Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

NHỮNG ƯU TIÊN CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DỊCH BỆNH TOÀN CẦU - NGUYỄN XUÂN HIẾU – 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.36 KB, 32 trang )

129
Mư phỗng cho thêëy tấc àưång ca viïåc tùng sûã dng bao cao su trong ba nhốm ngûúâi
vúái t lïå thay àưíi bẩn tònh khấc nhau - gấi mẩi dêm, àân ưng cố bẩn tònh lâ gấi mẩi dêm
vâ ngêỵu hûáng vâ ph nûä cố cấc mưëi quan hïå ưín àõnh. Nhûäng nhốm nây àïìu lâ trổng têm
tûúng ûáng ca cấc chûúng trònh tiïëp cêån gấi mẩi dêm, chûúng trònh tiïëp thõ xậ hưåi bao
cao su vâ dõch v sûác khoễ sinh sẫn. Trong ba mư phỗng, thåt ngûä “gấi mẩi dêm” chó
nhûäng ph nûä cố t lïå thay àưíi bẩn tònh cao nhêët - 10 bẩn tònh múái cho mưåt tìn hay hún
500 bẩn tònh mưåt nùm. Trong thûåc tïë, têët nhiïn, mưåt sưë ph nûä cố t lïå thay àưíi bẩn tònh
rêët cao khưng coi mònh lâ “gấi mẩi dêm” vâ hổ cố thïí tiïëp xc vúái cấc bẩn tònh nam giúái
ca mònh trong cấc hoân cẫnh khấc nhau. Cố nhûäng àân ưng vâ ph nûä khấc trong
nhûäng qìn thïí giẫ àõnh nây cố sưë bẩn tònh lúán nhûng đt hún 500 ngûúâi mưåt nùm. Tấc
àưång ca cấc can thiïåp khấc nhau lïn têët cẫ nhûäng nhốm nây cố thïí mư phỗng cho tûâng
nhốm vâ cng mưåt lc cho têët cẫ cấc nhốm. Tuy nhiïn, àïí minh hoẩ, chng tưi chó trònh
bây cấc can thiïåp mư phỗng vúái ba nhốm.
Trong phûúng ấn cú bẫn khi khưng cố mưåt can thiïåp nâo cẫ, chng tưi giẫ àõnh lâ chó
cố 20% gấi mẩi dêm vâ 5% àân ưng cố quan hïå tònh dc vúái gấi mẩi dêm vâ bẩn tònh ngêỵu
hûáng sûã dng bao cao su thûúâng xun, nghơa lâ trong mổi lêìn giao húåp. Chng tưi cng
giẫ àõnh lâ khưng mưåt ph nûä nâo thåc nhốm cố quan hïå bïìn vûäng dng bao cao su
cẫ17. Mư phỗng cho thêëy tấc àưång ca viïåc cng mưåt lc tùng sûã dng thûúâng xun bao
cao su trong sưë gấi mẩi dêm lïn 90% vâ trong hai nhốm kia lïn 20%18. Nhûäng mûác nây
àûúåc chổn vò cấc tấc giẫ tin rùçng àêy lâ nhûäng mûác hiïån thûåc cố thïí àẩt àûúåc úã mưåt sưë
nûúác àang phất triïín. Tẩi nhûäng nûúác àang phất triïín khấc mûác sûã dng bao cao su cố
thïí côn vûúåt mûác mư phỗng úã àêy. Trong sưë nhûäng ngûúâi sûã dng bao cao su, t lïå thêët
bẩi do vúä vâ sûã dng khưng àng àûúåc giẫ àõnh lâ 5%.
Mư phỗng cng cho thêëy tấc àưång ca tùng chûäa trõ bïånh LQÀTD lïn t lïå nhiïỵm
HIV. Phûúng ấn cú bẫn giẫ àõnh 25% têët cẫ cấc trûúâng húåp bïånh LQÀTD cho cấc triïåu
chûáng àậ chûäa cố hiïåu quẫ vâ khưng cố chûúng trònh sâng lổc vâ chûäa trõ c thïí cho gấi
mẩi dêm. Mư phỗng cho thêëy tấc àưång ca viïåc tùng t lïå cấc triïåu chûáng bïånh LQÀTD
àûúåc chûäa khỗi lïn 75% trong qìn thïí dên cû nối chung vâ trong mưåt phûúng ấn tấch
biïåt khấc, tấc àưång ca viïåc thûåc hiïån mưåt chûúng trònh khấm hâng thấng vâ chûäa bïånh
cho 90% gấi mẩi dêm. Trong phûúng ấn cëi nây, 5% gấi mẩi dêm àûúåc giẫ àõnh lâ khưng


chûäa àûúåc. Cấc giẫ àõnh trong phûúng ấn cú bẫn vâ nùm can thiïåp bùçng bao cao su vâ
chûäa bïånh LQÀTD àûúåc tốm tùỉt tẩi bẫng 3.4.
Bẫng 3.4 Tốm tùỉt cấc giẫ àõnh trûúác vâ sau cấc can thiïåp, mư phỗng STDSM (%)
Cấc giẫ àõnh Phûúng ấn cú bẫn Sau khi can thiïåp
Sûã dng bao cao su liïn tc
Gấi mẩi dêm 20 90
Àân ưng cố quan hïå vúái gấi mẩi dêm vâ bẩn tònh ngêỵu
nhiïn 5 20
Ph nûä tíi tûâ 15-50 cố quan hïå tònh dc ưín àõnh 0 20
Cấc triïåu chûáng bïånh LQÀTD àûúåc chûäa khỗi 25 75
Gấi mẩi dêm àûúåc khấm vâ chûäa bïånh LQÀTD hâng
thấng 0 90
Ngìn: Bấo cấo bưí trúå, Van Vliet vâ cấc TG khấc 1997
130
Tấc àưång mư phỗng ca tùng sûã dng bao cao su vâ chûäa trõ cấc bïånh LQÀTD lïn t
lïå nhiïỵm HIV ca ngûúâi lúán trong bưën qìn thïí giẫ àõnh àûúåc trònh bây trïn hònh 3.3.
Bêët chêëp cấc giẫ àõnh vïì cấc hânh vi tònh dc, tấc àưång ca cấc can thiïåp c thïí cho thêëy
mưåt sưë àiïím nhêët quấn àấng ngẩc nhiïn thưng sët cấc qìn thïí:
• Àẩt 90% sûã dng bao cao su trong gấi mẩi dêm dêỵn àïën giẫm mẩnh t lïå hiïån nhiïỵm
HIV trong têët cẫ ba qìn thïí núi cố quan hïå tònh dc vúái gấi mẩi dêm (a, b, d), ngay
cẫ khi gấi mẩi dêm chó chiïëm mưåt phêìn hïët sûác nhỗ trong mưỵi mưåt qìn thïí (0,25%
ph nûä hay đt hún). Khấm vâ chûäa bïånh LQÀTD cho gấi mẩi dêm cố tấc àưång kếm
hún nhiïìu (so vúái sûã dng bao cao su, N.D).
• Tùng chûäa trõ bïånh LQÀTD trong toân thïí dên cû khưng hiïåu quẫ bùçng nêng cao sûã
dng bao cao su trong sưë nhûäng ngûúâi cố nhiïìu bẩn tònh. Àiïìu nây khưng cố gò àấng
ngẩc nhiïn cẫ, búãi vò nhûäng ngûúâi cố nguy cú cao nhiïỵm vâ truìn HIV tẩo ra mưåt sưë
lûúång khưng cên àưëi cấc trûúâng húåp nhiïỵm bïånh LQÀTD, vâ bao cao su ngùn ngûâa
viïåc truìn nhiïỵm cẫ HIV lêỵn bïånh LQÀTD. Chûäa bïånh LQÀTD trong toân thïí dên
cû vâ sûã dng bao cao su búãi cấc ph nûä cố mưëi quan hïå tònh dc ưín àõnh cố tấc àưång
lúán nhêët àưëi vúái cấc qìn thïí cố quan hïå tònh dc ngêỵu hûáng àưìng thúâi vúái nhiïìu

ngûúâi (b,c).
• Tấc àưång ca viïåc dng nhiïìu bao cao su hún trong sưë ph nûä cố quan hïå tònh dc ưín
àõnh rêët nhỗ, vâ trong qìn thïí cố mưåt loẩt cấc mưëi quan hïå tònh dc mưåt vúå mưåt
chưìng (d) viïåc nây hêìu nhû khưng cố mưåt tấc àưång nâo túái dõch bïånh. Trong qìn thïí
núi dõch bïånh do mẩi dêm thc àêíy (a), sûã dng bao cao su búãi cấc ph nûä quan hïå
mưåt vúå mưåt chưìng chó húi tùng viïåc giẫm t lïå nhiïỵm HIV trong khi àố úã hai qìn thïí
khấc nố chó lâm chêåm lẩi mưåt dõch bïånh vêỵn àang lan rưång.
Xết xïëp hẩng cấc can thiïåp trong tûâng qìn thïí dên cû c thïí, chng tưi thêëy rùçng:
• Trong dõch bïånh chó do quan hïå tònh dc mẩi dêm gêy ra mâ thưi (a), têët cẫ cấc can
thiïåp tẩo ra mưåt sûå giẫm tuåt àưëi vïì t lïå hiïån nhiïỵm HIV; trong dõch bïånh gêy ra
búãi thìn tu quan hïå tònh dc ngêỵu hûáng (c), khưng mưåt can thiïåp mư phỗng nâo à
cố hiïåu quẫ àïí tẩo ra mưåt sûå giẫm tuåt àưëi.
• Trong qìn thïí dên cû cố quan hïå tònh dc mẩi dêm vâ ngêỵu hûáng àưìng thúâi (b), t
lïå nhiïỵm giẫm ûáng vúái 90% tùng sûã dng bao cao su trong gấi mẩi dêm; 20% t lïå sûã
dng bao cao su trong sưë àân ưng cố quan hïå tònh dc ngêỵu hûáng ngùn cho t lïå
nhiïỵm HIV khưng tùng.
• Trong qìn thïí dên cû cố quan hïå mưåt vúå mưåt chưìng (d), tùng sûã dng bao cao su búãi
gấi mẩi dêm lâ can thiïåp duy nhêët dêỵn àïën mưåt sûå giẫm tuåt àưëi vïì t lïå hiïån
nhiïỵm HIV.
Trïn thûåc tïë khưng cố giẫ àõnh “cố/ hóåc khưng cố”. Vò ln cố ẫnh hûúãng qua lẩi giûäa
cấc can thiïåp nhùçm vâo nhûäng ngûúâi cố t lïå thay àưíi bẩn tònh khấc nhau nïn bêët k mưåt
can thiïåp sệ lâm thay àưíi hânh vi úã hún mưåt nhốm ngûúâi nhûng vúái cấc mûác àưå khấc
nhau. Hún thïë nûäa cấc can thiïåp kïët húåp nhùçm vâo nhiïìu nhốm sệ cố tấc àưång nhiïìu hún
cấc can thiïåp àún lễ; vđ d tấc àưång túái gấi mẩi dêm àïí tùng sûå sûã dng bao cao su sệ đt
cố hiïåu quẫ hún lâ tấc àưång cng mưåt lc vúái hổ vâ cấc khấch hâng ca hổ. Tuy nhiïn, cấc
mư phỗng trïn cho thêëy t lïå tấc àưång lúán nhêët sệ àẩt àûúåc thưng qua cấc can thiïåp
thânh cưng trong viïåc thay àưíi hânh vi ca nhûäng ngûúâi cố t lïå thay àưíi bẩn tònh cao
nhêët.
131
Hònh 3.3: Tấc àưång ca nhûäng thay àưíi trong sûã dng bao cao su vâ chûäa trõ bïånh

LQÀTD trong bưën qìn thïí dên cû vúái cấc mư hònh hânh vi tònh dc khấc nhau
Nêng sûã dng bao cao su
trong sưë ngûúâi hânh nghïì
mẩi dêm lïn 90% lâ cấch
hiïåu quẫ nhêët giẫm t lïå hiïån
nhiïỵm HIV trong 3 trong 4
qìn thïí mư phỗng; trong
qìn thïí mư phỗng côn lẩi
khưng cố tònh dc mẩi dêm
Ngìn: Bấo cấo bưí trúå, Van Vliet vâ cấc tấc giẫ khấc, 1997
Kïët lån chung nhêët cố thïí rt ra tûâ cấc mư phỗng trïn lâ, mùåc d mư hònh hânh vi
tònh dc chung trong mưåt qìn thïí cố ẫnh hûúãng túái cấc tấc àưång ca cấc can thiïåp,
phông ngûâa trong sưë nhûäng ngûúâi dïỵ cố t lïå thay àưíi bẩn tònh cao nhêët lâ cố tấc àưång lúán
nhêët bêët kïí cấc mư hònh hânh vi tònh dc trong qìn thïí àố lâ thïë nâo. Giẫ àõnh lâ tùng
sûã dng bao cao su trong sưë nhûäng ngûúâi cố t lïå thay àưíi bẩn tònh cao nhêët - gấi mẩi
dêm hay nhûäng ngûúâi khấc - sệ khưng tưën kếm nhiïìu hún, thò hûúáng trúå cêëp bao cao su
vâ cấc nưỵ lûåc khuën khđch hổ thay àưíi hânh vi ca mònh lâ cố hiïåu quẫ nhêët vïì chi phđ.
Cấc nghiïn cûáu hiïåu quẫ - chi phđ ca cấc can thiïåp phông chưëng HIV úã cấc
nûúác àang phất triïín côn hiïëm vâ khưng ấp dng cho cấc nûúác khấc àûúåc. Chó
cố rêët đt cấc nghiïn cûáu àậ ghi lẩi chi phđ vâ hiïåu quẫ ca cấc can thiïåp phông ngûâa HIV
úã cấc nûúác àang phất triïín (Beal, Bontinck vâ Fransen 1992, Gilson vâ cấc TG khấc
1996. Moses vâ cấc TG khấc 1991). Tưíng quan mưåt sưë nghiïn cûáu hiïåu quẫ - chi phđ úã cấc
nûúác àang phất triïín àûúåc trònh bây trong ph lc B ca bấo cấo nây. Phêìn lúán cấc
nghiïn cûáu àấnh giấ do tấc àưång bùçng nhûäng thay àưíi hânh vi trung gian àûúåc cho lâ cố
132
Khung minh hoẩ 3.9. Hiïåu quẫ - chi phđ ca phông ngûâa trong sưë nhûäng ngûúâi cố
nguy cú cao nhêët
Chi thïm 1 triïåu àư la cố thïí ngùn ngûâa àûúåc bao nhiïu ngûúâi nhiïỵm HIV trong mưåt nùm trong cấc
nhốm cố mûác àưå nguy cú nhiïỵm HIV khấc nhau? Cêu trẫ lúâi do mưåt nghiïn cûáu gêìn àêy úã M àûa
ra àậ thïí hiïån tđnh hiïåu quẫ - chi phđ cao ca viïåc têåp trung kinh phđ phông ngûâa vâo cấc nhốm dïỵ

bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët, cng nhû cấc lúåi đch cố thïm nhúâ can thiïåp súám. (Kahn 1996).
Nghiïn cûáu xấc àõnh 4 nhốm nguy cú vïì t lïå nhiïỵm HIV ưín àõnh mâ hổ cố nïëu khưng can
thiïåp; nguy cú cao (50% nhiïỵm), nguy cú trung bònh (15%), nguy cú thêëp (1%) vâ nguy cú rêët thêëp
(0,1%). T lïå nhiïỵm HIV ưín àõnh àûúåc àõnh nghơa lâ thúâi àiïím mâ sưë nhiïỵm múái bùçng àng sưë ngûúâi
ra khỗi nhốm vò chïët hóåc vò loẩi àûúåc ëu tưë nguy cú (vđ d khưng tiïm chđch ma tu nûäa). Vđ d vïì
nhûäng nhốm ngûúâi nây úã M lâ àân ưng trễ tíi dưìng tđnh luën ấi úã San-fran-si-xcư (nguy cú cao),
tiẹ chđch ma tu úã San-fran-si-xcư (nguy cú trung bònh), vâ ph nûä àïën khấm tẩi cấc phông khấm
bïånh LQÀTD tẩi Ca-li-fo-nia (nguy cú thêëp). Nguy cú rêët thêëp lâ phêìn lúán nhốm dên cû chung kïí cẫ
ph nûä úã tíi sinh àễ úã 41 trong sưë 50 bang ca M.
Kïët quẫ ca nghiïn cûáu ph thåc vâo cấc giẫ àõnh vïì chi phđ vâ tấc àưång ca cấc can thiïåp.
Tấc giẫ àêìu tiïn giẫ àõnh lâ chi phđ ngùn ngûâa mưåt nùm cho mưåt ngûúâi thåc bêët cûá nhốm nâo lâ
200 àư la, sau àố tấc giẫ xem xết sûå nhẩy cẫm ca cấc kïët quẫ àưëi vúái giẫ àõnh nây. Con sưë 200 àư
la trïn mưåt àêìu ngûúâi nây dûåa trïn mưåt àiïìu tra chi phđ hâng nùm ca cấc can thiïåp khấc nhau cho
cấc nhốm nguy cú cao vâ thêëp úã M*
Bẫng ca khung minh hoẩ 3.9 trònh bây nhiïỵm HIV àûúåc ngùn ngûâa, vúái nhûäng giẫ àõnh trïn,
bùçng 1 triïåu àư la chi phđ hâng nùm cho mưỵi mưåt bêíy nhốm; hóåc vúái can thiïåp mån (khi giai bïånh
dõch àậ àẩt giai àoẩn ưín àõnh) hay vúái cấc can thiïåp súám (trûúác khi àẩt túái t lïå nhiïỵm ưín àõnh). Tấc
àưång ca mưỵi mưåt can thiïåp àûúåc trònh biïíu diïỵn cho triïín vổng 5 nùm vâ 20 nùm. Mưåt triïåu àư la
ngùn ngûâa sưë nhiïỵm lúán nhêët nïëu têåp trung vâo nhốm cố nguy cú cao nhêët trong giai àoẩn súám.
Tuy nhiïn, lúåi đch ca viïåc ngùn ngûâa súám nây chó trúã nïn rộ rïåt vúái triïín vổng 20 nùm.
Bẫng ca khung minh hoẩ 3.9: Sưë nhiïỵm HIV àûúåc ngùn ngûâa bùçng 1 triïåu àưla chi
phđ hâng nùm cho phông ngûâa, ûúác lûúång úã M
Nhốm nguy cú T lïå nhiïỵm HIV gưëc (%) Triïín vổng 5 nùm Triïín vổng 10 nùm
Nguy cú cao
Tònh trẩng ưín àõnh 50 164 681
Tiïìn ưín àõnh 10 93 837
Nguy cú trung bònh
Tònh trẩng ưín àõnh 15 58 348
Tiïìn ưín àõnh 3 14 112
Nguy cú thêëp

Tònh trẩng ưín àõnh 1 4 26.6
Tiïìn ưín àõnh 0.2 0.8 5.4
Nguy cú rêët thêëp
Tònh trẩng ưín àõnh 0.1 0.4 2.6
Ngìn: Kahn 1996
Sưë nhiïỵm HIV àûúåc ngùn ngûâa
133
tấc àưång túái ri ro - nhû tùng sûã dng bao cao su hay kiïën thûác vïì phông ngûâa HIV, hay
sưë ngûúâi nhêån búm kim tiïm tiïåt trng. Sưë nhiïỵm HIV sau àố àûúåc ngoẩi suy dûåa trïn
giẫ àõnh vïì mưëi quan hïå giûäa hânh vi vâ t lïå nhiïỵm múái HIV. Tuy nhiïn, sûå thiïëu thưng
tin tưët vïì hânh vi tònh dc vâ vïì mưëi quan hïå giûäa hânh vi tònh dc vâ t lïå nhiïỵm múái
lâm cho khố àấnh giấ nhûäng lúåi đch nây. Hêìu nhû khưng mưåt nghiïn cûáu nâo, trûâ nhûäng
nghiïn cûáu dûåa vâo mư phỗng, ào lûúâng àûúåc tấc àưång ca can thiïåp àïën cấc trûúâng húåp
thûá phất khi mâ ta cho lâ chng tưìn tẩi (Over vâ Piot 1996; Stover vâ Way 1995; Bấo cấo
ph trúå, Van Vliet vâ cấc TG khấc 1997). Theo chng tưi biïët thò khưng mưåt nghiïn cûáu
nâo àậ tđnh àïën cấc lúåi đch ngoẩi vi ca cấc can thiïåp hay vêën àïì bưí sung lêỵn nhau giûäa
cấc can thiïåp.
Mùåc d cấc nghiïn cûáu hiïåu quẫ - chi phđ cố thïí hïët sûác hûäu đch trong viïåc quët àõnh
chổn can thiïåp nâo trong mưåt loẩt can thiïåp cố thïí thay thïë lêỵn nhau trong mưåt bưëi cẫnh
vâ mưåt giai àoẩn phất triïín dõch bïånh c thïí, nhûäng kïët lån ca chng thûúâng khưng
dïỵ dâng ấp dng cho cấc hoân cẫnh khấc (Bấo cấo ph trúå, Van Vliet vâ cấc TG khấc
1997). Vđ d, mưåt àấnh giấ hiïåu quẫ ca tùng chûäa trõ cấc triïåu chûáng bïånh LQÀTD
trong viïåc giẫm t lïå nhiïỵm múái HIV úã vng nưng thưn Mwan-za, Tan-da-ni-a thêëy rùçng
can thiïåp nây giẫm 42% t lïå nhiïỵm múái HIV vúái chi phđ khoẫng 10 àư la cho mưåt ngûúâi
àûúåc chûäa trõ hay 234 àư la cho mưåt lêy nhiïỵm HIV sú phất àûúåc ngùn ngûâa (Gilson vâ
cấc TG khấc 1996; Richard Hayes, trao àưíi cấ nhên)
19
. Tuy nhiïn chi phđ chûäa bïånh rộ
râng cố thïí cao hún úã nhûäng nûúác cố thu nhêåp trung bònh vâ hiïåu quẫ cố thïí sệ thêëp hún
úã nhûäng vng cố t lïå nhiïỵm HIV thêëp hún Tan-da-ni-a (4% ngûúâi lúán bõ nhiïỵm HIV)20.

Hún thïë nûäa, khưng cố ûúác lûúång àûúåc chi phđ vâ tấc àưång ca cấc can thiïåp khấc nhau
Tuy nhiïn, nhûäng sưë liïåu trïn àấnh giấ chûa à tấc àưång ca viïåc phông ngûâa trong nhốm cố
nguy cú cao búãi vò sưë nhiïỵm thûá phất ngùn ngûâa àûúåc trong sưë cấc bẩn tònh vâ con gấi ca nhûäng
ngûúâi cố nguy cú cao chûa àûúåc tđnh àïën úã àêy. Sưë nhiïỵm ngùn ngûâa àûúåc trong nhốm nguy cú
thêëp sệ khưng bõ ẫnh hûúãng búãi sûå bỗ qua trïn, nhûng trong cấc nhốm nguy cú cao tưíng sưë nhiïỵm
virt ngùn ngûâa àûúåc cố thïí cao hún gêëp vâi lêìn ph thåc vâo tûâng nhốm vâ mûác àưå quan hïå hưỵn
húåp tònh dc vúái cấc nhốm nguy cú thêëp.
Kïët quẫ phông ngûâa trong sưë nhûäng ngûúâi cố nguy cú cao nhêët lâ cố hiïåu quẫ nhêët vïì chi phđ
cng àng khi thay hùèn cấc giẫ àõnh vïì hiïåu quẫ ca cấc can thiïåp. Nïëu chûúng trònh giẫm 50%
cấc hânh vi nguy cú chûá khưng phẫi 10%, sưë nhiïỵm virt ngùn ngûâa àûúåc trong tònh trẩng ưín àõnh
nguy cú cao tùng lïn 830 cho mư phỗng 5 nùm vâ 3.750 cho mư phỗng 20 nùm, trong khi sưë nhiïỵm
virt ngùn ngûâa àûúåc cho giai àoẩn ưín àõnh nguy cú thêëp chó tùng lïn àïën 18 vâ 93, tûúng ûáng.
Ngay cẫ nïëu phông ngûâa thânh cưng hún nhiïìu trong viïåc thay àưíi hânh vi trong cấc nhốm nguy cú
thêëp thò hiïåu quẫ cao hún ca phông ngûâa trong nhốm nguy cú cao vêỵn giûä ngun.
Mùåc dêìu cấc can thiïåp trong nhốm nguy cú cao cố hiïåu quẫ hún nhûng chng cng tưën kếm
hún. Tuy nhiïn, nghiïn cûáu àậ àấnh giấ rùçng can thiïåp vâo cấc nhốm nguy cú thêëp (giai àoẩn ưín
àõnh) sệ tưën bùçng tûâ 1 phêìn bưën mûúi àïën 1 phêìn hai trùm (1/40 - 1/200) chi phđ cho can thiïåp vâo
nhốm cố nguy cú cao (giai àoẩn ưín àõnh) àïí phông ngûâa mưåt sưë lûúång nhiïỵm tûúng tûå àûúåc ngùn
chùån búãi can thiïåp vâo nhốm nguy cú cao úã giai àoẩn ưín àõnh. Nối mưåt cấch khấc, àïí phông ngûâa
mưåt sưë lûúång tûúng àûúng nhiïỵm HIV vúái mưåt ngên sấch 1 triïåu àư la, úã giai àoẩn ưín àõnh, can thiïåp
vâo nhốm nguy cú thêëp sệ tưën khoẫng 1 àïën 5 àư la mưåt ngûúâi mưåt nùm so vúái 200 àư la mưåt nùm
cho mưåt ngûúâi nhốm nguy cú cao.
(*) Chûúng trònh vâ chi phđ cho mưåt ngûúâi mưåt nùm bao gưìm: Xết nghiïåm vâ tû vêën hâng nùm (40 - 100 àưla); phên phưëi
thëc sất trng vâ hoẩt àưång cưång àưìng (60 àưla); tham vêën ba bíi cho nhûäng ngûúâi tiïm chđch (75 àưla); trao àưíi kim
tiïm (40 - 800 àưla); hưåi thẫo àưìng àùèng cho àân ưng àưìng tđnh luën ấi (250 àưla); tû vêën nùm bíi cho cấc ph nûä nguy
cú thêëp (269 àưla); tham vêën 12 bíi cho àân ưng àưìng tđnh luën ấi nguy cú trung bònh (470 àưla).
134
trong cng mưåt vng thò chng ta khưng thïí nối mưåt can thiïåp nâo àố cố hiïåu quẫ vïì chi
phđ nhiïìu hay đt hún cấc can thiïåp khấc trong viïåc lâm giẫm truìn nhiïỵm HIV. L tûúãng
mâ nối, chng ta mën biïët chi phđ vâ tấc àưång ca cấc can thiïåp àûúåc thûåc hiïån trong

cng mưåt hoân cẫnh, nhûng àiïìu nây hiïëm ai lâm (khung minh hoẩ 3.9).
Cấc can thiïåp hûúáng vâo nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët phẫi
cố hiïåu quẫ nhêët vïì chi phđ xết dûúái gốc àưå cưng cưång búãi vò ngùn ngûâa lêy nhiïỵm trong
mưåt ngûúâi cố hânh vi nguy cú ngùn chùån àûúåc nhiïìu lêy nhiïỵm thûá phất trong sưë nhûäng
cấ nhên mâ hổ quan hïå vúái - mưåt sưë trong sưë hổ thûåc hânh cấc hânh vi cố nguy cú cao vâ
mưåt sưë thûåc hânh cấc hânh vi cố nguy cú thêëp. Thûåc tïë, ngûúâi ta thûúâng khưng biïët àûúåc
mûác àưå mâ cấc chûúng trònh àang thûåc hiïån tấc àưång túái nhûäng ngûúâi thûåc hânh cấc
hânh vi cố nguy cú cao. Vđ d cấc chûúng trònh tiïëp thõ xậ hưåi bao cao su cẫi thiïån sûå tiïëp
cêån ca ngûúâi nghêo túái àûúåc vúái bao cao su, nhûng ta khưng biïët mûác àưå sûã dng bao cao
su ca nhûäng ngûúâi trong cấc nhốm cố nguy cú cao nhêët. Thưng tin vïì mûác àưå, sûå phên
phưëi vâ loẩi hònh cấc hânh vi nguy cú, sưë lûúång ngûúâi tham gia vâ cấc àùåc àiïím ca hổ lâ
mưåt hâng hoấ cưng cưång. Cấc thưng tin nây sệ gip àêíy mẩnh cấc nưỵ lûåc nhùçm nêng cao
hiïåu quẫ vïì chi phđ thưng qua gip cẫi thiïån sûå àõnh hûúáng ca cấc chûúng trònh.
Hiïåu quẫ - chi phđ vâ sûå tiïëp cêån àûúåc túái cấc nhốm dên cû mc tiïu. Mùåc
dêìu rêët mën têåp trung can thiïåp cưng cưång vâo nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan
truìn HIV nhêët, viïåc xấc àõnh vâ tiïëp cêån nhûäng ngûúâi nây khưng phẫi lâ dïỵ dâng, àùåc
biïåt khi cấc trûâng phẩt phấp låt vâ k thõ xậ hưåi cố thïí lâm cho hổ mën khưng bõ phất
hiïån. Chi phđ cho viïåc tiïëp cêån nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn virt nhêët cố
thïí cố ẫnh hûúãng lúán àïën hiïåu quẫ vïì chi phđ ca cấc can thiïåp.
Hònh 3.4 mư tẫ phên loẩi cấc nhốm ngûúâi tu theo mûác àưå hổ thûåc hânh cấc hânh vi
cố nguy cú vâ khẫ nùng tiïëp cêån giẫ àõnh. Têët nhiïn, mûác àưå thânh viïn ca cấc nhốm
nây thûåc hânh cấc hânh vi cố nguy cú thay àưíi àấng kïí theo cấc hoân cẫnh vâ tu thåc
vâo hiïåu quẫ ca cấc nưỵ lûåc phông ngûâa trûúác àố. Do àố, hònh trïn sệ phẫi sûãa àưíi tu
theo hoân cẫnh úã mưåt qëc gia c thïí, trïn cú súã kïët quẫ ca cấc hïå thưëng theo dội HIV
vâ hânh vi.
ÚÃ gốc trïn bïn phẫi ca hònh lâ nhốm vúái hânh vi nguy cú cao vâ khấ dïỵ àïí cấc cú
quan chđnh ph vâ cấc cú húåp tấc phông ngûâa dõch HIV/AIDS tiïëp cêån. Lúåi đch thu àûúåc
tûâ sûå thay àưíi hânh vi ca nhûäng cấ nhên nây khấ cao, àùåc biïåt vúái sưë lûúång lúán cấc lêy
nhiïỵm thûá phất do hổ tẩo ra, trong khi chi phđ àïí àõnh võ hổ lẩi thêëp gốp phêìn nêng cao
hiïåu quẫ vïì chi phđ. Tẩi gốc trïn bïn trấi lâ nhốm nguy cú cao nhûng khố tiïëp cêån hún.

Mưåt lêìn nûäa trong trûúâng húåp nây, lúåi đch ca thay àưíi hânh vi ca hổ lâ lúán, nhûng chi
phđ àïí àõnh võ vâ tiïëp cêån vúái hổ lẩi cao nïn giẫm mêët lúåi đch dông. ÚÃ gốc dûúái bïn phẫi lâ
nhûäng ngûúâi, nhòn trung, àûúåc giẫ àõnh lâ thûåc hânh cấc hânh vi nguy cú thêëp, nhûng
tiïëp cêån hổ lẩi dïỵ dâng. Lúåi đch ca can thiïåp nhùçm vâo nhốm nây cố thïí khưng lúán
nhûng chi phi tiïëp cêån hổ lẩi cố thïí rêët thêëp. Cấc can thiïåp đt tưën kếm vâo nhốm nây vêỵn
cố thïí hiïåu quẫ vïì chi phđ so vúái nhûäng can thiïåp thay thïë khấc (khung minh hoẩ 3.10).
Gốc dûúái bïn trấi lâ nhûäng ngûúâi rêët đt cố khẫ nùng nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhûng
cng hïët sûác khố vâ tưën kếm múái tiïëp cêån hổ àûúåc. Trong sưë bưën loẩi nhốm ngûúâi nïu
trïn, nhốm nây lâ ûu tiïn thêëp nhêët ca cấc nưỵ lûåc phông chưëng HIV ca khu vûåc cưng
cưång. Cêìn ghi nhêån lâ khẫ nùng tiïëp cêån cấc nhốm trïn cố thïí àûúåc cẫi thiïån nhúâ cấc
hânh àưång ca chđnh ph lâm giẫm sûå k thõ, phi hònh sûå hoấ cấc hânh vi vâ giấo dc
cưng chng vïì sûå khưng lêy truìn HIV thưng qua tiïëp xc thưng thûúâng vâ lúåi đch ca
viïåc lâm viïåc vúái nhûäng nhốm nây.
135
Têët nhiïn, cấc “nhốm” xấc àõnh trong hònh 3.4 khưng àưìng nhêët vïì hânh vi tònh dc
ca mònh. Do khưng thïí dïỵ dâng nhêån biïët àûúåc cấc cấ nhên cố nhûäng hânh vi nguy cú
cao, cấc chûúng trònh cêìn têåp trung can thiïåp vâo nhûäng ngûúâi cố cấc àùåc tđnh tûúng
quan nhiïìu vúái cấc hânh vi nguy cú cao. Tuy nhiïn, mưåt sưë gấi mẩi dêm ln ln sûã
dng bao cao su trong khi mưåt sưë quan chûác nhâ nûúác cố nhiïìu bẩn tònh lẩi khưng. Can
thiïåp àïí thay àưíi hânh vi ca nhûäng ngûúâi vúái cấc àùåc tđnh c thïí nhû tíi tấc giúái tđnh,
nghïì nghiïåp hay vng àõa l khưng phẫi lâ cấch tưët nhêët àïí tiïëp cêån túái nhûäng ngûúâi cố
hânh vi nguy cú cao. Mưåt sưë thânh viïn ca cấc nhốm nây sệ phẫi chõu tấc àưång ca cấc
can thiïåp ngay cẫ khi hổ thûåc hânh cấc hânh vi nguy cú thêëp. Hún thïë, nhûäng ngûúâi cố
hânh vi nguy cú cao khấc khưng thåc bêët k mưåt nhốm nâo trong cấc nhốm trïn sệ bõ bỗ
sốt. Viïåc thiïëu cấc tiïu chđ àïí hûúáng cấc can thiïåp vâo nhûäng ngûúâi cố nguy cú cao nhêët
lâ mưåt ngun nhên rô ró ngìn lûåc ca cấc chûúng trònh. Àiïìu nây giẫm tđnh hiïåu quẫ
vïì chi phđ ca cấc can thiïåp nïëu ngìn lûåc lẩi àûa vâo nhûäng ngûúâi cố nguy cú thêëp. Mùåt
khấc sûå rô ró ngìn lûåc cố thïí lẩi cẫi thiïån hiïåu quẫ vïì chi phđ ca chûúng trònh nïëu
ngìn lûåc àûúåc àûa túái nhûäng ngûúâi cố hânh vi cố nguy cú côn cao hún nhốm mâ chûúng
trònh àang nhùçm vâo. Àiïìu tra vïì hânh vi tònh dc nhû Chûúng trònh phông chưëng AIDS

toân cêìu/Tưí chûác Y tïë Thïë giúái tiïën hânh, cố thïí gip khùỉc phc vêën àïì nây bùçng cấch
Hònh 3.4: Phên loẩi cấc nhốm theo mûác àưå nguy cú ca cấc hânh vi ca hổ vâ khẫ
nùng tiïëp cêån hổ
Ngìn: Lêëy tûâ Adler vâ cấc TG khấc, 1996, hònh 8. Sûã dng cố xin giêëy phếp
136
thiïët lêåp àùåc àiïím vâ võ trđ àõa l ca nhûäng ngûúâi cố quan hïå tònh dc khưng an toân vâ
cố têìn xët thay àưíi bẩn tònh cao. Trûâ phi àûúåc thiïët kïë vâ thûåc hiïån mưåt cấch cêín thêån,
cấc chûúng trònh phông ngûâa àõnh hûúáng vâo cấc nhốm cố cấc àùåc àiïím c thïí cố thïí k
thõ hoấ thânh viïn ca nhốm vâ dêỵn àïën phên biïåt àưëi xûã, lâm cho cấc nưỵ lûåc phông ngûâa
trong tûúng lai khố thûåc hiïån hún vâ đt hiïåu quẫ hún.
Nhûäng ûu tiïn ca chđnh ph, hẩn chïë vïì ngìn lûåc vâ cấc giai àoẩn ca dõch bïånh
Khung minh hoẩ 3.10. Giấo dc thanh niïn vïì HIV/AIDS: Mưåt àêìu tû àng àùỉn
Tẩi cấc nûúác khi hoẩt àưång tònh dc bùỉt àêìu súám vâ thanh niïn cố têìn sët thay àưíi bẩn tònh cao thò
thc àêíy cấc hânh vi an toân trong thanh niïn rộ râng cố vai trô quan trổng trong viïåc lâm chêåm sûå
lan truìn HIV. Cố rêët nhiïìu can thiïåp àïí giẫi quët cấc hânh vi nguy cú trong sưë thanh niïn cẫ
trong lêỵn ngoâi nhâ trûúâng. Tuy nhiïn, ngay cẫ trong cấc xậ hưåi mâ cấc hoẩt àưång tònh dc nhòn
chung khưng bùỉt àêìu trûúác khi thanh niïn tưët nghiïåp phưí thưng, giấo dc sûác khoễ sinh sẫn - bao
gưìm thưng tin vïì lúåi đch ca viïåc trò hoận hoẩt àưång tònh dc cng nhû lâm thïë nâo àïí trấnh cố thai,
bïånh lêy qua àûúâng tònh dc vâ HIV cho nhûäng àưëi tûúång khưng kiïng quan hïå - lâ mưåt can thiïåp cố
sûác mẩnh tiïìm tâng. Bïn cẩnh phông ngûâa HIV trong sưë sinh viïn, nhûäng ngûúâi cố thïí nïëu khưng
àậ cố cấc hânh vi nguy cú cao, cấc chûúng trònh nây cố nhiïìu lúåi đch khấc nûäa. Chng ngùn ngûâa
bïånh LQÀTD vâ bïånh vư sinh liïn quan. Chng ngùn ngûâa mang thai ngoâi mën, mưåt viïåc cố
thïí dêỵn àïën nẩo thai hóåc nûä sinh phẫi bỗ hổc. Rưång lúán hún, giấo dc sûác khoễ sinh sẫn bao gưìm
giấo dc àïì phông nhiïỵm HIV cố thïí thay àưíi cấc chín mûåc xậ hưåi trong thïë hïå ngûúâi lúán tiïëp sau
theo hûúáng khuën khđch cấc hânh vi an toân.
Nhûäng chûúng trònh nhû vêåy cố thïí khưng àûúåc cấc bêåc cha mể ng hưå vò hổ lo rùçng thưng tin
vïì sûác khoễ sinh sẫn, bïånh LQÀTD vâ phûúng tiïån trấnh thai cố thïí lâm cho con cấi hổ hoẩt àưång
tònh dc súám. Nghiïn cûáu àậ cho thêëy thûåc tïë khưng phẫi nhû vêåy. Àấnh giấ cấc chûúng trònh tẩi
trûúâng hổc cho thêëy lâ thanh niïn tham gia chûúng trònh khưng bùỉt àêìu hoẩt àưång tònh dc súám
(Gluck vâ Rosenthal 1995; Kirby vâ cấc TG khấc 1994; UNAIDS 1997). Hún thïë nûäa, mưåt kiïím

àiïím cấc chûúng trònh tẩi trûúâng hổc úã M cho thêëy lâ cấc chûúng trònh cố bao gưìm giấo dc sûác
khoễ tònh dc vâ phông ngûâa AIDS khưng nhûäng lâm chêåm lẩi cấc hoẩt àưång tònh dc mâ côn giẫm
sưë lûúång bẩn tònh vâ tùng sûã dng phûúng tiïån trấnh thai trong sưë nhûäng thanh niïn hoẩt àưång tònh
dc (Gluck vâ Rosenthal 1995).
Vúái cấc lúåi đch xậ hưåi rưång lúán khấc vâ chi phđ khấ thêëp ca viïåc àûa thïm giấo dc HIV/AIDS
vâo cấc chûúng trònh hiïån àang thûåc hiïån, giấo dc HIV/AIDS chùỉc sệ lâ mưåt àêìu tû tưët vâo phông
ngûâa HIV/AIDS. Àẩi bưå phêån cấc nhâ quẫn l cấc chûúng trònh phông chưëng AIDS trẫ lúâi cåc àiïìu
tra AIDS trïn thïë giúái lêìn II cho rùçng giấo dc sûác khoễ sinh sẫn cêìn phẫi múã rưång úã cấc nûúác ca
hổ (Mann vâ Tarantola 1996). Àiïìu nây àng cho cấc nûúác úã têët cẫ cấc giai àoẩn ca dõch bïånh.
Nhûäng cên nhùỉc thẫo lån cấc úã phêìn trïn àêy gúåi ra mưåt chiïën lûúåc phông ngûâa
rưång lúán cố thïí gùỉn ûu tiïn vâo cấc hoẩt àưång dûåa trïn cấc ngun tùỉc dõch tïỵ hổc, kinh
tïë cưng cưång vâ hiïåu quẫ vïì chi phđ. D úã giai àoẩn nâo ca dõch bïånh, chiïën lûúåc nây àỗi
hỗi phẫi ch trổng túái cấc hoẩt àưång phông ngûâa bùỉt àêìu tûâ nhûäng ngûúâi dïỵ nhiïỵm vâ
lâm lan truìn HIV nhêët vâ bao quất sang cấc àưëi tûúång khấc câng nhiïìu câng tưët tu
theo mûác àưå mâ ngìn lûåc hiïån cố cho phếp. Khi dõch bïånh lan rưång ra, kiïìm chïë nố sệ
ngây câng àỗi hỗi cố cấc nưỵ lûåc ngùn ngûâa nhiïỵm virt trong sưë nhûäng ngûúâi cố nguy cú
thêëp, àiïìu sệ lâm tùng chi phđ ca cấc hoẩt àưång phông chưëng. Àïí ngùn chùån dõch bïånh
viïåc múã rưång phẩm vi cấc hoẩt àưång nây khưng àûúåc lâm ëu ài cam kïët cú bẫn lâ lâm
viïåc vúái nhûäng ngûúâi dïỵ nhiïỵm vâ truìn HIV nhêët. Phêìn nây trònh bây mưåt têåp húåp tưëi
thiïíu cấc hoẩt àưång nhùçm nêng cao hiïåu quẫ vâ hiïåu nùng ca cấc chûúng trònh phông
137
chưëng qëc gia, vâ kiïën nghõ mưåt khn khưí àïí quët àõnh thûá tûå múã rưång cấc hoẩt àưång
khi cố thïm ngìn lûåc.
Cung cêëp hâng hoấ cưng cưång hay àẫm bẫo viïåc cung cêëp hâng hoấ nây thưng qua
låt phấp lâ mưåt vai trô quan trổng àïí chđnh ph àẫm nhêån tẩi têët cẫ cấc giai àoẩn ca
mưåt dõch HIV/AIDS. Chđnh ph phẫi àêìu tû vâo hẩ têìng cú súã thu thêåp thưng tin mâ hổ
cêìn àïí theo dội dõch bïånh vâ àïí xấc àõnh úã núi nâo ngûúâi ta thûåc hânh cấc hânh vi nguy
cú cao vâ lâm thïë nâo àïí tiïëp cêån àûúåc nhûäng ngûúâi àang cố nguy cú cao nhêët. ÚÃ trong
dõch bïånh úã giai àoẩn sú khai, hiïíu biïët vïì mûác àưå nhiïỵm HIV vâ cấc bïånh LQÀTD trong
cấc nhốm dïỵ cố khẫ nùng nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV, cấc mêỵu hònh hânh vi tònh dc

phưí biïën trong cấc nhốm vâ bẫn chêët ca cấc mưëi liïn hïå vúái cấc nhốm dên cû nguy cú
thêëp hún lâ nhûäng thưng tin hïët sûác quan trổng àïí àấnh giấ xấc xët ca mưåt dõch bïånh
mẩnh mệ hún. Khi dõch bïånh lan ra, chđnh ph cêìn thiïët phẫi theo dội thïm sûå lêy
truìn HIV sang cấc nhốm dên cû cố nguy cú thêëp hún vâ hưỵ trúå viïåc àấnh giấ chi phđ vâ
hiïåu quẫ ca cấc can thiïåp thay thïë.
Nhu cêìu giẫm cấc tấc àưång ngoẩi vi tiïu cûåc ca cấc hânh vi nguy cú cao cng nhû
nhûäng hiïíu biïët sêu sùỉc vïì dõch tïỵ hổc lâ nhûäng lêåp lån ng hưå cho viïåc trúå cêëp mẩnh
mệ cấc hânh vi an toân hún trong sưë nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV
nhêët úã cấc nûúác tẩi têët cẫ cấc giai àoẩn ca dõch HIV/AIDS. Khưng cêìn thiïët phẫi chúâ cho
àïën khi HIV lan trân múái lâm cho cấc kiïën thûác àûúåc phưí biïën rưång rậi, 100% sûã dng
bao cao su vâ nhanh chống phất hiïån vâ chûäa chẩy cấc bïånh LQÀTD khấc trúã thânh
chín mûåc trong sưë nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët, nhû nhûäng
ngûúâi hânh nghïì mẩi dêm, cấc nhên viïn phc v tẩi cấc quấn bar, lấi xe vêån tẫi àûúâng
dâi, qn nhên vâ cẫnh sất, thúå mỗ vâ cưng nhên sưëng xa nhâ, àân ưng àưìng tđnh hay
lûúäng tđnh luën ấi vúái nhiïìu bẩn tònh. L do phẫi hânh àưång nhanh côn cêëp bấch hún
trong trûúâng húåp nhûäng ngûúâi tiïm chđch búãi vò khẫ nùng tùng t lïå hiïån nhiïỵm HIV rêët
nhanh trong sưë nây vâ sûå lan truìn tiïëp theo cho nhûäng ngûúâi khấc, kïí cẫ cấc bẩn tònh
(mưåt sưë cố thïí lâ gấi mẩi dêm) vâ con cấi ca hổ. ÚÃ dõch bïånh HIV giai àoẩn sú khai,
nhûäng hânh àưång têåp trung cao àưå vâo nhûäng nhốm trïn cố thïí à àïí lâm chêåm lẩi àấng
kïí sûå lan truìn ca virt. Tẩi cấc nûúác cố dđnh bïånh úã cấc giai àoẩn têåp trung vâ lan
rưång, phông ngûâa HIV trong sưë nhûäng ngûúâi cố khẫ nùng nhiïỵm vâ lâm lan truìn virt
cao vêỵn côn hïët sûác quan trổng trong viïåc lâm chêåm lẩi dõch bïånh. Tuy nhiïn, thay àưíi
hânh vi trong sưë nhûäng ngûúâi vúái hânh vi nguy cú thêëp hún, nhûäng ngûúâi dêìu sao cng cố
thïí tònh cúâ lâm lan truìn virt, sệ cêìn thiïët àïí àêíy li tiïën triïín ca dõch bïånh.
Vïì àẫm bẫo cưng bùçng, úã cấc nûúác vúái dõch bïånh úã giai àoẩn sú khai, cấc chđnh ph cố
thïí bẫo vïå ngûúâi nghêo tưët nhêët bùçng cấch hânh àưång súám vâ kiïn quët phông chưëng
dõch bïånh. ÚÃ cấc nûúác vúái dõch bïånh àậ lan rưång, ri ro nhiïỵm virt tùng lïn àưëi vúái mổi
ngûúâi vâ nghêo àối phẫi khưng àûúåc hẩn chïë khẫ nùng tiïëp cêån túái cấc dõch v phông
chưëng HIV. Chđnh ph cố thïí àẫm bẫo lâ ngûúâi nghêo tiïëp cêån àûúåc vúái kiïën thûác, k
nùng vâ phûúng tiïån àïí phông ngûâa HIV.

Tđnh hiïåu quẫ vïì chi phđ ca cấc can thiïåp hûúáng vâo nhûäng ngûúâi vúái cấc mûác àưå
hânh vi nguy cú khấc nhau sệ thay àưíi khi HIV truìn tûâ nhûäng ngûúâi cố nguy cú cao
sang nhûäng ngûúâi cố nguy cú thêëp. Cấc can thiïåp hûúáng vâo nhûäng ngûúâi dïỵ nhiïỵm vâ
lâm lan truìn HIV nhêët vêỵn sệ cố hiïåu quẫ cao vïì chi phđ. Tẩi cấc qëc gia núi mâ HIV
nhiïỵm rưång ra khùỉp cấc nhốm dên cû, tđnh hiïåu quẫ vïì chi phđ ca cấc can thiïåp nhùçm
phông ngûâa lêy nhiïỵm trong cấc nhốm dên cû nguy cú thêëp, nhû trúå cêëp cho chûäa trõ
bïånh LQÀTD, cung cêëp mấu an toân, giấo dc sûác khoễ sinh sẫn vâ AIDS trong trûúâng
138
hổc, sệ àûúåc cẫi thiïån. Tuy nhiïn nhûäng chûúng trònh nây khưng tẩo ra nhiïìu tấc àưång
ngoẩi vi: lúåi đch ca cấc chûúng trònh nây chó mang lẩi lúåi đch cho nhûäng ngûúâi sûã dng
chng. Mùåc dêìu nhûäng can thiïåp nây sệ phông ngûâa lêy nhiïỵm HIV vâ cûáu sưëng mẩng
ngûúâi, chng khưng cố hiïåu quẫ nhû nhûäng can thiïåp têåp trung vâo nhûäng ngûúâi dïỵ bõ
nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët vâ chng khưng à àïí àẫo ngûúåc tiïën triïín ca dõch
bïånh. Hún thïë nûäa, chi phđ cung cêëp nhûäng dõch v nhû thïë nây cho toân thïí dên cû vúái
nguy cú truìn HIV thêëp cố khẫ nùng sệ rêët cao. Do nhûäng lúåi đch cấ nhên cao ca cấc
dõch v nây, nïn nhûäng ngûúâi khưng nghêo sệ thûúâng sùén sâng vâ cố khẫ nùng chi trẫ
cho chng. ÚÃ cấc nûúác vúái ngìn lûåc khan hiïëm, ûu tiïn phẫi trûúác hïët dânh cho àẫm bẫo
cưng bùçng vïì tiïëp cêån túái cấc dõch v nây cho ngûúâi nghêo.
Khưng phẫi têët cẫ cấc nûúác àang phất triïín gùåp nhûäng hẩn chïë ngìn lûåc nhû nhau
trong khi theo àíi chiïën lûúåc trïn. Tẩi cấc nûúác thu nhêåp thêëp nhêët, phông ngûâa phẫi
bùỉt àêìu tûâ nhûäng ngûúâi mâ hânh vi ca hổ tẩo ra hóåc dïỵ tẩo ra tưëc àưå lêy truìn HIV
cao nhêët; cố thïí múã rưång cấc can thiïåp àûúåc trúå cêëp cho nhûäng ngûúâi khấc vúái tưëc àưå lêy
truìn HIV thêëp hún vâ côn lúán hún 1 khi ngìn lûåc cho phếp. Cấc nûúác thu nhêåp trung
bònh cố thïí cố ngìn lûåc ngay cẫ úã giai àoẩn sú khai ca dõch bïånh tâi trúå cho cấc can
thiïåp vâo mưåt t lïå cao hún nhûäng ngûúâi mâ àưëi vúái hổ tưëc àưå lêy truìn HIV lúán hún 1.
Cấc nûúác nây cng cố thïí cố ngìn lûåc àïí trúå cêëp vúái mûác àưå lúán hún cấc dõch v cho
ngûúâi nghêo vâ múã rưång trúå cêëp cho cấc nhốm đt cố khẫ nùng truìn HIV sang nhûäng
ngûúâi khấc.
ÚÃ cêëp tấc nghiïåp ngûúâi ta khưng thïí xấc àõnh àûúåc tưëc àưå lêy truìn thûåc thïë hóåc
tiïìm tâng ca HIV cho bêët k mưåt nhốm cấ nhên nâo. Tuy nhiïn, sûã dng thưng tin vïì t

lïå bẩn tònh trung bònh, mûác àưå sûã dng bao cao su vâ hânh vi tiïm chđch tûâ cấc àiïìu tra
vâ giấm sất dõch tïỵ hổc, cố thïí phên loẩi cấc nhốm nhỗ úã trong bêët k mưåt qëc gia nâo
theo thûá tûå tûâ nhûäng ngûúâi cố hânh vi nguy cú cao nhêët (nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm
lan truìn HIV nhêët) àïën nhûäng ngûúâi cố nguy cú thêëp nhêët. Hònh 3.5 chó cho thêëy mưåt
cấi nhòn ûúác lïå vïì thûá tûå ca mưåt sưë nhốm trong mưåt qìn thïí giẫ àõnh theo mûác àưå ca
cấc hânh vi ri ro tẩi mưåt thúâi àiïím thúâi gian c thïí, vâ cho thêëy quy mư ca cấc nưỵ lûåc
phông chưëng sệ múã rưång ra nhû thïë nâo àïí bao trm túái nhûäng nhốm vúái nguy cú câng đt
hún tu theo ngìn lûåc cố àûúåc. Mưåt khi àậ tiïëp cêån mưåt cấch cố hiïåu quẫ túái nhốm ûu
tiïn cao nhêët, cấc chûúng trònh cố thïí múã rưång ra cấc nhốm vúái mûác àưå ri ro giẫm dêìn
vúái àiïìu kiïån lâ cố à ngìn lûåc. Thûåc ra, nïëu cố thïí àẩt àûúåc sûå thay àưíi ưín àõnh vïì thay
àưíi hânh vi trong nhốm nguy cú cao thò sûå ûu tiïn tûúng àưëi dânh cho cấc nhốm khấc sệ
tùng lïn. Têët nhiïn khưng mưåt xïëp hẩng nâo kiïíu nhû thïë nây cố thïí ấp dng cho têët cẫ
cấc qëc gia, hóåc ngay cẫ cho mưåt qëc gia cho mổi thúâi gian. Àïí giẫi quët vêën àïì xấc
àõnh nhûäng ngûúâi dïỵ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët tẩi bêët k thúâi àiïím nâo, àiïìu
quan trổng lâ cấc nhâ lêåp chđnh sấch vâ quẫn l chûúng trònh tâi trúå phẫi thu thêåp thưng
tin cêìn thiïët àïí sûã dng mưåt cấch cố hiïåu quẫ vïì chi phđ cấc ngìn lûåc hẩn hểp dânh cho
phông chưëng HIV.
Àïí kïët lån, chng tưi mën quay lẩi mưåt àiïím quan trổng vïì dõch tïỵ hổc lâ cấc qëc
gia úã giai àoẩn sú khai ca dõch bïånh cố mưåt cú hưåi duy nhêët àïí hânh àưång súám, tiïën
hânh mưåt sưë àêìu tû then chưët vâ ch ëu phông ngûâa mưåt dõch bïånh HIV. Khưng phẫi têët
cẫ cấc nûúác vúái mûác àưå nhiïỵm virt thêëp nhêët thiïët sệ tiïëp tc phất triïín thânh mưåt dõch
bïånh, ngay cẫ khi khưng cố cấc hânh àưång ca chđnh ph. Tuy nhiïn hiïíu biïët khưng àêìy
à ca chng ta vïì sûå phên bưë cấc hânh vi khấc nhau trong toân bưå dên cû vâ cấc mưëi
liïn hïå giûäa cấc nhốm dên cû lâm cho khố cố thïí dûå bấo nûúác nâo trong sưë cấc nûúác sệ
139
may mùỉn vâ nûúác nâo khưng. Hún thïë nûäa, ngay cẫ úã nhûäng nûúác mâ cấc hânh vi nguy cú
cao côn khấ hiïëm, cấc mư hònh hânh vi tònh dc vâ tiïm chđch cố thïí thay àưíi theo cấc
àiïìu kiïån kinh tïë xậ hưåi. Can thiïåp úã giai àoẩn sú khai lâ cố hiïåu quẫ nhêët vâ sệ tưën đt chi
phđ hún nhiïìu nïëu nhû cấc can thiïåp nây àûúåc thûåc hiïån khi HIV àậ bậo hoâ nhốm dên
cû cố cấc hânh vi nguy cú cao. Hún thïë nûäa, búãi vò sưë ngûúâi trong nhûäng nhốm nây nhỗ so

vúái toân thïí dên cû, chi phđ tuåt àưëi ca phông ngûâa sệ khấ thêëp.
Nhûäng khuën nghõ nây khưng nhùçm mc àđch hẩn chïë quy mư tham gia ca chđnh
ph nïëu nhû cố nhiïìu ngìn lûåc cưng cưång vâ nhâ nûúác cố thïí lâm nhiïìu hún. Thûåc ra úã
àêy àõnh ca chng tưi lâ chó ra mưåt têåp húåp tưëi thiïíu cấc hoẩt àưång mâ têët cẫ cấc chđnh
ph phẫi lâm nhùçm nêng cao tđnh hiïåu quẫ vâ cưng bùçng ca cấc chûúng trònh phông
ngûâa vâ mưåt thûá tûå húåp l theo àố cấc chđnh ph cố thïí múã rưång cấc hoẩt àưång nây khi
HIV lan truìn rưång ra vâ khi cố nhiïìu ngìn lûåc hún.
Phẫn ûáng ca cấc qëc gia
Hêìu hïët têët cẫ cấc nûúác àang phất triïín àậ phẫn ûáng theo mưåt cấch nâo àêëy trûúác
thấch thûác ca HIV/AIDS vâ thûúâng cố sûå gip àúä ca cấc nûúác tâi trúå vâ cấc tưí chûác àa
phûúng. Nhûng cấc nưỵ lûåc phông ngûâa AIDS ca cấc nûúác àang phất triïín lâ àa dẩng vâ
nhòn chung khưng àûúåc ghi chếp lẩi nïn khố cố thïí àấnh giấ mûác àưå cấc chđnh sấch ûu
tiïn cao àậ vâ àang thûåc hiïån nhû thïë nâo.
Àiïìu tra AIDS trïn thïë giúái lêìn II lâ mưåt àiïìu tra cấc nhâ quẫn l cấc chûúng trònh
phông chưëng AIDS qëc gia úã 118 nûúác àïì cêåp túái cấc vêën àïì nhû cam kïët chđnh trõ, tưí
chûác, àiïìu phưëi, quẫn l, cấc hânh àưång ngùn ngûâa vâ chûäa trõ, àấnh giấ chûúng trònh vâ
nhên quìn (Mann vâ Tarantola 1996)21. Tuy nhiïn cho àïën nay chûa cố mưåt àấnh giấ
hïå thưëng vïì cấc phẫn ûáng ca cấc nûúác àang phất triïín àưëi vúái dõch bïånh, àùåc biïåt lâ vïì
sûå ûu tiïn vâ tđnh hiïåu quẫ ca cấc hoẩt àưång khấc nhau. Cẫm giấc chung nhêån thêëy tûâ
Hònh 3.5: Khẫ nùng ngìn lûåc vâ àưå bao ph ca chûúng trònh
Ghi ch: Àêy chó lâ vđ d giẫ àõnh vâ khưng nhùçm mc àđch thïí hiïån tònh trẩng úã bêët k mưåt qëc gia c thïí nâo cẫ.
Ngìn: Cấc tấc giẫ.
Thưng qua viïåc àùåt ra ûu tiïn, cấc
chđnh ph trûúác tiïn cêìn àẫm bẫo
rùçng cấc nhốm dên cû cố khẫ nùng
nhiïỵm vâ lêy truìn HIV lúán nhêít
phẫi àûúåc tiïëp cêån mưåt cấch hiïåu
quẫ vúái cấc biïån phấp phông ngûâa.
Khi cố thïm cấc ngìn khấc, cấc
nưỵ lûåc phông ngûâa cỗ thïí múã rưång

àïí bao ph cấc nhốm lêìn lûúåt đt cố
khẫ nùng nhiïỵm vâ lêy truìn HIV
hún.
140
àiïìu tra AIDS trïn thïë giúái lêìn II vâ tûâ nhiïìu kïë hoẩch phông chưëng qëc gia lâ nhiïìu
nûúác àậ triïín khai mưåt loẩt cấc hoẩt àưång ngùn ngûâa HIV mâ khưng cố cấc ûu tiïn rộ
râng; thûåc tïë nhiïìu chûúng trònh khưng têåp trung phông ngûâa lêy nhiïỵm trong sưë nhûäng
ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn virt nhêët. Ngun nhên ca viïåc nây chó mưåt phêìn
lâ do thiïëu hiïíu biïët vïì têìm quan trổng ca nhûäng ûu tiïn nây; cấc cên nhùỉc chđnh trõ
trong nûúác vâ súã thđch ca cấc nhâ tâi trúå qëc tïë àưëi vúái cấc chûúng trònh c thïí cố thïí
cng chõu trấch nhiïåm vïì tònh hònh nây. Dêìu sao trong mưåt mưi trûúâng nhû vêåy cấc
ngìn lûåc hẩn chïë chùỉc àậ bõ rẫi ra rêët mỗng vâ tđnh hiïåu quẫ - chi phđ ca chi tiïu cưng
cưång cho ngùn ngûâa cố lệ thêëp.
Nhûäng nưỵ lûåc ngùn ngûâa nây tûúng ûáng ra sao àng vúái nhûäng ûu tiïn mâ chûúng
nây khuën nghõ? Tuy thưng tin cố àûúåc côn đt ỗi, nhûng nố cho thêëy tấc àưång chđnh sấch
cố thïí àûúåc cẫi thiïån trïn ba lơnh vûåc: cung cêëp thưng tin cêìn thiïët cho chưëng dõch bïånh
vâ lêåp cấc kïë hoẩch thđch húåp (hâng hoấ cưng cưång); àẫm bẫo ngùn ngûâa HIV trong sưë
nhûäng ngûúâi dïỵ nhiïỵm vâ lâm lan truìn virt nây nhêët (giẫm thiïíu tấc àưång ngoẩi vi
tiïu cûåc); àẫm bẫo rùçng nhûäng ngûúâi nghêo tiïëp cêån àûúåc túái cấc phûúng tiïån gip hổ tûå
bẫo vïå mònh (cưng bùçng).
Múã rưång thưng tin
Nhûäng bùçng chûáng hẩn chïë cho thêëy lâ côn mưåt phêìn tû cấc nûúác àang phất triïín côn
chûa bùỉt àêìu theo dội cố hïå thưëng t lïå hiïån nhiïỵm HIV. Mưåt nghiïn cûáu cú bẫn tiïën
hânh cho cåc Àiïìu tra AIDS trïn thïë giúái lêìn II àậ phên loẩi cấc nûúác thânh bưën nhốm
tu theo mûác àưå: cấc àiïím giấm sất dõch tïỵ hổc HIV chó múái àang úã giai àoẩn àûúåc lïn kïë
hoẩch (nhûng côn chûa hoẩt àưång), àậ cố mưåt sưë àiïím giấm sất hẩn chïë, cố nhiïìu àiïím
giấm sất vâ giấm sất hïët sûác tđch cûåc (Sato 1996). Phên bưí 123 nûúác àang phất triïín theo
bưën nhốm trïn àûúåc trònh bây trong bẫng 3.5; sưë liïåu cho tûâng qëc gia nùçm úã bẫng 2
trong ph lc thưëng kï ca bấo cấo nây. Àiïìu àấng mûâng úã àêy lâ hún hai phêìn ba cấc
nûúác nây bấo cấo lâ cố đt nhêët mưåt sưë nhêët àõnh cấc àiïím giấm sất dõch tïỵ HIV kïí tûâ nùm

1995. Cấc nûúác cố dõch úã giai àoẩn lan rưång thûúâng lâ nhûäng nûúác cố nhiïìu àiïím hay
giấm sất tđch cûåc trong khi cấc nûúác dõch bïånh côn úã giai àoẩn sú khai hay têåp trung thò
thûúâng cố mưåt sưë lûúång hẩn chïë cấc àiïím giấm sất. Tuy nhiïn mưåt trong nùm nûúác côn
dõch úã giai àoẩn sú khai bấo cấo lâ khưng cố mưåt àiïím giấm sất dõch tïỵ HIV vâ àưëi vúái
14% khấc mûác àưå giấm sất dõch tïỵ lâ khưng rộ. Nïëu chng ta cưång cấc nûúác bấo cấo cố cấc
àiïím giấm sất dûå kiïën vúái cấc nûúác thưng tin vïì àiïím giấm sất khưng àêìy à àïí xấc àõnh
mûác àưå ca chng, chng ta thêëy lâ 27 nûúác - hún mưåt phêìn nùm cấc nûúác úã têët cẫ cấc
giai àoẩn ca bïånh dõch - khưng bấo cấo vïì mưåt àiïím giấm sất dõch tïỵ HIV nâo vâo thấng
Giïng nùm 1995.
Ngay cẫ úã nhûäng nûúác cố mưåt hònh thûác giấm sất nâo àố thò thưng tin vïì t lïå hiïån
nhiïỵm HIV trong sưë nhûäng ngûúâi dïỵ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët cng thûúâng
thiïëu. Phên loẩi cấc nûúác ca chng tưi theo giai àoẩn dõch bïånh àôi hỗi thưng tin vïì t
lïå hiïån nhiïỵm HIV trong đt nhêët mưåt nhốm dên cû àûúåc giẫ àõnh cố cấc hânh vi nguy cú
lúán-hún-mûác-trung-bònh vâ, nïëu t lïå hiïån nhiïỵm HIV trong nhốm nây lúán hún 5%, thò
cêìn thưng tin vïì t lïå hiïån nhiïỵm HIV trong sưë ph nûä khấm thai. Mùåc dêìu chêåm trïỵ
trong viïåc nhêån cấc bấo cấo cố thïí lâ ngun nhên cho mưåt sưë dûä liïåu bõ thiïëu, thưng tin
cố àûúåc khưng à àïí phên loẩi 31 nûúác àang phất triïín theo giai àoẩn phất triïín ca dõch
bïånh thûúâng do thiïëu thưng tin vïì nhûäng ngûúâi thưng thûúâng mâ nối àûúåc giẫ àõnh lâ cố
thûåc hânh cấc hânh vi nguy cú cao hún - àố lâ nhûäng ngûúâi hânh nghïì mẩi dêm, ngûúâi
141
tiïm chđch ma tu, àân ưng cố quan hïå tònh dc vúái àân ưng, qn nhên vâ cấc bïånh nhên
mùỉc bïånh LQÀTD22. Trong sưë 123 nûúác àang phất triïín mâ chng tưi cưë gùỉng phên loẩi,
43 nûúác (35%) trong vông 5 nùm trúã lẩi àêy khưng cố thưng tin vïì t lïå hiïån nhiïỵm HIV
trong bêët k mưåt nhốm nâo vúái hânh vi giẫ àõnh lâ cố nguy cú cao. Tuy giấm sất xu thïë
HIV trong sưë nhûäng ngûúâi cho mấu vâ ph nûä khấm thai thån lúåi hún, giấm sất thûúâng
xun vâ súám t lïå hiïån nhiïỵm HIV trong sưë nhûäng ngûúâi thûåc hânh cấc hânh vi nguy cú
cao cố nghơa quan trổng hún nhiïìu. Búãi vò nguy cú tiïìm tâng bng nưí tùng sưë ngûúâi
nhiïỵm HIV trong sưë nhûäng ngûúâi tiïm chđch, t lïå hiïån nhiïỵm HIV trong nhốm nây phẫi
àûúåc theo dội đt nhêët mưåt nùm mưåt lêìn vâ nïn thûúâng xun hún (AIDSCAP vâ cấc tấc
giẫ khấc 1996, Chin 1990).

Ngoâi viïåc àẫm bẫo giấm sất thûúâng xun hún vâ tưët hún t lïå hiïån nhiïỵm HIV, cấc
chđnh ph khêín thiïët cêìn cấc thưng tin vïì mư hònh hânh vi tònh dc, vïì sûã dng bao cao
su vâ cấc hânh vi tiïm chđnh ma tu. Nhû chng ta àậ thêëy trong Chûúng 2, tđnh àưìng
nhêët ca hânh vi vâ mûác àưå giao lûu hưỵn húåp giûäa nhûäng ngûúâi cố nguy cú cao vúái nhûäng
ngûúâi cố nguy cú thêëp xấc àõnh hònh dẩng cú bẫn ca mưåt dõch AIDS. Cấc nûúác úã têët cẫ
cấc giai àoẩn ca bïånh dõch cêìn thưng tin vïì t lïå vâ sûå phên bưë cấc hânh vi nguy cú cao
trong sưë cấc mêỵu àẩi diïån nam vâ nûä giúái àïí hiïíu con àûúâng ài cố thïí ca dõch bïånh vâ
lâm thïë nâo cố thïí hẩn chïë àïën mûác tưëi thiïíu dõch bïånh. Tuy nhiïn thưng tin nhû vêåy côn
rêët hiïëm. Ngûúâi ta chó biïët đt hún 20 nûúác àậ tiïën hânh àiïìu tra hânh vi tònh dc nhû
nhûäng àiïìu tra do Chûúng trònh phông chưëng AIDS toân cêìu tâi trúå hay cấc Àiïìu tra
Nhên khêíu hổc vâ Y tïë, lâ cố thïí cung cêëp nhûäng thưng tin nhû vêåy.
Cëi cng, àấnh giấ cấc chûúng trònh phông ngûâa HIV thûúâng khưng ào àûúåc chi phđ
ca cấc can thiïåp vâ tấc àưång ca chng, mâ chó bấo cấo cấc chó bấo vïì tiïën bưå vâ tònh
hònh thûåc hiïån (Mann vâ Tarantola 1996). Thưng tin vïì chi phđ vâ tấc àưång khưng chó
quan trổng àïí àấnh giấ cấch phên bưí ngìn lûåc cố hiïåu quẫ nhêët mâ côn àïí chûáng tỗ
hiïåu quẫ ca cấc can thiïåp lâm thay àưíi hânh vi trong sưë nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ
truìn HIV nhêët vâ lúåi đch lan toẫ sang nhốm dên cû nguy cú thêëp. Cấc nûúác àang phất
triïín cêìn thưng tin tưët hún vïì chi phđ vâ hiïåu quẫ ca cấc can thiïåp thûã nghiïåm, vïì can
thiïåp nâo tấc àưång túái nhûäng hânh vi nâo vâ vúái chi phđ bao nhiïu.
Bẫng 3.5 Phên bưí cấc nûúác theo sưë àiïím giấm sất dõch tïỵ vâ giai àoẩn bïånh dõch,
thấng giïng nùm 1995
Giai àoẩn bïånh dõch
Cố cấc
àiïím dûå
kiïën
Cố sưë
àiïím hẩn
chïë
Cố nhiïìu
àiïím

Giấm sẫt
tđch cûåc
Sưë lûúång
thưng tin tẩi
cấc àiïím Tưíng sưë % Sưë nûúác
Sú khai 21 59 3 3 14 100 29
Têåp trung 7 48 36 5 5 100 42
Lan rưång 0 0 52 43 0 100 21
Giai àoẩn côn chûa rộ 16 58 3 0 23 100 31
Tưíng sưë (%) 11 46 23 10 11 100
Tưíng sưë nûúác 14 56 28 12 13 100 123
Ngìn: Bẫng àûúåc lêåp dûåa trïn sưë liïåu úã bẫng 2 ca ph lc thưëng kï
142
Phông ngûâa trong sưë nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët
Àiïìu tra AIDS trïn thïë giúái lêìn II cho thêëy phêìn lúán cấc nûúác cố đt nhêët mưåt sưë can
thiïåp hûúáng vâo nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët, nhûng phêìn lúán
nhûäng chûúng trònh nhû vêåy chó bao ph mưåt diïån hểp (Mann vâ Tarantola 1996). Àïí
chùån dõch bïånh lẩi, diïån bao ph ca cấc biïån phấp phông ngûâa hûúáng vâo nhûäng nhốm
nây phẫi àûúåc múã rưång nhiïìu hún nûäa.
Hònh 3.6: T lïå ngûúâi cố bẩn tònh khưng thûúâng xun gêìn àêy, nhêån thûác rùçng bao
cao su phông ngûâa truìn nhiïỵm HIV
Vđ d, nhûäng àiïìu tra nhên khêíu hổc vâ y tïë gêìn àêy úã bẫy qëc gia chêu Phi - têët cẫ
àïìu bõ dõch AIDS hoânh hânh - phất hiïån thêëy lâ chó cố tûâ 40% àïën 70% àân ưng vâ ph
nûä gêìn àêy cố quan hïå vúái bẩn tònh khưng thûúâng xun nối àûúåc bao cao su lâ mưåt
phûúng tiïån phông ngûâa truìn nhiïỵm HIV (hònh 3.6). Tẩi cấc qëc gia vđ d nhû Tan-
da-ni-a vâ U-gan-àa núi mâ ai cng biïët lâ mưåt ngûúâi nâo àố àậ chïët vò AIDS, t lïå nhêån
thûác thêëp vïì lúåi đch ca bao cao su thêåt lâ mưåt àiïìu khng khiïëp. Do mûác àưå kiïën thûác
thêëp nhû vêåy nïn cng khưng àấng gò ngẩc nhiïn khi t lïå ln sûã dng bao cao su cng
thêëp. Vđ d úã Ma-la-uy, mưåt àiïìu tra gêìn àêy phất hiïån thêëy lâ chó cố 30 phêìn trùm ngûúâi
cố cấc bẩn tònh khưng thûúâng xun lâ ln ln sûã dng bao cao su (Lowenthal vâ cấc

TG khấc 1995). ÚÃ Cưët-ài-voa, chó cố 5 phêìn trùm nhûäng ngûúâi cố cấc mưëi “quan hïå cố
nguy cú cao” bao gưìm cấc mưëi quan hïå trong àố mưåt bẩn tònh bõ nhiïỵm HIV, bấo cấo lâ sûã
dng bao cao su trong mổi lêìn giao húåp (Coleman vâ cấc TG khấc 1996). Sûã dng bao cao
su úã U-gan-àa àậ tùng lïn àấng kïí, àùåc biïåt trong giúái trễ, nhûng côn xa múái múái à àẩt
mûác bao ph (Asimwe-Okiror vâ cấc TG khấc 1997, Stoneburner vâ Carballo 1997).
Ngûúåc lẩi, Thấi Lan àậ hïët sûác thânh cưng trong viïåc tùng sûã dng bao cao su, àùåc biïåt
trong sưë nhûäng ngûúâi cố nguy cú cao nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV; vâ cố bùçng chûáng rộ
râng vïì sûå giẫm t lïå hiïån nhiïỵm HIV trong mưåt sưë nhốm dên cû (khung minh hoẩ 3.11).
Ghi ch: Mưåt bẩn tònh khưng thûúâng xun lâ mưåt bẩn tònh ngêỵu hûäng hóåc gấi mẩi dêm. Thúâi gian tham chiïëu ca cấc
nûúác nây khấc nhau.
Ngìn: Sưë liïåu Àiïìu tra nhên khêíu hổc vâ Y tïë.
Ngay cẫ úã cấc nûúác cố dõch
bïånh lan trân rưång rậi, nhiïìu
àân ưng gêìn àêy cố quan hïå
vúái bẩn tònh khưng thûúâng
xun, khưng biïët lâ bao cao
su ngùn ngûâa nhiïỵm HIV
143
Mùåc dêìu khố tiïëp cêån nhûäng ngûúâi thûåc hiïån cấc hânh vi nguy cú cao àïí phông ngûâa,
lâ nhûäng ngûúâi mâ hoân cẫnh cố thïí àùåt hổ vâo võ thïë cố nguy cú nhiïỵm HIV cao hún mưåt
bưå phêån ca nhốm dên cû “phẫi sưëng têåp trung” mâ ta cố thïí sùén sâng xấc àõnh àûúåc
nhû: qn nhên, cẫnh sất vâ t nhên (khung minh hoẩ 3.12). Búãi vò cấc chđnh ph
thûúâng dïỵ tiïëp cêån túái nhûäng nhốm cố tưí chûác nây hún nhûäng ngûúâi tiïm chđch ma tu,
nhûäng ngûúâi hânh nghïì mẩi dêm vâ nhûäng ngûúâi cố nhiïìu bẩn tònh ngêỵu hûáng khấc, cấc
can thiïåp phông ngûâa ca chđnh ph phẫi cố thïí tiïëp cêån àûúåc hêìu nhû têët cẫ cấc thânh
viïn ca cấc nhốm nây. Vêåy cấc chđnh ph cố lâm nhû vêåy khưng?
Tưí chûác Liïn minh Dên - Qn sûå Phông chưëng HIV vâ AIDS àậ tiïën hânh mưåt àiïìu
tra cấc hoẩt àưång phông ngûâa trong sưë qn nhên ca 50 nûúác, mưåt nûãa lâ cấc nûúác cố
thu nhêåp thêëp hóåc trung bònh (Yeager vâ Hendrix 1997)23. Mùåc dêìu khưng cố kïët quẫ
ca tûâng qëc gia (cấc nûúác àûúåc àẫm bẫo lâ sưë liïåu sệ àûúåc giûä bđ mêåt), sưë liïåu tưíng húåp

cho thêëy rộ râng lâ cấc chûúng trònh phông ngûâa trong qn àưåi thûúâng khưng bao ph
hïët hoân toân cấc àưëi tûúång. Vđ d, 80% cấc nûúác trẫ lúâi nïu lâ hổ cố cấc chđnh sấch hưỵ trúå
sûã dng bao cao su trong qn àưåi, nhûng chó cố 55% nối lâ àậ “viïët kïë hoẩch àïí thûåc
hiïån cấc chđnh sấch nây”. Cấc chđnh sấch khuën khđch sûã dng bao cao su àûúåc tòm thêëy
trong qn àưåi cấc nûúác chêu Phi, nhốm qëc gia bõ HIV hoânh hânh mẩnh. Àiïìu àấng
ngẩc nhiïn lâ khoẫng 20% qn àưåi ca cấc nûúác trẫ lúâi khưng phên phất bao cao su mưåt
tđ nâo, trong khi phêìn lúán cấc nûúác khấc cung cêëp bao sao su miïỵn phđ nhûng chó cêëp nïëu
àûúåc binh sơ u cêìu.
Diïån bao ph thêëp ca cấc nhốm khấc giẫ àõnh lâ cố thûåc hânh cấc hânh vi nguy cú
cao hún cố thïí thêëy àûúåc qua mưåt àiïìu tra nhỗ cấc Cưë vêën Chûúng trònh Qëc gia ca
UNAIDS àûúåc tiïën hânh cho bấo cấo nây. Cåc àiïìu tra hỗi cấc cưë vêën lâm viïåc úã 32 nûúác
àang phất triïín àïí xấc àõnh cấc nhốm ngûúâi cố nguy cú cao vâ àïí bònh lån vïì mûác àưå cấc
chûúng trònh têåp trung ngùn ngûâa trong nhûäng nhốm nây; t lïå phêìn trùm gêìn àng ca
mưỵi nhốm àûúåc bao ph; vâ mûác àưå chđnh ph khuën khđch vâ tâi trúå cấc chûúng trònh
nây. Mùåc dêìu kïët quẫ phẫn ấnh àấnh giấ ca cấc cưë vêën chûá khưng phẫi ca cấc nhâ
quẫn l cấc chûúng trònh qëc gia vâ khưng thïí khấi quất hoấ ra khỗi phẩm vi ca qëc
gia àiïìu tra, nhûäng kïët quẫ nây d sao cng àậ cho thêëy lâ côn cố cú hưåi to lúán cho cẫi
thiïån viïåc tiïëp cêån nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët24. Nhûäng
ngûúâi trẫ lúâi nïu thanh niïn lâ tiïíu nhốm dên cû dïỵ trúã thânh ngûúâi nhêån àûúåc cấc
chûúng trònh can thiïåp hóåc do chđnh ph hay khu vûåc tû nhên tâi trúå (hònh 3.7). Têët cẫ
cấc nûúác (tham gia àiïìu tra, ND) cố đt nhêët mưåt chûúng trònh cho thanh niïn, ngay cẫ
mùåc dêìu mûác àưå thanh niïn cố cấc hânh vi nguy cú cao côn chûa rộ. Chđn trong mûúâi
nûúác bấo cấo lâ cố mưåt chûúng trònh cưng cưång hóåc tû nhên cho àưëi tûúång hânh nghïì
mẩi dêm, trong khi àố cûá bêíy trong mûúâi nûúác cố chûúng trònh hûúáng vâo nhûäng ngûúâi
tiïm chđch ma tu, t lïå cấc nûúác cố chûúng trònh hûúáng vâo àưëi tûúång qn nhên vâ àân
ưng àưìng tđnh luën ấi thêëp hún. Tuy nhiïn, cấc cưë vêën àấnh giấ lâ cấc chûúng trònh nây
trung bònh chó bao ph àûúåc khoẫng mưåt nûãa sưë nhốm cố hânh vi nguy cú cao. Àưå bao ph
lâ cao nhêët trong thanh niïn vâ qn nhên, thêëp nhêët trong àân ưng àưìng tđnh luën ấi
vâ ngûúâi tiïm chđch ma ty.
Cấc cưë vêën Chûúng trònh Qëc gia ca UNAIDS cng bấo cấo lâ cấc chđnh ph đt tâi

trúå nhêët vâ hay ngùn cẫn nhêët cấc chûúng trònh phông ngûâa cho àân ưng àưìng tđnh luën
ấi vâ ngûúâi tiïm chđch ma tu (hònh 3.8). Mùåc d sấu trong mûúâi chđnh ph tâi trúå cấc
chûúng trònh phông ngûâa cho thanh niïn thò chó mưåt phêìn ba lâm nhû vêåy cho qn
nhên vâ nhûäng ngûúâi hânh nghïì mẩi dêm. Hai cưë vêën nïu lâ chđnh ph úã nûúác núi hổ
144
lâm viïåc cố thc àêíy phông ngûâa trong khưëi dên cû chung cố quan hïå mưåt vúå mưåt chưìng,
nhûng cng khưng khuën khđch vâ khưng hẩn chïë cấc chûúng trònh cho nhûäng ngûúâi dïỵ
nhiïỵm vâ truìn virt nhêët.
Khoẫng giûäa cëi 1987 àïën giûäa 1988, t lïå hiïån nhiïỵm HIV trong sưë tiïm chđch ma ty úã Bùng Kưëc
tùng tûâ 0% lïn hún 30%. Àïí àưëi phố vúái tònh hònh nây, chđnh quìn àõa phûúng vâ trung ûúng àậ
thûåc hiïån mưåt chûúng trònh sêu rưång giẫm thiïíu nguy hẩi trong sưë nhûäng ngûúâi tiïm chđch ma ty.
Chûúng trònh nây bao gưìm hën luån cấch tiïåt trng dng c tiïm chđch vâ giấo dc vïì phông
chưëng HIV. Àïën nùm 1989 mưåt àiïìu tra úã Bùng Kưëc cho thêëy lâ 59% ngûúâi tiïm chđch àậ khưng
dng chung kim tiïm nûäa trong khi nhûäng ngûúâi khấc àậ giẫm dng chung hóåc dng dng c tiïm
chđch àậ tiïåt trng. Trïn quy mư cẫ nûúác, t lïå hiïån nhiïỵm HIV trong sưë ngûúâi tiïm chđch ma ty ưín
àõnh úã mûác tûâ 35 àïën 40% (Brown vâ cấc TG khấc 1994).
Trong khi àố sûå truìn nhiïỵm HIV qua àûúâng tònh dc lẩi tùng lïn. Vông àêìu tiïn ca giấm sất
dõch tïỵ hổc qëc gia giûäa nùm 1989 phất hiïån t lïå hiïån nhiïỵm HIV trong sưë gấi mẩi dêm lâm trong
cấc nhâ chûáa úã Chiïìng Mai lâ 44%; gấi mẩi dêm lâm úã nhâ chûáa úã cấc núi khấc ca Thấi Lan cố
t lïå hiïån nhiïỵm HIV lâ tûâ 1 àïën 5%. Thïm vâo àố, mưåt àiïìu tra viïn hânh vi toân qëc nùm 1990
phất hiïån thêëy lâ 22% àân ưng tíi tûâ 15 àïën 49 àậ àïën vúái gấi mẩi dêm trong nùm trûúác àố. Vâo
thúâi àiïím àố, cấc tưí chûác phi chđnh ph ca Thấi Lan vâ chđnh ph àậ bùỉt àêìu nhûäng nưỵ lûåc nêng
cao nhêån thûác ca dên chng vïì virt HIV vâ khuën khđch sûã dng bao cao su; kiïën thûác vïì HIV
àûúåc truìn nhiïỵm ra sao vâ lâm thïë nâo àïí ngùn ngûâa bõ lêy hêìu nhû mổi ngûúâi àïìu biïët vâ viïåc
sûã dng bao cao su tùng trong toân qëc.
Cấc nưỵ lûåc nây àûúåc triïín khai hïët sûác mẩnh mệ trong nùm 1991 khi chđnh ph ca Th tûúáng
Anand Panyarachun phất àưång mưåt chiïën dõch phông chưëng sêu rưång toân qëc vúái ngên sấch
tùng. Cấc bưå chđnh ph, cấc tưí chûác phi chđnh ph, giúái kinh doanh vâ cấc cưång àưìng bùỉt àêìu cng
nhau lâm viïåc àïí khuën khđch sûã dng bao cao su, giẫm hânh vi nguy cú, thay àưíi quan niïåm vïì
gẩi mẩi dêm, cẫi thiïån chûäa trõ cấc bïånh LQÀTD vâ chùm sốc vâ hưỵ trúå nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV.

Vâo nùm 1996 chđnh ph cung cêëp hún 80 triïåu àư la cho phông chưëng vâ chùm sốc bïånh nhên
HIV/AIDS.
Cấc kïët quẫ lâ hïët sûác khẫ quan. Mûác sûã dng bao cao su trong cấc nhâ chûáa tùng tûâ 14% cấc
lêìn giao húåp nùm 1989 lïn àïën hún 90% vâo nùm 1992 (hònh khung minh hoẩ 3.11a). Sưë trûúâng
húåp bõ bïånh LQÀTD múái tẩi cấc cú súã chûäa bïånh nây ca nhâ nûúác giẫm tûâ gêìn 200.000 trûúâng
húåp nùm 1989 xëng côn khoẫng 20.000 nùm 1995. Àấng ngẩc nhiïn hún lâ, t lïå hiïån nhiïỵm HIV
trong sưë thanh niïn Thấi múái nhêåp ng Qn àưåi Hoâng gia Thấi giẫm tûâ mûác àónh cao 4% vâo giûäa
nùm 1993 cëng côn 1,9% nùm 1996 (hònh khung minh hoẩ 3.11b). Hânh àưång ca Thấi Lan lâ mưåt
thđ d àêìy thuët phc vïì nhûäng ngun tùỉc trònh bây trong chûúng nây. Cấc dûä liïåu dõch tïỵ hổc vâ
hânh vi cêìn thiïët cho thiïët kïë cấc chûúng trònh cố hiïåu quẫ àûúåc thu thêåp vâ phên bưë rưång rậi. Thûâa
nhêån vâ tiïëp cêån ngânh cưng nghiïåp mẩi dêm, hún lâ àưëi àêìu vúái ngânh nây, chûúng trònh Thấi Lan
àậ thiïët kïë cấc cấch lâm thay àưíi hânh vi ca gấi mẩi dêm vâ khấch ca hổ, trong khi àưìng thúâi thc
àêíy thay àưíi cấc tiïu thûác xậ hưåi. Vúái viïåc lêy truìn qua àûúâng tònh dc àang chêåm lẩi, cấc nưỵ lûåc
ngây câng tùng àang àûúåc hûúáng vâo giẫi quët nhûäng ëu tưë xậ hưåi vâ phất triïín quët àõnh cấc
hânh vi nguy cú thưng qua cấc chûúng trònh nhû tiïëp tc hổc vâ cú hưåi viïåc lâm cho ph nûä nưng
thưn àïí giûä cho hổ khưng ra lâm mẩi dêm.
Têët nhiïn, hânh àưång ca Thấi Lan àấng ra cố thïí cố hiïåu quẫ hún - vâ dõch bïånh úã Thấi Lan
hiïån nay sệ nhỗ hún - nïëu cấc nưỵ lûåc phông chưëng sêu rưång àûúåc tiïën hânh súám hún. Cấc trúã ngẩi
gùåp phẫi khi phất àưång chûúng trònh vâ cấch mâ chûúng trònh nây cëi cng vûúåt qua cấc trúã ngẩi
àûúåc thẫo lån tẩi chûúng 5.
Khung minh hổa 3.11. Thấi Lan chưëng dõch bïånh
145
.
Hònh vệ
Hònh khung 3.11a. Tùng sûã dng bao cao su búãi gấi mẩi dêm vâ giẫm t lïå mùỉc bïånh
LQÀTD úã Thấi Lan, 1988 - 1995
Ngìn: Rojanapithaya Korn vâ Hanenberg
Hònh khung 3.11b. Giẫm t lïå nhiïỵm HIV trong sưë tên binh trễ qn àưåi Thấi Lan 1989
- 1996
Ngìn: Sưë liïåu ca phông Dõch tïỵ hổc Y hổc cưng cưång, Viïån Bïånh hổc Qn àưåi Hoâng gia Thấi Lan.

Mưåt bưå phêån quan trổng ca nưỵ lûåc nây lâ “Chûúng trònh sûã dng 100% bao cao su” nhùçm
cng cưë viïåc ln ln sûã dng bao cao su tẩi têët cẫ cấc cú súã mẩi dêm. Bao cao su àûúåc phất
khưng cho cấc nhâ chûáa vâ quấn mất-sa, gấi mẩi dêm vâ khấch hâng àûúåc u cêìu phẫi sûã dng.
Cấc liïn minh àõa phûúng giûäa quan chûác chđnh quìn, nhên viïn y tïë vâ cẫnh sất kiïím tra viïåc
tn th (dng bao cao su, ND) bùçng cấch lêìn theo nhûäng lêìn khấm ca àân ưng tẩi cấc phông
khấm bïånh LQÀTD ca chđnh ph. Cấc nhâ chûáa khưng tn th quy àõnh trïn cố thïí bõ àống cûãa.
Cấc nưỵ lûåc tđch cûåc nhùçm tiïëp cêån nhûäng khấch hâng ca gấi mẩi dêm lâ mưåt ëu tưë quan trổng
quët àõnh sûå thânh cưng ca chiïën dõch nây. Thưng qua cấc chiïën dõch thưng tin àẩi chng, giấo
dc vâ xêy dûång k nùng tẩi núi lâm viïåc, trong trûúâng hổc, cấc nưỵ lûåc giấo dc àưìng àùèng, sûã dng
bao cao su khi quan hïå vúái gấi mẩi dêm àậ nhanh chống trúã thânh mưåt viïåc lâm àûúng nhiïn trong
sưë àân ưng Thấi mua dõch v tònh dc
146
Cẫ cấc àùåc àiïím nhên khêíu hổc lêỵn nghïì nghiïåp àậ àùåt qn nhên vâo chưỵ cố nguy cú nhiïỵm bïånh
LQÀTD vâ HIV vâ truìn cấc bïånh nây sang nhûäng ngûúâi khấc (Miller vâ Yeager 1995). Cấc tên
binh thûúâng lâ nhûäng àân ưng trễ, hoẩt àưång tònh dc tđch cûåc vâ thûúâng lâ chûa cố gia àònh. Hổ cố
thïí dïỵ chõu ấp lûåc ca àưìng nghiïåp, àùåc biïåt khi àống qn xa nhâ. Trong thúâi gian chiïën tranh,
nguy cú bõ nhiïỵm bïånh LQÀTD vâ HIV thêëp hún lâ nguy cú bõ chïët trong chiïën àêëu. Vò nhûäng l do
trïn, qn nhên dûúâng nhû cố t lïå nhiïỵm bïånh LQÀTD vâ HIV cao hún so vúái nhốm dên cû chung
(hònh khung minh hoẩ 3.12).
Cấc bïånh lêy qua àûúâng tònh dc thûúâng nhiïìu hún úã nhûäng àún võ àống xa nhâ. Vđ d, trong
vông 5 nùm vâo nhûäng nùm 1830, 32 àïën 45% lđnh Anh àống úã ÊËn Àưå phẫi nhêåp viïån vò bïånh
LQÀTD, so vúái t lïå chó 2 àïën 3% sưë lđnh ÊËn Àưå (Farwell 1989). Trong khi lđnh ÊËn Àưå thûúâng cố gia
àònh vâ sưëng vúái vúå ca hổ thò đt lđnh Anh àûúåc phếp lêëy vúå vâ têët cẫ àïìu xa nhâ, núi mâ cấc tiïu
thûác xậ hưåi cố thïí lâm dõu ài cấc thối quen tònh dc ca hổ. Vâo àêìu nhûäng nùm 1890, t lïå trung
bònh nhêåp viïån vò bïånh LQÀTD trong sưë lđnh Anh àống úã Anh chó bùçng mưåt nûãa t lïå nây ca binh
lđnh Anh àống úã ÊËn Àưå. Trong nhûäng nùm 1960, t lïå mùỉc bïånh LQÀTD trong sưë lđnh M àống úã M
(35 trong sưë 1000 binh s mưåt nùm) chó bùçng 1 phêìn chđn t lïå trong sưë lđnh M àống úã Viïåt Nam
(262 trïn 1000), úã Cưång hôa Triïìu Tiïn (344 trïn 1000) vâ úã Thấi Lan (453 trïn 1000) (Greeberg
1972).
Qn àưåi lâ mưåt nhốm - lúán vïì sưë lûúång - trong àố chđnh ph cố thïí hânh àưång kiïn quët àïí

ngùn ngûâa lêy truìn bïånh LQÀTD vâ HIV thưng qua thưng tin, chûúng trònh bao cao su vâ chûäa trõ
bïånh LQÀTD. Theo dội cấc can thiïåp vâ tấc àưång ca chng trong qn àưåi cng dïỵ dâng hún so
vúái cấc nhốm dên cû khấc.
Khung minh hoẩ 3.12. Bïånh LQÀTD vâ HIV trong qn àưåi
Hònh khung 3.12. T lïå nhiïỵm HIV trong qn àưåi.
Ngìn: Ph lc thưëng kï bẫng 1
Tốm lẩi, mùåc dêìu mưåt sưë chûúng trònh àậ cưë gùỉng khuën khđch hânh vi an toân
trong sưë nhûäng ngûúâi dïỵ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët nhûng àưå bao ph nối chung
côn thêëp. Viïåc cố thïí hiïíu àûúåc chđnh ph cố khố khùn vïì mùåt hêåu cêìn vâ chđnh trõ àïí
tiïëp cêån àûúåc túái cấc nhốm nhû nhûäng ngûúâi hânh nghïì mẩi dêm vâ ngûúâi tiïm chđch ma
tu khưng lâm mêët ài sûå cêìn thiïët khêín cêëp phẫi àẫm bẫo àưå bao ph cấc nhốm nây úã
147
Hònh 3.7: T lïå bao ph cấc tiïíu nhốm dên cû cố hânh vi nguy cú cao, àấnh giấ ca
cưë vêën Chûúng trònh Qëc gia tẩi 32 nûúác
Ngìn: Tđnh toấn ca tấc giẫ, dûåa trïn kïët quẫ àiïìu tra cấc Cưë vêën Chûúng trònh Qëc gia
Hònh 3.8: Hưỵ trúå ca chđnh ph cho cấc hoẩt àưång ngùn ngûâa nhùçm vâo cấc nhốm cố
nguy cú cao. Àấnh giấ ca cấc Cưë vêën Chûúng trònh Qëc gia ca UNAIDS úã 32 nûúác
Ngìn: Tđnh toấn ca tấc giẫ, dûåa trïn kïët quẫ àiïìu tra cấc Cưë vêën Chûúng trònh Qëc gia
mûác cao nhêët cố thïí àẩt àûúåc. Thûúâng cố thïí vûúåt qua àûúåc nhûäng trúã ngẩi trïn thưng
qua chđnh ph tâi trúå vâ hưỵ trúå cho cấc tưí chûác phi chđnh ph. Hún thïë, úã nhiïìu nûúác mûác
àưå bao ph thêëp ngay cẫ trong nhốm nhûäng ngûúâi sưëng têåp trung nhû qn àưåi; trong
nhûäng trûúâng húåp nhû vêåy, cấc chđnh ph cố cú hưåi tiïëp cêån mưåt cấch khưng tưën kếm cấc
nhốm ngûúâi nây vúái nhûäng thưng tin vâ cấc can thiïåp ngùn ngûâa khấc. Cấc can thiïåp hûäu
hiïåu vúái àưå bao ph cao cấc nhốm ngûúâi cố nguy cú cao sệ tiïën xa theo hûúáng phông ngûâa
lêy nhiïỵm trong sưë nhûäng ngûúâi khấc tham gia cấc hânh vi nguy cú vâ trong sưë nhûäng
ngûúâi cố nguy cú thêëp.
148
Cẫi thiïån tđnh cưng bùçng ca cấc chûúng trònh:
Múã rưång sûã dng bao cao su
Ngûúâi ta đt àấnh giấ hiïåu quẫ ca cấc chûúng trònh chđnh ph trong viïåc àẫm bẫo khẫ

nùng tiïëp cêån ca ngûúâi nghêo túái cấc biïån phấp phông ngûâa. Tuy nhiïn, cẫi thiïån tđnh
cưng bùçng trong tiïëp cêån àûúåc bao cao su lâ mưåt mc tiïu chđnh ca cấc chûúng trònh tiïëp
thõ xậ hưåi bao cao su vâ chđnh ph phên phất miïỵn phđ bao cao su. Liïåu nhûäng chûúng
trònh nây àậ nêng cao àûúåc tđnh cưng bùçng hay khưng?
Viïåc cố vâ sûã dng bao cao su nối chung àậ àûúåc múã rưång àấng kïí, mưåt phêìn nhû àïí
chưëng lẩi HIV vâ mưåt phêìn nhúâ kïët quẫ ca cấc chûúng trònh tiïëp thõ xậ hưåi vâ cấc
chûúng trònh khấc ca chđnh ph, tû nhên vâ cấc nhâ tâi trúå. Cho àïën nùm 1996, 60 nûúác
àang phất triïín àậ cố cấc chûúng trònh tiïëp thõ xậ hưåi bao cao su, mùåc d khưng phẫi têët
cẫ cố quy mư toân qëc. Àêy lâ con sưë gêëp hai lêìn so vúái nùm 199125. Nhiïìu Chûúng
trònh nây àûúåc cấc nhâ tâi trúå hưỵ trúå thưng qua ba tưí chûác thêìu chđnh: DKT Interna-
tional, Population Services International (PSI) vâ Social Marketing for Changes
(SOMARC); cấc chûúng trònh khấc vđ d nhû úã Bưët-xoa-na, ÊËn Àưå vâ Nam Phi vâ mưåt sưë
nûúác chêu M Latinh, cng àûúåc cấc chđnh ph trúå cêëp. Tẩi mưåt sưë nûúác, vđ d, úã In-àư
nï-xi-a, mấc bao cao su quẫng cấo thưng qua chûúng trònh tiïëp thõ xậ hưåi àûúåc cấc nhâ
phên phưëi vò lúåi nhån dng. Ngoâi tiïëp thõ xậ hưåi ra, gêìn ba phêìn tû trong sưë 70 nûúác
Bẫng 3.6: Tiïëp thõ xậ hưåi bao cao su vâ Chûúng trònh phên phưëi bao cao su ca chđnh
ph, theo giai àoẩn ca dõch bïånh
Giai àoẩn ca dõch bïånh
Chûúng trinh
TTXHBCS, 1996
Phên phưëi bao cao su
theo CTPCAQG, 1992
Sú khai 31 71
Têåp trung 67 79
Lan rưång 90 100
Khưng rộ 13 58
Tưíng sưë (%) 49 77
Sưë nûúác 123 70
TTXHBCS tiïëp thõ xậ hưåi bao cao su
CTPCQG - Chûúng trònh phông chưëng AIDS

qëc gia
Ngìn: Ph lc thưëng kï, bẫng 2
T lïå cấc nûúác cố
trẫ lúâi àiïìu tra AIDS trïn thïë giúái lêìn II cung cêëp bao cao su thưng qua chûúng trònh
phông chưëng AIDS qëc gia (Mann vâ Tarantola 1996). Xấc sët cố mưåt chûúng trònh
tiïëp thõ xậ hưåi bao cao su liïn quan mẩnh mệ hún túái viïåc nhiïỵm HIV/AIDS tùng lïn hún
lâ do chđnh ph phên phưëi bao cao su (bẫng 3.6). Viïåc nây phêìn nâo lâ do chûúng trònh
chđnh ph phên phưëi bao cao su mưåt phêìn thưng qua cẫ mẩng lûúái cấc phông khấm kïë
hoẩch hoấ gia àònh vâ dõch v y tïë. Cëi cng, úã nhiïìu nûúác nhû Bra-xin, Thấi Lan vâ
Viïåt Nam, doanh sưë thûúng mẩi khưng àûúåc trúå giấ àậ tùng.
149
Tuy nhiïn mûác àưå cấc chûúng trònh nây gip àúä ngûúâi nghêo cố àûúåc bao cao su theo
mưåt t trổng lúán hún thò khưng rộ. Nhû chng ta àậ thêëy úã phêìn trïn ca chûúng nây,
trong phêìn lúán cấc qëc gia nhûäng ngûúâi cố thu nhêåp lúán hún vâ trònh àưå giấo dc cao
hún sûã dng bao cao su nhiïìu hún. Cung cêëp bao cao su àûúåc trúå giấ cho nhûäng ngûúâi cố
nguy cú thêëp vâ vêỵn mua bao cao su theo giấ thõ trûúâng sệ khưng cẫi thiïån àûúåc sûå cưng
bùçng vâ khưng lâm giẫm dõch bïånh. Tûúng tûå nhû vêåy, mùåc dêìu sûã dng bao cao su tùng
trong cẫ hai thõ trûúâng - àûúåc trúå giấ vâ thûúng mẩi, nhûng mưåt vêën àïì côn khưng rộ lâ
úã mûác àưå nâo cấc chûúng trònh trúå giấ nây àậ tranh mêët thõ trûúâng tû nhên. Àêy cố lệ lâ
mưåt vêën àïì quan trổng trong cấc chûúng trònh tiïëp thõ xậ hưåi trûúác àêy, sau khi hiïåu quẫ
ban àêìu tấc àưång lïn viïåc thưng dng hoấ vâ tùng nhu cêìu bao cao su àậ hïët tấc dng.
Mưåt cấch thûá hai mâ cấc chûúng trònh nây thc àêíy cưng bùçng lâ thưng qua khuën
khđch sûã dng bao cao su trong sưë nhûäng ngûúâi dïỵ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët, do
àố chùån trûúác hay lâm chêåm lẩi dõch bïånh trûúác khi nố lan àïën ngûúâi nghêo. Khưng may
lâ ngûúâi ta biïët côn đt vïì mûác àưå nhûäng ngûúâi cố t lïå thay àưíi bẩn tònh cao nhêët sûã dng
nhûäng chûúng trònh tiïëp thõ xậ hưåi - àêy lâ ëu tưë then chưët quët àõnh hiïåu quẫ ca
chûúng trònh trong viïåc lâm chêåm lẩi dõch bïånh. Cấc àiïìu tra nhûäng ngûúâi lúán àậ cố hoẩt
àưång tònh dc khùèng àõnh lâ ngûúâi ta thûúâng sûã dng bao cao su trong cấc quan hïå tònh
dc ngêỵu hûáng hóåc ngoâi giấ th hún lâ trong cấc quan hïå tònh dc vúái mưåt bẩn tònh ưín
àõnh hay vúái vúå (Agha 1997, Coleman vâ cấc TG khấc 1996), Lowenthal vâ cấc TG khấc

1995, Tchupo vâ cấc TG khấc 1996). Nhûng cấc àiïìu tra nây khưng cho thêëy liïåu cấc
chûúng trònh nây àậ tiïëp cêån àûúåc nhûäng ngûúâi cố t lïå thay àưíi bẩn tònh cao nhêët chûa.
Liïåu cấc chûúng trònh nây cố giẫm chi phđ sûã dng bao cao su àïën mûác à àïí mang lẩi t
lïå sûã dng cao trong sưë gấi mẩi dêm, binh lđnh, lấi xe tẫi àûúâng dâi vâ nhûäng ngûúâi cố
nhiïìu bẩn tònh khấc? Thưng qua bấn qua cấc kïnh khưng truìn thưëng nhû quấn bar vâ
khấch sẩn, cấc chûúng trònh tiïëp thõ xậ hưåi cố lệ àậ dïỵ tiïëp cêån hún nhûäng ngûúâi cố nguy
cú cao so vúái cấc chûúng trònh truìn thưëng phên phưëi bao cao su thưng qua cấc phông
khấm y tïë. Nïëu cấc chûúng trònh nây tiïëp cêån àûúåc phêìn lúán nhûäng ngûúâi cố t lïå thay
àưíi bẩn tònh cao, thò cố thïí sệ tiïët kiïåm àấng kïí chi phđ nïëu cấc chûúng trònh nây trúå giấ
mưåt phêìn nhỗ cho mưỵi mưåt bao cao su hún lâ cêëp miïỵn phđ. Hún nûäa, cấc chûúng nònh nây
cố thïí trấnh àûúåc nhûäng tranh lån chđnh trõ vâ k thõ cố thïí nẫy sinh vúái cấc chûúng
trònh cố àõnh hûúáng c thïí hún.
Nghiïn cûáu thïm vïì hânh vi tònh dc vâ àõa võ kinh tïë ca nhûäng ngûúâi sûã dng bao
cao su cố trúå cêëp giấ vâ mûác àưå nhûäng ngûúâi vúái t lïå thay àưíi bẩn tònh cao nhêët sûã dng
bao cao su tûâ nhûäng chûúng trònh nây sệ gip rêët nhiïìu cho viïåc minh chûáng vâ nêng cao
tđnh hiïåu quẫ vïì chi phđ ca chng
26
.
Tuy nối nhû vêåy, nhûng nhiïìu nûúác côn thiïëu chûúng trònh bao cao su mẩnh mệ
phông ngûâa HIV vâ cấc bïånh LQÀTD. Nhiïìu chûúng trònh tiïëp thõ xậ hưåi bao cao su, vđ
d nhû chûúng trònh úã Bùng-àa-lết, Cư-lưm-bia, Cưt-xta-ri-ca, Pa-kđt-xtan, cng nhû
nhûäng chûúng trònh Trung Qëc múái khúãi àưång gêìn àêy úã tónh Vên Nam vâ Thûúång Hẫi,
thûúâng ch ëu hûúáng vâo kïë hoẩch hoấ gia àònh, đt cố tiïëp thõ cho phông ngûâa HIV vâ
bïånh LQÀTD (DKT International 1997; Kang 1995; “Nhûäng dêëu hiïåu ca thay àưíi “…
1996; “Bấn bao cao su úã Sri-lan-ca” 1996). Ngay cẫ úã mưåt nûúác chêu Phi vúái dõch bïånh têåp
trung hay lan rưång - vđ du nhû Ma-li, Ni-giï vâ Sï-nï-gan, kïë hoẩch hoấ gia àònh vâ sûác
khoễ sinh sẫn lâ ch àïì chđnh ca cấc chûúng trònh. Tu theo tûâng nûúác, nhûäng ch àïì
trïn cố thïí đt gêy tranh cậi hún lâ phông ngûâa HIV vâ bïånh LQÀTD. Tuy nhiïn chng
cng cố thïí khưng tiïëp cêån àûúåc nhûäng ngûúâi cố t lïå thay àưíi bẩn tònh cao nhêët. Vđ d,
gấi mẩi dêm vâ cấc àân ưng trễ hoẩt àưång tònh dc tđch cûåc khưng thûúâng xun àïën

150
khấm tẩi cấc phông khấm KHHGÀ. Hún nûäa, ph nûä cêìn bao cao su àïí phông ngûâa
bïånh LQÀTD cố thïí ngêìn ngẩi lêëy bao cao su úã cấc cú súã y tïë cưång àưìng hóåc KHHGÀ,
ngay cẫ khi khưng phẫi trẫ tiïìn, búãi vò khưng thån tiïån vâ do viïåc cung cêëp khưng àïën
àûúåc hóåc do hổ mong mën àûúåc khưng ai biïët àïën viïåc nây. Nhûäng vêën àïì nây cố thïí
khùỉc phc àûúåc nïëu bao cao su àûúåc khuën khđch àùåc biïåt cho phông ngûâa HIV vâ bïånh
LQÀTD vâ nïëu bao cao su cố thïí cố sùén sâng vâ vúái giấ rễ tẩi cấc àiïím bấn hâng khưng
truìn thưëng dïỵ tiïëp cêån àûúåc cho nhûäng ngûúâi trong cấc hoân cẫnh dïỵ cố cấc quan hïå
tònh dc ngêỵu hûáng vâ vúái gấi mẩi dêm. Nhûäng àõa àiïím nây lâ cấc hiïåu thëc, ki-ưët úã
cấc khu àên àỗ, quấn bar, hưåp àïm, khấch sẩn, àiïím àưỵ xe tẫi vâ cấc cùn cûá qn sûå
(khung minh hoẩ 3.13). ÚÃ Pï-ru, bao cao su tiïëp thõ xậ hưåi àûúåc bấn tẩi ba phêìn tû cấc
hiïåu thëc vâ úã cấc mấy bấn tûå àưång àùåt tẩi cấc võ trđ chiïën lûúåc (Future Group Interna-
tional 1995a).
Mưåt cấch mâ chđnh ph cố thïí thc àêíy nhu cêìu vïì bao cao su lâ bỗ cấc hẩn chïë vïì
quẫng cấo bao cao su. Nhûng ngay cẫ khi khưng cố cẫn trúã vïì låt phấp, khuën khđch
cưng khai sûã dng bao cao su sệ gêy tranh cậi nïëu viïåc nây àûúåc coi nhû lâ khuën khđch
quan hïå tònh dc bûâa bậi. Cấc thưng àiïåp phẫi truìn tẫi thưng tin vâ àưìng thúâi phẫi
àûúåc hûúáng vâo àưëi tûúång dên cû thđch húåp àïí trấnh lâm mïëch lông cấc lậnh t cố thïë lûåc
vâ cấc khưëi dên cû khấc. Àùåc biïåt cấc lậnh t tưn giấo cố thïí cố phẫn ûáng phẫn àưëi mẩnh
mệ àưëi vúái tun truìn bao cao su nïëu hổ khưng àûúåc thưng tin vïì lúåi đch sûã dng bao
cao su hay nïëu hổ thêëy nhûäng thưng àiïåp lâm hổ mïëch lông. ÚÃ U-gan-àa, nhûäng tïë nhõ vïì
tưn giấo àậ dêỵn àïën cêëm khưng chđnh thûác viïåc khuën khđch bao cao su trïn ti vi vâ ra-
ài-ư tûâ nùm 1991 àïën nùm 1995 (Bwembo 1995). ÚÃ Phi-li-pin vúái dõch bïånh úã giai àoẩn sú
khai, sûå chưëng àưëi ca Nhâ thúâ Thiïn cha giấo àưëi vúái cấc phûúng tiïån trấnh thai nhên
tẩo lan sang bao cao su dng cho phông ngûâa HIV vâ bïånh LQÀTD (SOMARC 1996). ÚÃ
Cấc lấi xe Viïåt nam cố cêu nối lâ àûâng bao giúâ àấnh trễ em trïn àûúâng vò àûáa bế àố rêët cố thïí
lâ con anh. Khưng cố àiïìu gò bđ mêåt lâ sau khi sët ngây vâ àïm long àong trïn àûúâng dâi vâ ln
phẫi xa nhâ, cấc tâi xïë xe tẫi tòm nhûäng quan hïå tònh cẫm cho mònh.
Hưì Àûác C àang nối vïì viïåc nây. Bêëy giúâ lâ gêìn bíi hoâng hưn vâ anh ngưìi úã quấn phúã tẩi
àiïím àưỵ xe ca Cưng ty Vêån tẫi hâng hốa ngoẩi thânh Hâ Nưåi, ëng chê tûâ mưåt êëm bùçng sûá vâ

chín bõ kếo mưåt xe tẫi 10 têën chúã àêìy thiïët bõ vâo Nam àïën thânh phưë Hưì Chđ Minh (Sâi Gôn trûúác
àêy).
“Tûâ àêy àïën Sâi Gôn lâ ba ngây rûúäi xe”, C nối. “Àưëi vúái nhiïìu lấi xe, àiïìu àố cố nghơa lâ cố
hai hay ba bâ dổc àûúâng”.
Chđnh ph Viïåt Nam àậ thưng bấo rưång rậi nguy cú HIV/AIDS, do àố cấc lấi xe vêån tẫi hiïíu
àûúåc bïånh nây lâ gò vâ lâm thïë nâo àïí trấnh nố. Tuy nhiïn, chó sau khi DKT International, mưåt tưí
chûác tiïëp thõ xậ hưåi àống tr súã tẩi M bùỉt àêìu thc àêíy bấn bao cao su Trust vâ O.K úã Viïåt Nam thò
cấc lấi xe múái cố thïí tiïëp cêån àûúåc phûúng tiïån bẫo vïå àấng tin cêåy nây.
C ëng cẩn chến nûúác chê vâ bûúác ra chiïëc xe tẫi sẫn xët tẩi Nga ca mònh. Trong hưåp xe
bïn cûãa lâ mưåt ti chûáa mưåt sưë bao cao su O.K. “Tưi xa vúå vâ con 26 ngây mưỵi thấng”. C nối vúái
n cûúâi ngûúång nghõu. Anh nối thïm lâ bao cao su OK khưng chó àấng tin cêåy mâ côn cố thïí mua
àûúåc úã khùỉp núi dổc àûúâng cấi úã Viïåt Nam.
Ngìn: DKT International. Sûã dng cố sûå cho phếp.
Khung minh hoẩ 3.13. Phông ngûâa HIV trïn àûúâng àïën thânh phưë Hưì Chđ Minh
151
Ni-gï-ria, cấc nhốn tưn giấo bẫo th àậ cẩo bïì mùåt cấc bẫng quẫng cấo bao cao su tiïëp thõ
xậ hưåi do SOMARC tâi trúå (Future Group International 1995b).
Cấc nhâ tâi trúå tiïëp thõ xậ hưåi bao cao su vâ cấc phûúng phấp trấnh thai khấc tuy
nhiïn àậ phất hiïån ra cấch giânh àûúåc sûå hưỵ trúå, ngay cẫ trong sưë nhûäng ngûúâi phï phấn.
Vđ d, hổ lâm viïåc chùåt chệ vúái cấc nhâ lậnh àẩo tưn giấo, nhûäng ngûúâi cố thïí phï phấn
vâ cấc phất ngưn viïn àõa phûúng trûúác khi phất àưång chiïën dõch quẫng cấo bao cao su àïí
giẫi thđch vïì nhûäng lúåi đch do sûã dng bao cao su mang lẩi (phông ngûâa HIV vâ cấc bïånh
LQÀTD khấc, vư sinh do bïånh LQÀTD, mang thai ngoâi mën, nẩo phấ thai, cấc em
gấi phẫi bỗ hổc vò mang thai; vâ thc àêíy dận khoẫng cấch sinh con gốp phêìn giẫm t lïå
chïët mể vâ chïët trễ sú sinh). Hổ thûã cấc thưng àiïåp quẫng cấo vúái cấc àưëi tûúång dûå kiïën
vâ vúái nhûäng ngûúâi cố thïí sệ chó trđch àïí trấnh lâm mïëch lông vâ giûä thấi àưå hïët sûác
khiïm tưën cho àïën khi cú súã cho thânh cưng àậ àûúåc xấc lêåp vûäng chùỉc. Bao cao su tiïëp
thõ dûúái mấc nhû Trust, Protector, OK vâ Couples’ Choice khuën khđch quan niïåm cho
rùçng sûã dng bao cao su lâ an toân, hiïån àẩi vâ cố trấch nhiïåm vúái xậ hưåi, bêët kïí vò mc
àđch kïë hoẩch hoấ gia àònh hay phông ngûâa bïånh têåt. Cấc thưng àiïåp trûåc diïån hún vïì

bao cao su àưi khi sệ dïỵ àûúåc chêëp nhêån hún búãi nhûäng ngûúâi cêìn bao cao su nhêët.
* * *
Chûúng nây àậ cung cêëp bùçng chûáng lâ ngûúâi ta sệ cố cấc hânh vi an toân hún, àùåc
biïåt nhûäng ngûúâi cố nguy cú cao nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV, vâ rùçng chđnh ph cố
nhiïìu cấch, trûåc tiïëp vâ giấn tiïëp, àïí gêy ẫnh hûúãng túái hânh vi ca cấc cấ nhên. Chûúng
nây àậ xấc àõnh cấc hoẩt àưång phông ngûâa trong àố chđnh ph àống mưåt vai trô duy
nhêët, búãi vò cấc cấ nhên tû nhên sệ khưng tâi trúå àêìy à cho cấc hoẩt àưång nây, vâ
chûúng nây cng trònh bây nhûäng cên nhùỉc quan trổng trong viïåc xấc àõnh tđnh hiïåu quẫ
vïì chi phđ ca cấc chi tiïu cưng cưång cho phông ngûâa HIV/AIDS. Chûúng nây àậ nïu rộ
hai lơnh vûåc trong àố chđnh ph cố thïí cẫi thiïån àấng kïí tđnh hiïåu quẫ ca cấc nưỵ lûåc ca
mònh àïí phông ngûâa HIV, nïëu cố à cam kïët chđnh trõ. Thûá nhêët lâ tùng sưë lûúång vâ chêët
lûúång thưng tin thu thêåp vïì bẫn chêët vâ mûác àưå ca cấc hânh vi tònh dc vâ tiïm chđch
nguy hiïím trong dên cû, cấc xu thïë vïì t lïå nhiïỵm múái vâ hiïån nhiïỵm HIV, chi phđ vâ
hiïåu quẫ ca cấc can thiïåp khấc nhau trong bưëi cẫnh ca tûâng àõa phûúng. Thûá hai lâ sûã
dng thưng tin nây àïí àẫm bẫo rùçng cấc chûúng trònh phông ngûâa dêỵn àïën cấc hânh vi
an toân hún trong sưë nhốm dên cû dïỵ bõ nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV nhêët vâ àẫm bẫo
rùçng ngûúâi nghêo tiïëp cêån àûúåc cấc biïån phấp phông ngûâa. Khưng mưåt vêën àïì nâo trong
hai vêën àïì trïn lâ dïỵ giẫi quët, tuy nhiïn, cẫ hai àïìu dïỵ dâng giẫi quët hún so vúái
nhûäng quët àõnh hïët sûác khố khùn mâ chđnh ph cấc nûúác cố dõch bïånh lan rưång phẫi
chêëp nhêån. Àêëy sệ lâ ch àïì ca chûúng sau.
Ghi ch:
1
Cấc tâi liïåu tham khẫo khấc gưìm: Adler vâ cấc tấc giẫ khấc (1996); U ban Cưång
àưìng Chêu Êu (1997); Dallabetta, Laga vâ Lamptey (1996): Gerard vâ cấc tấc giẫ khấc
(1995); Lamptey vâ Piot (1990); vâ Nicoll vâ cấc tấc giẫ khấc (1996)
2
Xem cưng trònh ca Becker (1981) vâ tưíng quan ca Birdsall (1988) vâ Strauss vâ
Thomas (1995)
3
Khấi niïåm “chi phđ” úã àêy khưng chó bao gưìm chđ phđ tiïìn tïå cho viïåc phông ngûâa vâ

àiïìu trõ. Cấc chi phđ hay cấi giấ phẫi trẫ cho viïåc bõ nhiïỵm HIV bao gưìm cấc àau àúán vâ
chïët súám vâ sûå mùåc cẫm vâ k thõ mâ àưi khi nhûäng ngûúâi bõ AIDS vâ gia àònh hổ phẫi
152
chõu àûång. Cấc chi phđ liïn quan túái cố cấc hânh vi an toân, vđ d, gưìm bêët k mưåt mùåc
cẫm xậ hưåi khi mua bao cao su hay ài chûäa cấc bïånh lêy qua àûúâng tònh dc, cng nhû
thúâi gian, sûå khưng tiïån lúåi, phiïìn toấi hay chi phđ tâi chđnh cho cấc viïåc nây
4
Khưng nïn mong àúåi rùçng cấc chûúng trònh thưng tin khuën khđch hânh vi an toân
sệ cố nhiïìu tấc àưång àïën hânh vi ca nhốm dên cû chung cố nguy cú thêëp, búãi vò nhûäng
cấ nhên nây àậ rt ra kïët lån àng àùỉn lâ hổ gùåp đt ri ro hún. Àiïìu nây giẫi thđch tẩi
sao trong nhiïìu nghiïn cûáu ngûúâi ta thêëy cố đt tûúng quan giûäa kiïën thûác vïì ri ro nhiïỵm
HIV (úã mưåt sưë nûúác bõ dõch bïånh nây hoânh hânh nùång nïì t lïå hiïíu biïët nây lâ 100%) vâ
thay àưíi hânh vi trong nhốm dên cû chung (vđ d theo Sepulvela 1992)
5 Tûâ nùm 1996, thụë nhêåp khêíu vâ thụë doanh thu lẩi àûúåc ấp dng lẩi. Hún mưåt phêìn ba chi phđ vêån hânh chûúng t
rònh TTXH dânh
àïí trẫ cấc loẩi thụë trïn. (xem Bấo cấo ph trúå, Pyne 1997)
6 V
đ d ngûúâi ta àấnh giấ mưåt phêìn ba trong sưë 750,000 ngûúâi dng hï-rư-in úã M
àûúåc coi lâ nhûäng ngûúâi thónh thoẫng múái dng vâ khưng phẫi lâ nhûäng ngûúâi nghiïån
(Hưåi àưìng nghiïn cûáu qëc gia 1989). Tuy nhiïn sûå nghiïån ngêåp ma tu tu thåc vâo àưå
tinh khiïët ca cấc loẩi ma tu. ÚÃ tónh Vên Nam Trung Qëc nùçm cẩnh vng Tam giấc
Vâng sẫn xët thëc phiïån ca Àưng Nam chêu Ấ, 80% thëc phiïån tiïm chđch lâ tinh
khiïët vâ do àố cố khẫ nùng gêy nghiïån cao hún so vúái úã M vâ àiïìu nây cng lâm cho viïåc
dûâng tiïm chđch khố hún (McCoy vâ cấc TG khấc 1997)
7
Trung têm cai nghiïån 620 giûúâng úã Cưn Minh, th ph ca tónh Vên Nam Trung
Qëc cố mưåt chûúng trònh ba thấng, ch ëu cho cấc àưëi tûúång tiïm chđch hï-rư-in, gip
hổ hoân thânh chûúng trònh phc hưìi vâ khuën khđch sûå hưỵ trúå ca cấc gia àònh (McCoy
vâ cấc TG khấc 1997). Trong sưë cấc bïånh nhên cố nhiïìu ngûúâi bõ bùỉt vâ nhiïìu ngûúâi tûå
nguån vâo trung têm. Phđ phẫi trẫ cho mưåt bïånh nhên bùỉt båc lâ 120 USD vâ 220 USD

cho cấc bïånh nhên tûå nguån tham gia. Cấc gia àònh àûúåc bấo cấo lâ mën trẫ mûác phđ
nhû vêåy. Phđ nây bao gưìm chi phđ chûäa bïånh, thëc men, phông úã vâ cấc gia àònh cho lâ
côn rễ hún chi phđ thoẫ mận thối quen nghiïån ngêåp ca ngûúâi thên ca hổ. Tuy nhiïn,
sau hai nùm 80% sưë bïånh nhên tham gia àiïìu trõ nây quay trúã lẩi tiïm chđch.
8
Cấc lêåp lån chung tûúng tûå - chi phđ vâ t lïå mùỉc lẩi cao - cng ấp dng cho cấc
chûúng trònh dng Mï-ta-àưn, mưåt loẩi thëc ëng tưíng húåp dng àïí cùỉt cún thêm hï-rư-
in mâ khưng tẩo ra hûng phêën. Hún thïë nûäa, Mï-ta-àưn chó cố hiïåu quẫ trong viïåc chưëng
lẩi nghiïån hï-rư-in, nố khưng thïí thay thïë cho cấc loẩi ma tu tiïm chđch khấc.
9
Sûå thay àưíi hânh vi nây xẫy ra khi Thấi Lan khưng cố cẫ chûúng trònh àưíi kim tiïm
lêỵn chûúng trònh àiïìu trõ bùçng Mï-ta-àưn.
10
Tuy nhiïn cấc chûúng trònh đt thânh cưng hún trong viïåc thc àêíy sûã dng bao cao
su so vúái thay àưíi cấc hânh vi tiïm chđch nguy hiïím (Normand, Vlahov vâ Moses 1995).
Mưåt khi ngûúâi tiïm chđch bõ nhiïỵm HIV thò viïåc ngùn ngûâa lêy lan sang ngûúâi khấc thưng
qua hoẩt àưång tònh dc lâ hïët sûác khố khùn; cho nïn, thûåc hiïån súám cấc chûúng trònh
giẫm thiïíu tấc hẩi trong sưë nhûäng ngûúâi tiïm chđch lâ hïët sûác quan trổng trong viïåc
phông ngûâa HIV lan truìn.
11
Cấc àấnh giấ nây àûúåc tiïën hânh úã c, Ca-na-àa, Hâ Lan, Thu Àiïín, Anh vâ M.
12
Cẫ nghiïn cûáu ca Serwadda vâ nhûäng TG khấc (1992) úã Rakai vâ nghiïn cûáu ca
Barongo vâ cấc TG khấc (1992) úã Mwanza cho thêëy giấo dc àậ khưng côn lâ ëu tưë quan
trổng trong phên tđch hưìi quy nhiïìu biïën. Tuy nhiïn, cấc biïën sưë hânh vi trung gian
153
thûúâng àûúåc àûa vâo nhû cấc biïën sưë giẫi thđch trong nhûäng nghiïn cûáu nhû thïë nây, àậ
lâm lêín mêët ẫnh hûúãng ca ëu tưë hổc vêën (mâ àưi khi lâ ëu tưë quët àõnh ca têët cẫ cấc
biïën sưë) vâ dêỵn àïën thiïn lïåch trong cấc àấnh giấ. Sûå khấc biïåt hổc vêën úã Mwanza lâ
àấng kïí vïì mùåt thưëng kï àưëi vúái nûä vâ nam giúái, vâ chng vêỵn côn lâ àấng kïí trong phên

tđch hưìi quy nhiïìu biïën sưë (mùåc dêìu liïåu cấc ëu tưë hưìi quy nưåi tẩi cố àûúåc àûa vâo hay
khưng côn khưng rộ).
13 Kïët quẫ ca àiïìu tra hânh vi tònh dc ca Chûúng trònh toân cêìu
phông chưëng AIDS (CCTCPCA) àậ loẩi trûâ
tấc àưång ca tíi tấc vâ nghïì nghiïåp. Mưåt sưë nghiïn cûáu khấc cng cố nhûäng phất hiïån
tûúng tûå. Vđ d, sưë nùm hổc phưí thưng lúán hún cố liïn quan túái xấc xët cao cố cấc bẩn
tònh ngêỵu hûáng trong sưë àân ưng theo sưë liïåu ca cấc àiïìu tra nhên khêíu hổc vâ y tïë ca
Bu-ki-na-pha-sư, Cưång hoâ Trung Phi, Cưët-ài-voa vâ U-gan-àa (Bấo cấo ph trúå, Filmer,
1997). ÚÃ cấc vng nưng thưn Kï-nia, Tan-da-ni-a vâ Dim-ba-bu-ï, ph nûä cố giấo dc
thûúâng dïỵ dâng cố cấc quan hïå tònh dc ngêỵu hûáng hún lâ ph nûä khưng cố trònh àưå giấo
dc, nhûng úã cấc vng thânh thõ thò mưëi quan hïå nây lẩi lâ ngûúåc lẩi. ÚÃ Cưët-ài-voa, àân
ưng vâ ph nûä tûâ cấc hưå gia àònh giâu cố hún cố ư tư vâ nhâ cûãa tưët) dïỵ cố cấc bẩn tònh
ngêỵu hûáng hún.
14 Mûác sûã dng bao cao su tuåt àưëi trong hònh 3.2 khưng thïí so
sấnh giûäa cấc nûúác àûúåc búãi vò thúâi gian so
sấnh trong cấc cêu hỗi ca Àiïìu tra nhên khêíu hổc vâ y tïë vïì cấc bẩn tònh ngêỵu hûáng vâ
sûã dng bao cao su lâ mưåt thấng (úã CH Trung Phi vâ Dim-ba-bu-ï) vâ lâ mưåt nùm (úã Hai-
ti vâ Tan-da-ni-a).
15 T lïå nhiïỵm trong sưë binh lđnh cố sưë nùm hổc tûâ 0-6 nùm lâ
1,46%, trong sưë cố sưë nùm hổc tûâ 7-9 nùm lâ
1,06% vâ trong sưë cố sưë nùm hổc trïn 9 nùm lâ 0,65%. T lïå hiïån nhiïỵm nây àûúåc ào
lûúâng búãi quan sất theo 100 ngûúâi - nùm (Carr vâ cấc TG khấc 1994). Do sưë liïåu ca
CTTCPCA ca TC Y tïë Thïë giúái vïì hânh vi tònh dc trong khoẫng thúâi gian tûúng tûå cho
àân ưng vúái thu nhêåp vâ hổc vêën cao hún dïỵ cố quan hïå tònh dc vúái gấi mẩi dêm vâ cấc
bẩn tònh ngêỵu hûáng hún, cố thïí viïåc sûã dng bao cao su trong sưë àân ưng Thấi Lan àậ
tùng lïn trûúác khi àẩi dõch HIV/AIDS giấng àôn nùång nïì vâo àêët nûúác nây.
16 Cấc hânh vi tònh dc ch ëu trong bưën nhốm dên cû nây àûúåc
tốm tùỉt úã àêy nhû sau: (a) tònh dc mẩi dêm;
(b) cẫ mẩi dêm lêỵn ngêỵu hûáng; (c) chó cố quan hïå tònh dc ngêỵu hûáng vâ (d) quan hïå theo
nhiïìu thúâi k, mưỵi thúâi k ưín àõnh vúái mưåt bẩn tònh. Ba nhốm dên cû àêìu cho phếp cố

mưåt sưë quan hïå tònh dc cng lc vúái mưåt sưë ngûúâi. Cẫ nhốm (b) vâ (d) cố quan hïå tònh
dc mẩi dêm vâ ngêỵu hûáng. Àïí cố chi tiïët hún xem lẩi Chûúng 2.
17 Ph nûä cố quan hïå (tònh dc) bïìn vûäng lâ nhûäng ph nûä quan hïå
mưåt vúå mưåt chưìng trong nhốm dên cû (a) vâ
(d), nhûng khưng nhêët thiïët lâ cấc ph nûä quan hïå mưåt vúå mưåt chưìng trong nhốm (b) vâ
(c). Tuy nhiïn t lïå thay àưíi bẩn tònh ca hổ rêët thêëp. Mùåc d bao cao su àûúåc sûã dng
nhû phûúng tiïån trấnh thai úã nhiïìu nûúác àang phất triïín, nố khưng àûúåc coi lâ phûúng
tiïån trấnh thai ûa thđch ca cấc cùåp vúå chưìng; cấc àiïíu tra nhên khêíu hổc vâ y tïë tiïën
hânh trong nhûäng nùm 90 thêëy rùçng t lïå sûã dng bao cao su trong sưë cấc cùåp vúå chưìng
dao àưång tûâ 0 àïën 3 phêìn trùm (Curtis vâ Neizel 1996).
18 Trong nhốm dên cû mâ bïånh dõch do mẩi dêm gêy ra, viïåc tùng sûã
dng bao cao su trong sưë àân ưng cố quan hïå
vúái gấi mẩi dêm vâ bẩn tònh ngêỵu hûáng tûâ 5% lïn 20% chó àẩi diïån cho 20% tùng sûã dng
bao cao su vúái gấi mẩi dêm thưi. Àïí mư phỗng sûã dng bao cao su, ngûúâi ta giẫ àõnh lâ
nïëu mưåt trong hai ngûúâi mën sûã dng bao cao su thò bao cao su sệ àûúåc sûã dng.
19 Hiïåu quẫ - chi phđ cố thïí cao hún nhiïìu nïëu cấc tấc giẫ tđnh thïm
nhûäng ûúác lûúång vïì sưë lûúång lêy nhiïỵm thûá

×