Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC SỐ 10 + HƯỚNG DẪN GIẢI pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.43 KB, 12 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC SỐ 10 + HƯỚNG DẪN GIẢI
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 1; 2
Đốt cháy 4g hiđrocacbol mạch hở A ( ở thể tích trong điều kiện thường) cần 8,96 lít O
2
(đkc).
1 A có thể thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây :
A. Ankan
B. Anken
C. Ankin
D. Cycloankan
2 Chỉ ra phát biểu đúng về A :
A. A có thể tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

B. A có thể cộng nước cho ra rượu đơn chức no.
C. A có thể cho được phản ứng trùng hợp tạo cao su.
D. A không thể làm mất màu nước brom
3 X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon (nằm trong dãy đồng đẳng ankan, anken, ankin) 0,3 mol x làm mất màu vừa
đủ 0,5 mol Br2 trong dung dịch brom. Phát biểu nào dưới đây là đúng :
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 1 anken và 1 ankin.
4 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một :
C
2
H
5
OH ; CH


3
COOH ; ; NaOH ; HCl ; Na
2
CO
3
.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
5 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm C
2
H
4
; C
3
H
6
và C
4
H
8
được (m + 2)gam H
2
O và (m + 28)gam CO
2
.
Giá trị m là :
A. 18g
B. 16g

C. 10g
D. 7g
6 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etan và propan thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 11 :
15. Phần trăm thể tích các hiđrocacbon trên trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 25% và 75%
B. 75% và 25%
C. 50% mỗi chất.
D. 80% và 20%
7 isopentan tác dụng vói clo (có ánh sáng) có thể tạo được tối đa bao nhiêu dẫn xuát monoclo ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
8 A là hiđrocacbon có công thức phân tử là C
7
H
8
. Biết 4,6g A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3

tạo 15,3g kết tủa. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
9 Benzen không tác dụng với nước brom, nhưng anilin tác dụng nhanh chóng với nước brom, vì :
A. Anilin là amin bậc I.
B. Anilin có tính bazơ, benzen không có tính bazơ.

C. Nhóm –NH
2
đã ảnh hưởng đến gốc phenyl.
D. Nguyên tử C trong anilin ở trạng thái lai hóa sp
2

10 Chỉ ra trật tự tăng dần tính bazơ :
A. CH
3
– NH
2
< NH
3
<
B. NH
3
< CH
3
– NH
2
<
C. < CH
3
– NH
2
< NH
3

D. < NH
3

< CH
3
– NH
2

11 Anđehit đơn chức A có %O (theo khối lượng) là 53,33%. Phát biểu nào về A dưới đây là sai :
A. A la monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit.
B. A có thể cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 2
C. A có thể tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
D. A có nhiệt độ sôi thấp hơn rượu metylic.
Nhận định dữ kiện sau để trả lời các câu 12 ; 13.
X, Y là các chất hữu cơ, cho được các phản ứng sau :

3 5 2 2
X NaOH C H O Na H O
   (1)

2 3 2 4
o
t
X NaOH C H O Na CH O
  
(2)
12 X, Y có đặc điểm :
A. Là đồng phân của nhau.
B. Là đồng đẳng của nhau.
C. Cùng tác dụng với NaOH, những cùng không tác dụng với Na
D. Cùng tác dụng với NaOH, và cùng tác dụng với Na.
13 11,1g hỗn hợp A (gồm X, Y) phản ứng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M đun nóng?
A. 37,5ml

B. 75ml
C. 150ml
D. 200ml
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 14 ; 15.
Trung hòa 3,6g axit cacboxylic đơn chức A bằng NaOH vừa đủ rồ cô cạn được 4,7g muối khan.
14 Thể tích dung dịch NaOH 0,5M đã dùng là :
A. 50ml
B. 75ml
C. 100ml
D. 150ml
15 Điều nào dưới đây đúng khi nói về A :
A. A là đồng đẳng của axit axetic.
B. A có thể làm mất màu nước brom.
C. A còn có một đồng phân cùng chức.
D. A có nhiệt độ sôi cao nhất dãy đồng đẳng.
16 Axit fomic vừa có tính chất của một axit, vừa có tính chất của một anđehit, vì :
A. Phân tử vừa chức nhóm
C OH
O
 

, vừa chức nhóm
C H
O
 


B. Phân tử vừa chức nhóm –OH, vừa chức nhóm
C H
O

 


C. Phân tử vừa chức nhóm
C O
O
  

, vừa chức nhóm –OH
D. Phân tử vừa chức nhóm
C
O
 

, vừa chức nhóm
C H
O
 


17 Trong tinh dầu sả có chất geranial, công thức cấu tạo là :

Công thức phân tử geranial :
A. C
10
H
16
O
B. C
10

H
18
O
C. C
9
H
12
O
D. C
8
H
10
O
18 Người ta điều chế rượu etylic từ 16,2 tinh bột. Khối lượng rượu etylic thu được là bao nhiêu, nếu hiệu suất
toàn bộ quá trình điều chế là 80%.
A. 3,68 tấn.
B. 7,36 tấn.
C. 11,5 tấn
D. 12,96 tấn.
19 Phát biểu nào dưới đây sai :
A. Mật ong ngọt hơn đường mía.
B. “Đường hóa học” không phải là “đường”, vì không phải là hợp chất gluxit.
C. Máu của người mắc bệnh tiểu đường có lượng glucozơ cao hơn so với mức bình thường
D. Ruột bánh mì thì có vị ngọt hơn vỏ bánh mì.
Nhận định 2 phản ứng hóa học sau (X, Y là 2 đồng phân) để trả lời các câu 20, 21.

2 4 2 4
X NaOH C H O Na CH O
   (1)


3 3 2 2
X NaOH C H O Na Z H O
    (2)
20 Z là chất nào dưới đây :
A. CH
3
OH
B. H
2

C. NH
3

D. CH
3
NH
2

21 Z có tính chất :
A. Làm xanh giấy quỳ ướt.
B. Khử được CuO thành Cu
C. Tan rất nhiều trong nước.
D. A, B, C đều đúng.
Mỗi câu 22, 23, 24, 25 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D).
Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử
dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. CH
3
OH
B. C

2
H
5
OH
C.
2 2 2
| |
CH CH CH
OH OH
 
D.
2 2
|
| |
CH CH CH
OH
OH OH
 
22 Hòa tan được Cu(OH)
2

23 Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một hợp chất đa chức.
24 Có khả năng tách nước tạo anken.
25 Thu được khi xà phòng hóa chất béo.
Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu 26, 27.
Anion X
2-
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6


26 X là nguyên tố nào dưới đây :
A. Magie
B. Lưu huỳnh
C. Oxi
D. Neon
27 Chỉ ra phát biểu đúng :
A. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X luôn thể hiện tính khử.
B. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X luôn thể hiện tính oxi hóa
C. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X có thể đóng vai trò chất khử, có thể đóng vai trò chất oxi hóa.
D. Trong các hợp chất, nguyên tố X luôn có số oxi hóa là -2
28 Chỉ ra hợp chất vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị :
A. CH
2
O
B. NaClO
C. K
2
O
D. SO
3

29 Ion nào dưới đây có tổng số 24e :
A.
2
NO


B.
2
3

CO


C.
4
NH


D.
ClO


30 Khi hòa tan clo vào nước ta được clo có màu vàng. Biết clo có tác dụng một phần với nước. Vậy nước clo
gồm :
A. H
2
O ; Cl
2

B. H
2
O ; Cl
2
; HCl
C. H
2
O ; HCl ; HClO
D. H
2
O ; Cl

2
; HCl ; HClO.
31 Vai trò của MnO2 trong phản ứng điều chế oxi từ KClO
3
và điều chế clo từ dung dịch HCl lần lượt là :
A. Chất xúc tác và chất oxi hóa.
B. Chất xúc tác và chất khử.
C. Chất khử và chất oxi hóa.
D. Chất oxi hóa và chất khử.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 32, 33.
Có 2 khí không màu, dễ tan trong nước, cho các dung dịch đều tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO
3
.
32 Hai khí đã nêu là :
A. H
2
và Cl
2
.
B. HF và HCl
C. HCl và HBr
D. HBr và HI.
33 Có thể phân biệt 2 khí trên bằng :
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch nước vôi trong.
C. Nước clo có pha một ít hồ tinh bột.
D. Dung dịch KBr có pha một ít quỳ tím.
34 Đun nóng hỗn hợp gồm 27g nhôm với 27g lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al
2

S
3
thu được là :
A. 54g
B. 42,1875g
C. 27g
D. 13,5g
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 35; 36; 37.
Có 3 chất khí là N2, H2S, HCl đựng trong 3 ống nghiệm. Chúng được úp trên các chậu nước như sau
(xem hình vẽ).

35 Khí trong các ống úp ở 3 chậu A, B, C lần lượt là :
A. N
2
; HCl ; H
2
S
B. HCl ; N
2
; H
2
S
C. HCl ; H
2
S ; N
2

D. N
2
; H

2
S ; HCl
36 Dung dịch trong các chậu có tính axit mạnh nhất và tính axit yếu nhất lần lượt là :
A. A, B
B. B, C
C. A, C
D. C, B
37 Nước dâng đầy trong ống nghiệm ở chậu B, vì khí trong ống nghiệm này :
A. Tan rất tốt trong nước.
B. Không tan trong nước.
C. Tan trong nước cho dung dịch axit mạnh.
D. Tác dụng mạnh liệt với nước.
38 Pha 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,03M với 800ml dung dịch NaOH 0,02M được dung dịch có pH là bao
nhiêu ?
A. pH = 1
B. pH = 1,4
C. pH = 11,6
D. pH = 13
39 Dẫn một luồng CO qua ống sứ đựng 16g một oxit kim loại hóa trị II nung nóng thu được 12,8g rắn. Oxi
kim loại trên là :
A. ZnO
B. MgO
C. FeO
D. CuO
Hòa tan 15,6g kim loại M bằng V (lít) dung dịch HCl 2M (lấy dư 10%). Khí thoát ra được dẫn qua ống
chứa CuO (dư) nung nóng thấy khối lượng CuO giảm 10,4g.

Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 40, 41.
40 Chỉ ra kim loại M :
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
41 Giá trị V là :
A. 0,585 lít
B. 0,65 lít
C. 0,715 lít
D. 0,8 lít
42 Cho c mol Mg vào dung dịch chứa đồng thời a mol Zn(NO
3
)
2
và b mol AgNO
3
. Điều kiện cần và đủ để
dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là :
A.
2
b
c a
 

B. 2c > b + 2a
C. 2c

a + 2b
D. c


a + b
43 Cho natri kim loại tan hết vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và CuCl
2
được kết tủa A. Nung A cho đến
khối lượng không đổi được rắn B. Cho một luồng H
2
dư đi qua rắn B nung nóng được rắn E (gồm 2 chất)
là :
A. Al và Cu
B. Al
2
O
3
và Cu
C. Al và CuO
D. Al
2
O
3
và CuO
44 Hòa tan hoàn toàn 0,9g hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước được 2,24
lít H
2
(đkc). Trong A phải có chứa :
A. Li
B. Na
C. K

D. Ca
45 Hàm lượng một kim loại trong muối nitrat là 34,4%. Hàm lượng kim loại loại này trong muối sunfat của
nó là :
A. 40,37%
B. 35,83%
C. 22,21%
D. 18,5%
46 Một loại quặng boxit có hàm lượng Al
2
O
3
đạt 40%. Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất được bao nhiêu
tấn nhôm? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 81,6%
A. 10,8 tấn
B. 2,595 tấn
C. 1,738 tấn
D. 0,578 tấn
47 11,2 lít SO
2
(đkc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít dung dịch KMnO
4
2M :
A. 0,1 lít
B. 0,15 lít
C. 0,2 lít
D. 0,5 lít
48 Nhận định 2 phản ứng sau :

3 2 2
2 2

Cu FeCl CuCl FeCl
   (1)

2 2
Fe CuCl FeCl Cu
   (2)
Kết luận nào dưới đây đúng đúng :
A. Tính oxi hóa của Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+

B. Tính oxi hóa của Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+

C. Tính khử của Cu > Fe
2+
> Fe
D. Tính khử của Fe
2+
> Fe > Cu
Mỗi câu 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí
sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử
dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. Clorua vôi
B. nước Giaven
C. kaliclorat
D. ozon
49 Có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
50 Chất khí có tính oxi hóa rất mạnh.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 10
1
2 2 2
O
4 2
x y
y y
C H x xCO H O
 
   
 
 

a
4
y
a x
 

 
 


(12 ) 4

8,96
0,4
4 22,4
a x y
y
a x
 



 
  
 

 


0,3
0,4
ax
ay





 x : y = 3 : 4  A có công thức nguyên (C
3
H
4

)
n
.
Vì A ở thể khí trong điều kiện thường nên chỉ có n = 1 là hợp lý.
 A có CTCT là C
3
H
4
.  Câu trả lời là c.
2
3 2 3 2
2 2
CH C CH Ag O CH C CAg H O
       

Cộng nước cho rượu đơn chức no phải là anken. Trùng hợp ra cao su chỉ có C
4
H
6
và C
5
H
8
. A phải chứa
liên kết

nên làm mất màu nước brom.  Câu trả lời là a.
3 Đặt công thức trung bình 2 hiđrocacbon là
2 2 2
n

n k
C H
 

Ta có phản ứng :

2
2 2 2 2 2 2 2 2
n n
n k k n k k
C H Br kBr C H Br
   
 

0,3 mol 0,3
k
mol
 0,3
k
= 0,5 
k
= 1,66  Có một chất là ankin, chất còn lại là ankan hoặc anken. (Chọn câu d).
4 Có tất cả 7 phản ứng có thể xảy ra.  Câu trả lời là d.
5 Để ý rằng hỗn hợp trên cháy cho
2 2
O H O
=n
C
n



28 2
44 18
m m
 
  m = 16 gam (câu b).
6
2 6 2 2 2
7
O 2 3
2
C H CO H O
  

a 2a 3a

3 8 2 2 2
5 3 4
C H O CO H O
  

b 3b 4b

2 3 11
3 4 15
a b
a b




 b = 3a  C
2
H
6
chiếm 25% ; C
3
H
8
chiếm 75% (câu a).
7 Được 4 dẫn xuất (câu c).

8
7 8 2 7 8 2
2 2
x x
C H xAg O C H Ag H O

   

0,5 mol 0,5 mol
 0,5(92 + 107x) = 15,3  x = 2  A có 2 nối 3 đầu mạch.
 A có bốn công thức cấu tạo dưới đây :

2 2 2
CH C CH CH CH C CH
     





 Câu trả lời là c.
9 Đó là do nhóm –NH
2
đã ảnh hưởng đến gốc phenyl (câu c).
10 Tính bazơ của < NH
3
< CH
3
NH
2
, do gốc phenyl rút electron, còn gốc CH
3
- đẩy electron (câu
d).
11 Đặt A là C
x
H
y
O ta có :
16.100
53,33
12 16x y

 
 12x + y = 14  x = 1 ; y = 2 là hợp lý. Vậy A là CH
2
O
tức HCHO. HCHO có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng, có thể cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 và là
monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit. HCHO cộng H
2

theo tỉ lệ mol 1 : 1.  Câu trả lời là b.
12 Theo (1), X là axit C
2
H
5
COOH.
Theo (2), Y là este CH
3
COOCH
3
.
 X, Y là đồng phân của nhau. (câu a).
13 Ta có : n
hỗn hợp
=
11,1
0,15
74
mol

Để ý rằng n
hỗn hợp
: n
NaOH
= 1 : 1 nên n
NaOH
= 0,15mol
 V
dd NaOH
=

0,15
0,075
2
 lít.  câu b đúng.
14
2
RCOOH NaOH RCOONa H O
  

a a a

( 45) 3,6
( 67) 4,7
a R
a R
 


 


2 3
0,05
27( )
a
R C H






 A là C
2
H
3
COOH
 V
dd NaOH
=
0,05
0,1
0,5

lít (câu c).
15 A làm mất màu nước brom (câu b).
16 Axit fomic vừa có tính axit, vừa có tính anđehit vì phân tử vừa chứa nhóm –COOH, vừa chứa nhóm –
CHO (câu a).
17 Tinh dầu sả có CTPT là : C
10
H
10
O (câu a).
18 Các phản ứng :

 
6 10 5 2 6 12 6
o
H
n
t

C H O nH O nC H O

 

162n g 180n
16,2 tấn 18 tấn

n ruou
6 12 6 2 5 2
2 2
me
C H O C H OH CO
 

180 g 2.46g
18 tấn 9,2 tấn

2 5
C H OH
m
=
9,2.80
7,36
100
 tấn (câu b).
19 Đường hóa học không phải là đường. Nó không phải là gluxit, vì công thức không có dạng C
n
(H
2
O)

m
ngọt
gấp 300 lần đường mía. CTCT là :

 Câu trả lời là b.
20 Theo (1) X là NH
2
– CH
2
– COO – CH
3
, có CTPT là C
3
H
7
NO
2
. Vậy Y cũng có CTPT là C
3
H
7
NO
2
.
Theo (2) Y là CH
2
= CH – COONH
4
, do đó Z là NH
3

(câu c).
21 NH
3
làm xanh giấy quỳ ướt, khử được CuO thành Cu và tan nhiều trong nước (câu d).
22 Glixêrin (hay glixerol) hòa tan được Cu(OH)
2
. (câu d).
23
 Câu trả lời là c.
24
2 4
( )
2 5 2 4 2
170
o
H SO d
C H OH C H H O
 

 Câu trả lời là b.
25 Khi xà phòng hóa chất béo phải thu được glixerin (câu d).
26 X
2-
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
gồm 10e  X gồm 8e. Vậy X là oxi (câu c).

27 Oxi có tính oxi hóa mạnh, thê hiện tính oxi hóa ở tất cả các phản ứng hóa học. Chú ý rằng oxi có thể có số
oxi hóa -1, ví dụ H
2
O
2
.  Câu trả lời là b.
28 SO
3
; CH
2
O chỉ có liên kết cộng hóa trị. K
2
O chỉ có liên kết ion. NaClO vừa có liên kết ion, vừa có liên
kết cộng hóa trị.  Câu trả lời là b.
29
2
NO

có tổng số electron là 7 + 8.2 + 1 = 24e (câu a).
30
2 2
Cl H O HCl HClO
  

 nước clo gồm (HCl + HClO + Cl
2
+ H
2
O).  Câu trả lời là d.
31

2
o
MnO
3 2
t
3
O O
2
KCl KCl 
(1)
2 2 2 2
O +4HCl 2
o
t
Mn MnCl Cl H O
  
(2)
Ở (1), MnO
2
là chất xúc tác. Ở (2), MnO
2
là chất oxi hóa.
 Câu trả lời là a.
32 Đó là HBr và HI. Hai khí này tan tốt trong nước, tác dụng với AgNO
3
tạo kết tủa AgBr và AgI đều có màu
vàng (câu d).
33
2 2
2 2 I

Cl HI HCl
  

 có thể dùng nước clo tìm ra được HI (câu c).
34 n
Al
=
27
1
27
mol
 ; n
S
=
27
0,84375
32
mol

2 3
2 3
Al S Al S
 

0,5625mol 0,84375mol 0,28125mol
 Al dùng dư, do đó
2 3
Al S
m
= 42,1875gam (câu b).

35 HCl tan tốt trong nước, tạo dung dịch HCl là axit mạnh.
H
2
S tan ít trong nước, tạo dung dịch H
2
S là axit yếu.
N
2
rất ít tan trong nước.
 chậu A là N
2
; chậu B là HCl ; chậu C là H
2
S.  Câu trả lời là a.
36 Chọn b.
37 HCl tan tốt trong nước làm áp suất trong ống giảm nên nước phải vào đầy ống (câu a).
38
2 4
H SO
n
= 0,2.0,03 = 0,006mol 
H
n

= 0,012mol
n
NaOH
= 0,8.0,02 = 0,016mol 
OH
n


= 0,016mol
Phản ứng xảy ra :

2
H OH H O
 
 

0,012mol 0,012mol
 OH
-
còn dư 0,004mol, do đó [OH
-
] =
0,004
0,004
1
M

 pOH = -1g.0,004 = 2,4  pH = 14 – 2,4 = 11,6 (câu c).
39
2
O
o
t
MO CO M C
  

a a


( 16) 16
12,8
a M
aM
 





0,2
64( )
a
M Cu





 Câu trả lời là d.
40
n 2
l
2
n
M nHCl MC H
  

a an

2
an

2 2
o
t
H CuO Cu H O
  

2
an

2
an

2
an


15,6
.80 .64 10,4
2 2
aM
an an




 




15,6
0,65.2 1,3
aM
an



 


Rút ra M = 12n. Chỉ có n = 2; M = 24 là phù hợp. Vậy M là Mg (Câu a).
41 Ta có n
HCl đã dùng
=
10
1,43
100
an an mol
 
 V
dd HCl
=
1,43
0,715
2
 lít (câu c).
42 Các phản ứng diễn ra theo thứ tự :


3 3 2
2 ( O ) +2Ag
Mg AgNO Mg N 


2
b
b

3 2 3 2
( O ) ( O ) +Zn
Mg Zn N Mg N 

a a
 Ta phải có
2
b
c a
 
(câu a).
43 E gồm 2 chất nên B gồm 2 chất và A cũng gồm 2 chất. Vậy A gồm Al(OH)
3
và Cu(OH)
2
, do vậy E sẽ là
Al2O
3
và Cu (câu b).
44
2 2

1
2
A H O AOH H
  

a
2
a

2 2 2
2 ( )
B H O B OH H
  

b b

0,9
2,24
0,1
2 22,4
aA bB
a
b
 



  



. Ta phải có
0,9
9
0,1
2
aA bB aA bB
M
a
a b
b
 
   



 Phải có 1 kim loại có phân tử lượng < 8  phải có Li (câu a).
45 Trong M(NO
3
)
n
ta có %M =
100
34,4
62
M
M n


 M = 32,5n
Chỉ có n = 2; M = 32,5 là phù hợp. Vậy M là Zn.

Ta có %Zn trong ZnSO
4
=
6500
40,37
161
 (câu a).
46
2 3
Al O
m
=
40
10. 4
100

tấn ; m
Al
=
4.54 81,6
. 1,728
102 100
 tấn (câu c).
47 Ta có
2
O
S
n
=
11,2

0,5
22,4
mol



2 4 2 2 4 2 4 4
5 O +2KMnO +2H O 2 2
S H SO K SO MnSO
  

0,5mol 0,2mol

4
O
ddKMn
V
=
0,2
0,1
2
 lít (câu a).
48 -
3 2 2
2 2
Cu FeCl CuCl FeCl
  

Cho thấy Fe
3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
.
-
2 2
Fe CuCl FeCl Cu
  

Cho thấy Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
2+
.
 Tính oxi hóa của Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
(câu b).
49 Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không màng ngăn trước hết xảy ra phản ứng :

2 2 2
2 2 2
dpdd
NaCl H O NaOH H Cl
   
(1)
Sau đó xảy ra phản ứng tạo nước Giaven :


2 2
2
Cl NaOH NaCl NaClO H O
   
(2)
Kết hợp (1), (2) ta có :

2 2
ông màng ngan
dpdd
kh
NaCl H O NaClO H
  

 Câu trả lời là b.
50 Clorua vôi là chất bột ; Kaliclorat là chất rắn.
Nước Giaven là một dung dịch.
Ozon là chất khí có tính oxi hóa rất mạnh, mạnh hơn nhiều so với oxi
 Câu trả lời là d.





×