Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Ôn tập thi tốt nghiệp môn sinh năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.9 KB, 74 trang )

CÂU HỏI TRắC NGHIệM CHƯƠNG I SINH HọC 12
Cõu 1: Gen là
A. một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hay
ARN)
B. một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
C. một đoạn chứa các nuclêôtit.
D. một phân tử ADN xác định.
Cõu 2: Mi gen mó húa prụtờin in hỡnh cú 3 vựng trỡnh t nuclờụtit. Vựng trỡnh t
nuclờụtit nm u 5' trờn mch mó gc ca gen cú chc nng
A. mang tớn hiu m u quỏ trỡnh phiờn mó. B. mang tớn hiu kt thỳc quỏ trỡnh
phiờn mó.
C. mang tớn hiu kt thỳc quỏ trỡnh dch mó. D. mang tớn hiu m u quỏ trỡnh
dch mó.
Cõu 3: Vựng khi u ( Vựng iu ho u gen)
A. mang tớn hiu khi ng v kim soỏt quỏ trỡnh phiờn mó.
B. mang thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin.
C. mang tớn hiu kt thỳc phiờn mó.
D. quy nh trỡnh t sp xp cỏc axit amin trong phõn t protein.
Cõu 4: Mã di truyền là
A. một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin
B. một bộ ba các nuclêôtit
C. một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit
D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
prôtêin
Cõu 5: Mó di truyn cú tớnh ph bin, tc l
A. nhiu b ba cựng xỏc nh mt axit amin.
B. tt c cỏc loi u dựng chung nhiu b mó di truyn.
C. tt c cỏc loi u dựng chung mt b mó di truyn, tr mt vi ngoi l.
D. mt b ba mó di truyn ch mó hoỏ cho mt axitt amin.
Cõu 6: Mó di truyn cú tớnh thoỏi hoỏ, tc l
A. tt c cỏc loi u dựng chung mt b mó di truyn, tr mt vi ngoi l.


B. nhiu b ba cựng xỏc nh mt axit amin.
C. mt b ba mó di truyn ch mó hoỏ cho mt axit amin.
D. tt c cỏc loi u dựng chung nhiu b mó di truyn.
Cõu 7: Bộ ba mở đầu với chức năng quy định khởi đầu dịch mã và quy định mã hoá axit
amin mêtiônin là
A. AUA B. AUG C. AUX D. AUU
Cõu 8: ở sinh vật, các côđon không mã hoá axit amin nào và quy định tín hiệu kết thúc
quá trình dịch mã là
A. AUA, UAA, UXG.
B. AAU, GAU, UXA.
C. UAA, UAG, UGA.
D. XUG, AXG, GUA.
1
Cõu 9: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là
A. 64 B. 32 C. 25
D. 6
Cõu 10: Phân tử ADN tái bản theo nguyên tắc
A. khuôn mẫu và bán bảo toàn B. bổ sung C.
sao nguợc D. nhân đôi.
Cõu 11:Trong phiên mã, mạch ADN đợc dùng làm khuôn mẫu là
A. cả hai mạch 3
/
> 5
/
hoặc 5
/
> 3
/
đều có thể làm khuôn mẫu.
B. mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọn

C. chỉ mạch 5
/
> 3
/
dùng làm khuôn mẫu
D. chỉ mạch 3
/
> 5
/
dùng làm khuôn mẫu
Cõu 12: Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là
A. chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 5
/
> 3
/
B. chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 3
/
> 5
/
C. chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen
D. chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phân tử
ADN
Cõu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN ( tái bản
ADN) ?
A. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.
B. Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống
nhau, trong đó 1 phân tử ADN có hai mạch đợc tổng hợp mới hoàn toàn.
C. Mạch ADN mới đợc tổng hợp liên tục theo chiều 3' - 5'.
D. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo
toàn.

Cõu 14: Trong quỏ trỡnh tỏi bn ADN, mch b sung c tng hp ngt quóng to nờn
cỏc on ngn (on Okazaki). Okazaki c ni li vi nhau nh enzim ni l
A. ADN- ligaza. B. ADN- gyraza. C. amylaza. D. ADN- polimeraza.
Cõu 15: Phõn tớch thnh phn húa hc ca mt axit nuclờic cho thy t l cỏc loi nuclờụtit
nh sau:
A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclờic ny l
A. ADN cú cu trỳc mch kộp. B. ARN cú cu trỳc mch n.
C. ADN cú cu trỳc mch n. D. ARN cú cu trỳc mch kộp.
Cõu 16: Một gen có chiều dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit là
A. 3000 . B. 1500. C. 6000. D. 4500.
Cõu 17: Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
0
, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trờng nội bào cần
cung cấp
A. 2500 nuclêôtit. B. 3000 nuclêôtit. C. 1500 nuclêôtit. D. 2000 nuclêôtit.
Cõu 18: Một gen có chiều dài 1,02 mm khi nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi tr-
ờng nội bào cần cung cấp là
A. 1,02. 10
5
. B. 6. 10
5
. C. 6. 10
6
. C. 3. 10
6
.
Cõu 19:Một đoạn ADN có chiều dài 5100 A
0
, nhân đôi liên tiếp 3 lần, số nuclêôtit mà môi
trờng nội bào cần cung cấp là.

2
A. 21000. B. 32000. C. 12000. D. 4500.
Cõu 20:Một gen có chiều dài 5100A
0
có số nuclêôtit loại A chiếm 30%. Khi nhân đôi môi
trờng cần cung cấp các loại nuclêotit là
A. A = T = 900; G = X = 600.
B. A = T = 600; G = X = 900.
C. G = X = A = T = 600.
D. A =T = G = X = 900.
Cõu 21: Một đoạn phân tử ADN có 560 nuclêôtit loại A chiếm 28% khi nhân đôi một lần,
số nuclêôtit tự do mà môi trờng nội bào cung cấp là
A. 4000. B. 1568. C. 3136. D. 2000.
Cõu 22: Một đoạn ADN có 3000 nuclêôtit trong đó loại A chiếm 30% khi nhân đôi liên
tiếp 3 lần đòi hỏi môi trờng nội bào cung cấp các loại nuclêôtit là
A. A = T = 6300; G = X = 4200. C. A = T = 4200; G = X = 6300.
B. A = T = 2700; G =X = 1800. D. A =T = 1800; G = X = 2700.
Cõu 23: Một gen có cấu trúc 2 mạch xoắn kép, có tỉ lệ A + T = 1,5 và có tổng số
nuclêôtit bằng 3.10
3
.
G + X
Số nuclêôtit mỗi loại của gen là
A. G = X = 900; A =T = 600.
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. G = X = A = T = 600.
D. A =T = G = T = 900.
Cõu 24: Một gen dài 5100A
0
và có 3900 liên kết hidrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số

nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi trờng nội bào cung cấp là
A. A = T = 5600; G = X = 1600.
B. A = T = 2100; G = X = 600.
C. A = T = 4200; G = X = 6300.
D. A = T = 4200; G = X = 1200.
Cõu 25: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại nh sau : A
= 60, G =120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trờng cung cấp số
nuclêôtit mỗi loại là
A. A = T = 180; G = X = 110.
B. A = T = 150; G = X = 140.
C. A = T = 90; G = X =200.
D. A = T = 200; G = X = 90.
Cõu 26: Một gen chứa 6500 nuclêôtit loại X, số nuclêôtit loại T bằng 2 lần số nuclêôtit
loại X. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trờng cung cấp số nuclêôtit là
A. 40000.
B. 39000.
C. 26000.
D. 13000.
Cõu 27: Phiờn mó l quỏ trỡnh tng hp nờn phõn t
A. ADN. B. ARN. C. prụtờin. D. ADN v ARN.
Cõu 28:Chức năng của tARN là
3
A. vận chuyển axit amin. B. truyền thông di
truyền. C. cấu tạo riboxom.
D. lu giữ thông tin di truyền.
Cõu 29: Enzim xúc tác cho quá trình tổng hợp ARN là
A. ADN pôlimeraza. B. ligaza. C.
amilaza. D. ARN pôlimeraza.
Cõu 30: Dch mó l quỏ trỡnh tng hp nờn
A. prụtờin. B. mARN. C. ADN. D. mARN v prụtờin.

Cõu 31: Giai on hot hoỏ axit amin ca quỏ trỡnh dch mó din ra
A. nhõn con. B. nhõn. C. mng nhõn. D. t bo cht.
Cõu 32: Mt gen cu trỳc thc hin quỏ trỡnh sao mó liờn tip 5 ln s to ra s phõn t
ARN thụng tin (mARN) l
A. 5. B. 15. C. 10. D. 25.
Cõu 33: Cỏc prụtờin cú vai trũ xỳc tỏc sinh hc c gi l
A. hoocmon. B. phytohoocmụn. C. enzim. D. cụenzim.
Cõu 34: Cỏc yu t tham gia tmh hp protein l
A. mA RN, tARN, ribụxom. B. mARN, tARN, rARN.
C. mARN, rARN, ribụxom. D. mARN, tARN, rARN, ribụxom.
Cõu 35: Phát biểu nào sau đây đúng trong phần mã di truyền, phiên mã, dịch mã ?
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin.
B. Trong phân tử ARN có chứa đờng C
5
H
10
O
5
và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuổi polipeptit sẽ đợc tổng hợp là
metionin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Cõu 36: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. ADN và ARN.
B. protein.
C. protein và axit nucleic.
D. axit nucleic.
Cõu 37:Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật đợc tóm tắt theo sơ đồ
A. Gen tính trạng ARN
protein B. Gen ARN tính trạng

protein.
C. Gen protein ARN tính trạng.
D. Gen ARN protein tính
trạng
Cõu 38: Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà

A. mang thông tin cho tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy ( vận hành)
B. nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
C. mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu
D. nơi tiếp xúc với enzim ARN - pôlimêraza
4
Cõu 39: Trong c ch iu ho hot ng ca opờron Lac vi khun E. coli, vựng khi
ng (promoter) l
A. nhng trỡnh t nuclờụtit mang thụng tin mó hoỏ cho phõn t prụtờin c ch.
B. ni m cht cm ng cú th liờn kt khi u phiờn mó.
C. ni m ARN pụlimeraza bỏm vo v khi u phiờn mó.
D. nhng trỡnh t nuclờụtit c bit, ti ú prụtờin c ch cú th liờn kt lm ngn cn
s phiờn mó.
Cõu 40: Phỏt biu no sau õy l ỳng v th t bin?
A. Th t bin l c th mang bin d t hp c biu hin ra kiu hỡnh.
B. Th t bin l c th mang t bin ó biu hin ra kiu hỡnh.
C. Th t bin l c th mang t bin nhng khụng bao gi biu hin ra kiu hỡnh.
D. Th t bin l c th mang t bin nhng cha biu hin ra kiu hỡnh.
Cõu 41: Đột biến gen là những biến đổi
A. nhỏ trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit
B. xảy ra suốt chiều dài của phân tử ADN
C. nhỏ trong cấu trúc của ADN, liên quan đến một hay một số NST
D. xảy ra trong cấu trúc của NST, có thể mất đoạn, đảo đoạn hay chuyển đoạn.
Cõu 42: Phát biểu không đúng về đột biến gen là :
A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nucleotit trong cấu trúc của gen.

B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh
vật.
D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
Cõu 43: Khi một phân tử ađênin chèn vào vị trí giữa 2 nuclêôtit trong mạch khuôn ADN
thì gây nên đột biến
A. mất 1 Nu B. đảo vị trí Nu
C. thay thế Nu này bằng Nu khác. D.
thêm 1 Nu
Cõu 44: Dng t bin no sau õy khụng lm thay i thnh phn nuclờụtit ca gen?
A. Mt mt cp nuclờụtit. B. o v trớ cỏc cp nuclờụtit.
C. Thờm mt cp nuclờụtit. D. Thay th cp A-T bng cp G-X.
Cõu 45: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số
liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
A. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Cõu 46: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhng tăng thêm một liên kết
hydro. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. mất một cặp A - T. B. thêm một cặp
A - T.
5
C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A -
T.D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G -
X.
Cõu 47: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhng số
liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. D. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.

Cõu 48: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brom uraxin ( 5BU ) thờng gây đột biến gen
dạng
A. thay thế cặp G X bằng cặp A T . B. thay thế cặp G X bằng cặp X G .
C.thay thế cặp A T bằng cặp T A. D. thay thế cặp A T bằng cặp G X .
Cõu 49: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó
chỉ huy tổng hợp là
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. B. thay thế một cặp nuclêôtit ở
bộ ba mã hoá cuối.
C. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. D. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã
hoá thứ 10.
Cõu 50: Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nucleotit mã hoá cho một axit
amin. Chuỗi polipeptit do gen bị đột biến này mã hoá có thể
A. mất một axit amin. B. có số lợng axit amin không
thay đổi.
C. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác. D. thêm vào một axit
amin.
Cõu 51: Bệnh hồng cầu hình liềm ở ngời là do dạng đột biến
A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. mất 1 cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Cõu 52: Một prôtêin bình thờng có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ
350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi
trên là
A. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
Cõu 53: Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là
A. ADN và prôtêin dạng histon.
B. ADN và prôtêin không phải dạng histon.
C. ADN dạng histon và một lợng nhỏ ARN.

D. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histon.
Cõu 54: Thnh phn ch yu ca nhim sc th sinh vt nhõn thc gm
A. ADN mch n v prụtờin loi histụn.B. ARN mch n v prụtờin loi histụn.
C. ARN mch kộp v prụtờin loi histụn. D. ADN mch kộp v prụtờin loi histụn.
Cõu 55: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn từ đơn giản đến phức tạp của nhiễm sắc thể ở sinh
vật nhân chuẩn là
6
A. phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit nhiễm sắc thể.
B. crômatit phân tử ADN sợi nhiễm sắc sợi cơ bản nhiễm sắc thể
C. phân tử ADN crômatit sợi cơ bản sợi nhiễm sắc nhiễm sắc thể
D. phân tử ADN sợi nhiễm sắc sợi cơ bản crômatit nhiễm sắc thể
Cõu 56: ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các
thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình
A. giảm phân. B. nguyên phân và
giảm phân. C. nguyên phân.
D. thụ tinh.
Cõu 57: Hiện tợng đột biến cấu trúc NST là do
A. giảm số lợng NST trong nhân TB.B.
tăng gấp đôi số NST hiện có
C. đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái hợp
khác thờng D. thay NST này bằng NST khác.
Cõu 58: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lợng vật chất
di truyền không thay đổi là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Cõu 59: Đột biến mất đoạn dài NST có thể gây chết do
A. mất cân bằng của bộ gen B. làm
thay đổi cấu trúc mạch polipeptit
C. NST mất quá nhiều nuclêôtit D.
NST mất quá nhiều gen.
Cõu 60: Hậu quả của đột biến đảo đoạn trên NST là

A. đẩy nhanh sự tiến hoá của sinh vật.
B. làm cho sinh vật khó thích nghi, dễ bị diệt vong.
C. làm thay đổi kích thớc NST, ảnh hởng lớn đến sức sống của sinh vật
D. không làm thay đổi kích thớc NST, nhng làm thay đổi trình tự gen trên đó, thờng ít
ảnh hởng đến sức sống
Cõu 61: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
B. mất đoạn lớn.
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn.
D. đảo đoạn.
Cõu 62: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả
A. mất khả năng sinh sản của sinh vật.
B. tăng cờng độ biểu hiện tính trạng.
C. giảm cờng độ biểu hiện tính trạng.
D. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
Cõu 63: Dng t bin cu trỳc nhim sc th (NST) gõy hu qu nghiờm trng nht cho
c th l
A. o on NST. B. lp on NST.
C. chuyn on nh NST. D. mt mt on ln NST.
7
Cõu 64: Gi s mt nhim sc th cú trỡnh t cỏc gen l EFGHIK b t bin thnh nhim
sc th cú trỡnh t cỏc gen l EFGHIKIK. õy l t bin cu trỳc nhim sc th thuc
dng
A. chuyn on. B. mt on. C. o on. D. lp on.
Cõu 65: ở ngơì, bệnh ung th máu đợc phát hiện là do đột biến
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 23. B.
lặp đoạn nhiễm sắc thể 20.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể 23. D. mất
đoạn nhiễm sắc thể 21
Cõu 66: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim

amilaza là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn.
C. mất đoạn. D. lặp đoạn.
Cõu 67: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên một nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể
C. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
Cõu 68: Bnh, hi chng no sau õy ngi l hu qu ca t bin cu trỳc nhim sc
th?
A. Hi chng Claiphent. B. Hi chng ao.
C. Bnh ung th mỏu. D. Hi chng Tcn.
Cõu 69: Mt nhim sc th b t bin cú kớch thc ngn hn so vi nhim sc th bỡnh
thng. Dng t bin to nờn nhim sc th bt thng ny cú th l dng no trong s
cỏc dng t bin sau?
A. Mt on nhim sc th. B. o on nhim sc th.
C. Lp on nhim sc th. D. Chuyn on trong mt nhim sc th.
Cõu 70: Cơ chế phát sinh đột biến số lợng nhiễm sắc thể là
A. sự phân li không bình thờng của nhiễm sắc thể ở kì sau của quá trình phân bào.
B. quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
D. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
Cõu 71: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có một cặp nhiễm sắc thể tơng đồng tăng
thêm 1 chiếc đợc gọi là
A. thể một. B. thể ba.C. thể
đơn bội. D. thể tam bội.
Cõu 72: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng giảm
1 chiếc đợc gọi là
A. thể một. B. thể không. C. thể đa bội. D. thể tam bội.
Cõu 73: Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng bình thờng là 2n. Trong tế bào sinh dỡng

của thể một, bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 2 B. 2n - 1 C. 2n - 2
D. 2n + 1
8
Cõu 74: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng tăng
thêm 2 chiếc đợc gọi là
A. thể ba kép. B. thể đa bội. C. thể tứ bội. D. thể bốn .
Cõu 75: Đột biến làm cho 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng, mỗi cặp tăng thêm một nhiễm
sắc thể . Đột biến này đợc gọi là
A. thể ba kép.
B. thể ba.
C. thể tam bội.
D. thể một kép.
Cõu 76: mt loi thc vt cú b nhim sc th 2n = 14. T bo lỏ ca loi thc vt ny
thuc th ba s cú s nhim sc th l
A. 17. B. 21. C. 13. D. 15.
Cõu 77: Mt loi thc vt cú b nhim sc th 2n = 14. S th ba ti a cú th phỏt sinh
loi ny l
A. 7. B. 28. C. 14. D. 21.
Cõu 78: ở cà chua ( 2n = 24 nhiễm sắc thể ), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A. 48 B. 25 C. 27
D. 36
Cõu 79: Hiện tợng tự đa bội là hiện tợng tăng số NST đơn bội của cùng một loài lên
A. hai lần
B. nhiều lần
C. 3n, 5n, 7n lần
D. một số nguyên lần
Cõu 80: C ch phỏt sinh th a bi chn l
A. mt cp NST no ú t nhõn ụi nhng khụng phõn ly.
B. tt c cỏc cp nhim sc th (NST) t nhõn ụi nhng cú mt s cp NST khụng

phõn ly.
C. mt s cp NST no ú t nhõn ụi nhng khụng phõn ly.
D. tt c cỏc cp NST t nhõn ụi nhng khụng phõn ly.
Cõu 81: Đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài và lớn
hơn 2n đợc gọi là
A. Đột biến đa bội lẻ. B. đột biến đa bội. C. đột biến lệch bội. D. đột biến đa bội
chẵn.
Cõu 82: Trong nhân tế bào sinh dỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ nhiễm sắc thể lỡng
bội của hai loài khác nhau, đó là dạng đột biến
A. thể bốn. B. thể dị đa bội.C.
thể tự đa bội. D. thể lệch bội.
Cõu 83: Một loài sinh vật có bộ nhiểm sắc thể 2n = 14. Dự đoán số nhiễm sắc thể trong bộ
nhiễm sắc thể của thể tứ bội ( 4n ) ở loài này là
A. 56. B. 24. C. 28.
C. 18.
Cõu 84: T bo sinh dng ca th ng bi (5n) cha b nhim sc th (NST), trong ú
A. mt s cp NST m mi cp u cú 5 chic.
9
B. b NST lng bi c tng lờn 5 ln.
C. mt cp NST no ú cú 5 chic.
D. tt c cỏc cp NST m mi cp u cú 5 chic.
Cõu 85: Bộ nhiễm sắc thể ở lúa mì 6n = 42, khoai tây 4n = 48, chuối nhà 3n = 27, dâu tây
8n= 56. Loài có bộ nhiễm sắc thể đa bội lẻ là
A. chuối nhà. B. dâu tây. C.
lúa mì. D. khoai tây.
Cõu 86: Nhng c th sinh vt m b nhim sc th trong t bo sinh dng l mt bi s
ca b n bi, ln hn 2n (3n hoc 4n, 5n, ) thuc dng no trong cỏc dng t bin
sau õy?
A. Th n bi. B. Th lch bi (d bi).
C. Th a bi. D. Th lng bi.

Cõu 87: Cht cụnsixin thng c dựng gõy t bin th a bi thc vt, do nú cú
kh nng
A. cn tr s hỡnh thnh thoi vụ sc lm cho nhim sc th khụng phõn ly.
B. tng cng quỏ trỡnh sinh tng hp cht hu c.
C. kớch thớch c quan sinh dng phỏt trin.
D. tng cng s trao i cht t bo.
Cõu 88: cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 27. B. 25. C. 48. D. 36.
Cõu 89: S kt hp gia giao t 2n vi giao t 2n ca cựng mt loi to ra hp t 4n.
Hp t ny cú th phỏt trin thnh th
A. bn . B. t bi. C. tam bi. D. bn kộp.
Cõu 90: Tin hnh a bi húa cỏc t bo sinh dng ca mt loi thc vt cú b nhim
sc th lng bi (2n). Theo lớ thuyt, cú th thu c nhng loi t bo cha b nhim
sc th l:
A. 6n, 8n. B. 4n, 8n. C. 4n, 6n. D. 3n, 4n.
Cõu 91: Dạng song nhị bội hữu thụ đợc tạo ra bằng cách
A. lai xa kèm theo đa bội hoá. B. gây đột biến nhân tạo bằng 5-brôm uraxin.
C. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. D. gây đột biến nhân tạo bằng
cônsixin.
Cõu 92: Thể đa bội thờng gặp ở nhóm sinh vật nào ?
A. Thực vật. B. Vi sinh vật. C. Thực vật và động vật. D. Động
vật.
Cõu 93: Loại đột biến không đợc di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. tiền phôi. B. xôma. C. gen. D. giao tử.
Chỳ thớch: -mt mt phn vai di NST s 22 gõy nờn mt dng ung th mỏu ỏc tớnh.
- mt on NST s 21 cng gõy ung th mỏu.
10
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG I DI TRUYỀN HỌC

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1-10 A B A D C B B C B A
11-20 D A D A C A B C A A
21-30 D A B C C B B A D A
31-40 D A C D C C D A C B
41-50 A D D B D D D D B A
51-60 B D A D A C C A A D
61-70 D D D D D D D C A A
71-80 B A B D A D A D D D
81-90 B B C D A C A D B B
91-100 A A B
ÔN TẬP CHƯƠNG II DI TRUYỀN HỌC
ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1. Hiện tượng nào sau đây có thể h́ình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội ?
A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới
tính.
B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n.
C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n.
D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế
bào lưỡng bội.
2. Nhận xét nào không đúng về đặc điểm của cơ thể đa bội ?
A. sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu
tốt.
B. cơ quan sinh trưởng to.
C. năng suất cao.
D. Luôn có khả năng sinh sản hữu tính.
3.Ở cà chua 2n = 24, thể tam bội có số nhiễm sắc thể là
A. 12. B. 24. C. 36. D. 48.
4.Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào sau đây ?
A. thể bốn.
B. thể tứ bội.

C. thể đa bội lẻ.
D. thể ba kép.
5.Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào ?
A. 100% Aa.
B. 1 AA : 1 aa
C. 1AA : 2Aa : 1 aa.
D. 1 AA : 4 Aa : 1 aa.
6. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là
A. Aaaa x Aaaa.
B. Aaaa .x aaaa
C. Aaaa x AAaa.
D. AAAA x aaaa.
7. Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. F1 có kiểu gen như
thế nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng.
11
A. AAaa, Aa.
B. AAAa, AAaa, Aaaa.
C. Aa.
D. AAaa.
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
QUY LUẬT PHÂN LI CỦA MEN ĐEN
8. Phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng nhờ đó phát hiện ra các định luật di truyền mang
tên ông là:
A. Phương pháp lai phân tích.
B. Phương pháp lai và phân tích con
lai.
C. Phương pháp lai kiểm chứng.
D. Phương pháp lai thống kê.
9. Trong nghiên cứu Menđen không sử dụng phương pháp.
A. Tạo và lai dong thuần chủng.

B. Áp dung xác suất thống kê.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai kiểm chứng.
10. Tính di truyền của con lai có đặc điểm nổi bật là.
A. Hoàn toàn thuần chủng.
B. Kiểu gen đồng hợp trội.
C. Dị hợp hoàn toàn.
D. Mang hai bộ gen khác nhau
11. Để xác đinh chính xác dòng thuần chủng Menđen đã.
A. Lai phân tích để tìm rồi nhân giống.
B. Cho cây dự định tự thụ phấn một lần
rồi chọn
C. Cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
rồi chọn.
D. Cho tạp giao các cây P dự định rồi
chọn
12. Cơ thể được xem là thuần chủng về tính trạng nào đó khi.
A. Tính trạng này biểu hiện ổn định.
B. Đồng hợp về cặp gen ấy.
C. Không sinh ra con lai phân tích.
D. Dị hợp về cặp gen ấy
13.Các gen alen với nhau phải có đặc tính là.
A. Như nhau về cấu trúc và vị trí
NST.
B. Khác nhau về một vài cặp
nuleotit.
C. Cùng lôcút,có thể khác nhau về một vài
cặp nucleotit
D. Cùng quy định một tính trạng như nhau.
14. Cơ thể có hai alen thuộc cùng gen mà khác nhau thì được gọi là

A. Thể đồng hợp
B. Thể dị hợp.
C. Cơ thể thuần chủng.
D. Đồng hợp về alen này và dị hợp về alen
kia.
15. Một dòng hay một giống là thuần chủng khi
A. Gồm các cơ thể thuần chủng về 100%
các gen.
B. Gồm mọi thể đồng hợp về các gen đang
xét.
C. Gồm mọi cơ thể kiểu hình giống hệt
nhau.
D. Gồm các kiểu gen khác nhau nhưng đồng
hợp.
16. Lai phân tích là phương pháp.
A. Lai cơ thể kiểu gen chưa biết với đồng
hợp lặn.
B. Tạp giao các cặp bố mẹ.
C. Lai cơ thể kiểu gen bất kỳ với thể đồng
hợp lặn.
12
D. Lai cơ thể có kiểu hình trội với thể đồng
hợp lặn.
17. Quy luật phân ly Menden có thể tóm tắt là.
A. Một tính trạng quy định bởi một cặp gen alen phân ly không đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu
nhiên.
B. Hai tính trạng quy dịnh bởi hai cặp gen alen phân ly không đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu
nhiên.
C. Hai tính trạng quy định bởi hai cặp gen phân ly đồng đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu nhiên.
D. Một tính trạng quy định bởi một alen tồn tại riêng rẽ, phân ly đồng đều và tổ hợp ngẫu

nhiên.
18. Ý nghĩa thực tiễn của định luật phân li Menđen là.
A. Xác định dòng thuần.
B. Con lai không dùng làm giống được.
C. Xác định tính trội, lặn.
D. Biết được phương thức di truyền tính
trạng.
19. Hiện tượng trội không hoàn toàn là.
A. Sinh ra con đồng tính nhưng không giống
bố và mẹ.
B. Con lai có kiểu hình trung gian giữa bố và
mẹ.
C. Gen quy định tính trội đã hòa lẫn với gen
lặn tương ứng.
D. P đồng tính mà con có kiểu hình khác bố
mẹ.
QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP.
20. Nội dung tóm tắt của quy luật phân ly độc lập có thể phát biểu là:
A. Các cặp nhân tố di truyền phân ly độc
lập với nhau.
B. P thuần chủng thì F
1
đồng tính theo
tính trội, còn F
2
9+3+3+1.
C. P khác nhau n tính trạng, thì F
2
phân ly
(3 +1)

n
.
D. Các gen đang xét không cùng ở một
NST.
21. Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng .
A. Có rất nhiều biến dị tổ hợp ở các loài
giao phối
A.Sinh vật có nhiều tính trạng biểu hiện cùng
nhau
B.Có kiểu hình thường chỉ có một giới.
C.Kiểu hình của con luôn luôn giống bố mẹ
22. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều tính trạng là.
A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.
B. Các alen đang xét không cùng một NST.
C. Các cặp alen là trội – lặn hoàn toàn.
D. Số lượng cá thể và giao tử rất lớn.
23. Điều kiện cơ bản để định luật phân ly độc lập nghiệm đúng là.
A. P thuần chủng khác nhau nhiều tính
trạng.
B. Tính trạng do một cặp alen quy
định.
C. Tính trội là trội hoàn toàn.
D. Các gen không ở cùng một NST.
24. Cơ chế chính tạo nên biến dị tổ hợp là.
A. Các alen tương ứng ở trên các NST khác
nhau.
B. Các NST phân li độc lập trong phân bào.
C. Các NST tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.
i. Các NST phân li độc lập trong phân bào
và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.

13
25. Quy luật phân ly độc lập của Menđen thực chất nói về.A. Sự phân ly độc lập của các tính trạng.
B. Sự phân ly kiểu hình theo biểu thức (3+1)
n
.
C. Sự phân li riêng rẽ các alen ở giảm phân.
D. Sự tổng hợp tự do các alen khi thụ tinh.
TƯƠNG TÁC GEN
26. Các gen không alen với nhau có đặc tính là:
A. Không cùng cặp NST tương đồng.
B. Không ở cùng một NST.
C. Quy định hai tính trạng khác nhau.
D. Có lôcut khác nhau.
27. Khi các gen alen quy định một kiểu hình thì đó là trường hợp.
A. Nhiều gen quy định 1 tính trạng (đa gen).
B. Một gen quy định một tính trạng (đơn
gen).
C. Một gen quy định nhiều tính trạng (gen đa
hiệu)
D. Nhiều gen quy định nhiều tính trạng
28. Theo quan niệm hiện đại thì kiểu quan hệ đầy đủ hơn cả về vai trò của gen là.
A. Một gen quy định một tính trạng.
B. Một gen quy định một enzim hoặc một
protein.
C. Một gen quy định một chuỗi polipeptit.
D. Một gen quy định một polipeptit hay một
ARN.
29. Khi một tính trạng do 3 gen trở lên có alen với nhau cùng quy định thì được gọi là hiện tượng.
A. Đa alen.
B. Đơn gen.

C. Tương tác gen.
D. Gen đa hiệu.
30. Hai alen thuộc cùng một gen (cùng lôcut) có thể tương tác với nhau theo cách
A. Trội hoàn toàn và lặn.
B. Trội không hoàn toàn.
C. Đồng trội.
D. Trội hoàn toàn và lặn, trội không hoàn
toàn và đồng trội.
31.Ví dụ minh họa cho hiện tượng gen đa hiệu là.
A. Ở ruồi giấm: gen quy định cánh cụt đồng thời quy định đốt thân ngắn lại, cơ quan sinh sản
biến đổi, chu kỳ sống giảm.
B. Ở một loài cú: Lông đen là tính trạng trội hơn lông xám, lông xám trội hơn lông đỏ.
C. Ở đậu thơm: gen A và a với B và b cùng quy định mầu hoa đỏ.
D. Ở đậu hà lan: gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định vỏ hạt trơn, b quy
định vỏ hạt nhăn.
32. Tương tác gen là:
A. Hiện tượng các alen thuộc các lôcut khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình
chung.
B. Hiện tương các gen khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung.
C. Hiện tượng nhiều gen cùng quy định một tính trạng.
D. Hiện tượng tương tác giữa các tính trạng tạo nên kiểu hình chung.
33. Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là.
A. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
B. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.
C. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành
14
34. Tương tác gen thường dẫn đến.
A. Xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Phát sinh tính trạng bố mẹ không có.

C. Cản trở biểu hiện tính trạng.
D. Nhiều tính trạng cùng biểu hiện.
35. Trong chọn giống tương tác gen sẽ cho con người khả năng.
A. Có nhiều biến dị tổ hợp để chọn.
B. Tìm được các tính trạng quý đi kèm
nhau
C. Chọn được các tính trạng mới có thể
có lợi.
D. Hạn chế biến dị ở đời sau, làm
giống ổn định.
36. Các gen tương tác nhau có phân li độc lập không?
A. Không.
B. Luôn luôn phân li độc lập với nhau.
C. Có, khi chúng không cùng ở 1 NST.
D. Không, dù chúng ở NST khác nhau
LIÊN KẾT GEN.
37. Vì sao các gen liên kết với nhau?
A. Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng.
B. Vì chúng ở cùng một NST.
C. Vì các tính trạng do chúng quy định
cùng biểu hiện.
D. Vì chúng có lôcút giống nhau
38. Có thể nói các tính trạng di truyền liên kết khi thấy hiện tượng là:
A. Chúng phân li khác quy luật Men
đen.
B. Chúng luôn biểu hiện cùng với
nhau.
C. Chúng biểu hiện cùng nhau và có tái tổ
hợp.
D. Chúng phân li độc lập nhưng có kiểu

hình mới.
39. Các gen liên kết với nhau có đặc tính là.
A. Cùng cặp tương đồng.
B. Đều thuộc về một ADN.
C. Thường cùng biểu hiện.
D. Có lôcut khác nhau
40. Nguyên nhân tế bào học gây ra liên kết gen là.
1. Các gen không alen
cùng ở một NST
B. Các gen không phân li độc lập nhưng tổ
hợp tự
do.
C. các alen cùng ở cặp NST tương đồng.
D. Các tính trạng luôn biểu hiện cùng
nhau.
41. Di truyền lien kết có ý nghĩa.
A. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt.
B. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới.
C. Đảm bảo các gen quý ở các NST khác nhau có thể di truyền cùng nhau.
D. Không tạo ra biến dị tổ hợp nên tạo được dòng thuần chủng.
HOÁN VỊ GEN.
42. Cách phát biểu nào là đúng nhất về hoán vị gen.
A. HVG là hiện tượng đổi chỗ của hai gen
với nhau.
B. HVG là sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai gen
cùng lôcut.
C. HVG là sự đổi chỗ cho nhau giữa hai gen
khác lôcút.
D. HVG là sự thay đổi vị trí gen trong cả hệ
gen

43. Nguyên nhân nào gây ra sự hoán vị giữa 2 gen alen.
15
A. Sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai tính trạng
tương ứng.
B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 NST
tương đồng khác nguồn.
C. Sự chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NSt
tương đồng.
D. Chuyển đoạn kết hợp đảo đoạn giữa hai
NST tương đồng khác nguồn.
44. Người ta gọi trao đổi chéo là sự trao đổi
A. Đoạn tương ứng giữa hai NST tương
đồng cùng nguồn.
B. Đoạn tương ứng giữa hai NST tương
đồng khác nguồn.
C. Đoạn bất kỳ giữa hai NST tương
đồng.
D. Đoạn trương ứng giữa hai NST bất
kỳ.
45. Tần số hoán vị gen là:
A. Tần số biến dị tái tổ hợp ở F
1
khi cho P
lai phân tích.
B. Tần số kiểu hình giống P ở F
1
khi lai
phân tích P.
C. Tần số biến dị tổ hợp ở F
1

khi cho P dị
hợp tạp giao.
D. Tần số kiểu hình khác P ở F
1
khi P dik
hợp tạp giao.
46.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ
phần trăm số cá thể có tái tổ hợp gen.
B. Tần số hoán vị gen giữa 2 gen không
bao giờ vượt quá 50%.
C. Hoán vị gen sẽ tạo ra nhóm gen liên kết
khác.
D. Hai gen nằm gần nhau thì tần số trao
đổi chéo càng thấp.
47. Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.
B. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới.
C.giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
D.tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH.
48. NST giới tính là:
A. NSt quy định các tính trạng không thuộc
tính đực cái.
B. NSt mang gen quy định tính đực cái.
C. NSt chỉ mang các gen quy định tính đực
cái.
D. NSt có gen biểu hiện cùng giới tính.
49. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây ?
A. Gen trội trên NST thường.

B. Gen lặn trên NST thường.
C. Gen trên NST Y.
D. Gen trội trên NST X.
50. Trong cặp NST giới tính, đoạn tương đồng là:
A. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới
tính.
B. Đoạn có các lôcut như nhau.
C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới
tính.
D. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc.
51. Trong cặp NST giới tính, đoạn không tương đồng là:
A. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới
tính.
B. Đoạn có các lôcut như nhau.
C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới
tính.
D. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc.
52. Cặp NSt giới tính của cá thể đực là XY và cá thể cái là XX thường gặp ở.
A. Người, thú, ruồi giấm.
B. Chim. bướm.
C. Châu chấu, cào cào.
D. Ong, kiến, tò vò.
53. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính có thể minh họa bằng ví dụ.
16
A. Ở người: các cụ bà thường nhiều hơn các
cụ ông.
B. Ở gà: Con mái lông vằn, trứng nở ra có
chấm đen.
C. Ỏ ruồi giấm: con cái to hơn cánh dài hơn
con đực.

D. Ở cừu: con cái có sừng là thể đồng hợp
trội
54. Có thể nói một tính trạng di truyền liên kết với giới tính khi thấy hiện tượng.
A. Nó thuộc giới tính, chỉ có ở giống này
mà không thấy ở giống kia.
B. Nó là tính trạng thường, hay gặp ở
giống này mà ít gặp ở giống kia.
C. Nó là tính trạng thường, lúc biểu
hiện ở giống này lúc có ơe giống
kia.
D. Nó là tính trạng thường, biểu hiện
phụ thuộc vào giới tính.
55. Cơ chế của hiện tượng di truyền kiên kết với giới tính là cơ chế phân li và tổ hợp của:
A. Gen quy định giới tính ở NST thường.
B. Gen quy định giới tính ở NST X
C. Gen quy định giới tính ở NST Y
D. Gen quy định tính trạng thường, ở NST
giới tính.
56. Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của ông ngoại truyền qua mẹ và biểu hiện ở con trai
được gây ra bởi.
A. Gen lặn ở trên NST X.
B. Gen lặn ở trên NSt Y.
C. Gen trội ở trên NSt Y.
D. Gen trội ở trên NST X.
57. Di truyền thẳng là hiện tượng tính trạng của bố truyền 100% cho con trai do:
A. Gen lặn X, còn Y không alen tương ứng.
B. Gen trội X, còn Y không alen tương ứng.
C. Gen lặn hay trội ở Y, còn X không có
alen.
D. Gen trội Y, còn X không alen tương ứng.

DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN.
58. Người ta gọi di truyền ngoài nhân là hiện tượng.
A. Di truyền tính trạng tế bào chất.
B. Di truyền do gen không ở NST.
C. Di truyền chịu ảnh hưởng của tế bào chất.
D. Di truyền tính trạng hình thành ngoài
NST.
59.Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ngoài nhân là:
A. Lượng tế bào chất ở giao tử cái thường
lớn.
B. Giao tử cái cỏ nhiều NST hơn giao tử đực.
C. Các ADN ngoài nhân (gen ở lạp thể, ti
thể).
D. Protein và ARN luôn hoạt động ngoài
nhân.

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN BIỂU HIỆN CỦA GEN.
60. Nhận xét nào sau đây là đúng về ảnh hưởng của môi trường lên biểu hiện của gen?
A. Kiểu gen như nhau chắc chắn có kiểu hình
như nhau.
B. Kiểu hình như nhau bao giờ cũng có cùng
kiểu gen.
C. Cùng một kiểu gen có thể có kiểu hình
khác nhau.
D. Cùng một kiểu hình chỉ có một kiểu gen.
61. Kiểu hình là kết quả của
A. kiểu gen tương tác với môi trường.
B. kiểu gen.
C. môi trường.
D. đột biến.

17
62 Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào qui
định ?
A. điều kiện môi trường.
B. kiểu gen của cơ thể.
C. kiểu hình của cơ thể.
D. tác động của con người.
63. Thường biến là
A. biến đổi kiểu hình không biến đổi kiểu
gen.
B. biến đổi kiểu hình và biến đổi kiểu gen.
C. biến đổi kiểu gen không biến đổi kiểu
hình.
D. biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi kiểu
hình.
64. Một trong những đặc điểm của thường biến là
A. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
B. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.
C. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
D. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
18
TOÁN DI TRUYỀN CHƯƠNG II DI TRUYỀN HỌC
65. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen
phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình
theo tỉ lệ
A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D 1 : 1.
66. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là
A. 1AA : 1aa .
B. 1Aa : 1aa.
C. 1AA : 4Aa : 1aa.

D. 4AA : 1Aa : 1aa.
67. Ở cà chua, gen quy định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A quy định
quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định màu vàng. Trong trường hợp các cây bố,
mẹ giảm phân bình thường , tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x AAaa là
A. 1/8.
B. 1/12.
C. 1/36.
D. 1/16.
68. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm
phân bình thường có thể tạo ra
A. 16 loại giao tử.
B. 2 loại giao tử.
C. 4 loại giao tử.
D. 8 loại giao tử.
69. Phép lai một tính trạng cho đời con phân li theo kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này
di truyền theo quy luật
A. tương tác cộng gộp.
B. liên kết gen.
C. hoán vị gen.
D. di truyền liên kết với giới tính.
70. Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu được F
1
toàn cây hoa
đỏ. Cho các cây F
1
tự thụ phấn thu được F
2
với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.
Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. liên kết gen.

B. phân li độc lập.
C. tương tác bổ sung.
D. hoán vị gen.
71. Ở cà chua, gen quy định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A
quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với
cà chua quả bầu dục thu được F
1
toàn cây quả tròn. Cho các cây F
1
giao phấn, F
2
phân li kiểu
hình theo tỉ lệ
A. 1 : 2 :1.
B. 1 : 1.
C. 9 : 3 : 3 : 1.
19
D. 3 : 1.
72. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời
con nhiều loại tổ hợp gen nhất là
A. AaBb x AABb.
B. Aabb x AaBB.
C. aaBb x Aabb.
D. AaBb x aabb.
73. Ở một loài thực vật, lai dòng cây thuần chủng có hoa màu đỏ với dòng cây thuần chủng
có hoa màu trắng thu được F
1
đều có hoa màu đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn, thu được F

2
phân li
theo tỉ lệ 9 hoa màu đỏ : 7 hoa màu trắng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Màu sắc của
hoa có thể bị chi phối bởi quy luật
A. tác động đa hiệu của gen.
B. phân li.
C. di truyền liên kết với giới tính.
D. tương tác bổ sung (tuơng tác giữa các gen không alen).
74. Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự
biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được
biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen
A. đồng hợp lặn.
B. dị hợp.
C. đồng hợp trội và dị hợp.
D. đồng hợp trội.
75. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo lí
thuyết, kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?
A. Aaaa.
B. AAAa.
C. AAaa.
D. aaaa.
76. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc
lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính
trạng là
A. 1/ 32.
B. 1/2.
C. 1/8.
D. 1/16.
77. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên
nhiễm sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết

rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F
1
xuất hiện đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ
và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là
A. X
A
Y và X
a
X
a
.
B. X
a
Y và X
a
X
a
.
C. X
A
Y và X
A
X
a
.
D. X
a
Y và X
A
X

a
.
20
78.Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm
phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ
A. 24%.
B. 48%.
C. 12%.
D. 76%.
79. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc
lập và tổ hợp tự do, phép lai Aabb x aaBb cho đời con có sự phân li kiểu hình là
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 1 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
80. Ở người, định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc
thể Y. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng không bị bệnh mù màu.
Xác suất chị sinh con trai đầu lòng mù màu là
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,50.
D. 0,75.
81. Ở cà chua, tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền theo quy luật Menđen. Trong
phép lai cà chua đỏ, tròn với cà chua quả vàng bầu dục thu được F
1
đỏ, tròn. Cho F
1
giao
phấn với nhau, F
2

thu được các loại kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục: 1 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
B. 3 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
C. 9 đỏ, tròn: 3 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
D. 9 đỏ, bầu dục: 1 đỏ, tròn: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
82. Phép lai giữa bí quả dẹt với bí quả det thu được các cây lai theo tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây
quả tròn: 1 cây quả dài. Có thể kết luận tính trạng hình dạng quả bí được chi phối bởi quy
luật di truyền
A. phân li độc lập.
B. tương tác gen.
C. phân li.
D. liên kết giới tính.
83. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Để con
sinh ra có người mát đen, có người mắt xanh thì bố mẹ phải có kiểu gen là
A. AA x Aa.
B. AA x AA.
C. Aa x Aa.
D. aa x aa.
84. Lai hai cơ thể khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, thuần chủng trong trường
hợp tương tác bổ sung (tương tác bổ trợ), F
2
có thể phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 9 : 7.
B. 12 : 3 : 1.
C. 13 : 3.
21
D. 15 : 1.
85. Phép lai giúp Moocgan phát hiện ra quy luật liên kết gen là lai phân tích
A. ruồi đực F
1

của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
B. ruồi đực F
1
của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
C. ruồi cái F
1
của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
D. ruồi cái F
1
của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
86. Cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe giảm phân bình thường cho số loại giao tử là
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
87. Ở cà chua, gen D quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả màu
vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phân với nhau, thu được F
1
có sự phân li
kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Biết không có đột biến mới xảy
ra. Sơ đồ lai cho kết quả phù hợp với phép lai trên là
A. DDdd x dddd.
B. DDDd x Dddd.
C. DDdd x DDdd.
D. DDdd x Dddd.
88. Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu
vàng.Cây tứ bội (4n) thuần chủng quả màu đỏ giao phấn với cây tứ bội quả màu vàng, F
1
thu
được toàn cây quả đỏ.( Biết rằng quá

trình giảm phân ở cây bố mẹ và F
1
xảy ra bình thường). Cho các cây F
1
giao phấn với nhau,
tỉ lệ kiểu hình ở F
2

A. 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.
B. 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.
C. 3 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.
D. 1 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.
89. Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó
đông, gen trội tương ứng A quy định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng
máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là
A. X
A
X
a
và X
A
Y.
B. X
a
X
a
và X
a
Y.
C. X

A
X
A
và X
a
Y.
D. X
a
X
a
và X
A
Y.
90. Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy
định,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y , gen trội (M) quy định màu mắt bình thường.
Một người đàn ông bị mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu.
Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. X
m
X
m
và X
m
Y.
B. X
M
X
m
và X

m
Y.
C. X
M
X
M
và X
m
Y.
D. X
M
X
m
và X
M
Y.
22
91. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ
A. ABD = ABd = 30%. B. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%
C. ABD = ABd = 45%. D. ABD = ABd =20%; aBD = aBd =
30%.
92. Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm
trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người
có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
A. 3 B. 5. C. 2. D. 4.
93. Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu được F
1
toàn
đậu thân cao, hạt trơn. Cho lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly theo kiểu hình là
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 1 : 1 :1. D. 3 :3 : 1: 1.

94. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,
phép lai AABb x aabb cho đời con có
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.
C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.
95. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập
và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho kiểu hình trội về cả ba cặp
tính trạng ở F
1

A. 27/64. B. 1/16. C. 9/64. D. 1/3.
96.Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng thu được F
1
100% cây quả đỏ.
Cho F
1
tự thụ phấn, F
2
thu được 271 cây quả đỏ, 209 cây quả vàng. Cho biết không có đột
biến mới xảy ra. Tính trạng trên di truyền theo quy luật
A. phân li. B. tương tác bổ sung. C. liên kết gen. D. tương tác
cộng gộp.
97. Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa; Bb và Dd) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường
tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong
kiểu gen làm cho cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen
của cây cao 140cm là
A. AABBDD. B. AaBBDD. C. AabbDd. D. aaBbdd.
98. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ ab đã xảy ra hoán vị gen với
tần số là 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là
A. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%.
99.Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể

thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là
A 1 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1.
100.Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen
A. AaBbdd. B. AaBbDd. C. AABBDd. D. aaBBDd.
101. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là gen trội hoàn toàn. Theo lí
thuyết, phép lai Dd x Dd cho ra đời có
A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.
102. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là gen trội hoàn toàn. Theo lí
thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho ra đời có
23
A. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. C. 24 kiểu gen, 8 kiểu hình.
D. 27 kiểu gen, 27 kiểu hình.
103. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên
kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?
A. AB/ab x AB/aB. B. Ab/aB x Ab/aB. C. Ab/AB x ab/ab. D.
ab/ab x Ab/aB.
104. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trộ hần toàn so với alen a quy định hạt xanh;
gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li
độc lập. Cho đậu hạt vàng, trơn giao phấn với đậu hạt xanh, nhăn thu được F
1
có số cây hạt
xanh, nhăn chiếm 25%. Kiểu gen của cây bố, mẹ có thể là
A. AABB và aabb. B. AaBB và aabb. C. AaBb và aabb. D. AABb và
aabb.
105. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị giữa
gen D và gen d với tần số là 20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. Tỉ lệ loại giao tử Abd là
A. 40%. B. 20%. C. 15%. D.
10%.

106. Ở một loài thực vật, lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F
1
thu được toàn
cây hoa trắng. Cho F
1
lai phân tích thu được thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ.
Cho biết không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy
luật
A. tương tác gen. B. phân li. C. liên kết gen. D. hoán
vị gen.
107. Ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy
định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi
đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra thì F
1
thu được
A. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng. B. 100% ruồi mắt đỏ.
C. 100% ruồi đực mắt trắng, 100% ruồi cái mắt đỏ. D. 100% ruồi mắt trắng.
108. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy
định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm
sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng
chiếm tỉ lệ 1/16?
A. AaBB x aaBb. B. Aabb x AaBB. C. AaBb x Aabb. D. AaBb x
AaBb.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG II DI TRUYỀN HỌC
Câu số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0-9 C D C B D C D B C
10-19 D C B C B B D A B B
20-29 A A B D D C D B D A
30-39 D A A C B C C B C B
40-49 A A B B B A D C B C

24
50-59 B D A B B D A C B C
60-69 C A B C A B C C C A
70-79 C D A D A A D D C A
80-89 B C B C A A C D B A
90-99 B B C C A A B C D A
100-
109
A C A B C A A C D
TRUNG TÂM GDTX PHÚ
LỘC
( Đề thi có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: SINH HỌC - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút.
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
115
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axitt amin.
C. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
Câu 2: Ở người gen D quy định máu đông bình thường, gen d quy định máu khó đông. Các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh
được một con trai bình thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng
này là
A. X

D
X
d
x X
d
Y. B. X
D
X
d
x X
D
Y. C. X
D
X
D
x X
d
Y. D. X
d
X
d
x X
D
Y.
Câu 3: Một trong những đặc điểm của sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) là
A. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
B. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.
C. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
D. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
Câu 4: Dịch mã là quá trình

A. tổng hợp ADN. B. tổng hợp prôtêin. C. tổng hợp axit amin. D. tổng hợp ARN.
Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số thể một tối đa có thể phát sinh ở
loài này là
A. 7. B. 14. C. 21. D. 28.
Câu 6: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
25

×