Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Điều khiển lập trình - Chương 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.16 KB, 18 trang )

Ch
Ch
ö
ö
ông 2:
ông 2:
CA
CA
Á
Á
U TRU
U TRU
Ù
Ù
C VA
C VA
Ø
Ø
PH
PH
Ö
Ö
ÔNG TH
ÔNG TH
ÖÙ
ÖÙ
C
C
HOA
HOA
Ï


Ï
T
T
Ñ
Ñ
O
O
Ä
Ä
NG CU
NG CU
Û
Û
A PLC
A PLC
I.
I.
CA
CA
Á
Á
U TRU
U TRU
Ù
Ù
C CU
C CU
Û
Û
A MO

A MO
Ä
Ä
T PLC:
T PLC:
Bo
Bo
ä
ä
đ
đ
ie
ie
à
à
u khie
u khie
å
å
n la
n la
ä
ä
p tr
p tr
ì
ì
nh (PLC:
nh (PLC:
P

P
rogrammable
rogrammable
L
L
ogic
ogic
C
C
ontroller)
ontroller)
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c thie
c thie
á
á
t ke
t ke
á
á
nha
nha
è
è
m thay the

m thay the
á
á
ph
ph
ư
ư
ơng pha
ơng pha
ù
ù
p
p
đ
đ
ie
ie
à
à
u khie
u khie
å
å
n truye
n truye
à
à
n tho
n tho
á

á
ng du
ng du
ø
ø
ng rơle va
ng rơle va
ø
ø
thie
thie
á
á
t bò rơ
t bò rơ
ø
ø
i co
i co
à
à
ng ke
ng ke
à
à
nh. No
nh. No
ù
ù
ta

ta
ï
ï
o ra mo
o ra mo
ä
ä
t kha
t kha
û
û
năng
năng
đ
đ
ie
ie
à
à
u
u
khie
khie
å
å
n thie
n thie
á
á
t bò dễ da

t bò dễ da
ø
ø
ng va
ng va
ø
ø
linh hoa
linh hoa
ï
ï
t d
t d


a trên vie
a trên vie
ä
ä
c la
c la
ä
ä
p
p
tr
tr
ì
ì
nh trên ca

nh trên ca
ù
ù
c le
c le
ä
ä
nh logic cơ ba
nh logic cơ ba
û
û
n.
n.
Bộ nhớ
chương
trình
Bộ nhớ
dữ liệu
Nguồn cấp điện
Khối
ngõ vào
Khối
Ngõ ra
Đơn vò
điều
khiển
Mạch giao
tiếp, cảm
biến
Mạch

công suất,
cơ cấu tác
động
Panel
lập trình
II. CA
II. CA


C KHO
C KHO


I CU
I CU


A PLC
A PLC
1. Bo
1. Bo


x
x
ửỷ
ửỷ
ly
ly



trung taõm:
trung taõm:
Bo
Bo


x
x
ửỷ
ửỷ
ly
ly


trung taõm(CPU:
trung taõm(CPU:
C
C
entral
entral
P
P
rocessing
rocessing
U
U
nit)
nit)



ie
ie


u khie
u khie


n va
n va


qua
qua


n ly
n ly


ta
ta


t ca
t ca


hoa

hoa
ù
ù
t
t


o
o


ng beõn
ng beõn
trong PLC.
trong PLC.
PLC go
PLC go


m ba kho
m ba kho


i ch
i ch
ửự
ửự
c naờng cụ ba
c naờng cụ ba



n: bo
n: bo


x
x
ửỷ
ửỷ
ly
ly


, bo
, bo


nhụ
nhụ


va
va


kho
kho


i va

i va


o/ra.
o/ra.
2. Bo
2. Bo


nhụ
nhụ


:
:
Ta
Ta


t ca
t ca


PLC
PLC


e
e



u du
u du


ng ca
ng ca


c loa
c loa
ù
ù
i bo
i bo


nhụ
nhụ


:
:
ROM
ROM
(Read Only Memory).
(Read Only Memory).
RAM
RAM
(Random Access Memory)

(Random Access Memory)
EEPROM
EEPROM
(Electronic Erasable
(Electronic Erasable
Programmable Read Only Memory)
Programmable Read Only Memory)
3. Kho
3. Kho


i va
i va


o/ra:
o/ra:
Kho
Kho


i va
i va


o/ra co
o/ra co


vai tro

vai tro


la
la


ma
ma
ù
ù
ch giao tie
ch giao tie


p vi
p vi


ie
ie


n
n
t
t
ửỷ
ửỷ
cu

cu


a PLC vụ
a PLC vụ


i ca
i ca


c ma
c ma
ù
ù
ch coõng sua
ch coõng sua


t beõn ngoa
t beõn ngoa


i k
i k


ch
ch
hoa

hoa
ù
ù
t ca
t ca


c cụ ca
c cụ ca


u ta
u ta


c
c


o
o


ng: No
ng: No


th
th
ửù

ửù
c hie
c hie


n s
n s
ửù
ửù
chuye
chuye


n
n


o
o


i ca
i ca


c m
c m
ửự
ửự
c

c


ie
ie


n a
n a


p t
p t


n hie
n hie


u ca
u ca


ch ly.
ch ly.
II. CA
II. CA


C KHO

C KHO


I CU
I CU


A PLC
A PLC
III. CA
III. CA
Ù
Ù
C NGÕ VA
C NGÕ VA
Ø
Ø
O/ RA VA
O/ RA VA
Ø
Ø


Đ
Đ
O
O
À
À
NO

NO
Á
Á
I DÂY:
I DÂY:
Tra
Tra
ï
ï
ng tha
ng tha
ù
ù
i ngõ va
i ngõ va
ø
ø
o cu
o cu
û
û
a PLC
a PLC
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c pha

c pha
ù
ù
t hie
t hie
ä
ä
n va
n va
ø
ø
l
l
ư
ư
u va
u va
ø
ø
o bo
o bo
ä
ä
nhơ
nhơ
ù
ù
đ
đ
e

e
ä
ä
m. PLC th
m. PLC th


c hie
c hie
ä
ä
n ca
n ca
ù
ù
c le
c le
ä
ä
nh logic
nh logic
trên ca
trên ca
ù
ù
c tra
c tra
ï
ï
ng tha

ng tha
ù
ù
i cu
i cu
û
û
a chu
a chu
ù
ù
ng va
ng va
ø
ø
thông qua ch
thông qua ch
ư
ư
ơng
ơng
tr
tr
ì
ì
nh tra
nh tra
ï
ï
ng tha

ng tha
ù
ù
i ngõ ra
i ngõ ra
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c ca
c ca
ä
ä
p nha
p nha
ä
ä
t va
t va
ø
ø
l
l
ư
ư
u va
u va
ø

ø
o nhơ
o nhơ
ù
ù
đ
đ
e
e
ä
ä
m; sau
m; sau
đ
đ
o
o
ù
ù
tra
tra
ï
ï
ng tha
ng tha
ù
ù
i ngõ ra trong bo
i ngõ ra trong bo
ä

ä
nhơ
nhơ
ù
ù
đ
đ
e
e
ä
ä
m
m
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
du
du
ø
ø
ng
ng
đ
đ
e

e
å
å
đ
đ
o
o
ù
ù
ng/mơ
ng/mơ
û
û
ca
ca
ù
ù
c tie
c tie
á
á
p
p
đ
đ
ie
ie
å
å
m k

m k
í
í
ch hoa
ch hoa
ï
ï
t ca
t ca
ù
ù
c thie
c thie
á
á
t bò
t bò
t
t
ư
ư
ơng
ơng


ng.
ng.
OFF
24VDC COM
I0.1

I0.0
Q0.2
Q0.1
Q0.0
K2
K1
K3
ON
220 VAC
PLC
Ví dụ:
IV. X
IV. X


LY
LY
Ù
Ù
CH
CH
Ư
Ư
ƠNG TRÌNH:
ƠNG TRÌNH:
PLC th
PLC th


c hie

c hie
ä
ä
n ch
n ch
ư
ư
ơng tr
ơng tr
ì
ì
nh theo chu ky
nh theo chu ky
ø
ø
la
la
ë
ë
p. Mỗi
p. Mỗi
vo
vo
ø
ø
ng la
ng la
ë
ë
p

p
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c go
c go
ï
ï
i la
i la
ø
ø
mo
mo
ä
ä
t vo
t vo
ø
ø
ng que
ng que
ù
ù
t (Scan).
t (Scan).
Giai đoạn nhập dữ

liệu từ ngoại vi
Giai đoạn chuyển dữ
liệu ra ngoại vi
Giai đoạn truyền thông
nội bộ và tự kiểm tra
lỗi
Giai đoạn thực hiện
chương trình
Scan Cycle
V. CA
V. CA


C PH
C PH


ễNG PHA
ễNG PHA


P LA
P LA


P TRèNH:
P TRèNH:
Ca
Ca



c ph
c ph


ụng pha
ụng pha


p la
p la


p tr
p tr


nh chu
nh chu


ye
ye


u cho ca
u cho ca


c loa

c loa
ù
ù
i
i
PLC th
PLC th






ng la
ng la


: Statement List (STL) hoa
: Statement List (STL) hoa


c da
c da
ù
ù
ng
ng
Function Block Diagram (FBD), Ladder (LAD)
Function Block Diagram (FBD), Ladder (LAD)
-

-
STL
STL
: La
: La


ph
ph


ụng pha
ụng pha


p the
p the


hie
hie


n ch
n ch


ụng tr
ụng tr



nh d
nh d






i
i
da
da
ù
ù
ng ta
ng ta


p hụ
p hụ
ù
ù
p ca
p ca


c caõu le
c caõu le



nh. Moói caõu le
nh. Moói caõu le


nh trong ch
nh trong ch


ụng
ụng
tr
tr


nh, ke
nh, ke


ca
ca


nh
nh


ừng le
ừng le



nh h
nh h


nh th
nh th
ửự
ửự
c bie
c bie


u dieón mo
u dieón mo


t ch
t ch
ửự
ửự
c
c
naờng cu
naờng cu


a PLC.
a PLC.
V. CA

V. CA


C PH
C PH


ễNG PHA
ễNG PHA


P LA
P LA


P TRèNH:
P TRèNH:
-
-
FBD
FBD
: La
: La


ph
ph


ụng pha

ụng pha


p la
p la


p tr
p tr


nh s
nh s
ửỷ
ửỷ
du
du
ù
ù
ng ca
ng ca


c kho
c kho


i
i
ha

ha


m logic nh
m logic nh


AND, OR, NOT
AND, OR, NOT


-
-
LAD
LAD
: La
: La


mo
mo


t ngoõn ng
t ngoõn ng


ừ la
ừ la



p tr
p tr


nh ba
nh ba


ng
ng


o
o


ho
ho
ù
ù
a.
a.
Nh
Nh


ừng tha
ừng tha



nh pha
nh pha


n cụ ba
n cụ ba


n du
n du


ng trong LAD t
ng trong LAD t


ụng
ụng
ửự
ửự
ng
ng
vụ
vụ


i ca
i ca



c tha
c tha


nh pha
nh pha


n cu
n cu


a ba
a ba


ng
ng


ie
ie


u khie
u khie


n ba

n ba


ng Relay.
ng Relay.
Phân chia vùng nhớ trong S7_200
• Bộ nhớ của S7_200 có tính năng động cao, đọc và ghi
được trong toàn vùng, loại trừ phần bit nhớ đặt biệt
được kí hiệu bởi SM (Special Memory) chỉ có thể truy
nhập để đọc và được phân chia thành 4 vùng.

Vùng tham số: là miền lưu giữ các tham số
như: từ khóa, đòa chỉ trạm… Cũng giống như
vùng chương trình, vùng tham số cũng thuộc
non- volatile đọc/ghi được.
Phân chia vùng nhớ trong S7_200
Vùng chương trình: là vùng bộ nhớ được sử dụng để
lưu trữ các lệnh chương trình. Vùng này thuộc kiểu
non-volatile đọc/ghi được.
Vùng đối tượng: Timer, bộ đếm, bộ đếm tốc độ cao
và các cổng vào/ra tương tự được đặt trong vùng nhớ
cuối cùng. Vùng này không thuộc kiểu non-volatile
nhưng đọc ghi được.
Phân chia vùng nhớ trong S7_200
Vùng dữ liệu: được sử dụng để cất các dữ liệu của
chương trình bao gồm các kết quả các phép tính, hằng số
được đònh nghóa trong chương trình, bộ đệm truyền
thông… Một phần của vùng nhớ này (1KB đầu tiên với
CPU214) thuộc kiểu non-volatile đọc/ghi được.
Vùng dữ liệu:

 Vùng dữ liệu lại được chia ra thành những miền nhớ
nhỏ với các công dụng khác nhau. Chúng được kí hiệu
bằng các chữ cái đầu tiên của chữ trong tiếng Anh,
đặc trưng cho công dụng riêng của chúng như sau:
 Vùng dữ liệu là một miền nhớ động. Nó có thể
được truy nhập theo từng bit, từng byte, từng từ
đơn (word) hoặc theo từng từ kép và được sử
dụng làm miền lưu dữ liệu cho các thuật toán, các
hàm truyền thông, lập bản, các hàm dòch chuyển,
xoay vòng thanh ghi, con trỏ đòa chỉ…
Vùng dữ liệu:
Tất cả các miền này đều có thể truy cập được theo:
Từng Bit
Từng Byte (8 bit)
Từng Từ đơn (word = 2 byte)
Từ kép (2 words).
V : Variable memory (miền nhớ biến)
I : Input Image register (miền đệm ngõ vào)
Q : Output Image register (miền đệm ngõ ra)
M : Internal Memory bits (miền nhớ nội)
SM : Special Memory bits (miền nhớ đặc biệt)
Mô tả vùng dữ liệu của CPU214
Miền
Miền
Mô tả vùng dữ liệu của CPU214
Miền
Miền
Miền
Đòa chỉ truy cập được
qui ước bởi công thức:

-Truy nhập theo bit:
Tên miền (+) đòa chỉ byte (+) . (+) chỉ số bit.
Ví dụ: V150.4 chỉ bit 4 của byte 150 thuộc miền V.
-Truy nhập theo Byte:
Tên miền (+) B (+) đòa chỉ của byte trong miền.
Ví dụ: VB150 chỉ Byte 150 thuộc miền V.
Truy nhập theo từ:
Tên miền (+)W(+) đòa chỉ byte cao của từ trong miền.
Ví dụ:
VW150 chỉ từ đơn gồm hai Byte 150 và 151 thuộc
miền V. Trong đó:
Byte 150 có vai trò là byte cao trong từ.
Truy nhập theo từ kép:
Tên miền (+) D (+) đòa chỉ byte cao
của từ trong miền.
Ví dụ: VD150 chỉ từ kép gồm 4 byte 150, 151, 152,
153 thuộc miền V, trong đó byte 150 có vai trò là byte
cao và byte 153 có vai trò là byte thấp trong từ kép.

×