Giải thích ngữ pháp theo giáo
trình Minnano Nihongo
BÀI 15
I - Từ vựng
1. たちます(I): Đứng
2. すわります(I): Ngồi
3. つかいます(I): Dùng, sử dụng
4. おきます(I): Đặt, để
5. つくります(I): Làm ra, chế tạo
6. うります(I): Bán
7. しります(I): Biết
8. すみます(I): Sống, Sinh sống
9. けんきゅうします(III): Nghiên cứu
10. しっています: Biết
11. すんでいます: Đang sống
12. ハノイに住んでいます: Đang sống ở HN
13. しりょう: Tài liệu
14. カタログ: Catalog
15. じこくひょう: Bảng giờ (tàu, xe )
16. ふく: Quần áo
17. せいひん: Sản phẩm
18. ソフト: Phần mềm
19. せんもん: Chuyên môn
20. はいしゃ: Nha sĩ
21. とこや: Tiệm cắt tóc
22. プレイガイド: Nơi bán vé (dịch vụ vui chơi, giải trí)
23. どくしん: Độc thân
24. とくに: Đặc biệt là
25. おもいだします(I): Nhớ ra, nhớ lại, nhớ
26. ごかぞく: Gia đình (của người khác)
27. いらっしゃいます(I): Có, ở (kính ngữ củaいます)
28. こうこう: Trường THPT
29. にっぽんばし: Tên khu phố ở nhật bản
II - NGỮ PHÁP
Ngữ pháp bài 15 là các mẫu câu có liên quan tới động từ thể Te (Vte) đã học ở bài 14 <<<
click chuột vào để xem lại nếu cần thiết.
1 -Mẫu 1
Vて<te> + もいいですか。Làm V có được Không? (Xin phép, Hỏi một người nào rằng
mình có thể làm một điều gì đó không ? )
Vてもいいです。 Làm V cũng được (cho phép)
だめです。không được (không cho phép, cấm đoán)
Ví dụ:
- ここでしゃしん を とって も いい です。(Chụp hình ở đây có được không?)
[はい,]いいですよ。
- たばこ を すって も いい です か。(Tôi có thể hút thuốc không ?)
だめです。
2 - Mẫu 2:
Vては<wa> いけません。Không được V/ Cấm V
Mẫu câu cấm đoán, không cho phép ai đó làm việc gì đó.
Ví dụ:
- ここ で たばこ を すって は いけません。(Bạn không được phép hút thuốc ở đây)
- せんせい 、ここ で あそんで も いい です か。(Thưa thầy, chúng em có thể chơi ở đây
được không ?)
はい、いいです。(Được chứ.)
いいえ、いけません。(Không, các con không được phép)
3 - Động từ cách dùng của しりませす
Khi hỏi thì luôn dùng Dạng Vte imasu để hỏi => しって います か
Khi trả lời đồng tình (dùng Hai) thì trả lời bằng =>しって います
Khi trả lời không đồng tình (dùng iie) thì trả lời bằng => しりません
Ví dụ:
- わたし の でんわ ばんご を しって います か。(Bạn có biết số điện thoại của tôi không
?)
はい、 しって います。(Biết chứ)
いいえ、 しりません。(Không, mình không biết)