đốt chát hoàn toàn m
2
gam B
cần 8,4 lớt O
2
ở đkc thu được 13,2 gam CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,23 lớt N
2
ở 27
0
C, 1 atm. B có CTPT
trùng với CTĐG. A,B và giá trị m
1
, m
2
là.
A. NH
2
-CH

2
-CH
2
-COOH(15g) , CH
3
-CH(NH
2
)-COOH; 8,9(g).
B. NH
2
-CH
2
-COOH(15g), CH
3
-CH(NH
2
)-COOH, 8,9(g).
C. NH
2
-CH
2
-COOH (15g), CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH; 8,95(g).
D. NH
2

-CH
2
-COOH(15,5g),, CH
3
-CH(NH
2
)-COOH; 8,9(g).
Cõu 46. Hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
, Fe, Al. Hóa chất nào sau đây có thể tách được Fe ra khỏi hỗn hợp
mà không làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu:
A. NaOH và khớ CO
2
B. HNO
3
đặc, và NaOH đặc.
C. H
2
SO
4
loóng, NaOH đặc. D. H
2
SO
4

đặc, và dung dịch NH
3
.
Cõu 47: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen cú cụng thức phõn tử là C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với
brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với
dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phõn tử khối của
CH
3
COONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. HOOCC
6
H
4
CH=CH
2
và CH
2
=CHCOOC
6
H
5
B.C
6
H

5
COOCH=CH
2

C
6
H
5
CH=CHCOOH
C. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
và HCOOCH=CHC
6
H
5
D. C
6
H
5
COOCH=CH
2

CH
2
=CHCOOC
6

H
5
Cõu 48. Để điều chế Ca và Mg từ quặng Đôlômit. Người ta dùng các hóa chất HCl, NaOH, Na
2
CO
3
. Số lần
sử dụng húa chất là:
A. HCl (2 lần), NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 1 lần). B. HCl ( 3 lần); NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 2 lần).
C. HCl ( 2 lần), NaOH ( 2 lần), Na
2
CO
3
( 2 lần). D. HCl ( 3 lần), NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 1 lần).
Cõu 49: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hửu cơ thì khối lượng axit và ancol phải dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất
quá trình ete hoa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%)
A. 32,5 kg và 20 kg B. 107,5 kg và 40 kg
C. 85,5 kg và 41kg D. 85 kg và 40 kg

Cõu 50: Dung dịch chứa đồng thời các ion nào sau đây tồn tại được :
A. Ag
+
(0,2M),Ba
2+
(0,15M), OH
-
(0,3M),Cl
-
(0,2M).
B. Na
+
(0,2M),Fe
2+
(0,15M), OH
-
(0,3M),NO
3
-
(0,2M).
C. Na
+
(0,1M),Ba
2+
(0,15M), OH
-
(0,3M),Cl
-
(0,2M).
D. Na

+
(0,2M),Ba
2+
(0,15M), OH
-
(0,3M),Cl
-
(0,2M).
B. DÀNH CHO THÍ SINH BAN NÂNG CAO: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60).
Cõu 51. Để điều chế HNO
3
, O
2
, Cl
2
, N
2
, SO
2
trong phũng thớ nghiệm: người ta tiến hành 4 thí nghiệm nào
sau đây là đúng:
A. Đun nóng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4
đậm đặc ; Nhỏ dung dịch H
2
O

2
vào dung dịch MnO
2
; Đun nóng
HCl đặc với KMnO
4
; Nung núng hỗn hợp muối NaNO
2
và NH
4
Cl, Nhỏ HCl dư vào cốc đựng
Na
2
SO
3
(rắn).
B. Đun nóng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4
đậm đặc, Nhiệt phân KClO
3
với xỳc tỏc MnO
2
; Điện phân dung
dịch NaCl có màn ngăn; nhiệt phân muối NH
4
NO

2
, Nhiệt phõn muối CaSO
3
.
C. Sục hỗn hợp khớ NO
2
và O
2
vào H
2
O; Nhiệt phõn muối KMnO
4
; Đun nóng HCl đặc với MnO
2
;
nhiệt phõn muối NH
4
NO
2
; Nhỏ H
2
SO
4
vào lọ đựng Na
2
SO
3
(rắn).
D. Sục hỗn hợp khớ NO
2

và O
2
vào H
2
O ; Nhiệt phõn muối KClO
3
xỳc tỏc MnO
2
; Đun nóng HCl đặc
với MnO
2
; Nhiệt phõn muối NH
4
NO
2
; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng CaSO
3
.
Cõu 52: Cho 0,0 1 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo ra chỉ gồm một
muối và một ancol đều có số mol bằng số mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh. Mặt khác xà
phòng hoá hoàn toàn một lượng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml KOH 0,15M và thu được 3,33
gam muối. X là:
A. Đimetyl ađipat. B. Etylenglycol oxalat. C. Đietyl oxalat D. Etylenglicol ađipat.
Cõu 53. Cho các nhận định sau đây, xác định có bao nhiêu nhận định khụng đúng:
(1). Cl
-
, Ar, K
+
, S
2-

được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyờn tử là: S
2-
< Cl
-
< Ar < K
+
.
(2). Cú 3 nguyờn tử cú cấu trỳc electron ở lớp vỏ ngoài cựng là 4s
1
.
(3). Cacbon có hai đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khác nhau: số phân tử CO
2
được tạo ra có thành
phần khác nhau từ các đồng vị trên là 24.
(4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11
(5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.

6

(6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyờn tố này cú
dạng X
2
O
7
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 54. Hoà tan 7,68 gam hỗn hợp Fe
2
O
3

và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy cũn
lại 3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe
2
O
3
ban đầu là
A. 4,48 gam. B. 4,84 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gam

Cõu 55. Cho các sơ đồ chuyển hóa sau đây:

(1). Xiclopropan

A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
CH
4


(2). Isopren B
1
B
2

B
3
CH
3
COO(CH
2
)
2
CH(CH
3
)
2
.

(3). Prụpan -1-ol C
1
C
2
C
3
C
4
Glĩ Glixerin trinitrat.

(4) CaC
2
D
1
D
2

D
3
D
4
Phenol.
Các sơ đồ nào sau đây biễu diễn đúng:
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (4) D. (2), (3).
Cõu 56. Cú hai bỡnh điện phân (1) và bỡnh điện phân (2) .Trong đó bỡnh 1 đựng dung dịch (1) là NaOH có
thể tích 38 ml nồng độ C
M
= 0,5. Trong đó bỡnh 2 chứa dung dịch gồm 2 muối Cu(NO
3
)
2
và NaCl
tổng khối lượng chất tan 258,2 gam. Mắc nối tiếp bỡnh (1) và bỡnh (2). Điện phân cho đến khi bỡnh
(2) vừa cú khớ thoỏt ra ở cả hai điện cực thỡ dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng :
- Ở bỡnh (1): định lượng xác định thấy nồng độ NaOH sau điện phân là 0,95M.
- Ở bỡnh (2) đem phản ứng với lượng dư bột Fe. Hỏi sau phản ứng khối lượng bột Fe bị tan ra là m
gam, và thoỏt ra một khớ duy nhất là NO cú thể tớch x (lít) được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Giỏ trị của m và x lần lượt là:
A. 16,8 và 4,48 B. 11,2 và 4,48 C. 7,47 gam và 2,99 D. 11,2 gam và 6,72
Câu 57. Cho sơ đồ sau :
MnO
2
+ HCl đặc(t
0
) đ khí X + … (1) ; Na
2
SO

3
+ H
2
SO
4
(đặc, t
0
) đ khí Y + …(2) ;
NH
4
Cl + NaOH (t
0
) đ khí Z + ….(3) ; NaCl (r) + H
2
SO
4
(đặc, t
0
cao)đ khí G + (4)
Cu + HNO
3
(đăc, nóng) đ khí E + ….(5) ; FeS
2
+ HCl (t
0
) đ khí F + …. (6) ;
Hãy cho biết khí những khí nào tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. X, Y, Z, G, E, F B. X,Y,G,E C. X, Y, G, F D. X, Y, G, E, F
Cõu 58. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R
1

và R
2
( có hoá trị không đổi , không tan trong nước và đều đứng trước
Cu trong dãy điện hoá của kim loại ) tác dụng với dd CuSO
4
dư,lượng Cu thu được cho phản ứg hoàn toàn với
dd HNO
3
dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ( ĐKTC ) . Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên phản ứng
hoàn toàn với dd HNO
3
dư thì thu được N
2
duy nhất có thể tích (ĐKTC ) là :
A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,112 lít
Cõu 59. Để bổ sng vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa:
A. Vitamin A. B. Este của Vitamin A.
C. Emzim tổng hợp Vitamin A. D. õ - Caroten.
Cõu 60. Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức A và B được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần một đun nóng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thỡ tạo ra 10,8 gam Ag.
- Phần hai oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch
NaOH 0,26M được dung dịch A. Để trung hũa lượng NaOH dư trong dung dịch A cần dùng đúng 100 ml
dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch A, đem đốt cháy chất rắn cô cạn tạo được 3,52 gam CO
2
và 0,9 gam
H

2
O. Công thức phân tử của hai anđêhit A và B là:
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và C
2
H
3
CHO
C. HCHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.

=== HẾT ===

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!




+Br
2


+NaOH


+CuO


+AgNO
3
/NH
3


+NaOH

+NaOH

CaO, t
o


+HBr


+NaOH

+H
2



+
CH
3
COOH
, H
+
, t
o


+H
2
SO
4
đặc

170
o
C

+Cl
2

, 500
o
C


+Cl
2

+ H
2
O


+NaOH

+HNO
3
đặc

+HCl


+600
o
C


+Br
2
/as

+NaOH


+HCl




7




SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 LẦN 2
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN :HOÁ HỌC- KHỐI A,B
câu Mã đề 148 Mã đề 254
1 C C
2 D D
3 D C
4 B B
5 C C
6 A B
7 B B
8 C A
9 D Â
10 C D
11 C C
12 B D
13 A B
14 B C
15 C B
16 A B
17 B C
18 C A
19 C C
20 D D
21 B B
22 D B

23 B C
24 B B
25 B C
26 C B
27 D D
28 D D
29 B D
30 B B
31 B B
32 A A
33 C Â
34 D C
35 A C
36 B D
37 C C
38 D D
39 B B
40 A B
41 B D
42 A B
43 B B
44 D D
45 B D
46 B B
47 D D
48 D C
49 B D
50 D A
51 C D
52 D B

53 B A
54 C C
55 A C

8








56 A B
57 D D
58 A D
59 D B
60 B A

×