Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Bai giang He thong so - Final pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.74 KB, 34 trang )

LOGO
Trường TCN KTCN Hùng Vương
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Cấu Trúc Máy Tính
Bài 2: HỆ THỐNG SỐ
(Number System)
Cấu Trúc Máy Tính
Nội dung
Hệ Thập Phân – Nhị Phân
Hệ Thập Lục Phân
Các Khái Niệm Cơ Bản
Một Vài Phép Toán Cơ Bản Trong Máy Tính
2
Hệ Thống Số
Cấu Trúc Máy Tính
Các khái niệm cơ bản

Viết tắt của Binary digit

Là đơn vị thông tin nhỏ nhất

Được biểu diễn với 2 giá trị 1 và 0
3
BIT
Hệ Thống Số
Cấu Trúc Máy Tính
Các khái niệm cơ bản

Một chuỗi 8 bit tạo thành một Byte

Một Byte có biểu diễn 1 giá trị hay 1 ký tự


4
BYTE
Hệ Thống Số
Cấu Trúc Máy Tính
Các khái niệm cơ bản

American Standard Code for Information Interchange
(chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ)

Có thể mã hóa được 256 ký tự
5
Bảng mã ascii
Hệ Thống Số
Hệ 2 Hệ 10 Hệ 16 Ký tự
… … … …
011 0000 48 30 0
011 0001 49 31 1
011 0010 50 32 2
011 0011 51 33 3
011 0100 52 34 4
… … … …
Cấu Trúc Máy Tính
Các khái niệm cơ bản
6
Bảng mã ascii
Hệ Thống Số
Hệ 2 Hệ 10 Hệ 16 Ký tự
… … … …
100 0001 65 41 A
100 0010 66 42 B

100 0011 67 43 C
… … … …
110 0001 97 61 a
110 0010 98 62 b
… … … …
Cấu Trúc Máy Tính
Các khái niệm cơ bản
7
Các bảng mã thông dụng Hiện nay:
Hệ Thống Số
Bảng mã Font chữ
Unicode Times New Roman, Arial…
TCVN3 .Vn (.VnTime,…)
VNI VNI-… (VNI-Times,…)

Ngoài ra còn có BK, HCM, Vietware, VIQR…
Cấu Trúc Máy Tính
Các khái niệm cơ bản
8
Các Đơn vị thông tin khác
Hệ Thống Số
1Byte = 8 Bit
1KB = 210 Byte = 1024 Byte
1MB = 210 KB (Mega Byte)
1GB = 210 MB (Giga Byte)
1TB = 210 GB (Teta Byte)
1PB = 210 TB (Peta Byte)
1EB = 210 PB (Exa Byte)
Cấu Trúc Máy Tính
Hệ thập phân-nhị phân

Ta có thể biểu diễn số nguyên bất kỳ theo
nguyên tắc sau:
N=Cn-1 *Sn-1 +Cn-2 *Sn-2 +…+C0 *S0 (1)
Trong đó:
N:Số nguyên gồm n ký số.
Ci :Giá trị ký số tại vị trí thứ i.
S:Cơ số của hệ đếm.
Hệ Thống Số
9
Cấu Trúc Máy Tính
Hệ thập phân -nhị phân
1.Hệ thập phân:

Hệ thập phân hay còn gọi là hệ đếm cơ số 10.

Hệ dùng 10 ký số để biểu diễn giá trị.
Hệ Thống Số
10
Cơ số Ký số dùng
10 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Cấu Trúc Máy Tính
Hệ thập phân-nhị phân
2.Hệ nhị phân

Hệ nhị phân hay còn gọi là hệ cơ số 2.

Là một hệ đếm sử dụng hai ký số 0 và 1 để biểu
đạt một giá trị số nguyên bất kỳ.
Hệ Thống Số
11

Cơ số Ký số sử dụng
2 0,1
Cấu Trúc Máy Tính
Chuyển đổi Thập phân  Nhị phân

Chia dần cho 2 rồi lấy phần dư từ dưới lên

Ví dụ: đổi (12)10 sang hệ nhị phân
Hệ Thống Số
12

(12)10=(1100)
2
Cấu Trúc Máy Tính

Để chuyển đổi một số từ hệ 2 sang hệ 10 ta chỉ cần
tính tổng các giá trị 2i, với i tương ứng với vị trí các
giá trị 1 trong chuỗi số nhị phân.
Chuyển đổi Nhị phân  Thập phân

Ví dụ :
101112= 24 + 22 + 21 + 20 = 16 + 4 + 2 + 1 =
2310
Hệ Thống Số
13
Cấu Trúc Máy Tính
1. (28)10 = (?)2
2. (50)10 = (?)2
3. (1100)2 = (?)10
4. (100111)2 = (?)10

Bài tập
11100
110010
12
39
Hệ Thống Số
14
Cấu Trúc Máy Tính
Hệ thập lục phân:
15
Hệ Thống Số
Cấu Trúc Máy Tính
Hệ thập lục phân:
16
Hệ Thống Số

510=1012

5010=1100102

500010=10011100010002

5 000 00010=100110001001011010000002


Ví dụ :
Cấu Trúc Máy Tính
Hệ thập lục phân:
17
Hệ Thống Số


Vì một số nhị phân quá dài khi viết và tính toán, 4
chữ số nhị phân (4 bit) được gộp lại thành một chữ
số thập lục phân.

Hệ thập lục phân :

Cơ số : S = 16 .

Số ký tự dùng để biểu diễn là 16 :

10 ký tự số Ả Rập : 0, 1, 2, … , 9.

6 ký tự : A, B, C, D, E, F
Cấu Trúc Máy Tính
Giá trị tương đương của hệ 16 so với hệ 10 và hệ 2:
Hệ 10 Hệ 2 Hệ 16
0 0000 0
1 0001 1
2 0010 2
3 0011 3
4 0100 4
5 0101 5
6 0110 6
7 0111 7
Hệ 10 Hệ 2 Hệ 16
8 1000 8
9 1001 9
10 1010 A
11 1011 B

12 1100 C
13 1101 D
14 1110 E
15 1111 F
Hệ thập lục phân:
Hệ Thống Số
18
Cấu Trúc Máy Tính
Chuyển đổi giữa các hệ đếm:

Chuyển đổi sang hệ 10:

Thao tác thực hiện tương tự như thao tác đổi từ hệ
2 sang hệ 10:

1A2F16 = F.160 + 2.161 + A.162 + 1.163
= 15.160 + 2.161 + 10.162 + 1.163
= 240 + 32 + 2560 + 4096
= 6928
102E16= ???
22B816= ???
Hệ Thống Số
19
Cấu Trúc Máy Tính
Ví dụ :

510 = 1012=516

5010 = 1100102 = 3216


500010 = 10011100010002 = 138816

5 000 00010 = 100110001001011010000002
= 4C4B4016

BCED78B8D9E5C16 = 332364989842185210
=1011110011101101011110001011100011011001111
0010111002 ????
Hệ thập lục phân:
Hệ Thống Số
20
Cấu Trúc Máy Tính
Chuyển đổi giữa các hệ đếm:

Hệ 10 sang hệ 16:

Thao tác thực hiện tương tự như thao tác đổi từ hệ
10 sang hệ 2 nhưng lúc này số chia là 16:

(418)10 = (1A2)16
Hệ Thống Số
21
Cấu Trúc Máy Tính
Chuyển đổi giữa các hệ đếm:

Hệ 2 sang hệ 16:

Tách số hệ 2 thành từng nhóm 4 chữ số từ phải qua trái (số
cuối cùng nếu không đủ chữ số thì thêm số 0 ở phía trước
bên trái cho đủ), sau đó ta thực hiện việc chuyển đổi từng

nhóm 4 chữ số sang hệ 16 và ghép lại thành kết quả cần tìm

( 0010 | 1011 | 0101 )2 = ( 2 B 5 )16
2 11 5

10100110001= 101 0011 0001 = 0101 0011 0001
5 3 1
Hệ Thống Số
22
Cấu Trúc Máy Tính
Chuyển đổi giữa các hệ đếm:

Chuyển đổi sang hệ 2:

Thực hiện thao tác ngược lại với công việc trên. Nghĩa
là ta đổi từng chữ số của hệ 16 sang hệ 2 rồi ghép
chúng lại (nếu số nào không đủ chữ số thì thêm 0 vào
bên trái nó cho đủ )

( B25)16 => B = (1011)2
2 = (10)2 = (0010)2
5 = (0101)2
 (1011 0010 0101)2
Hệ Thống Số
23
Cấu Trúc Máy Tính
Bài tập

4A5E16 = ??? 10


1895710 = ??? 16

A28C16 = ….

1100 1001 0000 11012 = ….

101 1011 1001 0111 0110 2= …

541016 = …

AD4F16 = …
1903810
4A0D16
1010 0010 1000 11002
C90D16
5B97616
0101 0100 0001 0000 2
1010 1101 0100 1111 2
Hệ Thống Số
24
Cấu Trúc Máy Tính
Một vài phép toán cơ bản trong máy tính
25
Hệ Thống Số
1. Phép toán số học với số nhị phân
a. Phép cộng:
Ví dụ:
1000 b 8 d 8 h
0111 b 7 d 7 h
1111 b 15 d f h

×