Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 19 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.75 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 19
Thời gian làm bài 45 phút
1. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây khi nói về phản ứng axit –bazơ theo
Bron-stet. Phản ứng axit – bazơ là phản ứng:
A. axit tác dụng với bazơ
B. oxit axit tác dụng với oxit bazơ
C. có sự nhường, nhận proton
D. có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác
2. Trong các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl , CH
3
COONa , NH
4
Cl, NaHSO
4
,
Na
2
S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3


, NH
4
NO
3

. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong
các chất sau?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4

C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3

4. Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015
M thu được 1,97 g BaCO
3
kết tủa. V có giá trị là:
A. 0,244 lít B. 1,12 lít.
C. 0,448 lít D. 0,244 hay 1,12 lít
5. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl


, Na
+
, NH
4
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O
C. Cl

, Na
+
D. NH
4
+
, Cl
-
, H
2
O
6. Hỗn hợp khí gồm CO
2
và N
2

có tỉ khối đối với H
2
là 18. Thành phần % theo
khối lượng của hỗn hợp là:
A. 61,11% và 38,89% B. 60,12 % và 39,88%
C. 63,15 % và 36,85% D. 64,25 % và 35,75%
7. Dung dịch A có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2-
và d mol HCO
3
-
. Biểu
thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d
C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
8. Vì sao dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện?
A. Do muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện
9. Dung dịch chất nào sau không dẫn điện?
A. CH
3
OH B. CuSO

4

C. HCl D. NaCl
10. Ion Na
+
.n H
2
O được hình thành khi:
A. hòa tan NaCl vào nước
B. hòa tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng
C. nung NaCl ở nhiệt độ cao
D. hòa tan NaCl vào rượu etylic
11. Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa 1 chất được tạo thành từ các ion sau: Ba
2+
,
Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
12. Theo lý thuyết axit – bazơ của Bron-stet thì câu nào sau đây đúng?
A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH
B. Axit hoặc bazơ phải là phân tử, không thể là ion
C. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm – OH
13. Dựa vào tính chất lí, hóa học nào sau đây để phân biệt kiềm và bazơ không

tan?
A. Tính hòa tan trong H
2
O
B. Phản ứng nhiệt phân
C. Phản ứng với dung dịch axit
D. Câu A và B đúng
14. Dung dịch muối nào sau đây có tính axit?
A. NaCl B. Na
2
CO
3

C. Ba(NO
3
)
2
D. NH
4
Cl
15. pH của dung dịch KOH 0,0001 M là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
16. Cho các muối NaCl, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, K
2

S , CH
3
COONa , NH
4
Cl, ZnCl
2
.
Các muối không bị thủy phân là:
A. NaCl, NaNO
3
B. CH
3
COONa , Na
2
CO
3
, ZnCl
2

C. K
2
S, NH
4
Cl D. B và C
17. Cho 0,5885 g NH
4
Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Đun sôi dung
dịch, sau đó làm nguội pH của dung dịch có giá trị nào sau đây?
A. pH < 7 B. pH > 7
C. pH = 7 D. Không xác định được pH

18. Dung dịch A chứa các ion: Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. Chỉ có quỳ tím,
dung dịch HCl và dung dịch Ba(OH)
2
có thể nhận biết được:
A. tất cả các ion trong dd A trừ Na
+

B. không nhận biết được ion nào trong dd A
C. nhận biết được ion SO
4
2-
, CO
3
2-

D. nhận biết được tất cả các ion trừ NH

4
+
, Na
+

19. Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaF trong nước
B. NaF nóng chảy
C. NaF rắn, khan
D. Dung dịch HF trong nước
20. Tổng nồng độ các ion trong dung dịch BaCl
2
0,01 M là:
*A. 0,03 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
21. Axit mạnh HNO
3
và axit yếu HNO
2
có cùng nồng độ mol. Sự so sánh nồng độ
mol ion nào sau đây là đúng?

3 2
3 2
HNO HNO
HNO HNO
A. H H
B. H H
 
 
   


   
   

   
3 2
3 2
HNO HNO
3 2
HNO HNO
C. H H
D. NO NO .
 
 
   

   
   

   

22. Dung dịch của một bazơ ở 25
0
C có:
A. [H
+
] = 10
7
M B. [H
+

] < 10
7
M
C. [H
+
] > 10
7
M D. [H
+
][OH

] > 10
14

23. Phản ứng nào tạo thành PbSO
4
dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion?
A. Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
 PbSO
4
 + 2NaNO
3


B. Pb(OH)
2
+ H
2
SO
4
 PbSO
4
 + 2H
2
O
C. PbS + 4H
2
O
2
 PbSO
4
 + 4H
2
O
D. (CH
3
COO)
2
Pb + H
2
SO
4
 PbSO
4

 + 2CH
3
COOH
24. Dung dịch axit mạnh H
2
SO
4
0,10 M có:
A. pH = 1,0 B. pH < 1,0
C. pH > 1,0 D. [H
+
] > 0,20 M
25. Thể tích dung dịch NaOH 2 M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO
2
(đktc)
là:
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
26. Chọn định nghĩa axit, bazơ theo Bron-stet?
A. Axit là chất có khả năng cho H
+
, Bazơ là chất có khả năng cho OH
-

B. Axit là chất có khả năng nhận H
+
, Bazơ là chất có khả năng cho H
+

C. Axit là chất có khả năng cho proton, Bazơ là chất có khả năng nhận
proton

D. Axit là chất có vị chua, Bazơ là chất có vị nồng
27. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)
2
B. Pb(OH)
2

C. Al(OH)
3
D.Ba(OH)
2

28. Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để
được dung dịch NaOH có pH = 11?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 8
29. Cho 4 dung dịch: NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, KNO
3
, H
2
SO

4
. Chỉ dùng thêm kim
loại Ba, có thể nhận biết được những dung dịch nào?
A. H
2
SO
4
B.(NH
4
)
2
SO
4
và H
2
SO
4

C. (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
D. nhận được cả 4 dung dịch
30. Chất nào dưới đây là axit theo A-rê-ni-út?

A. Cr(NO
3
)
3
B. HBrO
3
C. CdSO
4
D. CsOH
Đáp án đề số 19
1.C 2.C 3.C 4.D 5.C 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A
11.B 12.D 13.A 14.D 15.C 16.A 17.B 18.A 19.C 20.A
21.C 22.B 23.C 24.B 25.C 26.C 27.D 28.B 29.D 30.B




×