Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

60 câu hỏi ôn tập hóa đại cương ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.77 KB, 8 trang )

60 câu hỏi ôn tập hóa đại cương
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ÔN TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu1
Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å. Hỏi diện tử
của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào.
A. K B. L C. M D. N
Câu 2
Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của electron vào
khoảng 10
8
cm/s. Trong một giây electron chuyển động được bao nhiêu vòng xung quanh
nhân.
A. 3,002916432x10
15
vòng B. 3,002916432x10
12
vòng
C. 3,002916432x10
10
vòng D. 3,002916432 vòng
Câu 3
Khi giải phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ . Mỗi hàm
sóng Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ?
A/ một B/ ba C/ năm D/ bảy.
Câu 4
Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất
của chúng biến đổi:
A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần.
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giảm dần.
C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.


D. Từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 5
Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A . n=3 , l= 0 , m=1 , m
s
= + 1/2 B. n=3 , l= 0 , m= 0 , m
s
= + 1/2
C. A . n=3 , l= 3 , m=1 , m
s
= + 1/2 D. A . n=3 , l= 0 , m=2 , m
s
= + ½
Câu 6
Khi tạo thành phân tử NH
3
nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp
2
C . sp
3
D. sp
3
d
2
Câu 7
Khi tạo thành phân tử HNO
3
nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp

2
C . sp
3
D. sp
3
d
2
Câu 8
Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mô tả như sau:

(+) (-) (-) (+) (-) (-)
A. C≡N B. C≡N C. C≡N D. C≡N
Câu 9
Cho phản ứng : CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
Cho biết:
CaCO
3(r)
CaO
(r)
CO
2(k)
Nhiệt tạo thành (
o
SK
o

H
)(298

) Kcal/mol
-288,5 -151,9 -94,1
Trang : 1/8
60 câu hỏi ôn tập hóa đại cương
Entropi (
o
K
o
S
298
) Cal/mol
o
K
22,2 9,5 51,1
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 500
0
C B. 1000,4
0
C C. 836,4
0
C D. 1109,4
0
C
Câu 10
Cho phản ứng:
2CO (k) + 4H

2
(k) → H
2
O(l) + C
2
H
5
OH(l)
Cho biết:
H
2
CO C
2
H
5
OH H
2
O
Nhiệt tạo thành (
o
SK
o
H
)(298

) Kcal/mol
-26,4 -66,4 -68,3
Entropi (
o
K

o
S
298
) Cal/mol
o
K
31,2 9,5 38,4 16,7
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 100
o
C B. 923,34
o
C C. 650,34
o
C D. 450,34
o
C
Câu 11
Cho phản ứng:
(NH
2
)
2
CO (dd) + H
2
O (l) → CO
2
(dd) + 2NH
3
(dd)

Biết:
o
SK
o
H
)(298

kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 73 Kcal/mol D. 37 Kcal/mol
Câu 12
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai có đơn vị:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
.(thời gian)
-1
; C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
; D. lit.mol
-1
(thời gian)
-1

Câu 13

Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe
2
O
3
là:
A. 160/3 gam B. 80/3 gam C. 40/3 gam D. 60/3 gam
Câu 14
Trong một pbbhản ứng:
Fe
2+
→ Fe
3+

Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là:
A. 72 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 12 gam
Câu 15
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam
hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4
o
C thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo
thành là:
A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at

Câu 16
Cho Z
C
= 6 ; Z
O
= 8. Độ bội liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO là:
A. 1 ; B. 2 C. 3 D. 4

Câu 17
Cho các chất: CO
2
; H
2
O ; CCl
4
; SO
2
. Các chất có phân tử phân cực:
A. CO
2
; H
2
O B. CO
2
; CCl
4
C. H
2
O ; CCl
4
D. H
2
O ; SO
2

Trang : 2/8
60 câu hỏi ôn tập hóa đại cương
Câu 18

Cho E
C=C
= 142,5 Kcal/mol ; E
C-C
= 78,0 Kcal/mol ; E
C-H
= 99,0 Kcal/mol
E
H-H
= 104,2 Kcal/mol
Phản ứng CH
2
=CH
2
+ H
2
→ CH
3
-CH
3
có hiệu ứng nhiệt:
A. 293 Kcal B. -293 Kcal C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal
Câu 19
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
ln[A] = -kt + ln[A
0
]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A
0
] là nồng độ chất A ban đầu.

Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0

Câu 20
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
[A] = -kt + [A
0
]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A
0
] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 21
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:

][
1
][
1
0
A
kt
A
+=
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A
0
] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0

Câu 22
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:

2
0
2
][
1
][
1
A
kt
A
+=
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A
0
] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 23
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc một có đơn vị:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
(thời gian)
-1
; C. lít
2
.mol

-2
.(thời gian)
-1
; D. lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Câu 24
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc ba có đơn vị:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
.(thời gian)
-1
; C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
; D. lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Câu 25
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc không có đơn vị:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít

-1
(thời gian)
-1
; C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
; D. lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Trang : 3/8
60 câu hỏi ôn tập hóa đại cương
Câu 26
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ γ=3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40
o
thì tốc độ của phản
ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 3 lần B. 12 lần C. 18 lần D. 81 lần
Câu 27
Ở 410
o
C hằng số cân bằng của phản ứng:
H
2
+ I
2
⇄ 2HI K

C
= 48
Hỏi khi trộn 1 mol H
2
với 1 mol I
2
trong một bình có dung tích 1 lít thì nồng độ của H
2
tại
thời điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,776 mol/lít B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít D. 1,552 mol/lit
Câu 28
Một phản ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Ở 0
0
C phản ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 30
o
C
phản ứng kết thúc sau bao lâu?
A.1000 ngày B. 100 ngày C. 128 ngày 126 ngày
Câu 29
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc
của dung dịch thu được xuống 0,75
o
C. Biết k
đ
của nước bằng 1,86
A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gam
Câu 30:
C
6

H
5
NH
2
có pK
b
= 9,42. Trong một cốc chứa 100ml dung dịch C
6
H
5
NH
2
0,01M. pH của
dung dịch đó là.
A. 8,00 B. 8,5 C. 9 D. 8,29
Câu 31:
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
 n = 3 , l = 2 , m = -2 , m
s
= - ½. Vậy nguyên tố A là:
 Cho Z
Cu
= 29 ; Z
Zn
= 30 ; Z
Fe
= 26 ; Z
Ag
= 47 .
A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe

Câu 32: Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn,
tính chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: (chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 33:
CH
2
=CH-COOH có pK
a
= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH
2
=CH-COOH 0,12M là:
A. 2,32 B. 2,59 C. 3,24 D. 2,56
Câu 34:
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
Trang : 4/8
60 câu hỏi ôn tập hóa đại cương
 n = 4 , l =1 , m = 0 , m
s
= - ½. Vậy Vậy nguyên tố B là:
 Cho Z
Cl
= 17 ; Z
Br
= 35 ; Z
O
= 8 ; Z
S

= 16 .
A. Cl B. Br C. Oxi D. S
Câu 35:
Cấu hình electron của S (Z = 16).1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Cho biết hàm sóng
),,,(
s
mmln
φ
xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là;
A.
)2/1,1,1,3(
−−
φ
B.
)2/1,0,1,3(

φ
C.
)2/1,0,0,3(


φ
D.
)2/1,1,1,3(
+−
φ
Câu 36:
Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Cho biết hàm sóng
),,,(
s
mmln
φ
xác
định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Mg là;
A.
)2/1,1,1,3(
−−
φ
B.
)2/1,0,1,3(

φ
C.

)2/1,0,0,3(

φ
D.
)2/1,0,0,3(
+
φ
Câu 37:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
4
Câu 38:

Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2


C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
4
Câu 39:
Cho biết cấu hình electron của ion Fe
2+
(Z = 26).

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

C. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
8
Câu 40:
Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
. Cho biết vị trí (chu kỳ và phân
nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA. B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA. D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.
Câu 41:
Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. Cho biết vị trí (chu kỳ và
phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA. B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB. D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA.
Trang : 5/8
60 câu hỏi ôn tập hóa đại cương
Câu 42:

Hãy cho biết trong phân tử CH
4
có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:
A. 4 Liên kết
ssp

σ
B. 4 Liên kết
ssp

2
σ
C. 4 Liên kết
ssp

3
σ
D. 4 Liên kết
psp

3
σ
Câu 43:
Hãy cho biết trong phân tử CH
3
-CH
3
có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:
A. 1 Liên kết
22

spsp

σ
và 6 liên kết
ssp

2
σ
B. 1 Liên kết
33
spsp

σ
và 6 liên kết
ssp

3
σ
C. 1 Liên kết
spsp

σ
và 6 liên kết
ssp

σ
D. Cả 3 câu trên đề sai.
Câu 44:
NH
3

có pK
b
= 4,74. Vậy pH của dung dịch NH
3
0,12M là:
A. 11,24 B. 11,71 C. 11,17 D. 8,29
Câu 45:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M
A
= 92) vào 100 gam nước tạo thành
dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là
0,52.
A. 100,5
o
C B. 100,26
o
C C. 100,6
o
C D. 101,26
o
C
Câu 46:
Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt độ
γ
= 2. Vậy khi nhiệt độ
tăng lên 40
o
C thì tốc độ phản ứng thay đổi:
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 16 lần. C. Giảm xuống 8 lần. D. Giảm xuống 8
lần.

Câu 47:
Xét phân tử NH
3
. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong phân tử NH
3
.
A. sp. B. sp
2
. C. sp
3
. D. sp
3
d
2
.
Câu 48:
Xét phản ứng: Cho phản ứng : CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)

Cho biết: Biến thiên thiên entalpi của phản ứng:
o
K
o
H
298


= 42,5 Kcal/mol.
Biến thiên thiên entropi của phản ứng:
o
K
o
S
298

= 38,4 Cal/mol
o
K.
Trang : 6/8
60 câu hỏi ôn tập hóa đại cương
Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng:
A. 500
o
C B. 1000,4
o
C C. 1106,77
o
K D. 1106,77
o
C
Câu 49:
Xét phản ứng: (NH
2
)
2
CO (dd) + H
2

O (l)
→
CO
2
(dd) + 2 NH
3
(dd)
Biết:
o
SK
o
H
)(298

kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 7,3 Kcal. D. 37 Kcal/mol
Câu 50:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc
một:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
.(thời gian)
-1

C. lít
2
.mol

-2
.(thời gian)
-1
D. lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Câu 51:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc
hai:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
.(thời gian)
-1

C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
D. lit.mol
-1
(thời gian)
-1

Câu 52:
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam

hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4
o
C thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo
thành là: Cho R= 0,082 at.lít/
o
K.
A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at
Câu 53:
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều là:
ln[A] = -kt + ln[A
o
] hoặc ln (a-x) = -kt + ln a
Hoặc
o
A
A
t
k
][
][
ln
1
=
hoặc
xa
a
t
k

= ln

1

Với [A]
o
= a là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.
[A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
Hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 54:
C
6
H
5
NH
2
có pK
b
= 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C
6
H
5
NH
2
0,01M là:
A. 8,00 B. 5,71 C. 9 D. 8,29
Câu 55:
Trang : 7/8
60 câu hỏi ôn tập hóa đại cương
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ γ=2. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40
o

thì tốc độ của
phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 32 lần
Câu 56:
CH
3
COOH có pK
a
= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH
3
COOH 0,15M là:
A. 2,3 B. 2,78 C. 3,24 D. 5,56
Câu 57:
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiệt độ đông
đặc của dung dịch thu được xuống 0,93
o
C. Biết k
đ
của nước bằng 1,86.
A. 12 gam B. 14 gam C. 9 gam D. 18 gam
Câu 58:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M
A
= 92) vào 100 gam nước
tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của
nước là 0,52.
A. 100,5
o
C B. 100,26
o

C C. 100,6
o
C D. 101,26
o
C
Câu 59:
Tích số tan của CaCO
3
ở 25
o
C 4,8.10
-9
. Vậy độ tan của CaCO
3
ở 25
o
C là:
A. 6,892.10
-5
mol/lít. B. 6,289.10
-5
mol/lít.
C. 6,928.10
-5
mol/lít. D. 8,926.10
-5
mol/lít.
Câu 60:
NH
3

có pK
b
= 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH
3
0,12M và NH
4
Cl 0,1M là:
A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D.10,26
Trang : 8/8

×