Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VÀ II MƠN: VẬT LÝ 12 CƠ BẢN M đề: 135 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.12 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN
TỔ: LÝ – CN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VÀ II
MƠN: VẬT LÝ 12 CƠ BẢN
M đề: 135

HỌ V TN: …………………………………..LỚP: 12 ……..
1

2

C
Với phương trình dao động điều hòa x = Asin(  t +  ) (cm), người ta đã chọn.
2
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
Một con đơn có chiều dài l dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao C
động của nó là:
A. T  2

3

g
.
l

B. T 


3

C. x = 8cos(10  t -

5

6

7

2

9

C. T  2

)
2

(cm)

l
.
g

D. T 

3 cos(10  t +

1

2

l
.
g

 ) (cm) . Phương trình A
2

B. x = 4 3 cos(10  t -  ) (cm)
3

D. x = 4 3 cos(10  t +  ) (cm)
2

Sóng ngang truyền được trong các mơi trường nào ?
A. lỏng v khí.
B. Khí v rắn.
C. rắn v trn bề mặt chất lỏng . D. rắn ,lỏng v khí
Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với 2 đầu cố định. Tần số dao động của dây là
50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng
B. 4 nút; 4 bụng
C. 8 nút; 8 bụng
D. 9 nút; 8 bụng
Chọn câu sai.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao đơng cùng pha.
B. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động
ngược pha
C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động

cùng pha
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Một vật dao động điều hịa với bin độ A = 6cm, tần số f = 2Hz, chọn gốc tọa tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ dương cực đại. Phương trình dao động điều hịa của
vật l:


A. x  6cos(4 t  ) cm
B. x  6cos(2 t  ) cm
C. x  6 cos4t  cm

8

g
.
l

Cĩ hai dao động điều hịa x1 = 4cos10  t (cm) , x2 = 4
dao động tổng hợp là :
A. x = 8 cos(10  t +  ) (cm)

4

1
2

C
D

A


C

2

D. x  6 cos2t  cm

Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, A
vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 6 nút; 6 bụng
B. 6 nút; 5 bụng
C. 5 nút; 5 bụng
D. 5 nút; 6 bụng
Một vật dao động điều hịa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ D
x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là:
A. 1/10 s.
B. 1 s.
C. 1/20 s.
D. 1/30 s


10 Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x1 + x2 được xác định theo công thức?
A 1 sin1  A sin2
A sin1  A 2 sin2
1
A . tg  =
.
C. tg = 2
.
A2 cos1  A2 cos2


B. tg =

A 1 sin 1  A 2 sin 1

.

D. tg =

A cos1  A2 cos2
1

A cos  A cos
1
1 2
2
A sin 1  A 2 sin2
1
.
A cos1  A2 cos2
1

11 Trong dao động tuần hồn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là…
A. Chu kì dao động.
B. Tần số dao động.
C. pha của dao động
D. Tần số góc của dao động
12 Một vật dao động điều hồ thì vận tốc và li độ ln dao động
A. lệch pha nhau góc bất kỳ.
B. ngược pha với nhau.

C. cùng pha với nhau.
D. Lệch pha nhau góc 900 .
13 Chọn câu sai :
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng âm là sóng dọc.
C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
14 Một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với chu kì l
A. T.

B.

T
.
2

C. 2T.

D

D.

B

D

D

B


T
.
4

15 Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nĩ bằng
A. 0,5m/s.
B. 1m/s.
C. 2m/s.
D. 3m/s.
16 Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :
A. l = k/2 + /4
B. l = k/2
C. (2k + 1) 
D. l = (2k + 1) /2
17 Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz
B. từ 20 KHz – 2000 KHz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz
D. từ 16 Hz - 20000Hz
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
18
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
19 Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa
khơng dao động thì hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. k 

B. (2k+1)  /2
C. k  /2 (k  Z)
D. (2k+1)  /4
-12
2
20 Cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm
là 10-5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB
B. 80dB
C. 70dB
D. 60dB
Xét một vật dao động điều hồ với biên độ A, tần số góc  . Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc
21
v. Thì hệ thức nào sau đây là khơng đúng ?

C

B
D

A

B

C

B

A2  x 2
v2

v2
2
2
A. v =  (A - x )
B.  
C. A  x  2 D.  2  2
v2

A  x2
22 Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng B
số chiều dài hai con lắc trên.
A. 3s .
B. 2,5s.
C. 3,25s
D. 3,5s
23 Một vật m1 gắn vo lị xo thì vật dao động với chu kỳ T1=0,3s; nếu gắn vật m2 vo lị xo ấy thì D
chu kỳ là T2 = 0,4s. Nếu gắn vật cĩ m1+m2 vào lị xo ấy thì chu kỳ dao động là:
A. 0,24s
B. 0,35s
C. 0,7s
D. 0,5s
2

2

2

2

2



24 Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao
động của nĩ l:
A. f
B. 2 f
C. f/2
D. f/ 2
25 Trong dao động duy trì ,năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng :
A. làm cho tần số dao động không giảm đi
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng của lực cản mà khơng làm thay đổi chu kì dao động riêng của
hệ
C. làm cho li độ dao động không giảm xuống .
D. làm cho động năng của vật tăng lên
26 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
27 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ cao 10 lần trong khoảng thời
gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sĩng trn
mặt biển:
A. 36m/s
B. 2,8m/s
C. 2,5m/s
D. 40m/s
28 Trong thi gian 12smt ng­i quan s¸t thy c 6 ngn sng đi qua trước mt mình. Vn tc truyn sng là
2m/s. Bước sng c giá trị:
A. 4,8 m
B. 4m

C. 6m
D. 2m.
Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều
29
hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ
lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 6,28 (m/s).
30 Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất.
B. giảm dần
C. không đổi.
D. nhỏ nhất

TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN
TỔ: LÝ – CN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VÀ II
MƠN: VẬT LÝ 12 CƠ BẢN

HỌ V TN: …………………………………..LỚP: 12 ……..

M đề: 357

D

B

A


C

A

C

A


1

2
3

4

5

6

7

8

Chọn câu sai :
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng âm là sóng dọc.
C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :
A. l = k/2 + /4
B. l = k/2
C. (2k + 1) 
D. l = (2k + 1) /2
Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa
khơng dao động thì hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. k 
B. (2k+1)  /2
C. k  /2 (k  Z)
D. (2k+1)  /4
Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng
số chiều dài hai con lắc trên.
A. 3s .
B. 2,5s.
C. 3,25s
D. 3,5s
Trong dao động duy trì ,năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng :
A. lm cho tần số dao động không giảm đi
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng của lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của
hệ
C. làm cho li độ dao động không giảm xuống .
D. làm cho động năng của vật tăng lên
Trong thi gian 12smt ng­i quan sát thy c 6 ngn sng đi qua trước mt mình. Vn tc truyn sng là
2m/s. Bước sng c giá trÞ:
A. 4,8 m
B. 4m
C. 6m
D. 2m.
Với phương trình dao động điều hòa x = Asin(  t +  ) (cm), người ta đã chọn.

2
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x1 + x2 được xác định theo công thức?
A . tg  =
B. tg =

A 1 sin1  A sin2
1
A2 cos1  A2 cos2
A 1 sin 1  A 2 sin 1

.

.

C. tg =
D. tg =

A cos1  A2 cos2
1

D

B
B

B


B

A

C

D

A2 sin1  A 2 sin2
.
A cos  A cos
1
1 2
2
A sin 1  A 2 sin2
1
.
A cos1  A2 cos2
1

Sóng ngang truyền được trong các mơi trường nào ?
C
A. lỏng v khí.
B. Khí v rắn.
C. rắn v trn bề mặt chất lỏng . D. rắn ,lỏng v khí
Một vật dao động điều hịa với bin độ A = 6cm, tần số f = 2Hz, chọn gốc tọa tại vị trí cân bằng, C
10
gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ dương cực đại. Phương trình dao động điều hịa của
vật l:

9


2


2

A. x  6 cos(4 t  ) cm

B. x  6 cos(2 t  ) cm

C. x  6 cos4t  cm
D. x  6 cos2t  cm
11 Một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn B
theo thời gian với chu kì l
A. T.

B.

T
.
2

C. 2T.

D.

T
.

4

12 Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz
B. từ 20 KHz – 2000 KHz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz
D. từ 16 Hz - 20000Hz

D


13 Cường độ âm chuẩn là I0 = 10 -12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm
là 10-5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB
B. 80dB
C. 70dB
D. 60dB
14 Một vật m1 gắn vo lò xo thì vật dao động với chu kỳ T1=0,3s; nếu gắn vật m2 vo lị xo ấy thì
chu kỳ là T2 = 0,4s. Nếu gắn vật cĩ m1+m2 vào lị xo ấy thì chu kỳ dao động là:
A. 0,24s
B. 0,35s
C. 0,7s
D. 0,5s
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
15
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
16 Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều

hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ
lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 6,28 (m/s).
17 Một con đơn có chiều dài l dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao
động của nó là:
1
l
g
1
g
.
A. T  2 
B. T 
C. T  2  l .
D. T 
.
.
2 g
l
2
l
g

C

18 Trong dao động tuần hồn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là…
A. Chu kì dao động.
B. Tần số dao động.

C. pha của dao động
D. Tần số góc của dao động
Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với 2 đầu cố định. Tần số dao động của dây là
19
50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng
B. 4 nút; 4 bụng
C. 8 nút; 8 bụng
D. 9 nút; 8 bụng
20 Một vật dao động điều hịa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s.
B. 1 s.
C. 1/20 s.
D. 1/30 s
21 Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nĩ bằng
A. 0,5m/s.
B. 1m/s.
C. 2m/s.
D. 3m/s.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hịa của một chất điểm?
22
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
23 Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc  . Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc
v. Thì hệ thức nào sau đây là khơng đúng ?


B

D

A

C

C

D

D

C

A

B

A2  x 2
v2
v2
C. A 2  x 2  2 D.  2  2
v2

A  x2
24 Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc ln 2 lần thì tần số dao D
động của nó là:
A. f

B. 2 f
C. f/2
D. f/ 2
25 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ cao 10 lần trong khoảng thời C
gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sĩng ln cận l 10m. Vận tốc truyền sĩng trn mặt
biển:
A. 36m/s
B. 2,8m/s
C. 2,5m/s
D. 40m/s
26 Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A
A. lớn nhất.
B. giảm dần
C. không đổi.
D. nhỏ nhất
2

A. v2 =  (A2 - x2)

B . 2 


27

Cĩ hai dao động điều hịa x1 = 4cos10  t (cm) , x2 = 4
dao động tổng hợp là :
A. x = 8 cos(10  t +  ) (cm)
C. x = 8cos(10  t -


(cm)

 ) (cm) . Phương trình A
2

B. x = 4 3 cos(10  t -  ) (cm)
3

3

)
2

3 cos(10  t +

D. x = 4 3 cos(10  t +  ) (cm)
2

28 Một vật dao động điều hồ thì vận tốc và li độ ln dao động
D
A. lệch pha nhau góc bất kỳ.
B. ngược pha với nhau.
C. cùng pha với nhau.
D. Lệch pha nhau góc 900 .
29 Chọn câu sai.
A
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao đông cùng pha.
B. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động
ngược pha
C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động

cùng pha
D. Bước sóng là qng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
30 Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, A
vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 6 nút; 6 bụng
B. 6 nút; 5 bụng
C. 5 nút; 5 bụng
D. 5 nút; 6 bụng

TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN
TỔ: LÝ – CN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VÀ II
MƠN: VẬT LÝ 12 CƠ BẢN

HỌ V TN: …………………………………..LỚP: 12 ……..
1

2

M đề: 579

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời C
gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sĩng trn

mặt biển:
A. 36m/s
B. 2,8m/s
C. 2,5m/s
D. 40m/s


3

4

5

6

7

8

9

Chọn câu sai :
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng âm là sóng dọc.
C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Một vật dao động điều hồ thì vận tốc và li độ luôn dao động
A. lệch pha nhau góc bất kỳ.
B. ngược pha với nhau.
C. cùng pha với nhau.

D. Lệch pha nhau góc 900 .
Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng
số chiều dài hai con lắc trên.
A. 3s .
B. 2,5s.
C. 3,25s
D. 3,5s
Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với 2 đầu cố định. Tần số dao động của dây là
50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng
B. 4 nút; 4 bụng
C. 8 nút; 8 bụng
D. 9 nút; 8 bụng
Với phương trình dao động điều hịa x = Asin(  t +  ) (cm), người ta đã chọn.
2
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
Cường độ âm chuẩn là I0 = 10 -12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm
là 10-5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB
B. 80dB
C. 70dB
D. 60dB
Một vật dao động điều hịa với bin độ A = 6cm, tần số f = 2Hz, chọn gốc tọa tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ dương cực đại. Phương trình dao động điều hịa của
vật l:

2


D

D

B

D

C

C

C


2

A. x  6 cos(4 t  ) cm

B. x  6 cos(2 t  ) cm

C. x  6 cos4t  cm
D. x  6 cos2t  cm
10 Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều C
hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ
lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 6,28 (m/s).

Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc  . Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc B
11
v. Thì hệ thức nào sau đây là khơng đúng ?
A2  x 2
v2
v2
2
2
A. v =  (A - x )
B.  
C. A  x  2 D.  2  2
v2

A  x2
12 Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất.
B. giảm dần
C. không đổi.
D. nhỏ nhất
2

2

2

2

2

A


13 Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :
B
A. l = k/2 + /4
B. l = k/2
C. (2k + 1) 
D. l = (2k + 1) /2
14 Chọn câu sai.
A
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao đơng cùng pha.
B. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động
ngược pha
C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động
cùng pha
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.


15 Trong dao động duy trì ,năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng :
B
A. làm cho tần số dao động không giảm đi
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng của lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của
hệ
C. làm cho li độ dao động không giảm xuống .
D. làm cho động năng của vật tăng lên
16 Một vật dao động điều hịa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ D
x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s.
B. 1 s.
C. 1/20 s.
D. 1/30 s

17 Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x1 + x2 được xác định theo công thức?
D
A 1 sin1  A sin2
A sin  A sin
1
1
2
2.
A . tg  =
.
C. tg = 2
A2 cos1  A2 cos2

B. tg =

A 1 sin 1  A 2 sin 1

.

D. tg =

A1 cos1  A2 cos2

A cos1  A2 cos2
1
A sin 1  A 2 sin2
1
.
A1 cos1  A2 cos2


18 Một vật m1 gắn vo lị xo thì vật dao động với chu kỳ T1=0,3s; nếu gắn vật m2 vo lò xo ấy thì D
chu kỳ là T2 = 0,4s. Nếu gắn vật cĩ m1+m2 vào lị xo ấy thì chu kỳ dao động là:
A. 0,24s
B. 0,35s
C. 0,7s
D. 0,5s
19 Một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn B
theo thời gian với chu kì l
A. T.

B.

T
.
2

C. 2T.

D.

T
.
4

20 Một con đơn có chiều dài l dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao C
động của nó là:
A. T  2 

g
.

l

B. T 

1
2

g
.
l

C. T  2 

l
.
g

D. T 

1
2

l
.
g

21 Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao D
động của nó là:
A. f
B. 2 f

C. f/2
D. f/ 2
22 Cĩ hai dao động điều hịa x1 = 4cos10  t (cm) , x2 = 4 3 cos(10  t +  ) (cm) . Phương trình A
2

dao động tổng hợp là :
A. x = 8 cos(10  t +  ) (cm)
3

C. x = 8cos(10  t -

)
2

(cm)

B. x = 4 3 cos(10  t -  ) (cm)
3

D. x = 4 3 cos(10  t +  ) (cm)
2

23 Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa
khơng dao động thì hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. k 
B. (2k+1)  /2
C. k  /2 (k  Z)
D. (2k+1)  /4
24 Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz,
vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:

A. 6 nút; 6 bụng
B. 6 nút; 5 bụng
C. 5 nút; 5 bụng
D. 5 nút; 6 bụng
Trong thi gian 12smt ng­i quan s¸t thy c 6 ngn sng đi qua trước mt mình. Vn tc truyn sng là
25
2m/s. Bước sng c giá trị:
A. 4,8 m
B. 4m
C. 6m
D. 2m.
26 Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nĩ bằng
A. 0,5m/s.
B. 1m/s.
C. 2m/s.
D. 3m/s.
27 Sóng ngang truyền được trong các mơi trường nào ?
A. lỏng v khí.
B. Khí v rắn.
C. rắn v trn bề mặt chất lỏng . D. rắn ,lỏng v khí

B

A

A

C


C


28 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
29 Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz
B. từ 20 KHz – 2000 KHz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz
D. từ 16 Hz - 20000Hz
30 Trong dao động tuần hồn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là…
A. Chu kì dao động.
B. Tần số dao động.
C. pha của dao động
D. Tần số góc của dao động

TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN
TỔ: LÝ – CN

2

3

4

5


D

B

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VÀ II
MƠN: VẬT LÝ 12 CƠ BẢN

HỌ V TN: …………………………………..LỚP: 12 ……..
1

A

M đề: 791

Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều
hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ
lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 6,28 (m/s).
Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với 2 đầu cố định. Tần số dao động của dây là
50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng
B. 4 nút; 4 bụng
C. 8 nút; 8 bụng
D. 9 nút; 8 bụng
-12
2
Cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm
là 10-5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:

A. 50dB
B. 80dB
C. 70dB
D. 60dB
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
Một vật dao động điều hịa với bin độ A = 6cm, tần số f = 2Hz, chọn gốc tọa tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ dương cực đại. Phương trình dao động điều hịa của
vật l:

C

D

C

A

C



2


2


A. x  6 cos(4 t  ) cm

B. x  6 cos(2 t  ) cm

C. x  6 cos4t  cm

D. x  6 cos2t  cm

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời
gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sĩng ln cận l 10m. Vận tốc truyền sĩng trn mặt
biển:
A. 36m/s
B. 2,8m/s
C. 2,5m/s
D. 40m/s
7 Với phương trình dao động điều hịa x = Asin(  t +  ) (cm), người ta đã chọn.
2
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
8 Một vật dao động điều hồ thì vận tốc và li độ ln dao động
A. lệch pha nhau góc bất kỳ.
B. ngược pha với nhau.
C. cùng pha với nhau.
D. Lệch pha nhau góc 900 .
9 Chọn câu sai :
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng âm là sóng dọc.
C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.

D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
10 Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng
số chiều dài hai con lắc trên.
A. 3s .
B. 2,5s.
C. 3,25s
D. 3,5s
11 Một con đơn có chiều dài l dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao
động của nó là:
1
g
1
l
g
l
. C. T  2 
.
A. T  2 
B. T 
D. T 
.
.
2
l
2 g
l
g
6

C


C

D

D

B

C

12 Một vật dao động điều hịa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ D
x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s.
B. 1 s.
C. 1/20 s.
D. 1/30 s
13 Một vật m1 gắn vo lị xo thì vật dao động với chu kỳ T1=0,3s; nếu gắn vật m2 vo lị xo ấy thì D
chu kỳ là T2 = 0,4s. Nếu gắn vật cĩ m1+m2 vào lị xo ấy thì chu kỳ dao động là:
A. 0,24s
B. 0,35s
C. 0,7s
D. 0,5s
Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc  . Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc B
14
v. Thì hệ thức nào sau đây là khơng đúng ?
A2  x 2
v2
v2
A 2  x 2  2 D.  2  2

A. v =  (A - x )
C.
v2

A  x2
15 Một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn B
theo thời gian với chu kì l
2

A. T.

2

2

2

B . 2 

B.

T
.
2

C. 2T.

D.

T

.
4

16 Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất.
B. giảm dần
C. khơng đổi.
D. nhỏ nhất

A


17 Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x1 + x2 được xác định theo công thức?
A 1 sin1  A sin2
A sin1  A 2 sin2
1
A . tg  =
.
C. tg = 2
.
A2 cos1  A2 cos2

B. tg =

A 1 sin 1  A 2 sin 1

.

A cos1  A2 cos2
1


D. tg =

D

A cos  A cos
1
1 2
2
A sin 1  A 2 sin2
1
.
A cos1  A2 cos2
1

18 Chọn câu sai.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao đông cùng pha.
B. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động
ngược pha
C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
cùng pha
D. Bước sóng là qng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
19 Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :
A. l = k/2 + /4
B. l = k/2
C. (2k + 1) 
D. l = (2k + 1) /2
20 Trong dao động duy trì ,năng lượng cung cấp thm cho vật cĩ tc dụng :
A. làm cho tần số dao động không giảm đi
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng của lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của

hệ
C. làm cho li độ dao động không giảm xuống .
D. làm cho động năng của vật tăng ln
21 Trong dao động tuần hoàn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là…
A. Chu kì dao động.
B. Tần số dao động.
C. pha của dao động
D. Tần số góc của dao động
22 Một chất điểm thực hiện dao động điều ho với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nĩ bằng
A. 0,5m/s.
B. 1m/s.
C. 2m/s.
D. 3m/s.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
23
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
24 Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao
động của nó là:
A. f
B. 2 f
C. f/2
D. f/ 2
25 Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz
B. từ 20 KHz – 2000 KHz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz

D. từ 16 Hz - 20000Hz
26 Cĩ hai dao động điều hịa x1 = 4cos10  t (cm) , x2 = 4 3 cos(10  t +  ) (cm) . Phương trình

A

B
B

B

C

A

D

D

A

2

dao động tổng hợp là :
A. x = 8 cos(10  t +  ) (cm)
3

C. x = 8cos(10  t -

)
2


(cm)

B. x = 4 3 cos(10  t -  ) (cm)
3

D. x = 4 3 cos(10  t +  ) (cm)
2

27 Sóng ngang truyền được trong các mơi trường nào ?
C
A. lỏng v khí.
B. Khí v rắn.
C. rắn v trn bề mặt chất lỏng . D. rắn ,lỏng v khí
28 Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, A
vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 6 nút; 6 bụng
B. 6 nút; 5 bụng
C. 5 nút; 5 bụng
D. 5 nút; 6 bụng


29 Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa B
không dao động thì hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. k 
B. (2k+1)  /2
C. k  /2 (k  Z)
D. (2k+1)  /4
30 Trong thi gian 12smt ng­i quan sát thy c 6 ngn sng đi qua trước mt mình. Vn tc truyn sng là A
2m/s. Bước sng c giá trị:

A. 4,8 m
B. 4m
C. 6m
D. 2m.

MA TRN KTRA 1 TIẾT HKI Chương I và II)
Lớp 12- Chương trình Cơ bản
Hình thức Trắc nghiệm 30 cu - Thời gian ; 45 pht
I) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Chủ đề (chương)
Tổng

số tiết thực
Trọng số
số tiết thuyết
LT
VD
LT
VD
Chương I: Dao động cơ
11
6
4.2
6.8
22
36
6x0.7=4.2

Chương II: Sóng cơ và
sóng âm

Tổng

8

4.2:0.19=22.1

12

4.2

3.8

22

20

8-4.2=3.8

4.2:0.19=22.1

3.8:0.19=20

8,4

10,6

44

56


II) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Cấp độ
Nội dung (Chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Chương I: Dao động cơ
22
6

Cấp độ
1,2

22 x 30% = 6,6  6

22

Điểm số
2
6 x 1/3 = 2

36

6

2

22 x 30% = 6,6  6

Chương II: Sóng cơ và sóng âm


6 x 1/3 = 2

4
12 x 1/3 = 4

Tổng :

100

6

2

20 x 30% = 6

Chương II: Sóng cơ và sóng âm

20

12
36 x 30% = 11,8 12

Chương I: Dao động cơ

Cấp độ
3,4

6.8:0.19=35.7

6x0.7=4.2


19

6

114.2=6.8

6 x 1/3 = 2

30

10

III) Thiết lập khung ma trận
Tên chủ đề
(Chương, tiết)
Chủ đề 1: Dao động cơ (11 tiết = 58%)

Nhận Thơng
Vận dụng
biết
hiểu Cấp
Cấp
Cấp
Cấp độ 3
độ 4
độ 1
độ 2

Cộng



1. Dao động điều hịa (2 tiết = 10,5%)
2.Con lắc lị xo (1tiết = 5,26%)
3.Con lắc đơn (1tiết = 5.26%)
4.Dđộng tắt dần- Dđộng cưỡng bức (1tiết =
5.26%)
5.Tổng hợp 2 dao động điều hịaphương pháp giản đồ Fresnel (1tiết = 5.26%)
Số câu (điểm)
Tỉ lệ
Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm (8 tiết = 42,1%)
1.Sóng cơ và sóng âm (2tiết = 10,52 %)
2.Giao thoa sĩng (1tiết = 5,26%)
3. Sĩng dừng (1tiết = 5,26%)
4.Đặc trưng vật lý của m (1tiết = 5,26%)
5. Đặc trưng sinh lý của m (1tiết = 5,26%)
Số câu (điểm)
Tỉ lệ
Tổng Số câu (điểm)
Tỉ lệ

1

1
1
1

1

2

2
1
1

1

1
2

1

3c(1đ)
10%

3c(1đ)
10%

7c(2.33đ)
23,3%

5c(1.66đ)
16,6%

1

1
1

1
1

2
1

1
1
1

1
1

18c(6đ)
60%

1
3c(1đ)
10%

3c(1đ)
10%

4c(1.33đ)
13,3%

2c(0.66đ)
6,6%

12c(4đ)
40%

6 cu

20%

6 cu
20%

12 cu
40%

6 cu
20%

100%

30 cu



×