Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hình thành quy trình điều khiển thiết bị không có tính dính kết trong quy trình tạo alit p2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.4 KB, 10 trang )

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 119
-Trọỹn họựn hồỹp vổợa ximng caùt theo tyớ lóỷ 1 : 3, tyớ lóỷ N/X = 0,5. Lổồỹng vỏỷt lióỷu cho
mọỹt meớ trọỹn laỡ 450 2g ximng, 1350 5g caùt, 225 1g nổồùc.
* Bổồùc 1 : Chóỳ taỷo mỏựu
Cho nổồùc vaỡ ximng vaỡo maùy trọỹn vổợa trọỹn õóửu trong 1 phuùt ồớ tọỳc õọỹ chỏỷm, tng
tọỳc õọỹ nhanh õọửng thồỡi cho caùt tióu chuỏứn chaớy tổỡ tổỡ vaỡo cọỳi trọỹn trong thồỡi gian 30 giỏy.
Sau õoù, cho maùy trọỹn thóm 1 phuùt nổợa rọửi lỏỳy họựn hồỹp vổợa ximng ra cho vaỡo 3 khuọn
kờch thổồùc 4x4x16cm, õỷt lón maùy giũn õuùc 3 mỏựu. Gaỷt bũng vaỡ mióỳt phúng caùc bóử mỷt
mỏựu.
*Bổồù
c 2 : Dổồợng họỹ mỏựu
Dổồợng họỹ mỏựu 1 ngaỡy trong khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ 25
o
C, õọỹ ỏứm lồùn hồn 90%. Sau
õoù thaùo khuọn lỏỳy mỏựu ngỏm vaỡo nổồùc ồớ nhióỷt õọỹ 25
o
C trong 27 ngaỡy, mổỷc nổồùc trong
thuỡng ngỏm phaới cao hồn bóử mỷt mỏựu ờt nhỏỳt 5cm.
*Bổồùc 3 : Kióứm tra cổồỡng õọỹ
-Kióứm tra cổồỡng õọỹ uọỳn trổồùc, cổồỡng õọỹ neùn sau. ỷt mỏựu trón hai gọỳi tổỷa cuớa maùy
thờ nghióỷm uọỳn nhổ sồ õọử sau :

100
50
160



40








S
ồ õọử uọỳn mỏựu

Cổồỡng õọỹ chởu uọỳn tióu chuỏứn laỡ cổồỡng õọỹ chởu uọỳn trung bỗnh cuớa 3 mỏựu thờ
nghióỷm :

3
u
R =

321
/
uuu
c
RRR ++
- Sau khi uọỳn gaợy caùc mỏựu, lỏỳy n thổớ cổồỡng õọỹ neùn nhổ sồ õọử sau :

h bũng cọng thổùc :
t
ổớa mỏựu õem

N
ổớa mỏựu thổớ
Mỏỳu

Tỏỳm eù
p
trón





Tỏỳmeù
p
dổồùi
F = 4x4cm
2

-
Cổồỡng õọỹ chởu neùn cuớa mỏựu eùp tờn

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 120

F
P
R
n
=

- Cỉåìng âäü chëu nẹn tiãu chøn l cỉåìng âäü chëu nẹn trung bçnh ca 6 máùu thỉí

6

654321
/
nnnnnn
ct
n
RRRRRR
R
+++++
=

*
Xạc âënh mạc ximàng theo phỉång phạp nhanh
- Träün 200g ximàng våïi nỉåïc tiãu chøn räưi âục 2 khn, mäùi khn 6 máùu láûp
phỉång kêch thỉåïc 2x2x2cm. Dỉåỵng häü máùu 20 giåì trong khäng khê. Sau âọ, âem 6 máùu
chỉng háúp trong 4 giåì hay âun trong nỉåïc säi 30 phụt, 6 máùu cn lải tiãúp tủc dỉåỵng häü
ìng âäü chëu nẹn ca cạc máùu thỉí ta âỉåüc R
máùu háúp
(R
h
) v
máùu khä

trong khäng khê áøm räưi thỉí cỉå
R
ng háúp
(R
k/h
).
- Xạc âënh t säú
hk

h
R
R
/
=
η

máùu háúp
- Tra quy phảm tỉì η ta cọ hãû säú chuøn âäøi K. Tỉì âọ, xạc âënh cỉåìng âäü ca
ximàng theo cäng thỉïc :
K.R
R
XM
=
- Phỉång phạp xạc âënh cỉåìng âäü ca ximàng ny cọ ỉu âiãøm l nhanh (khäng cáưn
dỉåỵng häü máùu trong 28 ngy) nhỉng cọ nhỉåüc âiãøm l kãút qu kẹm chênh xạc.
c. Cạc úu täú nh hỉåíng:
- Cỉåìng âäü chëu lỉûc ca ximàng phạt triãøn theo thåìi gian khäng âãưu m gáưn nhỉ
tn theo quy lût logarit. Trong 3 ngy âáưu, cỉåìng âäü cọ thãø âảt 40 ÷ 50%, 7 ngy âảt 60
÷ 70%, nhỉỵng ngy sau täúc âäü tàng cỉåìng âäü cháûm âi, âãún 28 ngy thç âảt âỉåüc mạc. Tuy
nhiãn, trong nhỉỵng âiãưu kiãûn thn låüi, sỉû ràõn chàõc ca nọ cọ thãø kẹo di vi thạng tháûm
chê hng nàm, cúi cng cọ thãø vỉåüt gáúp 2 ÷ 3 láưn cỉåìng âäü tả
i tøi 28 ngy.
- Cỉåìng âäü ca ximàng v täúc âäü ràõn chàõc ca nọ phủ thüc vo thnh pháưn
khoạng ca clinke, âäü mën ca ximàng, t lãû N/X, âiãưu kiãûn ràõn chàõc (nhiãût âäü v âäü áøm
ca mäi trỉåìng), thåìi gian bo qun ximàng trong kho.
* Thnh pháưn khoạng: täúc âäü phạt triãøn cỉåìng âäü ca cạc khoạng ráút khạc nhau.
C
3
S cọ täúc âäü nhanh nháút, sau 7 ngy nọ âảt âãún 70% cỉåìng âäü 28 ngy, sau âọ thç cháûm

ü p
lải. Trong thåìi k âáưu (âãún tøi 28 ngy), C
2
S cọ täúc âä hạt triãøn cỉåìng âäü cháûm (R
C2S
=
15% R
C3S
) nhỉng thåìi k sau täúc âäü ny tàng lãn v cọ thãø vỉåüt c cỉåìng âäü ca C
3
S.
Khoạng C
3
A cọ cỉåìng âäü tháúp nhỉng lải phạt triãøn ráút nhanh åí thåìi k âáưu.
* Âäü mën: khi âäü mën tàng (trong khong 85 ÷ 95%) thç cỉåìng âäü ca ximàng
cng tàng vç mỉïc âäü thu hoạ â âỉåüc tàng lãn. Tuy nhiãn, nãúu âäü mën quạ låïn (låïn hån
95%) thç u cáưu nỉåïc nho träün tàng, trong quạ trçnh ràõn chàõc nỉåïc s bay håi âãø lải cạc
läù räùng trong âạ ximàng tàng lãn nãn cỉåìng âäü ximàng s gim âi. Nãúu âäü mën quạ nh
(nh hån 85%), quạ trçnh thu hoạ ca ximàng s xy ra khäng triãût âãø nãn cỉåìng âäü
ximàng cng s gim. Khi âäü mën ca ximàng cng låïn thç cỉåìng âäü cng gim nãúu dỉû trỉỵ
láu vç ximàng hụt áøm nhiãưu hån.

.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 121
* Tyớ lóỷ N/X: khi tyớ lóỷ N/X vổỡa õuớ quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra hoaỡn toaỡn nón cổồỡng
õọỹ cuớa ximng seợ tng. Nóỳu tyớ lóỷ N/X quaù lồùn, nổồùc tổỷ do seợ bay hồi trong quaù trỗnh rừn
chừc õóứ laỷi caùc lọự rọựng trong õaù ximng nón cổồỡng õọỹ cuớa ximng seợ thỏỳp. Nóỳu tyớ lóỷ N/X
quaù nhoớ, quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra khọng hoaỡn toaỡn nón cổồỡng õọỹ ximng seợ giaớm.
* ióửu kióỷn rừn chừc (nhióỷt õọỹ, õọỹ ỏứm mọi trổồỡng): coù aớnh hổồớng õóỳn quaù trỗnh

rừn chừc cuớa õaù ximng vỗ giai õoaỷn õỏửu cuớa quaù trỗnh rừn chừc laỡ thuyớ hoaù. nhióỷt õọỹ
dổồùi 0
o
C phaớn ổùng thuyớ hoaù seợ dổỡng laỷi, ồớ nhióỷt õọỹ 5 ữ 15
o
C quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra
chỏỷm, ồớ nhióỷt õọỹ 20 ữ 25
o
C quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra bỗnh thổồỡng. nhióỷt õọỹ lồùn hồn
75
o
C vaỡ õióửu kióỷn baợo hoaỡ hồi nổồùc, tọỳc õọỹ phaùt trióứn cổồỡng õọỹ cuớa ximng nhanh.
hióỷt õ
ióửu
ớn ximng trong kho caỡng daỡi thỗ cổồỡng õọỹ cuớa ximng caỡng
ớm õi duỡ coù baớo quaớn trong õi ửu kióỷn khờ hỏỷu
ớa nổồùc ta sau 3 thaùng iaớm õi 30 ữ 40%.
- Caùc chố tióu cồ lyù chuớ yóỳu cuớa ximng pooclng õổồỹc quy õởnh trong TCVN 2682
- 1999 nhổ baớng dổồùi õ

ù cuớa ximng poocl

Maùc ximng
n ọỹ 175 ữ 200
o
C vaỡ õióửu kióỷn baợo hoaỡ hồi nổồùc (mọi trổồỡng octocla), tọỳc õọỹ phaùt
trióứn cổồỡng õọỹ cuớa ximng rỏỳt nhanh. Khi dổồợng họỹ mỏựu trong õióửu kióỷn octocla, cổồỡng
õọỹ cuớa ximng sau 4 giồỡ coù thóứ õaỷt õóỳn cổồỡng õọỹ cuớa ximng sau 28 ngaỡy dổồợng họỹ ồớ õ
kióỷn thọng thổồỡng.
* Thồỡi gian baớo qua

gia óửu kióỷn tọỳt nhỏỳt. Thọng thổồỡng trong õió
cổồỡng õọỹ giaớm õi 15 ữ 20%, sau mọỹt nm gcu
ỏy:
Caùc chố tióu cồ ly ng
Tón chố tióu
PC30 PC40 PC50
1 - Giồùi haỷn bóửn neùn,
N/mm
2
; khọng nhoớ hồn
- Sau 3 ngaỡy
- Sau 28 ngaỡy
, lồùn
3 -
- Thồỡi gian bừt õỏửu ninh kóỳt,
phuùt
, khọng sồùm hồn
huùt
, khọng muọỹn hồn
4 - ch, xaùc õởnh theo phổồng phaùp
Lồ
30
2700
45
375

10
40
2700
45

375

10
50
2800
45
375

10
2 - ọỹ nghióửn mởn
- Phỏửn coỡn laỷi trón saỡng 0,08
mm
, %, nhoớ hồn
- Tyớ dióỷn xaùc õởnh theo phổồng phaùp Blaine,
cm
2
/g
hồn
Thồỡi gian ninh kóỳt

16

15


21

15



31

12

- Thồỡi gian kóỳt thuùc ninh kóỳt,
p
ọỹ ọứn õởnh thóứ tờ
satồlie,
mm
, khọng lồùn hồn

8. Nhióỷt thuyớ hoùa cuớa ximng:
a. Khaùi nióỷm:
- Trong quaù trỗnh thuyớ hoaù cuớa ximng õóứ sinh ra caùc saớn phỏứm mồùi, caùc thaỡnh
hỏửn khoaùng tổồng taùc vồùi nổồùc vaỡ phaùt sinh ra mọỹt lổồỹng nhióỷt. Lổồỹng nhióỷt naỡy lồùn
trong thồỡi gian õỏửu, sau õoù giaớm dỏửn vaỡ từt hún khi phaớn ổùng thuyớ hoaù kóỳt thuùc.
p

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 122
ån
vë khäúi lỉåüng ximàng.
khi t ï x
eo cal/

Lỉåüng hạt ra sau thåìi gian
- Nhiãût thu hoạ l lỉåüng nhiãût to ra trong quạ trçnh ninh kãút ràõn chàõc ca mäüt â

Lỉåüng nhiãût phạt ra sau hu hoa

( tênh th
cạc thnh pháưn khoạng váût ca imàng
gam )
nhiãût p
Tãn thnh pháưn khoạng váût
3 y 7 ìy 3 t g ng ngy 28 nga hạn

3CaO.SiO
2


β
-2CaO.SiO
2

3CaO.Al
2
O
3


141
56,8
110
158
-
209
171,4
222
214,5


97
15

25

116
40

124
44
5CaO.3Al
2
O
3

4CaO.Al
2
O
3
. Fe
2
O
3


22
60
90
99


b. Cạc úu täú nh hỉåíng
Lỉåüng nhiãût phạt ra ca ximàng nhiãưu hay êt phủ thüc vo thnh pháưn khoạng, âäü
mën ca hảt ximàng, thåìi gian bo qun ximàng. Nhỉỵng thnh pháưn C
3
A, C
3
S phạt nhiãût
âãưu v nhanh, cn cạc thnh pháưn C
2
S, C
4
AF phạt nhiãût tỉång âäúi êt v cháûm trong thåìi
cọ âäü mën cng låïn thç phạt nhiãût cng nhiãưu vç quạ trçnh thu hoạ xy
n ln ẹp, bë co ngọt do máút nỉåïc gáy nãn ỉïng sút nhiãût phạt sinh vãút nỉït trong

úi bãtäng. Vç váûy, âãø gim nhiãût cho cạc cäng trçnh âäø bãtäng cọ thãø têch låïn, ngoi cạc
hỉỵng loải ximàng ta
ú cạc cäng trçnh xáy dỉûng dng ximàng nàòm trong mäi trỉåìng nỉåïc
ng dáưn, cỉåìng âäü gim v cọ
ãø dáùn
Ngun nhán ch úu gáy ra hiãûn tỉåüng àn mn l :
gian âáưu. Ximàng
ra nhanh v triãût âãø. Nãúu thåìi gian bo qun ximàng láu thç nhiãût thu hoạ s nh âi vç khi
âọ ximàng â hụt áøm trong khäng khê.
c. nghéa
Lỉåüng nhiãût phạt ra cọ låüi cho viãûc thi cäng bãtäng khi tråìi lảnh, hồûc khi mún
bãtäng ràõn nhanh, cỉåìng âäü cao vç nọ kêch thêch quạ trçnh thu hoạ xy ra nhanh hån.
Ngỉåüc lải, khi tråìi nọng v nháút l khi âäø bãtäng cọ thãø têch låïn thç nhiãût thu hoạ phạt ra
lm cho pháưn bãtäng bãn trong cọ xu hỉåïng nåí ra, trong khi âọ pháưn bãtäng bãn ngoi bë

vạn kh
k
biãûn phạp phán âoản thi cäng v to nhiãût thỉåìng dng, cáưn chụ n
êt nhiãût.

VII. HIÃÛN TỈÅÜNG ÀN MN XIMÀNG V CẠC BIÃÛN PHẠP ÂÃƯ PHNG:
1. Hiãûn tỉåüng àn mn:
Trong thỉûc tã
sau mäüt thåìi gian láu thç bãư màût ca nọ s bë räù, âäü räùng tà
th âãún kãút cáúu bë phạ våỵ.
2. Ngun nhán:


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 123
- Trong ximàng cọ mäüt säú thnh pháưn khoạng, nháút l Ca(OH)
2
dãù bë ho tan v rỉía
träi lm cho kãút cáúu ca bãtäng v vỉỵa bë räùng, do âọ cỉåìng âäü gim tháúp (xám thỉûc ho
tan).
- Khi gàûp mäüt säú hoạ cháút (nhỉ cạc cháút axit v múi ) mäüt säú thnh pháưn ca âạ
ximàng dênh
ãút (xám thỉûc trao âäøi) hồûc tảo ra nhỉỵng cháút måïi cọ thãø têch låïn hån trỉåïc, gáy ra näüi
ỵa (xám thỉûc bnh trỉåïng thãø têch).
thỉåìng täưn tải âäưng thåìi v nh hỉåíng láùn nhau.
ay âäøi, thç kãút cáúu ca
âäü cỉïng ca nỉåïc (biãøu thë
äưng âäü Ca(OH)
2

nháút âënh. Vê dủ
ãúu CaO dỉåïi dảng
, näưng âäü gim xúng thç
2
O s bë phán gii theo phn ỉïng :

H)
2
it úu):
- Nỉåïc thiãn nhiãn thỉåìng cọ láùn hồûc êt hồûc nhiãưu CO
2
dỉåïi dảng H
2
CO
3
. Nãúu
äưng â
Ca(OH)
2
+ CO
2
Ỉ CaCO
3
+ H
2
O
÷ 20mg/l, s sinh ra cạc phn
ỉïng co
)
2

+ CO
2
Ỉ CaCO
3
+ H
2
O
sinh ra phn ỉïng họa hc, tảo ra nhỉỵng cháút måïi dãù tan trong nỉåïc, khäng
k
ỉïng sút phạ hoải bãtäng v vỉ
Nhỉỵng ngun nhán trãn âáy

3. Cạc dảng àn mn ch úu:
a. Àn mn trong nỉåïc ngt:
- Nỉåïc ngt lm ho tan Ca(OH)
2
do CaO tỉû do trong ximàng hồûc do C
3
S, C
2
S
thu hoạ sinh ra. Tuy âäü ho tan ca Ca(OH)
2
khäng låïn làõm nhỉng nãúu tri qua nhiãưu
nàm tiãúp xục våïi nỉåïc hồûc nỉåïc ngt ca mäi trỉåìng ln ln th
âạ ximàng s bë räùng âi khạ nhanh. Khi âọ, nỉåïc lải cọ kh nàng chui vo bãn trong ho
tan Ca(OH)
2
räưi cún âi, lm máút tênh dênh kãút näüi bäü v lm cho cỉåìng âäü ximàng gim
xúng. Hiãûn tỉåüng àn mn ny cng mảnh khi gàûp nỉåïc cọ ạp lỉûc.

- Sỉû ho tan ca Ca(OH)
2
trong nỉåïc cn phủ thüc vo
bàòng hm lỉåüng HCO
3
-
): âäü cỉïng ca nỉåïc cng nh thç sỉû ho tan Ca(OH)
2
cng tàng;
nãúu âäü cỉïng âảt giạ trë thêch håüp thç âäü ho tan ca Ca(OH)
2
gim âi, vç sinh ra phn ỉïng :
Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
Ỉ CaCO
3
+ 2H
2
O
CaCO
3
hçnh thnh, bao ph lãn kãút cáúu, ngàn cn Ca(OH)
2
tỉû do ho tan. CaCO
3


ho tan êt hån Ca(OH)
2
100 láưn. Màût khạc vç cạc khoạng váût sinh ra sau quạ trçnh thu hoạ
ca ximàng chè cọ thãø äøn âënh åí nhỉỵng n
2CaO.SiO
2
.nH
2
O chè täưn tải våïi näưng âäü Ca(OH)
2
låïn hån 1,1g/l. N
Ca(OH)
2
bë nỉåïc ngt mäi trỉåìng lm cho ho tan
2CaO.SiO
2
.nH
2CaO.SiO
2
.nH
2
O Ỉ CaO.SiO
2
.mH
2
O + Ca(O
lm cho cỉåìng âäü gim xúng v täúc âäü phạ hoải tàng lãn.

b. Àn mn trong nỉåïc cọ chỉïa CO
2

(dỉåïi dảng ax

n äü CO
2
trong nỉåïc êt thç cọ låüi l thục âáøy quạ trçnh cacbonat hoạ :


- Tuy nhiãn, nãúu näưng âäü CO
2
trong nỉåïc cao quạ 15
ï hải:
Ca(OH
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ỉ Ca(HCO
3
)
2

Ca(HCO
3
)
2
cọ âäü ho tan ráút låïn nãn phạ hoải ximàng.

.

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 124
c. Àn mn do axit:
- Trong cạc loải nỉåïc báøn v nỉåïc thi cäng nghiãûp thỉåìng cọ chỉïa cạc loải axit
aSO
4
.32H
2
O nåí thãø têch gáúp 2 láưn.
ạc ph trỉåìng
anxi.
chỉïa múi khoạng khạc:
biãøn, nỉåïc ngáưm,
Ỉ 3CaO.Al
2
O
3
.3CaSO
4
.31H
2
O (múi canâiät)
n manhã). Khi näưng âäü ion Mg
2+
låïn hån
3
ü ho tan ca Ca(OH)
2
. Supephotphat l cháút xám thỉûc mảnh do
ạ ximàng. Múi ny lải bë nỉåïc v múi lm rỉía ra thnh mäüt dung dëch âàûc, nhåït,

u tràõng, chy tỉì ximàng ra ngoi, lm cho âạ ximàng bë räùng. Àn mn sunfat ln xy
nghiãûp v nỉåïc
cng gáy ra àn mn cạc cäng trçnh bãtäng ximàng. Cạc axit bẹo khi tạc dủng
nhỉ HCl, H
2
SO
4
, v.v Nhỉỵng loải axit ny tạc dủng våïi Ca(OH)
2
theo cạc phn ỉïng :
Ca(OH)
2
+ 2HCl Ỉ CaCl
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
Ỉ CaSO
4
.2H
2
O
- Nhỉỵng cháút måïi sinh ra hồûc l dãù tan nhỉ CaCl
2

, hồûc kãút tinh v nåí thãø têch nhỉ
CaSO
4
.2H
2
O nãn âãưu gáy phạ hoải âạ ximàng. Màût khạc, CaSO
4
.2H
2
O cn cọ kh nàng
tạc dủng våïi C
3
AH
6
tảo thnh khoạng 3CaO.Al
2
O
3
.3C
C n ỉïng trãn âáy cn cọ tạc hải xáúu nỉỵa l lm cho näưng âäü CaO trong mäi
gim xúng, do âọ thục âáøy quạ trçnh khäng äøn âënh ca cạc thnh pháưn khạc ca âạ
ximàng. Ngoi ra axit cọ thãø phạ hu c silicat c
d. Àn mn trong nỉåïc biãøn, nỉåïc ngáưm v nỉåïc
-Àn mn manhã: gáy ra do cạc loải múi chỉïa manhã trong nỉåïc
nỉåïc chỉïa múi khoạng tạc dủng våïi Ca(OH)
2

MgCl
2
+ Ca(OH)

2
Ỉ CaCl
2
+ Mg(OH)
2

MgSO
4
+ Ca(OH)
2
+ 2H
2
O Ỉ CaSO
2
.2H
2
O + Mg(OH)
2

3CaO + C
3
A + 31H
2
O
Cháút Mg(OH)
2
sinh ra l cháút kãút ta vä âënh hçnh åí dảng råìi rảc khäng dênh kãút v
khäng cọ cỉåìng âäü s bë rỉía träi ra ngoi (àn m
500mg/l måïi xy ra àn mn manhã.
Cháút CaCl

2
l múi âiãûn ly mảnh, ráút dãù bë ho tan lm cho âạ ximàng bë räùng.
- Àn mn phán khoạng: l do nitrat amän
2NH
4
NO
3
+ Ca(OH)
2
+ 2H
2
O Ỉ Ca(NO
3
)
2
.4H
2
O + 2NH
Nitrat canxi tan ráút täút trong nỉåïc nãn dãù bë rỉía träi. Phán Kali gáy ra àn mn âạ
ximàng l do lm tàng âä
trong thnh pháưn ca nọ cọ chỉïa Ca(H
2
PO
4
)
2
, thảch cao v c axit phophoric.
- Àn mn sufat: sỉû àn mn ny xy ra khi hm lỉåüng sufat låïn hån 250mg/l (tênh
theo näưng âäü ion SO
4

2-
).
3CaSO
4
+ C
3
AH
6
+ 25H
2
O Ỉ 3CaO.Al
2
O
3
.3CaSO
4
.32H
2
O
Cháút 3CaO.Al
2
O
3
.3CaSO
4
.32H
2
O cọ tênh nåí thãø têch gáúp 2 láưn, gáy ra näüi ỉïng sút
trong â
m

ra âäúi våïi cạc cäng trçnh ven biãøn, cäng trçnh tiãúp xục våïi nỉåïc thi cäng
ngáưm.

Nãúu trong nỉåïc cọ chỉïa Na
2
SO
4
thç âáưu tiãn nọ tạc dủng våïi väi :
Na
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
Ỉ CaSO
4
+ 2NaOH
Sau âọ, nọ måïi tạc dủng tiãúp âãø tảo thnh etringit.
- Àn mn ca cạc cháút hỉỵu cå: trong mäi trỉåìng nỉåïc cọ mäüt säú sinh váût tiãút ra cạc
axit hỉỵu cå

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 125
våïi väi gáy ra rỉía träi. Dáưu m v cạc sn pháøm ca nọ (xàng, dáưu ho, dáưu mazut) s
khäng cọ hải cho bãtäng ximàng nãúu chụng khäng chỉïa cạc loải axit hỉỵu cå v cạc cháút
lỉu hunh.
- Àn mn do kiãưm cọ trong âạ ximàng ngay trong lng khäúi bãtäng giỉỵa cạc pháưn tỉí
våïi nhau. Bn thán clinke ln chỉïa mäüt lỉåüng cháút kiãưm. Trong khi âọ, trong cäút liãûu
bãtäng, âàûc biãût l trong cạt, ln hay gàûp hån cháút silic vä âënh hçnh. Chụng cọ thãø tạc

ỉåìnglm cho bãư màût hảt cäút liãûu nåí ra mäüt
ra v cọ C
3
A. Nhỉỵng cháút ny hồûc l bë ho tan lm cho âạ ximàng bë
luûn âảt âãø gim båït cạc
o làõm, thç måïi thêch dủng.
út phủ gia
nh
n
âãø
gt, êt àn mn, êt ngáûm axit.
û bãư màût ngàn cạch bãtäng våïi mäi trỉåìng nỉåïc bàòng cạc loải váût

ha xàng, quẹt thu tinh lng, sån chäúng tháúm, bc cạc cáúu kiãûn bàòng vạn khn thẹp håüc
ûn mäi trỉåì
ng nỉåïc, cọ hãû thäúng hụt v thoạt nỉåïc trong cạc cäng trçnh âi.
dủng våïi kiãưm ca ximàng ngay åí nhiãût âäü th
hãû thäúng vãút nỉït, bảc mu. Sỉû phạ hoải ny cọ thãø xy ra khi kãú
t thục xáy dỉûng 10 ÷ 15
nàm.
4. Biãûn phạp âãư phng àn mn cho ximàng:
Såí dé ximàng bë àn mn l vç trong bn thán ximàng cọ CaO tỉû do, cọ Ca(OH)
2
do
C
3
S thu hoạ sinh
räùng v näưng âäü väi gim xúng, hồûc l phn ỉïng våïi cạc axit, cạc múi âãø tảo ra nhỉỵng
cháút måïi dãù lm cho âạ ximàng bë phạ hoải hån. Vç váûy, biãûn phạp âãư phng àn mn cho
ximàng gäưm cọ :

- Thay âäøi thnh pháưn khoạng váût ca ximàng, nung
thnh pháưn CaO tỉû do, C
3
S v C
3
A xúng. Tuy nhiãn, viãûc gim tháúp hm lỉåüng C
3
S lải
nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü ca ximàng, cho nãn chè åí nhỉỵng nåi cọ u cáưu chäúng àn mn
cao m bãtäng khäng cáưn cọ mạc ca
- Dng biãûn phạp silicat hoạ bàòng cạch träün thãm vo ximàng nhỉỵng chá
hoảt tênh chỉïa nhiãưu SiO
2
vä âënh hçnh âãø tạc dủng våïi Ca(OH)
2
, C
3
A ca ximàng th
nhỉỵng håüp cháút silicat äøn âënh hån.
Ca(OH)
2
+ SiO
2
(VÂH) + H
2
O Ỉ mCaO.nSiO
2
.pH
2
O khäng ta

C
3
AH
6
+ SiO
2
(VÂH) + H
2
O Ỉ mCaO.nAl
2
O
3
.pSiO
2
.rH
2
O khäng tan
- Våïi nhỉỵng mäi trỉåìng m tênh cháút àn mn â củ thãø, thç ngỉåìi ta sỉí dủng nhỉỵng
loải ximàng âàûc biãût thêch håüp, nhỉ ximàng chäúng sunfat, ximàng chäúng axit.
- Dng biãûn phạp cabonat hoạ bãư màût bàòng cạch trỉåïc khi dng trong nỉåïc, nãn
cạc cáúu kiãûn bàòng ximàng tiãúp xục våïi khäng khê mäüt thåìi gian (2 ÷ 3 tưn), nhỉ váûy
Ca(OH)
2
s âỉåüc cacbonat hoạ thnh låïp v CaCO
3
bao bc cho bãn trong khọ bë ho tan
hån. Tuy nhiãn, biãûn phạp ny chè ạp dủng âäúi våïi nỉåïc n
- Tàng âäü âàûc ca kãút cáúu bãtäng bàòng cạch hản chãú lỉåüng nỉåïc thỉìa trong bãtäng,
nhỉ dng phủ gia tàng do, dng chán khäng hụt nỉåïc thỉìa sau khi âäø khn v âáưm chàõc
xong, dng biãûn phạp âáưm chàõc bãtäng bàòng cháún âäüng.

- Tảo låïp bo vã
liãûu âàûc v trå âäúi våïi bãtäng nhỉ: quẹt 2 ÷ 3 låïp nh tỉång bitum hồûc dung dëch bitum
p
bàòng váût liãûu gäúm.
- Ci thiã


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 126
VIII. ÂÀÛC TÊNH, BO QUN V SỈÍ DỦNG XIMÀNG POOCLÀNG
1. Âàûc tênh
Ximàng pooclành cọ cỉåìng âäü phạt triãøn tỉång âäúi nhanh v cao, nhiãût lỉåüng phạt
ì mäùi
quạ 10 bao. Xãúp ximàng theo thỉï tỉû thåìi gian âãø dng, ximàng cọ ngy sn
út tr
imàng pooclàng l cháút kãút dênh quan trng nháút trong viãûc xáy dỉûng cạc cäng
- Tuy nhiãn, khäng nãn sỉí dủng ximàng pooclàng mạc cao cho cạc cäng trçnh cọ
thãø têch låïn vç nhiãût l mäi trỉåìng cọ tênh
(nỉåïc biãøn, nỉåïc thi cäng nghiãûp), cäng trçnh chëu axit, cäng trçnh chëu
hiãût. V
räün v nghiãưn láùn cng clinke ca ximàng
ût tênh puzolan v thảch cao. T lãû pha träün thỉåìng l ximàng
ra trong quạ trçnh thu hoạ nhiãưu hån v khäúi lỉåüng riãng cng tỉång âäúi cao hån so våïi
nhiãưu loải ximàng khạc; trong cạc mäi trỉåìng àn mn, ximàng pooclàng chäúng tháúm kẹm
nhỉng tênh chëu lỉía lải tỉång âäúi khạ.
2. Bo qun
Ximàng pooclàng ráút dãù hụt áøm trong khäng khê, âọng vọn thnh củc, tråí nãn kẹm
pháøm cháút, cỉåìng âäü gim xúng v thåìi gian ninh kãút ràõn chàõc kẹo di. Vç váûy, váún âãư
ch úu trong váûn chuøn v bo qun trong kho l phi chäúng áøm cho ximàng. Kho chỉïa

ximàng phi cao rạo, sn phi cạch màût âáút 0,5m, phi xãúp cạch tỉåìng kho 0,5m va
chäưng khäng
x ỉåïc thç dng trỉåïc, cọ ngy sn xút sau thç dng sau. Khäng nãn âãø ximàng láu
quạ 3 thạng vç cỉåìng âäü ximàng cọ thãø gim âãún 30% do khê háûu nọng áøm ca nỉåïc ta.
Nãúu ximàng â täưn kho láu quạ
6 thạng, cáưn phi kiãøm tra lải mạc trỉåïc khi sỉí dủng.
3. Sỉí dủng
- X
trçnh, âàûc biãût l cạc cäng trçnh bãtäng v bãtäng cäút thẹp. Ngỉåìi ta dng ximàng âãø sn
xút bãtäng v vỉỵa dng cho mi cäng trçnh trãn cản, trong âáút, trong nỉåïc khäng àn mn
hồûc êt àn mn, dng chãú tảo cáúu kiãûn bãtäng v bãtäng cäút thẹp phủc vủ cho xáy dỉûng
làõp ghẹp.

ỉåüng to ra nhiãưu v khäng nãn sỉí dủng åí nhỉỵng
àn mn mảnh
n åïi nhỉỵng loải cäng trçnh ny cáưn phi sỉí dủng nhỉỵng loải ximàng âàûc biãût.

§5. XIMÀNG POOCLÀNG PUZOLAN
I. KHẠI NIÃÛM:
- Ximàng pooclàng puzolan l cháút kãút dênh vä cå ràõn trong nỉåïc hồûc trong mäi
trỉåìng áøm ỉåït, âỉåüc chãú tảo bàòng cạch t
pooclàng våïi cháút phủ gia hoa
pooclàng cäüng våïi 20 ÷ 50% phủ gia puzolan v 5% thảch cao säúng CaSO
4
.2H
2
O.
- ÅÍ Viãût Nam, phủ gia puzolan Sån Táy cọ mu häưng náu, do âọ ximàng pooclàng
puzolan sn xút ra cng cọ mu náu häưng.
II. PHỦ GIA PUZOLAN

- Phủ gia hoảt tênh phuzolan l phủ gia khoạng váût, thnh pháưn ch úu l SiO
2

âënh hçnh v Al
2
O
3
hoảt tênh. Bn thán phủ gia puzolan khäng cọ kh nàng ràõn chàõc trong
nỉåïc nhỉng trong mäi trỉåìng cọ näưng âäü väi nháút âënh thç nọ s tỉång tạc våïi väi tảo
thnh nhỉỵng håüp cháút måïi cọ kh nàng ràõn chàõc âỉåüc trong nỉåïc.

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 127
- Cọ hai loải phủ gia puzolan l phủ gia puzolan thiãn nhiãn v phủ gia puzolan
nhán tảo. Phủ gia puzolan thiãn nhiãn cọ thnh pháưn ch úu l SiO
2
vä âënh hçnh,
iO
2
.nH
2
O âỉåüc láúy tỉì cạc sn pháøm ca nụi lỉía nhỉ tro nụi lỉía, tup nụi lỉía, si âạ bt
áút nhỉ âiatomit, trepen. Phủ gia puzolan nhántảo
g giäúng nhỉ quạ trçnh
silicat ngáûm nỉåïc,
a(OH)
2
. Cạc khoạng trãn cng
âënh hçnh v Al

2
O
3
hoảt tênh cọ trong phủ gia puzolan :
2
O
khi C
3
A thu hoạ tảo ra C
3
AH
6
s tạc dủng våïi SiO
2
vä âënh hçnh theo
3CaO. Al
2
O
3
.SiO
2
.nH
2
O
UZOLAN:
àn pooclàng puzolan cọ khäúi lỉåüng riãng v khäúi lỉåüng thãø têch nh hån
üt mỉïc âäü nghiãưn thç ximàng pooclàng puzolan s mën hån ximàng
iãưu kiãûn bçnh thỉåìng, ximàng pooclàng puzolan ninh kãút ràõn chàõc
ng pooclàng.
S

hồûc láúy tỉì cạc loải âạ tráưm têch biãún ch
cọ thnh pháưn ch úu l SiO
2
vä âënh hçnh v Al
2
O
3
hoảt tênh. Nọ cọ trong âáút sẹt nung
non hồûc cọ trong phãú thi cäng nghiãûp nhỉ xè qûng, tro nhiãût âiãûn, v.v

III. QUẠ TRÇNH NGỈNG KÃÚT RÀÕN CHÀÕC:
- Sỉû ràõn chàõc ca ximàng pooclàng puzolan åí thåìi k âáưu cn
ràõn chàõc ca ximàng pooclàng, tỉïc l cng hçnh thnh cạc sn pháøm
cạc aluminat ngáûm nỉåïc, cạc ferit canxi ngáûm nỉåïc v C
tri qua 3 giai âoản l ho tan, hoạ keo v kãút tinh. Riãng Ca(OH)
2
måïi sinh ra s tạc dủng
våïi SiO
2

Ca(OH)
2
+ SiO
2
(VÂH) Ỉ (0,8 ÷ 1,5) CaO.SiO
2
.nH
Ca(OH)
2
+ Al

2
O
3
(ht) Ỉ CaO.Al
2
O
3
.nH
2
O
- Ngoi ra
phn ỉïng :
C
3
AH
6
+ SiO
2
(VÂH) Ỉ
-Cạc khoạng måïi cng tham gia quạ trçnh ninh kãút theo ba giai âoản : ho tan, hoạ
keo v kãút tinh.
IV. CẠC TÊNH CHÁÚT CA XIMÀNG POOCLÀNG P
1. Khäúi lỉåüng riãng, khäúi lỉåüng thãø têch:
Xim g
ximàng pooclàng,vo khong :
γ
a
= 2,8 ÷ 2,9g/cm
3
γ

o
= 0,8 ÷ 1,0g/cm
3
2. Âäü mën:
Nãúu cng mä
pooclàng. Âäü mën âỉåüc âạnh giạ bàòng pháưn tràm lỉåüng lt qua sng, u cáưu vãư âäü mën
giäúng nhỉ ximàng pooclàng nghéa l 100% lt qua sng 0,2mm v låïn hån 85% lt qua
sng 0,08mm.
3. Nỉåïc tiãu chøn:
Vç ximàng pooclàng puzolan cọ âäü mën cao hån nãn nọ u cáưu lỉåüng nỉåïc tiãu
chøn låïn hån ximàng pooclàng, thỉåìng vo khong 30 ÷ 40%. Vç váûy, våïi cng mäüt
lỉåüng nỉåïc, bãtäng dng ximàng pooclàng puzolan thỉåìng cọ âäü sủt kẹm hån.
4. Thåìi gian ninh kãút:
Khi dỉåỵng häü åí â
cháûm hån so våïi ximàng pooclàng trong thåìi gian âáưu, nhỉng thåìi gian vãư sau täúc âäü ninh
kãút cng nhanh v cọ thãø âøi këp ximàng pooclàng sau 28 ngy. Khi dỉåỵng häü åí âiãưu
kiãûn nhiãût áøm, ximàng pooclàng puzolan ninh kãút ràõn chàõc nhanh hån ximà

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 128
5. Tênh äøn âënh thãø têch:
Ta â biãút ximàng pooclàng bë máút äøn âënh thãø têch l do täưn tải cạc hảt CaO tỉû do
ảng h
âënh thãø têch cao :
CaO (tỉû do) + SiO
2
(VÂH) + nH
2
O Ỉ (0,8÷1,5) CaO.SiO

2
.nH
2
O
åìng âäü ca ximàng pooclàng puzolan l bn cháút
Z
40. Trong âọ PC
PUZ
l k hiãûu cho ximàng pooclàng puzolan,
ạc trë säú 20, 30, 40 l giåïi hản bãưn nẹn ca máùu chøn sau 28 ngy âãm dỉåỵng häü v
âỉåüc tênh bàòng N/mm
2
, xạc âënh theo TCVN 4032 - 1985.
- Ximàng pooclàng puzolan phi âm bo ca N 995
quy â

M
d ảt gi lỉía. Âäúi våïi ximàng pooclàng puzolan, cạc hảt CaO tỉû do ny s tạc dủng våïi
SiO
2
vä âënh hçnh tảo thnh CaO.SiO
2
.nH
2
O cọ tênh äøn

6. Tênh co nåí thãø têch:
Ximàng pooclàng puzolan mën hån, xäúp hån, cáưn nhiãưu nỉåïc hån ximàng pooclàng
nãn lỉåüng nỉåïc nho träün låïn dáùn âãún co ngọt låïn hån.
7. Cỉåìng âäü:

- Nãúu dỉåỵng häü åí âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng thç trong thåìi gian âáưu, cỉåìng âäü ca
ximàng pooclàng puzlan tháúp hån cỉåìng âäü ca ximàng pooclàng, nhỉng cng vãư sau thç
cỉåìng âäü phạt triãøn cng nhanh cọ thãø âøi këp hồûc låïn hån.
- Cạc úu täú nh hỉåíng âãún cỉ
ximàng (thnh pháưn khoạng, âäü mën, ) v âäü hoảt tênh ca phủ gia puzolan. Nãúu phủ gia
puzolan cng tinh khiãút thç lỉåüng dng s êt âi v cỉåìng âäü âạ ximàng s cao, nãúu phủ gia
puzolan kẹm tinh khiãút (hm lỉåüng SiO
2
vä âënh hçnh tháúp) thç lỉåüng dng phi nhiãưu dáùn
âãún cỉåìng âäü âạ ximàng gim xúng.
- Càn cỉï theo âäü bãưn nẹn, ximàng pooclàng puzolan âỉåüc phán lm 3 mạc:
PC
PUZ
20, PC
PUZ
30, PC
PU
c
ïc u cáưu theo TCV 4033 - 1
ënh nhỉ bng sau:
ỉïc
Tãn chè tiãu
PC
PU
20 PC
PU
30 PC
PU
40
Z Z Z

1- Giåïi hản bãưn nẹn,
N/mm
2
, khäng nh hån
- Sau 7 ngy âãm
- Sau 28 ngy
2- Âäü nghiãưn mën
- Pháưn cn lải trãn sng cọ kêch thỉåïc läù
g phạp
- Bàõt âáưu,
phụt
, khäng såïm hån
ït
, khäng mün hån
20
2600
45
10
10
30
2600
45
10
10
40
2600
45
10
10
0,08

mm
, %, khäng låïn hån
- Bãư màût riãng xạc âënh theo phỉån
Blaine,
cm
2
/g
, khäng nh hån
3- Thåìi gian ninh kãút

13


15



18


15



25


15



- Kãút thục,
phu
4- Âäü äøn âënh thãø têch xạc âënh theo phỉång phạp
Låsatålie,
mm
, khäng låïn hån





.

×