Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Giáo trình kỹ thuật điện- Chương 9: Cấu tạo máy điện một chiều ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 68 trang )








GIÁO TRÌNH
KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN

Chương 9: Cấu tạo máy điện một chiều











Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
§ 9-1. C u t o máy đi n m t ấ ạ ệ ộ
chi uề
§ 9-2. Phân lo i máy đi n m t ạ ệ ộ
chi uề
§ 9-3. Nguyên lý làm vi c ệ
§ 9-4. T tr ng và s c đi n đ ng c a máy ừ ườ ứ ệ ộ ủ
đi n m t chi uệ ộ ề


§ 9-5. Công su t đi n t . Mômen đi n t c a ấ ệ ừ ệ ừ ủ
máy đi n m t chi uệ ộ ề
§ 9-6. Tia l a đi n trên c góp và bi n pháp ử ệ ổ ệ
kh c ph cắ ụ
§ 9-7. Máy phát đi n m t chi u ệ ộ ề
§ 9-8. Đ ng c đi n m t ộ ơ ệ ộ
chi u ề

Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
§ 9-1. C u t o máy đi n m t ấ ạ ệ ộ
chi uề
§ 9-2. Phân lo i máy đi n m t ạ ệ ộ
chi uề
§ 9-3. Nguyên lý làm vi c ệ
§ 9-4. T tr ng và s c đi n đ ng c a máy ừ ườ ứ ệ ộ ủ
đi n m t chi uệ ộ ề
§ 9-5. Công su t đi n t . Mômen đi n t c a ấ ệ ừ ệ ừ ủ
máy đi n m t chi uệ ộ ề
§ 9-6. Tia l a đi n trên c góp và bi n pháp ử ệ ổ ệ
kh c ph cắ ụ
§ 9-7. Máy phát đi n m t chi u ệ ộ ề
§ 9-8. Đ ng c đi n m t ộ ơ ệ ộ
chi u ề

§ 9-1. C u t o máy đi n m t chi uấ ạ ệ ộ ề
1. Stato
2. Rôto
3. C góp vàổ ch i đi nổ ệ
Ch ng 9ươ

Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

§ 9-1. C u t o máy đi n m t chi uấ ạ ệ ộ ề
1. Stato
2. Rôto
3. C góp vàổ ch i đi nổ ệ
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

1. Stato
Stato còn g i là ph n c m, g m lõi ọ ầ ả ồ
thép b ng thép đúc, là m ch t v a là v ằ ạ ừ ừ ỏ
máy. Trên stato có các c c t chính và ự ừ
ph xen k nhau. Dây qu n c a c c t ụ ẽ ấ ủ ự ừ
chính n i v i dòng m t chi u sao cho c c ố ớ ộ ề ự
tính c a các c c t phân b l n l t c c ủ ự ừ ố ầ ượ ự
S đ n c c N d c theo chu vi stato. Đ ng ế ự ọ ườ
th ng n i qua đi m trung gian gi a các ẳ ố ể ữ
c c t chính g i là đ ng trung tính hình ự ừ ọ ườ
h c (hay là đ ng t tr ng ngang tr c). ọ ườ ừ ườ ụ
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Gi a các c c t chính trên đ ng trung tính hình h c th ng đ t các ữ ự ừ ườ ọ ườ ặ
c c t ph . Dây qu n kích thích c a c c t ph đ c n i n i ti p v i ự ừ ụ ấ ủ ự ừ ụ ượ ố ố ế ớ
dòng đi n t i đ t tr ng c a c c t ph t l v i dòng t i. ệ ả ể ừ ườ ủ ự ừ ụ ỷ ệ ớ ả
Đ u ch ngầ ươ

Rôto c a máy đi n m t chi u ủ ệ ộ ề

đ c g i là ph n ng, g m lõi thép ượ ọ ầ ứ ồ
và dây qu n ph n ng. Lõi thép hình ấ ầ ứ
tr , làm b ng các lá thép k thu t ụ ằ ỹ ậ
đi n dày 0,5mm, ph s n cách đi n, ệ ủ ơ ệ
ghép l i. Các lá thép đ c d p có l ạ ượ ậ ỗ
đ thông gió và rãnh đ đ t dây ể ể ặ
qu n ph n ng (hình 9-3), m i ph n ấ ầ ứ ỗ ầ
t c a dây qu n ph n ng có nhi u ử ủ ấ ầ ứ ề
vòng dây, hai đ u n i v i hai phi n ầ ố ớ ế
góp, hai c nh tác d ng c a ph n t ạ ụ ủ ầ ử
dây qu n đ t trong hai rãnh d i hai ấ ặ ướ
c c khác tên.ự
2. Rôto
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Hình 9-3
Đ u ch ngầ ươ

Hình 9-4b, c v b n ph n t dây qu n x p hai l p. M i ẽ ố ầ ử ấ ế ớ ỗ
ph n t ch có 1 vòng, các ph n t đ c n i thành m ch ầ ử ỉ ầ ử ượ ố ạ
vòng khép kín. dây qu n x p s nhánh song song b ng s ở ấ ế ố ằ ố
c c t . Dây qu n trên hình v có hai c c t và có hai nhánh ự ừ ấ ẽ ự ừ
song song (hình 9-4a)
Hình 9- 4
N
B
1
2
3
4

5
6
7
8
a,
b,
c,
4
1
2
3
7 6 7 8 3 2 5
7
8
1
2
6
5
4
3
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

Ngoài dây qu n x p máy đi n m t chi u còn ki u dây ấ ế ở ệ ộ ề ể
qu n sóng. Hình 9-5 v hai ph n t dây qu n ki u sóng. Các ấ ẽ ầ ử ấ ể
ph n t đ c n i thành m ch vòng kín. dây qu n sóng ch ầ ử ượ ố ạ ở ấ ỉ
có hai m ch nhánh song song, th ng th y máy có công ạ ườ ấ ở
su t nh .ấ ỏ
Ch ng 9ươ

Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

3. C góp vàổ ch i đi nổ ệ
C góp g m các phi n góp b ng đ ng đ c ghép cách ổ ồ ế ằ ồ ượ
đi n, có d ng hình tr , g n đ u tr c rôto.ệ ạ ụ ắ ở ầ ụ
Hình 9-6 v c t c góp đ th y rõ ẽ ắ ổ ể ấ
hình dáng c a phi n góp. Các đ u dây ủ ế ầ
c a ph n t n i v i phi n góp.ủ ầ ử ố ớ ế
Ch i đi n (ch i than) làm b ng than ổ ệ ổ ằ
graphit.Các ch i tỳ ch t lên c góp nh ổ ặ ổ ờ
lò xo và giá ch i đi n g n trên n p ổ ệ ắ ắ
máy.
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Hình 9-6
Đ u ch ngầ ươ

§ 9- 2. Phân lo i máy đi n m t ạ ệ ộ
chi uề
D a vào ph ng pháp cung c p dòng đi n kích t , ng i ự ươ ấ ệ ừ ườ
ta chia máy đi n m t chi u ra các lo i sau:ệ ộ ề ạ
a) Máy đi n m t chi u kích t đ c ệ ộ ề ừ ộ
l p: Dòng kích t c a máy l y t ậ ừ ủ ấ ừ
ngu n đi n khác không liên h v i ồ ệ ệ ớ
ph n ng c a máy (hình 9-7a). ầ ứ ủ
a,
b) Máy đi n m t chi u kích t song ệ ộ ề ừ
song: Dây qu n kích t n i song ấ ừ ố
song v i m ch ph n ng ớ ạ ầ ứ

(hình 9-7b).
b,
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

c) Máy đi n m t chi u kích ệ ộ ề
t n i ti p: Dây qu n kích t ừ ố ế ấ ừ
m c n i ti p v i m ch ph n ắ ố ế ớ ạ ầ
ng (hình 9-7c).ứ
d) Máy đi n m t chi u kích ệ ộ ề
t h n h p: G m hai dây ừ ỗ ợ ồ
qu n kích t : dây qu n kích t ấ ừ ấ ừ
song song và dây qu n kích t ấ ừ
n i ti p, trong đó dây qu n ố ế ấ
kích t song song là ch y u ừ ủ ế
(hình 9-7d).
c,
d,
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

§ 9-3. Nguyên lý làm vi cệ
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
1. Nguyên lý làm vi c và ph ng trình cân ệ ươ
b ng đi n áp máy phát đi n m t chi uằ ệ ệ ộ ề
2. Nguyên lý làm vi c và ph ng trình cân ệ ươ
b ng đi n áp c a đ ng c đi n m t chi uằ ệ ủ ộ ơ ệ ộ ề

Đ u ch ngầ ươ

Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
1. Nguyên lý làm vi c và ph ng trình cân ệ ươ
b ng đi n áp máy phát đi n m t chi uằ ệ ệ ộ ề
2. Nguyên lý làm vi c và ph ng trình cân ệ ươ
b ng đi n áp c a đ ng c đi n m t chi uằ ệ ủ ộ ơ ệ ộ ề
§ 9-3. Nguyên lý làm vi cệ
Đ u ch ngầ ươ

1. Nguyên lý làm vi c và ph ng trình cân ệ ươ
b ng đi n áp máy phát đi n m t chi uằ ệ ệ ộ ề
Hình 9-8 mô t nguyên lý làm ả
vi c c a máy phát đi n m t ệ ủ ệ ộ
chi u:ề
Ch ng 9ươ Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
+
-
U
a
b
c
d
e
e
I
'
F
®t

F
®t
Muèn ®æ i chiÒu quay cña m¸y ph¸t
th× kÝch chuét
“Quay trë l¹i th× trang tiÕp theo”
F
®t
n
R
t
n
e
e
I
'
S
N
F
®t
-
+
U
R
t
A
B
Hình 9-8
Đ u ch ngầ ươ

Chi u s c đi n đ ng xác đ nh theo quy t c bàn tay ph i. Nh hình 9-8, t ề ứ ệ ộ ị ắ ả ư ừ

tr ng h ng t c c N đ n S (t trên xu ng d i), chi u quay ph n ng ườ ướ ừ ự ế ừ ố ướ ề ầ ứ
ng c chi u kim đ ng h , thanh d n phía trên, s c đi n đ ng có chi u t b ượ ề ồ ồ ở ẫ ứ ệ ộ ề ừ
đ n a. thanh d n phía d i, chi u s c đi n đ ng t d đ n c, s c đi n đ ng ế ở ẫ ướ ề ứ ệ ộ ừ ế ứ ệ ộ
c a ph n t b ng hai l n s c đi n đ ng c a thanh d n. ủ ầ ử ằ ầ ứ ệ ộ ủ ẫ
N u n i hai ch i đi n A và B v i t i, trên t i s có dòng đi n, đi n áp c a ế ố ổ ệ ớ ả ả ẽ ệ ệ ủ
máy phát đi n có c c d ng ch i A và âm ch i B. ệ ự ươ ở ổ ở ổ
Khi ph n ng quay đ c n a vòng, v trí c a các ph n t thay đ i, thanh ab ầ ứ ượ ử ị ủ ầ ử ổ
c c S, thanh dc c c N, s c đi n đ ng trong thanh d n đ i chi u. Nh có ở ự ở ự ứ ệ ộ ẫ ổ ề ờ
ch i đi n đ ng yên ch i đi n A v n n i v i phi n góp phía trên, ch i B n i ổ ệ ứ ổ ệ ẫ ố ớ ế ổ ố
v i phi n góp phíâ d i, nên chi u dòng đi n m ch ngoài không đ i. Ta có ớ ế ướ ề ệ ở ạ ổ
máy phát đi n m t chi u v i c c d ng ch i A, c c âm ch i B.ệ ộ ề ớ ự ươ ở ổ ự ở ổ
Ch ng 9ươ Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Khi đ ng c s c p quay ph n ng, các thanh d n c a dây qu n ph n ộ ơ ơ ấ ầ ứ ẫ ủ ấ ầ
ng c t t tr ng c a c c t , c m ng ra các s c đi n đ ng. ứ ắ ừ ườ ủ ự ừ ả ứ ứ ệ ộ
Đ u ch ngầ ươ

N u máy ch có m t ph n t , đi n áp đ u c c nh hình 9-ế ỉ ộ ầ ử ệ ầ ự ư ở
9a; Đ đi n áp l n và ít đ p m ch (nh hình 9-9b), dây qu n ể ệ ớ ậ ạ ư ấ
ph i có nhi u ph n t , nhi u phi n đ i chi u.ả ề ầ ử ề ế ổ ề
t

0
e
t
0
Hình 9-9
a,
b,
ch đ máy phát dòng đi n ph n ng I cùng chi u v i s c ở ế ộ ệ ầ ứ ư ề ớ ứ
đi n đ ng ph n ng Eệ ộ ầ ứ

ư
. Ph ng trình cân b ng đi n áp là:ươ ằ ệ
U = E - R Iư ư ư (9.1)
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

2. Nguyên lý làm vi c và ph ng trình cân ệ ươ
b ng đi n áp c a đ ng c đi n m t chi uằ ệ ủ ộ ơ ệ ộ ề
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
+
-
U
F
®t
F
®t
n
e
e
I
'
S
N
-
+
U
I
'

F
®t
F
®t
n
e
e
A
B
a
b
c
d
Hình 9-10
Đ u ch ngầ ươ

Hình 9-10 mô t nguyên lý làm vi c c a đ ng c đi n m t ả ệ ủ ộ ơ ệ ộ
chi u. Khi cho đi n áp m t chi u U vào hai ch i đi n A và B, ề ệ ộ ề ổ ệ
trong dây qu n ph n ng có dòng đi n. Các thanh d n ab, cd có ấ ầ ứ ệ ẫ
dòng đi n n m trong t tr ng,ệ ằ ừ ườ s ch u tác d ng làm cho rôto ẽ ị ụ
quay. Chi u l c xác đ nh theo quy t c bàn tay trái.ề ự ị ắ
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

Khi ph n ng quay đ c n a vòng, v trí c a các thanh d n ầ ứ ượ ử ị ủ ẫ
ab, cd đ i ch nhau, do có phi n góp, đ i chi u dòng đi n, gi ổ ỗ ế ổ ề ệ ữ
cho chi u l c tác d ng không đ i, đ m b o đ ng c có chi u ề ự ụ ổ ả ả ộ ơ ề
quay không đ i,ổ
Khi đ ng c quay, các thanh d n c t t tr ng, s c m ng ộ ơ ẫ ắ ừ ườ ẽ ả ứ

s c đi n đ ng Eứ ệ ộ
ư
. Chi u s c đi n đ ng xác đ nh theo quy t c ề ứ ệ ộ ị ắ
bàn tay ph i. đ ng c , chi u s c đi n đ ng Eả ở ộ ơ ề ứ ệ ộ
ư
ng c chi u ượ ề
v i dòng đi n Iớ ệ
ư
, nên E
ư
còn đ c g i là s c ph n đi n.ượ ọ ứ ả ệ
Ph ng trình cân b ng đi n áp s là:ươ ằ ệ ẽ
U = E
ư

+ R
ư
I
ư
(9.2)
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

§ 9-4. T tr ng và s c đi n đ ng c a ừ ườ ứ ệ ộ ủ
máy đi n m t chi uệ ộ ề
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
1. T tr ng c a máy đi n m t chi uừ ườ ủ ệ ộ ề
2. S c đi n đ ng ph n ngứ ệ ộ ầ ứ

Đ u ch ngầ ươ

Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
1. T tr ng c a máy đi n m t chi uừ ườ ủ ệ ộ ề
2. S c đi n đ ng ph n ngứ ệ ộ ầ ứ
§ 9-4. T tr ng và s c đi n đ ng c a ừ ườ ứ ệ ộ ủ
máy đi n m t chi uệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

1. T tr ng c a máy đi n m t chi uừ ườ ủ ệ ộ ề
Khi máy đi n m t chi u không t i, t tr ng trong máy ch ệ ộ ề ả ừ ườ ỉ
do dòng đi n kích t gây ra, g i là t tr ng c c t . Trên ệ ừ ọ ừ ườ ự ừ
hình 9-11a v t tr ng c c t . T tr ng c c t phân ẽ ừ ườ ự ừ ừ ườ ự ừ
b đ i x ng, đ ng trung tính hình h c mn, c ng đ t ố ố ứ ở ườ ọ ườ ộ ừ
c m B = 0, thanh d n chuy n đ ng qua đó không c m ng ả ẫ ể ộ ả ứ
s c đi n đ ng.ứ ệ ộ
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

Khi máy đi n có t i, dòng đi n I trong dây qu n ph n ệ ả ệ ư ấ ầ
ng s sinh ra t tr ng ph n ng (hình 9-11b).ứ ẽ ừ ườ ầ ứ
T tr ng ph n ng h ng vuông góc v i t tr ng c c ừ ườ ầ ứ ướ ớ ừ ườ ự
t .ừ
Tác d ng c a t tr ng ph n ng lên t tr ng c c t g i ụ ủ ừ ườ ầ ứ ừ ườ ự ừ ọ
là ph n ng ph n ng, t tr ng trong máy là t tr ng t ng ả ứ ầ ứ ừ ườ ừ ườ ổ
h p c a t tr ng c c t và t tr ng ph n ng (hình 9-ợ ủ ừ ườ ự ừ ừ ườ ầ ứ
11c). Trên hình 9-11c v t tr ng t ng h p. m t m m ẽ ừ ườ ổ ợ ở ộ ỏ
c c, t tr ng đ c tăng c ng ( đó t tr ng ph n ng ự ừ ườ ượ ườ ở ừ ườ ầ ứ

trùng chi u v i t tr ng c c t ), trong khi đó m m c c ề ớ ừ ườ ự ừ ở ỏ ự
kia, t tr ng b y u đi ( đó t tr ng ph n ng ng c ừ ườ ị ế ở ừ ườ ầ ứ ượ
chi u v i t tr ng c c t ).ề ớ ừ ườ ự ừ
H u qu c a ph n ng ph n ng s ậ ả ủ ả ứ ầ ứ ẽ
là:
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

a) T tr ng trong máy b bi n d ng. Đi m có t c m B = 0 ừ ườ ị ế ạ ể ừ ả
d ch chuy n t trung tính hình h c mn đ n v trí m i g i là ị ể ừ ọ ế ị ớ ọ
trung tính v t lý m'n'. Góc l ch ậ ệ β th ng nh và l ch theo ườ ỏ ệ
chi u quay rôto khi là máy phát đi n, và ng c chi u quay rôto ề ệ ượ ề
khi là đ ng c đi n. v trí trung tính hình h c, t c m B ộ ơ ệ ở ị ọ ừ ả ≠ 0,
thanh d n chuy n đ ng qua đó s c m ng sđ đ, gây nh ẫ ể ộ ẽ ả ứ ả
h ng x u đ n vi c đ i chi u (s xét m c §9.5).ưở ấ ế ệ ổ ề ẽ ở ụ
b) Khi t i l n, dòng đi n ph n ng l n, t tr ng ph n ng ả ớ ệ ầ ứ ớ ừ ườ ầ ứ
l n, ph n m m c c t tr ng đ c tăng c ng b bão hoà, t ớ ầ ỏ ự ừ ườ ượ ườ ị ừ
c m B đó tăng lên đ c r t ít, trong khi đó, m m c c kia t ả ở ượ ấ ỏ ự ừ
tr ng s gi m đi nhi u, k t qu là t thông ườ ẽ ả ề ế ả ừ φ c a máy b ủ ị
gi m xu ng. T thông ả ố ừ φ gi m kéo theo s c đi n đ ng ph n ả ứ ệ ộ ầ
ng Eứ
2
gi m, làm cho đi n áp đ u c c máy phát U gi m. ch ả ệ ầ ự ả ở ế
đ đ ng c , t thông gi m, làm cho mômen quay gi m, và t c ộ ộ ơ ừ ả ả ố
đ đ ng c thay đ i.ộ ộ ơ ổ
Ch ng 9ươ
Máy đi n m t chi u ệ ộ ề
Đ u ch ngầ ươ

×