ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÃ ĐỀ: 267
GV:Nguyễn Duy Sản – nutnt-
Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng– chọn và bôi đen vào phương án trả lời đó
Câu1: Cho sơ đồ phản ứng sau :
FeS
2
+HNO
3
→Fe(NO
3
)
3
+H
2
SO
4
+NO+H
2
O.Tổng
các hệ số cân bằng trong phản ứng là:
a, 21 b, 20
c,19 d, 22
Câu2: Để trung hòa hoàn toàn 6,72g một axit
cacboxilic no, đơn chức Y, cần dùng 200g dung
dịch NaOH 2,24 %. Công thức của Y là:
a, C
3
H
7
COOH b, CH
3
COOH
c, C
2
H
5
COOH d, HCOOH
Câu3: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với
tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
a, KClO
3
, O
2
, Cl
2
, K
2
Cr
2
O
7
b, K, O
2
, Cl
2
, KNO
3
c, KClO
3
, Ca, K
2
Cr
2
O
7
d, KNO
3
,K, Na, HNO
3
Câu 4: Cho 15,6g hỗn hợp 2 ancol (rượu) đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 9,2g Na, thu được 24,5g chất rắn. Hai ancol đó
là:
a, C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH b, C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
c, CH
3
OH và C
2
H
5
OH d, C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu5: Hiện tượng xảy ra trong trường hợp sau:
Cho khí axetilen vào dd AgNO
3
(NH
3
).
a, Có kết tủa trắng xuất hiện
b, Có kết tủa vàng xuất hiện
c, Có chất rắn màu trắng xuất hiện vì đây là
phản ứng tráng bạc
d, Có chất rắn màu trắng xuất hiện sau đó tan dần
ra.
Câu6: Năng lượng của các phân lớp nào sau đây
biểu diễn không đúng:
a, 2p>2s b, 3s<4s c, 4s<3d d, 2p>3s
Câu7: Cho hỗn hợp các chất sau: CuO, ZnO, MgO,
Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
. Số chất mà dung dịch muối của chất
đó tác dụng với dung dịch NH
3
dư tạo ra được kết
tủa bền vững là:
a, 2 b, 3 c, 4 d, 5
Câu8: Nhiệt phân dãy các muối nào sau đây đều có
khí màu nâu đỏ:
a, KNO
3
, AgNO
3
, NH
4
NO
3
b, Zn(NO
3
)
2
, Au(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
CO
3
c, Zn(NO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
, (NH
4
)
3
PO
4
d, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
Câu 9: Cho 0,1 mol andehyt X tác dụng với lượng
dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong môi trường NH
3
, đun
nóng thu được 43,2g Ag. Hidro hóa X được Y phản
ứng vừa đủ với 4,6g Na. Công thức cấu tạo của X là:
a, CH
3
CHO b, OCH - CHO
c, HCHO d, CH
3
CH(OH)CHO
Câu10: Cho nguyên tử
16
32
M, cấu hình e của ion A
2-
là:
a,1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
b, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
c,1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
0
d, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 11: Cho 0,1 mol một rượu X tác dụng với Na
dư thu được 2,24 lít H
2
( đktc) . Số nhóm - OH của
rượu X là :
a, 2 b, 3 c, 4 d, 5
Câu12: Để sản xuất HNO
3
cần thông qua những giai
đoạn: 1/ Oxi hóa NO; 2/ Phản ứng của NO
2
với nước;
3/ Oxi hóa NH
3
, 4/ Chuẩn bị hỗn hợp NH
3
và không
khí; 5/ Tổng hợp NH
3
; Trong thực tế thứ tự thực hiện
các giai đoạn diễn ra như sau:
a, 5,4,3,1,2 b, 1,2,3,4,5
c, 5,4,3,2,1 d, 4,5,3,1,2
Câu13: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl
3
0,2M . Rót 100ml dung dịch NaOH a M, ta thu dược
một kết tủa. Đem kết tủa sấy khô đến khối lượng
không đổi thu được 1,53g chất rắn không tan. Giá trị
của a là:
a, 0,9M b, 1,13M
c, 0,9M, 1,3M d, 0,9M, 1,13M
Câu14: Xét phản ứng OXH khử sau:
aFe
x
O
y
+ b H
2
SO
4
c Fe
2
(SO
4
)
3
+ d SO
2
+e H
2
O
Giá trị của b trong phản ứng đó là:
a, 3x- 2y b, 6x- 2y
c, 6y- 2x d, 3y- 2x
Câu15: Cho 6,6g một andehit X đơn chức, mạch hở
phản ứng với lượng AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng
hét với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo của
X là:
a, CH
3
CHO b, HCHO
c, CH
3
CH
2
CHO d, CH
2
= CHCHO
Câu16: Cho hỗn hợp các chất sau: CuO, ZnO, MgO,
Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp các
chất rắn trên. Chất rắn thu được trong phản ứng đó là:
a, Cu, Zn, MgO, Al
2
O
3
, Fe
b, Cu, ZnO, MgO, Al
2
O
3
, Fe
c, Cu, ZnO, MgO, Al, Fe
d, Cu, Zn, MgO, Al, Fe
Câu17:Cho 180 g axit axetic tác dụng với 100g rượu
etylic có chất xúc tác là H
2
SO
4
đậm đặc làm chất xúc
tác. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì 66%
lượng axit axetic đã chuyển thành este. Tỉ lệ số mol
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÃ ĐỀ: 267
GV:Nguyễn Duy Sản – nutnt-
chất đầu đã đưa vào phản ứng và khối lượng este đã
sinh ra khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng là:
a, 1:1 và 147,24g b, 1:1 và 174,24g
c, 1:1 và 264, 0g d, 1:1 và 400, 0g
Câu18:Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch
KOH vào dung dịch Al(NO
3
)
3
là:
a, Có kết tủa trắng xuất hiện.
b, Có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó tan dần ra.
c, Có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó tan dần ra rồi
hình thành thêm kết tủa
d, Không có hiện tượng gì vì đây là phản ứng trao
đổi.
Câu19: Y là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi
đối với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este Y với
dung dịch NaOH dư thì thu được 2,05 g muối. Công
thức cấu tạo thu gọn của X.
a, CH
3
COOCH
2
CH
3
b, HCOOCH
2
CH
2
CH
3
c, C
2
H
5
COOCH
3
d, CH
3
COOCH
2
(CH
3
)
2
Câu20: Trung hòa 6g một axit cacboxylic no đơn
chức mạch hở cần dùng 100ml dung dịch NaOH
1M. Công thức cấu tạo của axit là:
a, C
2
H
5
COOH b, CH
3
COOH
c, HCOOH d, CH
2
=CHCOOH
Câu21: Chia hỗn hợp B gồm 3 axit hữu cơ đơn
chức thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng hết với Na thu được 2,24
lit H
2
đktc.
- Phần 2: được trung hòa vừ đủ bởi V lit dung dịch
KOH 2M. Giá trị của V là:
a, 0,2 lít b, 2 lít c, 0,5 lít d, 0,1 lít
Câu22: Nung hõn hợp rắn A gồm: Ag
2
O, NaHCO
3
,
BaSO
4
, CaCO
3
thu được hỗn hợp chất rắn B. Vậy
các chất rắn trong B là:
a, Ag, NaHCO
3
, BaSO
4
, CaO
b, Ag, Na
2
CO
3
, BaSO
4
, CaO
c, Ag
2
O, Na
2
CO
3
, BaSO
4
, Ca
d, Ag, Na
2
CO
3
, BaSO
4
, Ca
Câu23: Cho 4 dung dịch đựng 4 muối sau: NaF,
NaCl, NaBr, NaI. Chỉ cần dùng một thuốc thử thuốc
thử có thể nhận ra 4 dung dịch đó. Vậy thuốc thử đó
là:
a, AgNO
3
b, H
2
SO
4
đậm đặc
c, NH
4
OH d, HNO
3
Câu 24: Chia hỗn hợp 2 andehit đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thành hai phần bằng
nhau. Đốt chấy hoàn toàn phần 1 thu được 5,4g
H
2
O. Sau khi H
2
hóa hoàn toàn phần 2, đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp rượu thu được, thấy sản phẩm
cháy có 7,65g H
2
O.Công thức phân tử và phần trăm
về khối lượng của mỗi andehit là:
a, C
2
H
4
O: 40% và C
4
H
8
O: 60%
b, C
2
H
4
O: 40% và C
3
H
6
O: 60%
c, C
3
H
6
O: 33,33% và C
4
H
8
O: 66,67%
d, C
3
H
8
O: 46,78% và C
2
H
4
O:53,22%
Câu 25: Cho 11,2g andehit C
2
H
5
CHO phản úng với
H
2
đun nóng có chất xúc tác Ni (Phản úng xảy ra
hoàn toàn). Thể tích khí H
2
ở đktc đã tham gia phản
ứng và khối lượng sản phẩm thu được là:
a, 4,48lit và 12g b, 8,97lit và 24g
c, 6,72lit và 18g d, 4,48lit và 9,2g
Câu26:Cho các dung dịch sau: NaCl, FeCl
2
, AlCl
3
,
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, CuCl
2
. Để nhận biết các dung
dịch trên tốt nhất ta nên sử dụng kim loại nào trong
các kim loại sau:
a, Na b, Zn c, Ba d, Al
Câu 27: Để chỉ loại độ cứng tạm thời trong nước
người ta có thể dùng;
a, Phương pháp đun sôi nước
b, Thêm vào nước dung dịch NaOH
c, Thêm vào nước dung dịch Na
2
CO
3
d, Thêm vào nước dung dịch Na
3
PO
4
Câu 28: Một hỗn hợp X gồm kim loại M và oxít
MO (của kim loại này ).34,10 g X tan hết trong 500
ml dung dịch NaOH 2M (lượng vừa đủ ) cho ra 8,96 l
H
2
(dktc). Xác định kim loại M .
a, Zn b, Be c, Sn d, Pb
Câu 29: Trong quá trình thực hiện phản ứng este hóa
giữa axit meta acrylic và rượu metylic người ta thu
được 150g este. H=60%.Vậy este thu được có tên gọi
là gì:
a, Metyl metacrylat c, Etyl metacrylat b,
metacrylat metylic d, Cách gọi khác
Câu30: Cho 2,24 lít CO( đktc) tác dụng với FeO ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn A có
khối lượng nhỏ hơn 0,8 g so với khối lượng của FeO
ban đầu. Khối lượng của Fe thu được và thành phần
phần trăm theo thể tích của CO, CO
2
sau phản phản
ứng là:( Fe: 56, C:12, O: 16).
a, 5,6g Fe, 40% CO, 60% CO
2
b, 2,8g Fe, 50% CO, 50% CO
2
c, 11,2g Fe, 60% CO, 40% CO
2
d, 2,8g Fe, 75% CO, 25% CO
2
Câu31:Có một rượu no A mạch hở dA/H
2
=37. Cho
A tác dụng với H
2
SO
4đ
ở 180C
o
thấy tạo thành một
anken có nhánh duy nhất.Tên của A là:
a, Butan-1-ol c, Butan-2-ol
c, 2- metyl propan- 2-ol d, Propan-2-ol
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÃ ĐỀ: 267
GV:Nguyễn Duy Sản – nutnt-
Câu32: Cho V l CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2l
dung dịch Ba(OH)
2
0,015M thấy có 1,97 g kết tủa
trắng. Giá trị của V là:
a, 0,224l b, 0,672l và 0,224l
c, 0,224l và 1,12l d, 0,224l và 0,448l
Câu33: Đun 12 g Axit axetic với 13,8 g rượu etylic
có H
2
SO
4
đậm đặc làm chất xúc tác cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn và đạt trạng thái cân
bằng , thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng
este hóa là:
a, 75% b, 62,5%
c, 555 d, 50%
Câu 34: Khi đun rượu etylic và rượu iso propylic ở
140C
o
ta thu được tối đa bao nhiêu ete.
a, 2 b, 3 c, 4 d, 5
Câu35: X , Y là 2 axit đơn chức đồng đẳng của
nhau. Khi đốt 1 mol X thu được a mol CO
2
và b
mol H
2
O. Còn khi đốt 1 mol Y thu được c mol CO
2
và d mol H
2
O, Với a/ c = b/d. Công thức phân tử
tổng quát của dãy đồng đảng trên là:
a, C
x
H
2x
O b, C
x
H
2x +2
O
c, C
x
H
2x +2 +k
O d, C
x
H
2x -2
O
Câu36: Bằng cách nào để nhận ra hai dung dịch:
rượu etylic và phenol trong hai ống nghiệm mất
nhãn:
a, dd Br
2
b, Na c, Quì tím d, Tất cả đều đúng
Câu 37: Khử hoàn toàn một oxit sắt bằng CO ở
nhiệt cao người ta thu được 0,015 mol chất rắn và
0,88g một chất khí. Công thức của oxit sắt đó là:
a. FeO b.Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. Fe
3
O
2
.
Câu38: Trong 4 hidraxit HX đều ở thể khí ( Trong
đó X là F, Cl, Br, I), HX có nhiệt độ sôi thấp nhất
và nhiệt độ sôi cao nhất cho kết quả theo thứ tự:
a, HF, HI b, HCl, HF
c, HBr, HI d, HI, HF
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn a mol một andehit X (
mạch hở) thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O với b
= a+c. Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X
chir cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng của
andehit:
a, no, hai chức
b, no, đơn chức
c, không no có hai nói đôi, đơn chức
d, không no có một nối đôi, đơn chức
Câu40: Cho m g etanal và propanal phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong môi
trường NH
3
, thu được 43,2g một chất rắn và 17,5g
hỗn hợp hai muối của 2 axit hữu cơ. Giá trị của m
là:
a, 9,5g b, 10,2g
c, 10,9g d, 19,0g
TỰ CHỌN
Câu1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản
chất quá trình hóa học ở điện cực trong khi điện phân:
A. Anion nhường electron ở Anot
B. Cation nhận electron ở Catot
C. Sự OXH xảy ra ở Anot
D. Sự OXH xảy ra ở Catot
Câu2: Cho hỗn hợp Fe và FeS tác dụng với dung
dịch HCl thu được 2,24 lít hỗn hợp khí thoát ra ở
(đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với H
2
là 9.
Thành phần phần trăm theo số mol hai chất trong hỗn
hợp đầu lần lượt là:
A. 40%, 60%
B. 50%, 50%
C. 35%, 65%
D. 45%, 55%
Câu3: Cho hai muối X và Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y: Không xảy ra phản ứng; X + Cu: không xảy ra
phản ứng; Y + Cu: không xảy ra phản ứng, nhưng
X+Y+ Cu thì phản ứng xảy ra. X và Y lần lượt là:
A. NaNO
3
và NaHCO
3
B. NaNO
3
và NaHSO
4
C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
Câu4: Hòa tan hoàn toàn 19,2 g Cu bằng dung dịch
HNO
3
, toàn bộ lượng khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO
2
rồi chuyển thành HNO
3
. Thể tích O
2
tham
gia vào quá trình trên ở điều kiện tiêu chuẩ là:
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 3.36 lít
D. 4,48 lít
Câu5: Cho sơ đò phản ứng sau: 2SO
2(k)
+ O
2(k)
SO
3(k)
H = - 198KJ. ở nhiệt độ thường phản ứng
xảy ra rất chậm. Để thu được nhiều sản phẩm SO
3
ta
cần thực hiện biện pháp:
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm nồng độ Oxi
C. Giảm áp suất bình phản ứng
D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình