Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hình thành quy trình điều khiển thiết bị không có tính dính kết trong quy trình tạo alit p5 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.96 KB, 10 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 149

khi :
5,2>
N
X
thç






+= 5,0
1
28
N
X
RAR
Xb

Thay cạc giạ trë A v A
1
vo cäng thỉïc ca Bolomey - Skramtaev ta âỉåüc sỉû phủ
thüc ca cỉåìng âäü bãtäng vo t lãû X/N biãøu thi åí âäư thë dỉåïi âáy. Khi âọ mạc ca
ximàng cng cao, gọc ϕ cng låïn v cỉåìng âäü bãtäng cng cao.
Khi t lãû X/N ≤ 2,5 âäư thë biãøu diãùn cỉåìng âäü bãtäng l mäüt chm âỉåìng thàóng
xút phạt tỉì âiãøm O
1
, cn khi X/N > 2,5 thç âäư thë biãøu diãùn cỉåìng âäü bãtäng l mäüt


chm âỉåìng thàóng xút phạt tỉì âiãøm O
2
.








T lãû ximàng - nỉåïc
Sỉû phủ thüc ca cỉåìng âäü bãtäng nàûng vo X/N khi mạc ximàng khạc nhau
nh hỉåíng ca cäút liãûu
Xút phạt tỉì âiãưu kiãûn âäưng nháút vãư cỉåìng âäü ca cạc thnh pháưn cáúu trục trong
bãtäng (âạ ximàng v cäút liãûu to, nh hay vỉỵa ximàng våïi cäút liãûu to) thç cỉåìng âäü ca cäút
liãûu nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü bãtäng chè trong trỉåìng håüp cỉåìng âäü ca nọ tháúp hån hồûc
xáúp xè cỉåìng âäü ca âạ hay vỉỵa ximàng. Âiãưu ny chè cọ thãø xy ra trong bãtäng nhẻ
dng cäút liãûu räùng, vç åí âáúy cỉåìng âäü ca cäút liãûu trong nhiãưu trỉåìng håüp cọ thãø tháúp hån
hồûc bàòng cỉåìng âäü ca âạ hay vỉỵa ximàng.
Âäúi våïi bãtäng nàûng dng cäút liãûu âàû
c thç cỉåìng âäü ca cäút liãûu låïn hån ráút nhiãưu
o våïi cỉåìng âäü ca âạ hay vỉỵa ximàng. Vç váûy, åí âáy cỉåìng âäü ca cäút liãûu khäng as
hỉå
ính
íng
åíng
iãûu v
håüp
u


g låïn
häù v
ãút âë
âãún cỉåìng âäü ca bãtäng.
Sỉû phán bäú giỉỵa cạc hảt cäút liãûu cọ nh hỉ âãún cỉåìng âäü ca bãtäng. Bçnh
thỉåìng häư ximàng láúp âáưy läù räùng giỉỵa cạc hảt cäút l âáøy chụng ra xa nhau våïi cỉû ly
bàòng 2 ÷ 3 láưn âỉåìng kênh hảt ximàng. Trong trỉåìng ny do phạt huy âỉåüc vai tr ca
cäút liãûu nãn cỉåìng âäü ca bãtäng khạ cao v u cáưu
cỉåìng âäü bãtäng tỉì 1,5 láưn (âäúi våïi bãtäng mạ
c nh
mạc låïn hån 300). Khi bãtäng chỉïa lỉåüng häư ximàn
nhau hån âãún mỉïc háưu nhỉ khäng cọ tạc dủng tỉång
ximàng v cỉåìng âäü vng tiãúp xục âọng vai tr quy
u cáưu vãư cỉåìng âäü cäút liãûu åí mỉïc tháúp hån.
cáưu cäút liãûu cọ cỉåìng âäü cao hån
n 300) âãún 2 láưn (âäúi våïi bãtäng
hån, cạc hảt cäút liãûu bë âáøy ra xa
åïi nhau. Khi âọ cỉåìng âäü ca âạ
nh âãún cỉåìng âäü ca bãtäng, nãn
1000
800
600
400
200
0
0,5 1,0 1,4 2,0 2,5 3,0
R
X
= 600

550
500
400
300
c bãtäng, Mạ
2

.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 150
Cổồỡng õọỹ cuớa bótọng coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo õỷc trổng cuớa cọỳt lióỷu. Nóỳu bóử mỷt cọỳt lióỷu
haùm, saỷch cổồỡng õọỹ dờnh kóỳt vồùi vổợa ximng seợ tng lón nón cổồỡng õọỹ bótọng cuợng tng.
gổồỹc laỷi, nóỳu bóử mỷt cọỳt lióỷu trồn, bỏứn thỗ cổồỡng õọỹ dờnh kóỳt seợ giaớm laỡm cổồỡng õọỹ
ótọng cuợng giaớm. Do õoù, vồùi cuỡng mọỹt lổồỹng duỡng nhổ nhau thỗ bótọng duỡng õaù dm seợ
ho cổồỡng õọỹ cao hồn khi duỡng soới. Ngoaỡi ra, nóỳu õổồỡng kờnh cọỳt lióỷu nhoớ (caùt) tng thỗ
ùp họử ximng bao boỹc seợ daỡy lón taỷo khaớ nng dờnh kóỳt cao nón cổồỡng õọỹ bótọng cuợng seợ
c chừc thỗ khi lổồỹng duỡng tng lón thỗ cổồỡng õọỹ bótọng
óỷu rọựng thỗ khi lổồỹng duỡng tng cổồỡng õọỹ bótọng seợ giaớm
xuọỳng.
cỏỳu taỷo bótọng
,
chỏỳt lổồỹng cọ
lổỷa choỹn thaỡnh phỏ
ỷu, maỡ coỡn taỷo ra trong
g họựn hồỹp bótọng coù õọỹ deớo thỏỳp, tuy cỏửn lổỷc leỡn eùp maỷnh
n, nhổng cổồ naỡy seợ õổồỹc nỏng cao.
ợ coù mọỹt tyớ lóỷ nổồùc
ồùc, họựn hồỹp bở khọ
uọỳng




K
:
n
N
b
c
lồ
tng.
Nóỳu sổớ duỷng cọỳt lióỷu õỷ
cuợng tng. Ngổồỹc laỷ
i, nóỳu cọỳt li
Aớnh hổồớng cuớa
Cổồỡng õọỹ cuớa bótọng khọng nhổợng chố phuỷ thuọỹc vaỡo cổồỡng õọỹ cuớa õaù ximng
ỳt lióỷu maỡ coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ õỷc cuớa bótọng, nghộa laỡ phuỷ thuọỹc vaỡo sổỷ
ửn vaỡ chỏỳt lổồỹng thi cọng họựn hồỹp bótọng. Nóỳu nhổ trong bótọng coù caùc
lọự rọựng, thỗ noù khọng nhổợng laỡm giaớm dióỷn tờch laỡm vióỷc cuớa vỏỷt lió
bótọng nhổợng ổùng suỏỳt tỏỷp trung hai bón lọự rọựng. ặẽng suỏỳt naỡy seợ laỡm giaớm khaớ nng cuớa
bótọng chọỳng laỷi ngoaỷi lổỷ
c taùc duỷng. Vỏỷy õóứ taỷo hỗnh õổồỹc tọỳt, ngoaỡi vióỷc lổỷa choỹn thaỡnh
phỏửn bótọng sao cho õỷc chừc nhỏỳt, thỗ vỏỳn õóử quan troỹng laỡ choỹn õọỹ deớo cuớa họựn hồỹp
bótọng vaỡ phổồng phaùp thi cọng sao cho thờch hồỹp. Coù nghộa laỡ nóỳu õọỹ deớo cuớa họựn hồỹp
h ng cỏửn lổỷc taùc õọỹng lồùn nhổng cổồỡng õọỹ bótọng sau naỡy bótọng cao, tuy leỡn eùp dóự k ọ
khọng cao. Ngổồỹc laỷi, nóỳu duỡn
trong thồỡi gian daỡi hồ ỡng õọỹ bótọng vóử sau

ọỳi vồùi mọỹt họựn hồỹp bótọng, ổùng vồùi mọỹt

1

õióửu kióỷn õỏửm neùn nhỏỳt õởnh se
thờch hồ
ỹp nhỏỳt. Vồùi lổồỹng nổồùc õoù bótọng seợ coù õọỹ
õỷc cao nhỏỳt, saớn lổồỹng họựn hồỹp bótọng seợ nhoớ
nhỏỳt, do õoù cổồỡng õọỹ bótọng seợ õaỷt giaù trở cổỷc õaỷi.



Nóỳu lổồỹng nổồùc thỏỳp hồn hay cao hồn lổồỹng nổồùc
thờch hồỹp thỗ cổồỡng õọỹ bótọng õóửu giaớm xuọỳng.
Trong trổồỡng hồỹp õỏửu do ờt nổ


khọng leỡn eùp õổồỹc tọỳt. Trong trổồỡng hồỹp sau, do
thổỡa nổồùc nón õaù ximng sau khi õaợ cổùng rừn seợ
tọửn taỷi nhióửu lọự rọựng do nổồùc tổỷ do bay hồi õóứ laỷi.
Nóỳu tng mổùc õọỹ leỡn chỷt lón thỗ trở sọỳ tyớ lóỷ
nổồùc thờch hồỹp trong họựn hồỹp bótọng seợ giaớm



x vaỡ cổồỡng õọỹ bótọng tng lón.

Cổồỡng õọỹ bótọng phuỷ thuọỹc vaỡo mổùc õọỹ leỡn
chỷt thọng qua hóỷ sọỳ leỡn eùp
l
2
3
3
2

1
L
ổồỹng nổồùc duỡng cho 1m
3
họựn hồỹp
Saớn lổồỹng họựn hồỹ n cu
Sổỷ aớnh hổồớng cuớa mổùc õọỹ leỡn
chỷt họựn hồỹp bótọng õóỳn lổồỹng
bótọng

1 - leỡn eùp maỷnh
2 - leỡn eùp vổỡa
p Cổồỡng õọỹ chởu neù ớa
nổồùc thờch hồỹp vaỡ cổồỡng õọỹ

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 151
o
l
γ
=
o
γ
,

ìn chàût, kg/m
3

äng cỉïng,

i cäng ph håüp thç hãû säú ln chàût cọ thãø âảt âãún 0,95 ÷ 0,98.
äü räùng ca bãtäng ch úu l âäü räùng trong âạ
imàng do lỉåüng khê cún vo. Thãø têch räùng trong bãtäng âỉåüc tênh theo cäng thỉïc sau :
K

trong âọ :
γ
o
' - khäúi lỉåüng thãø têch thỉûc tãú ca häùn håüp bãtäng sau khi le
γ
o
- khäúi lỉåüng thãø têch tênh toạn ca häùn håüp bãtäng, nọ bàòng täøng khäúi
lỉåüng váût liãûu dng trong 1m
3
bãtäng, nghéa l :
γ
o
= X + N + C + Â , kg/m
3

Thäng thỉåìng hãû säú ln chàût K
l
= 0,9 ÷ 0,95 , riãng âäúi våïi häùn håüp bãt
th
Nãúu cọ biãûn phạp thi cäng täút thç â
x

()
06,002,029,05,0 −+
⎤⎡

+




−= X
N
V
b
αα





⎠⎝
X
r
trong âọ :
α
5,0−
X
N
: âäü räùng mao qun
0,29α : âäü räùng gen
0,02 ÷ 0,06 : âäü räùng do khê cún vo
nh hỉåíng ca phủ gia
Phủ gia tàng do cọ tạc dủng lm tỉng tênh do cho häùn håüp bãtäng nãn cọ thãø
gim båït lỉåüng nỉåïc nho träün, do âọ cỉåìng âäü ca bãtäng s tàng lãn âạng kãø. Ngoi ra,
ûi êt läù räùng lm tàng kha úng tháúm ca bãtäng.

h cọ tạc dủng âáøy trçnh thu họa ca ximàng nãn
ìm tàn rong âiãưu kiãûn tỉû nhiãn cng nhỉ
g cỉåìng âäü cọ thãø kẹo di
ny l khäng âạng kãø. Khi dỉåỵng häü bãtäng trong âiãưu kiãûn nhiãût áøm cỉåìng
äü bãtä vi ngy âáưu .
a nọ gäưm cọ hai pháưn : biãún dảng
ảng ân häưi tn theo âënh lût Hục :
ng, kg/cm
E - mäâun ân häưi ca bãtäng, kg/cm
ïn
do lỉåüng nỉåïc gim nãn täưn ta í nàng chä
Phủ gia ninh kãút nhan nhanh quạ
la g nhanh sỉû phạt triãøn cỉåìng âäü bãtäng dỉåỵng häü t
ngay sau khi dỉåỵng häü nhiãût.
nh hỉåíng ca âiãưu kiãûn mäi trỉåìng bo dỉåỵng
Trong âiãư
u kiãûn mäi trỉåìng nhiãût âäü, âäü áøm cao sỉû tàn
trong nhiãưu nàm, cn trong âiãưu kiãûn khä hanh hồûc nhiãût âäü tháúp sỉû tàng cỉåìng âäü trong
thåìi gian sau
â ng tàng ráút nhanh trong thåìi gian
5. Tênh biãún dảng vç ti trng
Bãtäng l váût liãûu ân häưi do nãn biãún dảng c
ân häưi v biãún dảng do.
Biãún d
σ = εE ; kg/cm
2
trong âọ : σ - ỉïng sút trong bãtä
2
ε - biãún dảng tỉång âäúi ca bãtäng, cm/cm


2
Biãún dảng ân häưi xy ra khi ti trng tạc dủng ráút nhanh v tảo ỉïng sút khäng lå
làõm (nh hån 0,2 cỉåìng âäü giåïi hản) v âo biãún dảng ngay sau khi âàût ti, nãúu âãø mäüt thåìi

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 152
gian s chuøn sang biãún dảng do. Biãún dảng ân häưi trong giai âoản ny ca bãtäng
âỉåüc âàûc trỉng bàòng mäâun ân häưi ban âáưu v cọ thãø tênh theo cäng thỉïc sau :


28
360
7,1
b
dh
R
+

1000000
E =
; daN/cm
2

trong âọ : R
b
28
- cỉåìng âäü chëu nẹn ca bãtäng åí tøi 28 ngy, kg/cm
2
Mäâun ân häưi ca bãtäng tàng lãn khi hm lỉåüng cäút liãûu låïn, cỉåìng âäü v mäâun

ân häưi ca cäút liãûu tàng lãn v hm lỉåüng ximàng, t lãû N/X gim.
Nãúu ỉïng sút vỉåüt quạ 0,2 cỉåìng âäü giåïi hản ca bãtäng thç ngoi biãún dảng ân
häưi cn âo âỉåüc c biãún dảng do hay biãún dảng dỉ. Nhỉ váûy biãún dảng ca bãtäng l
täøng ca biãún dảng ân häưi (ε
) v biãún dảng dỉ (ε ) :
âh d
ε
b
= ε
âh
+ ε
d
Nhỉ váûy, âàûc trỉng biãún dảng ca bãtäng khäng phi l mäâun ân häưi m l
mäâun biãún dảng :

ddhb
bd
E
εε
σ
ε
σ
+
==
; daN/cm
2
trong âọ : σ - ỉïng sút trong bãtäng, daN/cm
2
ε
b

- biãún dảng tỉång âäúi ca bãtäng, cm/cm
ε
âh
- biãún dảng ân häưi ca bãtäng, cm/cm
ε
d
- biãún dảng cn dỉ ca bãtäng, cm/cm
n täú gáy xám thỉûc cå l âãún bãtäng l :
ïn , cọ lỉåüng ngáûm bn cạt låïn gáy bo mn hồûc xọi
n bã
äi trỉåìng âäüt ngäüt cọ thãø gáy nãn ỉïng sút nhiãût phạ hoải
oạ hc
Biãún dảng ca bãtäng trỉåïc khi bë phạ hoải thỉåìng khäng låïn làõm, vo khong 0,5
÷ 1,5 mm/m.
6. Tênh bãưn vỉỵng ca bãtäng
a. Âäü bãưn ca bãtäng trong mäi trỉåìng xám thỉûc cå l
Cạc nhá
- Cạc dng chy cọ lỉu täúc lå
m täng.
- Sỉû thay âäøi âäü áøm liãn tủc lm bãtäng bë co nåí thãø têch liãn tủc gáy nỉït bãtäng
- Sỉû tan bàng v âọng bàng liãn tủc
- Sỉû thay âäøi nhiãût âäü m
bãtäng.
- Cạc âiãưu kiãûn khê háûu báút låüi nhỉ mỉa, giọ
, bo, l cng gáy xọi mn bãtäng.
Cỉåìng âäü bãtäng cng cao v bãtäng cng âàûc chàõc thç kh nàng chäúng lải cạc úu
täú xám thỉûc cå l cng cao, bãtäng cng bãưn vỉỵng trong mäi trỉåìng.
b. Âäü bãưn ca bãtäng trong mäi trỉåìng xám thỉûc sinh váût
Cạc loải vi khøn, cän trng trong mäi trỉåìng tiãút ra cạc loải axit hỉỵu cå hay vä cå
cọ thãø lm ho tan mäüt säú thnh pháưn ca bãtäng lm cho bãtäng bë àn mn.

c. Âäü bãưn ca bãtäng trong mäi trỉåìng xám thỉûc h

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 153
Quạ trçnh àn mn hoạ hc trong bãtäng ch úu l àn mn âạ ximàng dỉåïi cạc hçnh
thỉïc xám thỉûc ho tan, xám thỉûc trao âäøi, xám thỉûc bnh trỉåïng. Pháưn ny â ngiãn cỉïu
khạ âáưy â åí chỉång ximàng.
ûi, gäúm sỉï ngàn khäng cho bãtäng
ãúp xục trỉûc tiãúp våïi mäi trỉåìng hồûc cọ thãø ci tảo mäi trỉåìng nỉåïc.
dng bãtäng åí mäi trỉåìng chëu tạc dủng láu di ca
hiãût â
o
C vç cỉåìng âäü bãtäng s gim âi r rãût. L do l khi âọ nỉåïc liãn kãút
cáúu trục. V cng åí
ï dàm bë phạ hoải, do thảch
thỉûc tãú bãtäng nàûng cọ thãø chëu âỉåüc nhiãût âäü âãún 1200
O
C trong
thåìi gi
bë phạ hoải s tråí thnh mäüt
üp l hồûc do co ngọt lm xút hiãûn
cạc vãút i lm viãûc trong
thãø tháúm qua
. Mạc chäúng
tháúm c m chỉa
Càn cỉï vo chè tiãu khäng tháúm nỉåïc ngỉåìi ta chia bãtäng ra lm cạc loải mạc B-2,
B-4, B lỉûc thu ténh 2, 4, 8 atmätphe.
Âãø chäúng lải sỉû xám thỉûc ca cạc úu täú mäi trỉåìng thç ta phi lm tàng âäü âàûc
chàõc ca bãtäng bàòng cạch thiãút kãú cáúp phäúi bãtäng håüp l, täø chỉïc quạ trçnh thi cäng ln

chàût täút, bo qun dỉåỵng häü täút v sỉí dủng mäüt lỉåüng nỉåïc nho träün håüp l (cọ thãø gim
lỉåüng nỉåïc trong häùn håüp bãtäng bàòng cạc loải phủ gia hoảt tênh). Ngoi ra ngỉåìi ta cn
cọ thãø tảo låïp bo vãû
bãư màût nhỉ bc mäüt låïp kim loa
ti
d. Âäü bãưn ca bãtäng trong mäi trỉåìng nhiãût
Theo l thuút, khäng nãn
n äü låïn hån 250
váût l s tạch ra lm bãtäng bë co v gáy nỉït phạ hoải cáúu trục ca bãtäng. Khi nhiãût âäü
tàng lãn âãún 500 ÷ 550
o
C hồûc cao hån, nhỉỵng sn pháøm thu hoạ ca ximàng s bë máút
nỉåïc hoạ hc, âạ ximàng bë phạ hoải âạng kãø vãư màût thnh pháưn v
nhiãût âäü ny (550
o
C) nhỉỵng hảt thảch anh trong cạt v trong âa
anh thäng thỉåìng chuøn sang dảng kãút tinh måïi (triâimit) thãø têch tàng ráút låïn, âỉa âãún
phạ hoải cáúu trục bãtäng.
Tuy nhiãn trong
an ngàõn. Âọ l do khi åí nhiãût âäü 1200
O
C låïp bãn ngoi
mng xäúp v räùng cọ kh nàng cạch nhiãût, lm cho nhiãût truưn vo bãn trong cháûm, do
âọ khi gàûp nhiãût âäü cao hån hồûc láu hån bãtäng måïi bë
phạ hoải.
8. Tênh chäúng tháúm ca bãtäng
Trong bãtäng bao giåì cng täưn tải hãû thäúng mao qun v läù räùng do nỉåïc tỉû do bay
håi âãø lải, do ln chàût chỉa täút, do cáúp phäúi khäng hå
nỉït nãn bãtäng cọ thãø bë nỉåïc hồûc cạc cháút lng khạc tháúm qua kh
mäi trỉåìng cọ ạp lỉûc thu ténh.

Nhỉng trong thỉûc tãú nỉåïc chè tháúm qua nhỉỵng läù räùng thäng nhau m cọ âỉåìng
kênh lå
ïn hån 1
µ
m. Cn nhỉỵng läù nh hån hay bàòng 1
µ
m thç nỉåïc khäng
âỉåüc ngay dỉåïi ạp lỉûc thu ténh ráút låïn, vç mng nỉåïc háúp phủ trãn thnh mao qun dy
âãún 0,5
µ
m, do âọ nọ thu hẻp diãûn têch v háưu nhỉ hon ton láúp kên cạc mao qun .
Âäúi våïi cạc kãút cáúu v cäng trçnh cọ u cáưu vãư mỉïc âäü chäúng tháúm thç ngỉåìi ta
xạc âënh âäü chäúng tháúm bàòng mạc chäúng tháúp theo ạp lỉûc thu ténh thỉûc dủng
a bãtäng âỉåüc âàûc trỉng bàòng ạp lỉûc nỉåïc låïn nháút tênh bàòng ạtmäútphe
gáy ra vãút tháúm trãn bãư màût máùu cọ kêch thỉåïc quy âënh.

-8 nghéa l bãtäng khäng bë nỉåïc tháúm qua åí ạp


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 154
Âãø náng cao kh nàng chäúng tháúm ca bãtäng ngỉåìi ta náng cao âäü âàûc chàõc ca
ln
hàût khi thi cäng, cng nhỉ âm bo âiãưu kiãûn dỉng häü täút, hồûc cọ thãø dng cháút phủ

1. C
täng l chn t lãû phäúi håüp giỉỵa cạc loải váût liãûu nhỉ ximàng,
nỉåïc, c
bãtäng âảt âỉåüc cạc u cáưu vãư k

thût, t
ïc phỉång phạp tênh toạn cáúp phäúi bãtäng
cọ thãø theo ráút nhiãưu phỉång phạp, song hiãûn nay
ngỉåìi
bãtäng, nghéa l phi âm bo t lãû N/X nh nháút, t lãû cạt thêch håüp, tàng mỉïc âäü
c
gia hoảt tênh bãư màût. Ngoi ra âãø tàng kh nàng chäúng tháúm ca bãtäng ngỉåìi ta cọ thãø tảo
låïp bo vãû bãư màût nhỉ sån chäúng tháúm, quẹt bitum

III. TÊNH TOẠN CÁÚP PHÄÚI CA BÃTÄNG NÀÛNG
ạc phỉång phạp tênh toạn
a. Khại niãûm
Tênh toạn cáúp phäúi bã
ạt vạ
âạ dàm hay si sao cho cọ âỉåüc häùn håüp
iãút kiãûm váût liãûu v gim nhẻ chi phê cho quạ trçnh sn xút.
b. Ca
Viãûc tênh toạn cáúp phäúi bãtäng
ta thỉåìng dng 3 phỉång phạp sau : tra bng, thỉûc nghiãûm hon ton v tênh toạn
cäüng våïi thỉûc nghiãûm.
Phỉång phạp 1 : Phỉång phạp tra bng hon ton
L phỉång phạp dỉûa vo cạc bng biãøu â láûp sàơn. Càn cỉï vo mạc ximàng, cåï hảt

láûp dỉû toạn xáy dỉûng.
låïn nháút ca cäút liãûu, âäü sủt v mạc bãtäng cáưn chãú tảo, tra bng âãø xạc âënh så bäü thnh
pháưn váût liãûu cho 1m
3
bãtäng.
Phỉång phạp ny âån gin, thûn låüi cho ngỉåìi sn xút nhỉng khäng bạm sạt thỉûc
tãú váût liãûu. Do âọ, phỉång phạp ny chè nãn ạp dủng khi khäúi lỉåüng bãtäng êt, mạc bãtäng

tháúp v thäng thỉåìng dng âãø
Phỉång phạp 2 :
Phỉång phạp thỉûc nghiãûm hon ton
hnh
chãú tảo
cho riãng loải váût liãûu âọ.

c âäúi våïi loải váût liãûu thê nghiãûm) nhỉng cho kãút qu chênh xạc v
ph hå
p phäú
i mäüt loải bãtäng âàûc biãût chỉa cọ trong quy phảm.
Phỉång phạp thỉûc nghiãûm hon ton dỉûa vo mäüt säú váût liãûu nháút âënh, tiãún
máùu våïi cạc cáúp phäúi khạc nhau. Âem cạc máùu âi kiãøm tra cạc u cáưu k thût
v láûp bng cáúp phäúi ỉïng våïi cỉåìng âäü tỉång ỉïng
Phỉång phạp ny täún kẹm chi phê cho cäng tạc thê nghiãûm v phảm vi sỉí dủng hản
hẻp (vç chè ạp dủng âỉåü
üp våïi thỉûc tãú váût liãûu. Ngỉåìi ta dng phỉång phạp ny khi khäúi lỉåüng bãtäng låïn
hồûc khi thiãút kãú cáú
Phỉång phạp 3 :
Phỉång phạp tênh toạn kãút håüp thỉûc nghiãûm
Dỉûa vo mäüt säú bng tra cọ sàơn tiãún hnh tênh toạn cáúp phäúi bãtäng theo trçnh tỉû
au :

s
- Bỉåïc 1 : Lỉûa chn cạc thnh pháưn âënh hỉåïng
- Bỉåïc 2 : Chãú tảo máùu , kiãøm tra cạc u cáưu k thût v âiãưu chènh lải cáúp phäúi
cho håüp l.
- Bỉåïc 3 : Lỉûa chn thnh pháưn chênh thỉïc
- Bỉåïc 4 : Chuøn thnh pháưn chênh thỉïc sang thnh pháưn bãtäng hiãûn trỉåìng


.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 155
Phổồng phaùp naỡy coù nhióửu ổu õióứm hồn vỗ vổỡa kóỳt hồỹp tờnh toaùn vổỡa kóỳt hồỹp thổỷc
tóỳ vỏỷt lióỷu nhổng khọng tọỳn keùm nhióửu chi phờ thờ nghióỷm. Phổồng phaùp naỡy hióỷn nay
õổồỹc d ng rọỹng raợi õọỳi vồùi caùc loaỷi bótọng bỗnh thổồỡng.
2. P
u vóử bótọng :
uọứi cỏửn õaỷt
uỏỷt khaùc : cổồỡng õọỹ uọỳn, õọỹ chọỳng thỏỳm, chọỳng maỡi moỡn,
họỳng

- ỷc õió , bọỳ trờ cọỳt theùp
muỷc õờch laỡ õóứ lổỷa choỹn õọỹ deớo cuớa họựn hồỹp bótọng vaỡ õọỹ lồùn cuớa cọỳt lióỷu
- Thồỡi gian thi cọng, nhióỷt õọỹ , õọỹ ỏứm mọi trổồỡng vaỡ c g nghóỷ khaùc :
vỏỷn chuyóứn bũng bồm, dồợ vaùn khuọn sồùm. Tổỡ õoù xaùc õ deớo cuớ
a họựn g cho
p

ng, cổồỡng õọỹ thổỷc tóỳ, phổ ỷm cổ ọỹ.
- aù dm hay soới : loaỷi õaù, khọỳi lổồỹng rióng ồỹng thóứ tờch x ứ õọỳng),
õ ùn nhỏỳt, õọỹ họứng giổợa caùc haỷt. . .
aùt : loaỷi caùt, khọỳi lổồỹng rióng, mọõun õọỹ lồù ỷt trón 5mm nh toaùn
nh kóỳt, khaớ nng
tng cổ
nhổng vỏựn tióỳt kióỷm nhỏỳt.
"Dreux -
uỡ
hổồng phaùp tờnh toaùn kóỳt hồỹp vồùi thổỷc nghióỷm
a. Caùc õióửu kióỷn phaới bióỳt trổồùc

óứ tờnh toaùn õổồỹc thaỡnh phỏửn bótọng, phaới dổỷa vaỡo mọỹt sọỳ õióửu kióỷn nhổ :
Yóu cỏử
- Maùc bótọng (theo cổồỡng õọỹ neùn), t
- Caùc yóu cỏửu kyợ th
c co
Yóu cỏửu vóử õióửu kióỷ
n thi cọng :
- Tờnh chỏỳt cuớa cọng trỗnh : phaới bióỳt õổồỹc cọng trỗnh laỡm vióỷc trong mọi trổồỡng
naỡo, trón khọ hay dổồùi nổồùc, coù ồớ trong mọi trổồỡng xỏm thổỷc hay khọng, coù chởu taới troỹng
va chaỷm, maỡi moỡn hay caùc yóỳu tọỳ khaùc coù aớnh hổồớng õóỳn cổồỡng õọỹ bótọng trong thồỡi gian
sổớ duỷng khọng.
ứm cuớa kóỳt cỏỳu cọng trỗnh : hỗnh daùng , kờch thổồùc cỏỳu kióỷn
cho hồỹp lyù
aùc yóu cỏửu cọn
ởnh õọỹ
hồỹp bótọn
huỡ hồỹp vaỡ lổỷa choỹn phuỷ gia
Yóu cỏửu vóử nguyón vỏỷt lióỷu :
- Ximng : loaỷi xim ồng phaùp thờ nghió ồỡng õ
, khọỳi lổ ọỳp (õọ
ổồỡng kờnh haỷt lồ
- C n, lổồỹng ha (õóứ tờ
laỷi lổồỹng caùt vaỡ õaù). . .
- Phuỷ gia : loaỷi phuỷ gia, nng lổỷc giaớm nổồùc, khaớ nng laỡm chỏỷm ni
ồỡng õọỹ. . . .
Tổỡ caùc chố tióu kyợ thuỏỷt cuớa nguyón vỏỷt lióỷu ta tờnh toaùn lổồỹng duỡng cuớa caùc thaỡnh
phỏử
n cho hồỹp lyù õóứ õaớm baớo bótọng coù õọỹ õỷc chừc cao nhỏỳt
b. Cồ sồớ lyù thuyóỳt õóứ tờnh toaùn
Caùc phổồng phaùp thióỳt kóỳ thaỡnh phỏửn bótọng õổồỹc sổớ duỷng rọỹng raợi hióỷn nay laỡ :

phổồng phaùp cuớa ban mọi trổồỡng Anh, cuớa Vióỷn bótọng Myợ, phổồng phaùp
Gorisse" cuớa Phaùp, phổồng phaùp Murdock cuớa Anh, phổồng phaùp cuớa Họỹi õọửng bótọng
Pooclng NewZealand, phổồng phaùp Bolomey - Skramtaev vaỡ phổồng phaùp cuớa Vióỷn
bótọng vaỡ bótọng cọỳt theùp Nga. Mọựi phổồng phaùp õóửu coù mọỹt phaỷm vi thờch duỷng rióng.
õỏy ta chố nghión cổùu phổồng phaùp Bolomey - Skramtaev õổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn ồớ Vióỷt
Nam.


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 156
Phỉång phạp Bolomey - Skramtaev l phỉång phạp tênh toạn l thuút kãút håüp våïi
viãûc kiãøm tra bàòng thỉûc nghiãûm dỉûa trãn cå såí l thuút " thãø têch tuût âäúi" cọ nghéa l
täøng thãø têch tuût âäúi (thãø têch hon ton âàûc) ca váût liãûu trong 1m
3
bãtäng bàòng 1000
lit, nghéa l :

)(1000 lVVVV
aDaCaNaX
=
+
+
+
(1)
c. Trçnh tỉû tênh toạn
B 1 :ỉåïc
Lỉûa
* hn tênh do (âäü sủt, âäü c ) cho häùn håüp ng : âäü sủt thêch håüp cho
c ûn úu cå bn, âáưm bãtäng . Bng 5-10 ạp dủng âãø

chn âäü sủt c äù p bãtäng ngay sau khi träün c p t á m)
cho thå t n åïi h th ãút g 30
d 0 ït h út
m ((t
C)
ü s ùn b g d c ïc g á
-1
ü s ,
chn thnh pháưn âënh hỉåïng
Lỉûa c
g kãút cá
ỉïng bãtä
ạc da bàòng mạy ghi trãn bng 5-10
a h n håü (â ọ dỉû hng äøn th út âäü sủt 2c
ìi gian hi cä g dỉ 45 p ụt åí åìi ti nọn (t ≥
o
C), ỉåïi 6 phu cho t åìi tiã
ạt < 30
o
.
Âä ủt hä håüp ãtän nãn ng ho ca dản kãút c úu
Bng 5 0
Âä ủt SN
cm
Dản cág kãút úu
Täúi âa Täúi thiãøu
Mọng v tỉåìng mọng bãtäng cäút thẹp
Mọng bãtäng, giãúng chçm, tỉåìn
9
÷

10
3
÷
4
g pháưn ngáưm 9
÷
10
11
÷
12
3
÷
4
3
÷
4
Dáưm, tỉåìng bãtäng cäút thẹp
Cäüt
11
÷
12
3
÷
4
Âỉåìng, nãưn, sn
Khäúi låïn
9
÷
10
7

÷
8
3
÷
4
3
÷
4
Cạc dảng kãút cáúu khäng cọ tãn gi nhỉ trong bng 5-10 chn âäü sủt tỉång âỉång
vãư âiãưu kiãûn thi cäng nhỉ våïi cạc kãút cáúu cå bn ghi trong bng 5-10.
Khi thi cäng âáưm th cäng, âäü sủt chn cao hån 2 ÷ 3cm so våïi giạ trë bng 5-10.
äü sủt bàòng
0 ÷ 1cm
ọt : 12 ÷ 18cm tu theo khong cạch v chiãưu
cao bå
ë ghi trong bng 5-14. Khi cáưn kẹo di hån nỉỵa thç nãn sỉí dủng phủ gia.


ì håüp våïi cäút liãûu låïn l âạ dàm,
âỉåüc xạc âënh the âäü sủt, D
max
ca cäút liãûu låïn, M
âl

ỉåüng ximàng sỉí dủng cho 1m
3
bãtäng nàòm trong
åüng nỉåïc tra bng s âỉåüc âiãưu chènh
åïc cho 10kg tàng. P ủ gia sỉí dủng dảng bäüt cng âỉåüc
tênh nhỉ ximàng âãø âiãưu chènh lỉåüng nỉåïc.

Khi thi cäng âáưm bàòng phỉång phạp rung nẹn, rung va, chn â
hồûc chn häùn håüp bãtäng cọ âäü cỉïng Vãbe 4 ÷ 8s.
Âäü sủt thêch håüp phủc vủ mäüt säú cäng nghãû thi cäng âàûc biãût cọ thãø chn nhỉ sau :
cc khoan nhäưi : 14 ÷ 16cm ; bãtäng båm, r
m ; rọt chn vo cạc khe, häúc, mäúi näúi nh khäng âáưm âỉåüc : 18 ÷ 22cm.
Khi thåìi gian thi cäng cáưn kẹo di thãm 30 ÷ 45 phụt, âäü sủt cọ thãø chn cao hån 2
÷ 3cm so våïi giạ tr
* Xạc âënh lỉåüng nỉåïc nho träün (N) : lỉåüng nỉåïc träün ban âáưu cho 1m
3
bãtäng ghi
åí bng 5-11. Lỉåüng nỉåïc âỉåüc láûp trong bng ny phu
ximàng pooclàng thäng thỉåìng v o
ca cạt v cọ giạ trë khäng âäøi khi l
khong 200 ÷ 400kg.
Khi lỉåüng ximàng sỉí dủng trãn 400 kg/m
3
lỉ
theo ngun tàõc cäüng thãm 1 lêt nỉ h

.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 157
Khi sổớ duỷng cọỳt lióỷu lồùn ới, lổồỹng nổồùc laỡ so tra baớng giaớm õi 10 lờt.
ng, lit

K
Lổồỹng nổồùc trọỹn ban õỏửu cỏửn cho 1m
3
bótọ
Baớng 5-11

ờch thổồùc haỷt lồùn nhỏỳt cuớa cọỳt lióỷu lồùn D
max
, mm
10 20 40 70
Mọõun õọỹ lồùn cuớa caùt, M
õl

Sọỳ
TT
ọỹ
suỷt
cm

1 1 ữ 2 195 190 185 185 180 175 175 170 165 165 160 155
2 3 ữ 4 205 200 195 195 190 185 185 180 175 175 170 165
3 5 ữ 6 210 205 200 200 195 190 190 185 180 180 175 170
4 7 ữ 8 215 210 205 205 200 195 195 190 185 185 180 175
5 9 ữ 10 220 215 210 210 205 200 200 195 190 190 185 180
6 11ữ12 225 220 215 215 210 205 205 200 195 195 190 185
Khi sổớ duỷng ximng pooclng ựn họ hồỹp (PCB), pooclng xố lổồỹng nổồùc tra baớng
õổồỹc cọỹng thóm 10 lờt. Khi sổớ duỷng ximng pooclng puzồlan (PC
PUZ
), lổồỹng nổồùc tra
aớng õ
Khi sổớ duỷng caùt coù M
lờt. Khi duỡng caùt coù M >
Nón sổớ duỷng phuỷ gia hoaù deớo, hoaù d ỡo
tr ùc giaớm b heo õỷc t a ứ
lỏỳy : 5 ữ 9% õọỳi vồùi phuỷ gia hoaù deớo ; 10 ữ 15% õọỳi vồùi phuỷ gia hoaù deớo cao 0%
õọ ỷ gia sióu deớo. Lổồỹng nổồùc chổùa tr phu a daỷ ớng õổồỹc tờnh vaỡo thaỡnh

phỏửn trọỹn
C ùc cho họựn hồỹp bótọng co óu cỏử ỹ suỷt cao nhổ sau :
7 ữ 16 ồỹp ph ho
theo do
ữ 6cm kóỳt hồỹp vồùi phuỷ gia hoaù deớo cao, theo doỡng
S = 3 ữ sióu deớo.
S = 9 ữ cm kóỳt hồỹp vồùi ph gia hoaù deớo, theo
doỡng S oaù de cao, th ỡng S = 5 ữ 6cm óỳt hồỹ ùi
p s
* ùc (X/N): the g Bo y - m
- ỡng (X/N = 1,4 ữ 2,5) :

b ổồỹc cọỹng thóm 15 lờt.
õl
= 1 ữ 1,4 lổồỹng nổồùc tng thóm 5
õl
3 lổồỹng nổồùc giaớm õi 5 lờt.
eớo cao hoỷc sióu deớo õóứ giaớm bồùt nổồùc nha
ọỹn. Mổ
ỳi vồùi phu
ồùt nổồùc xaùc õởnh t ờnh loaỷi phuỷ gi dổỷ kióỳn sổớ duỷng. Sồ bọỹ coù thó
; 16 ữ 2
ong ỷ gi ng lo
.
hoỹn lổồỹng nổồ ù y u õọ
S = 13 ữ 16cm : theo doỡng S =

ng S = 5
8cm baớng 5- kóỳt h vồùi uỷ gia aù deớo,
4cm kóỳt hồỹp vồùi phuỷ gia

S = 17 ữ 20cm : theo doỡng
= 7 ữ 8cm kóỳt hồỹp vồùi phuỷ gia h
ióu deớo.
10 uỷ
ớo eo do k p vồ
huỷ gia
Xaùc õởnh tyớ lóỷ ximng - nổồ Tờnh o cọn thổùc lome Skra taev :
ọỳi vồùi bótọng thổồ







=
ARR
b
5,0
N
X
X


5,0+
X
b
R
4)
- /N >


=
ARN
X
(
ọỳi vồùi bótọng cổồỡng õọỹ cao (X 2,5) :






+= 5,0
1
N
X
RAR
Xb


5,0
1 X
RAN
=
b
R
X
(5)
1,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,0 1,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,01,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,0 1,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,0


.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 158
trong õoù : R
X
- cổồỡng õọỹ thổỷc tóỳ cuớa ximng, kg/cm
2
theo
ọỹn
ỷ õọỹng; 1, õọỳi vồùi traỷm trọ uớ cọng
A, A
óỷ sọỳ k ỳn chỏỳt ỳt vaỡ phổồng phaùp x ởnh
8 ngaỡy trón mỏựu chuỏứn kờch thổồùc 150x150x150mm theo TCVN 3118 - 1993.
ng ồớ caùc tuọứi naỡy (R
t
) õổồỹc quy õọứi vóử cổồỡng õọỹ bótọng tuọứi 28 ngaỡy bũng cọng
ổùc (6
R
b
- cổồỡng õọỹ bótọng, kg/cm
2
; lỏỳy bũng maùc bótọng yóu cỏửu
cổồỡng õọỹ neùn nhỏn vồùi hóỷ sọỳ an toaỡn :1,1 õọỳi vồùi caùc traỷm tr
tổ 15 caùc ỹn th
1
- h óứ õó lổồỹng cọ lióỷu aùc õ
maùc ximng õổồỹc xaùc õởnh theo baớng 5-12
Cọng thổùc (4) vaỡ (5) aùp duỷng õóứ tờnh tyớ lóỷ X/N nhũm õaỷt cổồỡng õọỹ neùn cuớa bótọng
ồớ tuọứi 2
Khi thióỳt kóỳ maùc bótọng khọng phaới ồớ tuọứi 28 ngaỡy thỗ õóứ xaùc õởnh tyớ lóỷ X/N, cổồỡng

õọỹ bótọ
th ) nhổ sau :
R
n(28 ngaỡy)
=
t
t
k
R

trong õoù : k
t
- hóỷ sọỳ quy õọứi, xaùc õởnh sồ bọỹ theo baớng 5-17
Hóỷ sọỳ chỏỳt lổồỹng vỏỷt lióỷu A vaỡ A
1

Baớng 5-12
Hóỷ sọỳ A.,A
1
ổùng vồùi ximng thổớ cổồỡng õọỹ theo
Phổồng phaùp
nhanh
Chỏỳt
lổồỹng
vỏỷt

Chố tióu õaùnh giaù
lióỷu
A A
1

A A
1
A A
1

- Ximng hoaỷt tờnh cao khọng trọỹn

phuỷ gia thuy.ớ
Tọỳt
- aù saỷch, õỷc chừc, cổồỡng õọỹ cao,


0,34


,60
0


0,47

0
cỏỳp phọỳi haỷt tọỳt.
- Caùt saỷch, M
õl
= 2,4

2,7



0,54
0


,38

0,3

- Ximng hoaỷt tờnh trung bỗnh,

bỗnh
pooclng họựn hồỹp, chổùa 10
15%
- aù chỏỳt lổồỹng phuỡ hồỹp vồùi
- Caùt chỏỳt lổ



0,50


0,32



0,55



0,35




0,43



0,27
Trung

phuỷ gia thuyớ.

TCVN 1771 - 1987
ồỹng phuỡ hồỹp vồùi
TCVN 1770 - 1986, M
õl
= 2,0

3,4

- Ximng hoaỷt tờnh thỏỳp, pooclng







họựn hồỹp chổùa trón 15% phuỷ gia thuyớ.




Keùm
- aù coù mọỹt chố tióu chổa phuỡ hồỹp
0,45
0,29
vồùi TCVN 1772 - 1987
- Caùt mởn, M
õl
< 2,0
0,50

0,32

0,40

0,25



TCVN6016-1995
TCVN4032-1985
(p.p vổợa deớo)

.

×