Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.24 MB, 86 trang )

XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU
THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Thẩm định dự án đầu tư
Mục tiêu bài giảng
 Cấu trúc bảng báo cáo ngân lưu theo
phương pháp trực tiếp
 Biên dạng ngân lưu
 Nguyên tắc và quy ước xây dựng báo cáo
ngân lưu
 Phương pháp xây dựng báo cáo ngân lưu
 Quy trình xây dựng báo cáo ngân lưu theo
phương pháp trực tiếp
PT THỊ TRƯỜNG
MARKET
ANALYSIS
PT KỸ THUẬT
TECHNICAL
ANALYSIS
PT NHÂN LỰC
HUMAN RESOURCE
ANALYSIS
GIẢ ĐỊNH TÍNH TỐN
VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN DOANH THU CHI PHÍ KHÁC
KẾ
HOẠCH
ĐẦU TƯ
LỊCH
KHẤU
HAO
VAY &
TRẢ NỢ


DOANH
THU
CHI PHÍ
HOẠT
ĐỘNG
BÁO CÁO
THU
NHẬP
VỐN LƯU
ĐỘNG
BÁO CÁO NGÂN LƯU
SUẤT CHIẾT KHẤU
NPV
PP
DSCR
MIRR
Beta
Cấu trúc bảng báo cáo
ngân lưu (TIPV)
 Bắt đầu bằng việc xây dựng báo cáo ngân lưu quan
điểm tổng đầu tư, rồi suy ra báo cáo ngân lưu theo
quan điểm chủ sở hữu:
Ngân lưu
TÀI TRỢ
Ngân lưu
CHỦ SỞ HỮU
Ngân lưu
TỔNG ĐẦU TƯ
+ =
Cấu trúc bảng báo cáo

ngân lưu (TIPV)
 Vòng đời dự án, bắt đầu từ năm 0, kết
thúc ở năm thanh lý (n hoặc n+1)
 Ngân lưu vào
 Ngân lưu ra
 Ngân lưu ròng (NCF) trước thuế
 Thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có)
 Ngân lưu ròng sau thuế
Cấu trúc bảng báo cáo
ngân lưu (TIPV)
Năm 0 1 … …
n
1. Ngân lưu vào

Tổng ngân lưu vào
2. Ngân lưu ra

Tổng ngân lưu ra
3. Ngân lưu ròng trước thuế = (1) – (2)
4. Thuế thu nhập doanh nghiệp
5. Ngân lưu ròng sau thuế = (3) – (4)
Cấu trúc bảng báo cáo
ngân lưu (TIPV)
Năm 0 1 … … n
1. Ngân lưu vào
1.1 Doanh thu thuần
1.2 Thay đổi khoản phải thu
1.3 Giá trị thanh lý
1.4 Trợ cấp
TỔNG NGÂN LƯU VÀO = (1.1) + (1.2) + (1.3) + (1.4)

Cấu trúc bảng báo cáo
ngân lưu (TIPV)
Năm 0 1 … … n
2. Ngân lưu ra
2.1 Đầu tư ban đầu
-
Tài sản hữu hình
-
Tài sản vô hình
2.2 Chi phí hoạt động
2.3 vốn lưu động
-
Thay đổi khoản phải trả
-
Thay đổi số dư tiền mặt
TỔNG NGÂN LƯU RA = (2.1) + (2.2) + (2.3)
Cấu trúc bảng báo cáo
ngân lưu (EPV)
Năm 0 1 … … n
1. Ngân lưu ròng sau thuế
(TIPV)
2. Ngân lưu tài trợ
2.1 Vốn vay
2.2 Trả nợ
3. Ngân lưu ròng sau thuế
(EPV)
= (1) + (2.1) – (2.2)
Biờn dng ngõn lu
Biờn dng ngõn lu l biờn dng ca dũng NCF sau thu
Giai ủoaùn ủau tử

ban ủau
Giai ủoaùn hoaùt ủoọng
Thửùc thu trửứ thửùc chi
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Nguyên tắc và quy ước xây
dựng báo cáo ngân lưu
 Nguyên tắc cơ bản
 Thực thu, thực chi
 Ngoại lệ
 Chi phí cơ hội (vốn lưu động/đất đai/thời gian)
 Chi phí chìm
 Lưu ý
 Tránh tính trùng
 Phân bổ chi phí cố định
Nguyên tắc và quy ước xây
dựng báo cáo ngân lưu
 Quy ước
 Năm bắt đầu dự án: NĂM 0
 Năm kết thúc dự án: NĂM n
 Năm thanh lý: NĂM n + 1 (tùy vào dự án)
 Thời điểm phát sinh lợi ích và chi phí: CUỐI MỖI GIAI
ĐOẠN (CUỐI NĂM)
 Đơn vị tiền tệ: NỘI TỆ
 Khấu hao: ĐƯỜNG THẲNG
 Thanh toán các khoản mua bán chịu: MỘT NĂM
Phương pháp xây dựng
báo cáo ngân lưu
 Có hai phương pháp
 Trực tiếp
 Gián tiếp

 Kết quả thẩm định theo hai phương pháp phải
như nhau
 Phần lớn nội dung khóa học sẽ được hướng dẫn
theo phương pháp trực tiếp
 Xây dựng báo cáo ngân lưu theo
phương pháp trực tiếp tương đối đơn
giản vì không đòi hỏi nhiều kiến thức
về kế toán và tài chính doanh nghiệp
 Tuy nhiên, hiện nay các dự án do
doanh nghiệp thẩm định thường theo
phương pháp gián tiếp
Phương pháp xây dựng
báo cáo ngân lưu
 Bước 1: Giả định tính toán/quy hoạch
 Bước 2: Các bảng tính trung gian
 Bước 3: Báo cáo thu nhập dự trù
 Bước 4: Nhu cầu vốn lưu động
 Bước 5: Báo cáo ngân lưu TIPV
 Bước 6: Ngân lưu tài trợ
 Bước 7: Báo cáo ngân lưu EPV
Xây dựng báo cáo ngân lưu
theo phương pháp trực tiếp
 Phân biệt “Assumptions” với “Decisions”?
 Thông tin đầu vào của các biến giả định?
 Thông tin đầu vào của các biến quyết
định?
 Ý nghĩa trong phân tích rủi ro định
lượng?
Giả định tính toán/Quy
hoạch

Giả định tính toán/Quy
hoạch
 Đầu tư
 Cố định, khấu hao
 Lưu động
 Nguồn vốn
 Vốn chủ sở hữu
 Vốn vay, lãi vay, v.v.
 Chi phí vốn
 Doanh thu
 Công suất, sản lượng
 Giá và chỉ số tăng, giảm giá
 Chi phí hoạt động
 Trực tiếp
 Gián tiếp
 Thông tin khác (thuế, tỷ
giá, lạm phát, v.v.)
 Đơn vị tính phải nhất quán
 Dữ liệu được tổng hợp theo năm
(như tiền lương, điện, nước, v.v.)
 Đôi khi, suất chiết khấu và lãi suất
danh nghĩa phải tính theo công thức
Ví dụ: r
d,m
= r
d,r
+ g
P
+ r
d,r

*g
P
Giả định tính toán/Quy
hoạch
Giả định tính toán/Quy
hoạch
 Ví dụ minh họa dự án bất động sản
Nguồn:
Trần Văn Đức, 2009
Tổng chi phí đầu tư
 Thông tin đầu vào:
 Giả định tính toán
 Quy hoạch
 Đầu ra: Tổng mức đầu tư và thành
phần của tổng mức đầu tư

×