Trắc nghiệm Dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng
hưởng
2.109. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động
cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
2.110. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng
chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà.
B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
D. với dao động cưỡng bức.
2.111 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
2.112 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao
động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng
bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của
dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực
cưỡng bức.
2.113. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi
được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để
nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận
tốc
A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s.
D. v = 25cm/s.
2.114. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp
xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có
một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s.
Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với
vận tốc là
A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s.
D. v = 18km/h.
2.115. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba
lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa tầu.
Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là
900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray
có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy
với vận tốc là
A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h. C. v ≈ 27m/s.
D. v ≈ 54m/s.
Chủ đề 7: Thí nghiệm vật lí
2.116. Chọn câu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi
thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:
A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. B. Chu kỳ của nó
giảm đi rõ rệt.
C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. Tần số của
nó hầu như không đổi.
2.117. Chọn phát biểu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc lò xo
thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang thì gia tốc trọng trường g
A. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.
B. không ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng
đứng và con lắc nằm ngang.
C. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo nằm
ngang.
D. chỉ không ảnh hưởng tới chu kỳ con lắc lò xo nằm ngang.
2.118. Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc
A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc B thực hiện được 6 chu kỳ.
Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 6cm và 22cm. B. 9cm và 25cm.
C. 12cm và 28cm. D. 25cm và 36cm.
2.119. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương tạo
thành 45
0
so với phương nằm ngang thì gia tốc trọng trường
A. không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.
B. không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.
C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo
phương nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo
phương nằm ngang.