TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP HỒ CHÍ MINH
Trang 1
Bài tập 4:
KẾT QUẢ THI CUỐI KHOÁ
TÊN PHÁI
NĂM
SINH
TOÁN
VĂN
ANH
ĐTB
ĐIỂM
THÊM
ĐIỂM
KQ
THỨ
HẠNG
XẾP
LOẠI
Trân Nam 1968
12 16 15
Long Nữ 1970
12 3 14
Minh Nữ 1972
10 2 10
Đường Nam 1968
8 15 10
Sơn Nữ 1966
9 4 16
Đại Nam 1971
12 10 11
Huynh Nam 1972
7 10 4
Nhân Nữ 1967
14 5 6
Ly Nữ 1966
17 8 13
Quốc Nam 1967
13 9 12
Cao nhất
? ? ?
?
?
Thấp nhất
? ? ?
?
?
1. Tính ĐTB (Điểm trung bình) như sau: ĐTB = (TOÁN*3 + VĂN + ANH*2)/6 lấy tròn 2 số lẻ
2. Tính ĐIỂM THÊM như sau :
+ Những học viên có ĐTB từ 10 trở lên thì không có ĐIỂM THÊM
+ Ngược lại , ĐIỂM THÊM sẽ được tính như sau :
• Nếu sinh trước năm 1970 được thêm 0.75 điểm
• Ngược lại, nếu là phái nữ sẽ được thêm 0.5 điểm
3. Tính ĐKQ (Điểm kết quả) như sau : Nếu ĐTB (Điểm trung bình) từ 10 trở lên ĐKQ chính là ĐTB, Ngược
lại, ĐKQ = ĐTB + ĐIỂM THÊM nhưng không cho vượt quá 10 điểm.
4. Xếp THỨ HẠNG (Vò thứ) của học viên dựa vào ĐTB
5. XẾP LOẠI học viên dựa vào ĐKQ như sau :
ĐKQ dưới 10 Khộng đạt
ĐKQ từ 10 đến dưới 12 Thứ
ĐKQ từ 12 đến dưới 14 Bình thứ
ĐKQ từ 14 đến dưới 16 Bình
ĐKQ từ 16 đến dưới 18 Ưu
ĐKQ từ 18 trở lên Tối ưu
6. Tính điểm cao nhất và điểm thấp nhất
7. Sắp xếp bảng “KẾT QUẢ THI CUỐI KHOÁ” theo cột NĂM SINH nếu trùng thì xếp theo cột TÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP HỒ CHÍ MINH
Trang 2
Bài tập 5:
BẢNG BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 04/2003
STT
MÃ HÀNG
NƠI BÁN
SỐ LƯNG
TRỊ GIÁ
TIỀN CƯỚC
HUÊ HỒNG
DOANH THU
1 CS VT 40
2 TS CT 60
3 FL SG 10
4 CL SG 20
5 CS CT 100
6 TS VT 40
7 FS CT 20
8 TL SG 20
9 CL VT 40
10
TS CT 60
Bảng 1
Bảng 2
MÃ HÀNG
Đ-GIÁ SỈ
Đ-GIÁ LẺ
NƠI BÁN Đ-GIÁ CƯỚC
C 600
660
SG 0
F 400
440
CT 20
T 500
550
VT 10
1. Cột TRỊ GIÁ = SỐ LƯNG* ĐƠN GIÁ .Trong đó đơn giá dựa vào cột Mã Hàng và tra từ bảng 1 (Ký tự
trái của Mã hàng cho biết Mã hàng ở bảng 1 ,ký tự phải cho biết giá sỉ hay lẻ)
2. Từ bảng 2 ,hãy tính TIỀN CƯỚC theo nơi bán , biết TIỀN CƯỚC = Đ-GIÁ CƯỚC*SỐ LƯNG
3. Tính HUÊ HỒNG ,biết rằng : Nếu mặt hàng được bán theo giá só thì HUÊ HỒNG = 4% TRỊ GIÁ , ngược
lại thì HUÊ HỒNG = 0
4. Tính DOANH THU = TRỊ GIÁ + TIỀN CƯỚC - HOA HỒNG
5. Hãy tính tổng DOANH THU của từng mặt hàng kết quả lưu vào bảng sau:
MÃ HÀNG C F T
TỔNG DOANH THU
6. Vẽ đồ thò dựa vào bảng ở câu 5
7. Trích ra danh sách các mặt hàng có TIỀN CƯỚC > 0 và HUÊ HỒNG > 0 ra 1 vùng riêng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP HỒ CHÍ MINH
Trang 3
Bài tập 6:
BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 10/2003
STT
MÃ
HÀNG
TÊN
HÀNG
NƠI
BÁN
SỐ
LƯNG
TRỊ GIÁ
TIỀN
CƯỚC
HUÊ
HỒNG
DOANH
THU
1. CA HN 10
2. CB CT 2
3. SA VT 1
4. XA HN 2
5. GA SG 1
6. GB VT 3
7. XB SG 7
8. SA CT 6
9. SB SG 5
10. XB HN 9
Bảng 1
MÃ HÀNG TÊN HÀNG Đ-GIÁ LOẠI A Đ-GIÁ LOẠI B
G Gạch 4,000 2,000
C Cát 60,000 40,000
S Sắt 10,000 6,000
X Ciment 80,000 60,000
Bảng 2
NƠI BÁN CT HN SG VT
ĐON GIÁ CƯỚC 1,000 6,000 200 800
1. “Fill” số thứ tự vào cột STT cuả bảng báo cáo doanh thu
2. Từ bảng 1 ,hãy lập công thức lấy TÊN HÀNG cho vào bảng “Báo cáo doanh thu 02/2002”
3. Tính TRỊ GIÁ = SỐ LƯNG * ĐƠN GIÁ (Dựa vào ký tự trái và phải cuả MÃ HÀNG và tra ở bảng 1
4. Tính TIỀN CƯỚC=ĐƠN GIÁ CƯỚC * SỐ LƯNG (ĐƠN GIÁ CƯỚC dựa vào bảng 2)
5. Tính HUÊ HỒNG như sau : Nếu SỐ LƯNG >= 3 thì HUÊ HỒNG =2% TRỊ GIÁ ,ngược lại thì HUÊ
HỒNG = 0
6. Tính DOANH THU = TRỊ GIÁ + TIỀN CƯỚC - HUÊ HỒNG
7. Tính tổng DOANH THU của từng mặt hàng vào bảng sau:
TÊN HÀNG Cát Gạch Sắt Ciment
TỔNG DOANH THU
8. Dựa vào bảng ở câu 6 , vẽ đồ th minh ha tỷ lệ doanh thu của từng mặt hàng
9. Trích danh sách các mặt hàng có nơi bán là “HN” ra 1 vùng riêng