Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN:VẬT LÝ KHỐI 12 (đề 1) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.24 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN:VẬT LÝ KHỐI 12 (đề 1)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục cố định từ trạng thái đứng yên , sau
5s tốc độ góc của bánh xe đạt giá trị 40 rad/s . Góc quay của bánh xe trong thời gian đó

A. 1000 rad B. 8000 rad C. 200 rad D. 100 rad
Câu 2: Vật rắn quanh trục cố định . Gọi



là tốc độ góc và gia tốc góc của vật .
Kết luận nào sau đây là sai
A. vật rắn quay đều khi

không đổi ,

bằng không
B. vật rắn quay biến đổi đều khi

không đổi
C. vật rắn quay chậm dần đều khi

.

<0
D. vật rắn quay nhanh dần đều khi

>0 và

<0


Câu 3: Quả cầu đồng chất quay quanh trục cố định là 1 đường kính . Chọn phát biểu sai
khi nói về động năng của quả cầu
A. nếu khối lượng quả cầu tăng 3 lần thì động năng của nó tăng 3 lần B. nếu
bán kính quả cầu giảm 2 lần thì động năng của nó giảm 2 lần C. nếu tốc độ góc
của quả cầu tăng 2 lần thì động năng của nó tăng 4lần D. nếu bán kính quả
cầu tăng 2,5 lần thì động năng của nó tăng 6,25 lần
Câu 4: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Khi đó vật
rắn đang quay
A. chậm dần đều. B. đều.
C. Nhanh dần đều. D. biến đổi đều.
Câu 5: Đơn vị momen động lượng là
A. . kgrad/s B. kgrad/s
2
C. kgm/s
2
D. kgm
2
/s
Câu 6: Một vận động viên trượt băng nghệ thuật đang quay quanh 1 trục thẳng đứng với
tốc độ góc 15 rad/s và hai tay dang ra , sau đó đột ngột thu tay lại đặt dọc thân người .
Biết momen quán tính lúc đầu của người đó đối với trục quay là 1,72 kgm
2
và momen
quán tính lúc sau của người đó là 1 kgm
2
. tốc độ góc lúc sau của người đó là
A. 25,8 rad

/s B. 30rad


/s C. 8,72rad/s D. . 15rad

/s
Câu 7: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi . Đó là chuyển
động quay
A. Chậm dần đều B. Nhanh dần đều
C. Biến đổi đều D. đều
Câu 8: Momen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối
với trục bánh xe là 2kgm
2
Nếu bánh xe quanh nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động
năng của bánh xe ở thời điểm t =10s là
A. 22,5kJ. B. . 24,6 kJ C. 20,2kJ. D. 13,8kJ
Câu 9: Ở máy bay lên thẳng trong không khí, ngoài cánh quạt lớn quay trong mặt phẳng
nằm ngang, còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ có tác dụng
A. tạo lực nâng ở đuôi. B. làm tăng vận tốc máy bay.
C. giữ cho thân máy bay không quay. D. giảm sức cản không khí.
Câu 10: Khi một vật rắn quay quanh 1 trục cố định có động năng 15 J và momen động
lượng 1,5 kgm
2
/s

thì tốc độ góc của nó bằng
A. 20 m/s B. 20 rad/s C. . 20 vòng/s D. 2 rad/s
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. mọi điểm trên vật rắn đều có cùng chiều quay
B. mọi điểm trên vật rắn đều có cùng góc quay.
C. mọi điểm trên vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.
D. mọi điểm trên vật rắn đều chuyển động trên quỹ đạo tròn
Câu 12: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn và cách

trục quay một khoảng R thì có
A. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R
B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R.
C. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
D. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R.
Câu 13: Một đĩa mỏng phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua
tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không
đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s
2
. Momen quán tính của đĩa
đối với trục quay đó là
A. I = 240 kgm
2
B. . I = 180 kgm
2
C. . I = 160 kgm
2
D. I = 320
kgm
2

.
Câu 14: : Trong các chuyển động quay có tốc độ góc ω và gia tốc góc γ dưới đây, chuyển
động quay nào là chuyển động quay nhanh dần đều ?
A. ω = -3 rad/s và γ = - 0.5 rad/s
2
B. ω = -3 rad/s và γ = 0.5 rad/s
2
C. ω = 6rad/s và γ = - 0.5 rad/s
2

D. ω = 2rad/s và γ = 0
Câu 15: Chọn phát biểu đúng về momen quán tính của chất điểm
A. nếu khối lượng của chất điểm giảm 4 lần , khoảng cách từ trục quay đến chất
điểm tăng 2 lần thì momen quán tính giảm 2 lần . B. nếu khối lượng
của chất điểm tăng 2 lần , khoảng cách từ trục quay đến chất điểm giảm 3 lần thì momen
quán tính không đổi C. nếu khối lượng của chất điểm giảm 4 lần , khoảng cách từ
trục quay đến chất điểm tăng 3 lần thì momen quán tính tăng 9/4 lần . D. nếu khối
lượng của chất điểm tăng 1,5 lần , khoảng cách từ trục quay đến chất điểm tăng 2 lần thì
momen quán tính tăng 3 lần .
Câu 16: Chọn câu sai khi nói về chuyển động của các điểm trên một vật rắn quay quanh
trục cố định
A. .tốc độ dài của 1 điểm tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến trục quay
B. gia tốc pháp tuyến của 1 điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đó đến trục
quay C. gia tốc pháp tuyến của 1 điểm tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến trục
quay D. càng xa trục quay gia tốc tiếp tuyến của các điểm trên vật càng tăng
Câu 17: Một dĩa mài có momen quán tính đối với trục quay của nó là 12kgm
2
. Đĩa chịu
một momen lực không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của dĩa là
A. 20 rad/s. B. 52 rad/s. C. 44 rad/s D. 36 rad/s.
Câu 18: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh 1 trục cố định . Xet 1 điểm thuộc vật rắn
nhưng không nằm trên trục quay , phát biểu nào sau đây đúng
A. độ lớn gia tốc tiếp tuyến tăng dần
B. độ lớn gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn gia tốc hướng tâm
C. độ lớn gia tốc hướng tâm giảm dần
D. độ lớn gia tốc tiếp tuyến không đổi , độ lớn gia tốc hướng tâm tăng dần
Câu 19: Một vật rắn có momen quán tính đường với trục quay cố định là 10 kgm
2
đang
quay đều với tốc độ 30 vòng/phút . Lấy

2

= 10 . Động năng quay của vật này bằng
A. 40 J B. . 50 J C. 75 J D. 25 J
Câu 20: Một trục động cơ đang quay với với n = 1200 v/phút thì bị hãm lại . Biết trục
quay chậm dần đều và quay được 80 vòng thì dừng hẳn . Thời gian hãm của trục là
A. .10 s B. 6s C. 8s D. 12s
Câu 21: Khi nói về chuyển động quay đều của vật rắn quanh 1 trục cố định , phát biểu
nào sau đây là đúng :
A. gia tốc toàn phần của 1 điểm của vật tỉ lệ thuận với k/c từ điểm đó tới trục quay
B. tốc độ dài của một điểm của vật rắn tỉ lệ thuận với bình phương k/cách từ điểm
đó đến trục quay C. mọi điểm của vật có cùng gia tốc
D. .Tốc độ dài của mọi điểm bằng nhau
Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về động năng của vật rắn quay quanh trục cố định
A.

động năng của vật tỉ lệ thuận với tốc độ góc
B. khi vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của vật tăng tỉ lệ
thuận với bình phương của thời gian
C. động năng của vật tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ góc
D. độ biến thiên động năng của vật rắn bằng tổng công của tất cả các ngoại lực tác
dụng lên vật
Câu 23: Một trục động cơ đang quay với với n = 1200 v/phút thì bị hãm lại . Biết trục
quay chậm dần đều và quay được 80 vòng thì dừng hẳn . Thời gian hãm của trục là
A. 12s B. 8s C. 10 s D. 6s
Câu 24: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh 1 trục cố định xuyên qua vật khi
A. tốc độ góc của 1 điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay) là không đổi theo
thời gian B. gia tốc tiếp tuyến của 1 điểm trên vật rắn (không nằm trên
trục quay) có độ lớn tăng dần C. tổng các momen lực tác dụng lên vật
đối với trục quay bằng không D. tổng các momen lực tác dụng lên vật

đối với trục quay có giá trị không đổi và khác không
Câu 25: Xét một vật rắn quay quanh một trục cố định, tính chất nào sau đây sai?
A. . Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng
nhau.
B. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.
C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc.
D. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc dài.
Câu 26: Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Khi hợp lực tác dụng vào vật rắn có
momen triệt tiêu thì vật rắn chuyển động
A. đứng yên hoặc quay đều. B. quay chậm dần đều
C. quay nhanh dần đều. D. quay với tính chất khác.
Câu 27: Một vật rắn quay quanh trục cố định .Ở thời điểm khảo sát , điểm M cách trục
quay 50 cm có tốc độ dài v = 2m/s và gia tốc toàn phần a = 8
2
m/s
2
. Tốc độ góc và gia
tốc góc lần lượt bằng
A. 4 rad/s ; 8
2
rad/s
2
B. 4 rad/s ; 16 rad/s
2

C. 2 rad/s ; 8
2
rad/s
2
D. 2 rad/s ; 16 rad/s

2
Câu 28: :Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút
lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của
điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. . 10 π rad/s. B. 14 π rad/s. C. 8π rad/s. D. 12 π rad/s.
Câu 29: Một đĩa phẳng đang quay với tốc độ góc không đổi quanh trục cố định đi qua
tâm và vuông góc với m/p đĩa . Một điểm bất kì ở mép dĩa có :
A. gia tốc tiếp tuyến khác không , gia tốc hướng tâm bằng không
B. gia tốc tiếp tuyến bằng không , gia tốc hướng tâm khác không
C. gia tốc toàn phần bằng không
D. gia tốc tiếp tuyến khác không , gia tốc hướng tâm khác không
Câu 30: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm
2
quay đều
với tốc độ 30 vòng/phút. Động năng của bánh xe là
A. 180,0J B. . 360,0J. C. 59,2J. D. 236,8J.



×