Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

NHỮNG ƯU TIÊN CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DỊCH BỆNH TOÀN CẦU - NGUYỄN XUÂN HIẾU – 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.36 KB, 32 trang )

161
ngûúâi mưåt nùm, thò chng vêỵn sệ cao hún vâi lêìn so vúái tưíng chi tiïu hâng nùm theo àêìu
ngûúâi vïì y tïë tẩi nhiïìu nûúác thu nhêåp thêëp. Hún nûäa, liïåu phấp chưëng retrovirt u cêìu
phẫi cố nhûäng thêìy thëc àûúåc àâo tẩo vâ cố chun mưn cao tiïën hânh cưng viïåc trong
mưåt cú súã y tïë cố trang thiïët bõ tưët, cố kinh nghiïåm trong viïåc thûåc hiïån mưåt loẩt cấc xết
nghiïåm vâ th tc tinh vi, têët cẫ nhûäng thûá nây àïìu àang thiïëu thưën nghiïm trổng tẩi
hêìu hïët cấc nûúác àang phất triïín.
Trong trûúâng húåp cấc vêën àïì vïì chi phđ vâ hẩ têìng cú súã cố thïí giẫi quët àûúåc, viïåc
tn th chêëp hânh ca bïånh nhên vêỵn sệ tiïëp tc gêy ra nhûäng trúã ngẩi lúán. Nhûäng
Liïìu dng hâng
ngây (mg)
Thấi Lan Anh hóåc M Thấi Lan Anh hóåc M
Thëc men
Thëc ngùn chùån
Nucleoside RT
Zidovudine (AZT) 500 1,80 7,50 657 2.738
Didanosine (ddI) 400 5,80 5,75 2.117 2.099
Ztavidine (ddC) 2,25 5,40 6,81 1.971 2.486
Stavidine (3TC) 80 7,95 2.90
Lamivudine (3TC) 300 7,37
Thëc ngùn chùån
proteasse
Saquinavir (SVQ) 1.8 19,08 6.870
Ritonavir (RTV) 1.2 21,90 8.010
Indinavir (IDV) 2.4 11,84 4.320
Giấm sất theo dộiSưë lêìn mưỵi nùm
Àïëm huët cêìu 12,00 2,00 21,00 24 252
Hốa huët hổc 4,00 12,00 35,00 48 140
Àïëm CD4 4,00 30,00 157,00 120 628
Hâm lûúång virt RNA 3,50 50,00 100,00 175 350
Cấc lêìn khấm ngoẩi tru


bưí sung 12,00 13,60 100,00 163 1.200
Tưíng cưång cho liïåu phấp
ba loẩi thëc (a)
AZT, ddI, vâ IDV 9.595 19.803
AZT, ddI, vâ RTV 13.285 23.493
Chi phđ hâng ngây
hóåc chi phđ àúnvõ Chi phđ hâng nùm
Bẫng 4.2. Chi phđ hâng nùm cho liïåu phấp chưëng Retrovirt, Thấi Lan vâ Anh hóåc
M
Sưë liïåu khưng cố hóåc khưng ấp dng
a. Liïåu phấp ba-loẩi-thëc bao gưìm hai trong nhốm thëc thûá nhêët cưång vúái mưåt trong nhốm thûá hai cưång vúái theo dội
giấm sất. Thëc àûúåc cho dng hâng ngây. Ba loẩi thëc nâo cêìn kïët húåp vúái nhau lâ mưåt vêën àïì hiïån àang àûúåc
nghiïn cûáu vâ cố thïí khấc nhau giûäa cấc bïånh nhên.
Ngìn: Bấo cấo ph trúå, Perriens 1996, Prescott vâ nhûäng ngûúâi khấc 1997; vâ Moore vâ Barlett 1996.
162
bïånh nâo tiïën hânh liïåu phấp ba-loẩi-thëc båc phẫi nët túái 20 viïn thëc mưåt ngây
theo mưåt thúâi gian biïíu phûác tẩp cố liïn quan túái giúâ ng vâ giúâ ùn. Viïåc khưng chêëp hânh
àûúåc thúâi gian biïíu dng thëc men lâm tùng cú hưåi cho virt trúã nïn khấng thëc hóåc
bïånh nhên sệ trúã nïn quấ ưëm ëu vúái thëc men nïn khưng thïí tiïëp tc àiïìu trõ àûúåc nûäa.
Thêåm chđ ngay cẫ vúái cấc bïånh nhên cố giấo dc tưët vâ àûúåc hưỵ trúå lêm sâng tưët vêỵn gùåp
khố khùn vúái viïåc tn th chùåt chệ liïåu phấp àôi hỗi cao nhû vêåy; hún nûäa, cấc bïånh
nhên úã vâo cấc giai àoẩn àêìu ca nhiïỵm HIV àưi khi khưng sùén sâng ëng nhûäng thëc
khiïën hổ bìn nưn khi mâ khưng bõ bïånh vâ côn khoễ mẩnh. Trong cấc cåc thûã nghiïåm
lêm sâng tẩi cấc nûúác cưng nghiïåp, vđ d chó cố hai mûúi sấu phêìn trùm sưë bïånh nhên
tn th cấc chó thõ quy àõnh (Stewart 1997). Cấc vêën àïì tn th chêëp hânh ca bïånh
nhên cố chiïìu hûúáng côn tưìi tïå hún tẩi cấc nûúác thu nhêåp thêëp do trònh àưå hổc vêën thêëp
hún vâ nhiïìu vêën àïì khấc mâ nhûäng ngûúâi nghêo tẩi cấc nûúác àang phất triïín phẫi àưëi
mùåt.
Thêåm chđ vúái têët cẫ nhûäng khố khùn vâ bêët trùỉc nây, nhiïìu bïånh nhên tẩi cấc nûúác
àang phất triïín sệ u cêìu cấc thêìy thëc ca mònh cho àiïìu trõ theo liïåu phấp ba-loẩi-

thëc, cng giưëng nhû cấc bïånh nhên àậ cưë gùỉng àïí cố àûúåc thëc AZT. Cấc chđnh ph
àïën lûúåt mònh sệ phẫi àưëi mùåt vúái sûác ếp phẫi mua nhûäng thëc nây vâ phẫi bao cêëp cho
cấc dõch v lêm sâng cêìn thiïët. Khi cố rêët đt ngûúâi bõ AIDS, tưíng cấc chi phđ cng sệ thêëp
tûúng àưëi vúái cấc chi tiïu khấc ca chđnh ph. Nhûng khi dõch tiïën triïín, con sưë cấc
trûúâng húåp AIDS vâ chi phđ cho bao cêëp sệ leo thang nhanh chống vâ ht vïì mònh cấc
ngìn lûåc khỗi cấc nhu cêìu xậ hưåi cêëp bấch khấc. Túái mưåt thúâi àiïím nâo àố, sệ trúã thânh
hiïín nhiïn lâ bao cêëp nhû vêåy khưng thïí chõu àûång àûúåc vâ cng khưng cưng bùçng àưëi vúái
nhiïìu ngûúâi mâ vò nhiïìu l do khấc nhau mën àûúåc chđnh ph gip nhûng lẩi khưng bõ
nhiïỵm HIV.
Cấc chi phđ àiïìu trõ cấ nhên cho AIDS thò cao, thêåm chđ tẩi cấc nûúác nghêo
Chng ta àậ thêëy rùçng cấc àấp ûáng y hổc àưëi vúái HIV/AIDS tưën tûâ mûác chó vâi àưìng xu
cho àïën hâng ngân àư la. Mưåt àêët nûúác cố thïí thûåc sûå chi tiïu bao nhiïu àïí àiïìu trõ mưåt
trûúâng húåp AIDS tu thåc vâo nhiïìu nhên tưë khấc nhau, ngoâi chi phđ àêìu vâo khấc
nhau cho chùm sốc y tïë. Àiïìu quan trổng nhêët trong sưë nhûäng vêën àïì nây lâ khưëi lûúång
àiïìu trõ mâ ngûúâi bõ nhiïỵm HIV, gia àònh anh ta hay chõ ta, vâ bêët k mưåt bïn thûá ba
thanh toấn nâo nhû cấc cưng ty bẫo hiïím hay chđnh ph, sùén sâng vâ cố khẫ nùng, vâ
chđnh ph bao cêëp bao nhiïu cho chùm sốc y tïë vâ àiïìu trõ AIDS. Hònh 1.8 cho thêëy rùçng
giûäa cấc nûúác khấc nhau khưëi lûúång nây cố liïn hïå qua lẩi chùåt chệ vúái thu nhêåp tđnh theo
àêìu ngûúâi. Mưåt cåc khẫo cûáu chiïìu sêu vïì chi tiïu cho AIDS tẩi bưën nûúác vâ Bang Sao
Paolo ca Bra-xin khùèng àõnh mư hònh chung nây; tưíng chi tiïu bònh qn cho AIDS (cẫ
cưng vâ tû) khấc nhau tûâ 0,6 lêìn GDP trïn àêìu ngûúâi tẩi Tan-da-ni-a túái 3,0 lêìn GDP àêìu
ngûúâi tẩi Sao Paolo; con sưë bònh qn lâ t lïå khoẫng 1,5 (Bấo cấo ph trúå, Shepard vâ
nhûäng tấc giẫ khấc 1996).
Cấc phûúng phấp thay thïë cho àiïìu trõ nưåi tr àùỉt tiïìn
Núi cố dõch AIDS nghiïm trổng, cấc nhâ lêåp chđnh sấch y tïë bïn trong vâ bïn ngoâi chđnh
ph àậ tòm cấch cung cêëp sûå chùm sốc têån ty vúái chi phđ thêëp. Ba phûúng phấp thay thïë
cho àiïìu trõ nưåi tr àùỉt tiïìn lâ: phông àiïìu trõ AIDS ngoẩi tr, chùm sốc bïånh nhên têån
thïë (chùm sốc tẩi gia àònh vúái cưng nghïå thêëp cho nhûäng bïånh nhên bõ bïånh nùång khưng
thïí chûäa khỗi), vâ chùm sốc tẩi gia.
163

Mưåt chûúng trònh sấng tẩo àiïìu trõ vúái chêët lûúång cao cấc triïåu chûáng vâ cấc bïånh cú
hưåi mâ khưng phẫi chi phđ cho nùçm bïånh viïån àố lâ phông àiïìu trõ ngoẩi tr khai trûúng
vâo nùm 1989 tẩi Sao Paolo, Bra-xin. Nhûäng cú súã khấm chûäa bïånh nhû vêåy àùåc biïåt ph
húåp cho viïåc phc v cấc bïånh nhên HIV dûúng tđnh vâ bïånh nhên AIDS tẩi àư thõ lâ
nhûäng ngûúâi cố khẫ nùng rúâi khỗi nhâ mònh. Sau nây trong quấ trònh bïånh tiïën triïín,
bïånh nhên đt cố khẫ nùng ài lẩi hún, an dûúäng àûúâng vâ dõch v chùm sốc bïånh nhên têån
thïë lâ nhûäng biïån phấp thay thïë vúái chi phđ thêëp cho viïåc chùm sốc bïånh nhên nưåi tr tẩi
mưåt bïånh viïån tuën trïn. Tuy nhiïn, nhûäng cú súã nhû vêåy lẩi tûúng àưëi hiïëm hoi tẩi cấc
nûúác àang phất triïín, cho nïn biïån phấp thay thïë chđnh cho bïånh viïån lâ sûå chùm sốc tẩi
gia.
Loẩi chùm sốc tẩi gia nâo lâ cố hiïåu quẫ nhêët? Mưåt cưng trònh phên tđch phđ ca tấm
chûúng trònh chùm sốc tẩi gia úã Dam-bi-a phất hiïån rùçng nhûäng chûúng trònh nâo àûúåc
bùỉt àêìu tûâ cưång àưìng thò cố hiïåu quẫ hún vâ àúä tưën kếm hún nhiïìu so vúái cấc chûúng trònh
bùỉt àêìu tûâ bïånh viïån (Chela vâ nhûäng tấc giẫ khấc 1994; Martin, Van Praag, vâ Msiska
1996). Giẫ àõnh rùçng bïånh nhên AIDS trung bònh sệ tưìn tẩi àûúåc sấu thấng vúái bêët k
loẩi hònh chùm sốc nâo, cấc lúåi đch ca viïåc chùm sốc cêìn phẫi àûúåc ào lûúâng bùçng nhûäng
sûå giẫm búát vïì chi phđ nùçm viïån; giẫm búát viïåc ài lẩi àïën bïånh viïån cho bïånh nhên vâ
nhûäng ngûúâi chùm sốc bïånh nhên; nêng cao sûå hâi lông vâ sûå dïỵ chõu ca bïånh nhên; cấc
lúåi đch ph àưëi vúái cưång àưìng, vđ d nhû nêng cao hiïíu biïët vïì nhûäng cấch phông ngûâa
AIDS vâ giẫm búát k thõ vúái nhûäng ngûúâi HIV dûúng tđnh. Do nghiïn cûáu phất hiïån ra
rùçng nhûäng bïånh nhên nâo tiïëp nhêån sûå chùm sốc tẩi gia àậ giẫm búát viïåc vâo viïån trûúác
khi ài àïën cấi chïët àûúåc cố hai ngây mâ thưi, chi phđ cho cấc chûúng trònh chùm sốc tẩi gia
do bïånh viïån khúãi xûúáng khoẫng 312 àư la (6 thấng nhên vúái 2 chuën thùm khấm bïånh
nhên vúái 26 àư la cho mưỵi chun thùm khấm) thò àậ cao hún nhiïìu so vúái khoẫn tiïët
kiïåm 14,50 àư la vïì viïån phđ (2 ngây nhên vúái 7,25 àư la). Mùåt khấc cấc chi phđ ca sấu
thấng chùm sốc tẩi nhâ do cưång àưìng khúãi xûúáng trung bònh úã mûác 26 àư la, đt hún mưåt
phêìn mûúâi ca chi phđ ca chûúng trònh do bïånh viïån khúãi xûúáng, vâ cố thïí hêìu nhû biïån
giẫi àûúåc chó cêìn dûåa trïn cú súã giẫm búát sûã dng bïånh viïån thưi.
Sûå khấc nhau túái mûúâi lêìn vïì chi phđ giûäa cấc chûúng trònh chùm sốc tẩi gia do bïånh
viïån khúãi xûúáng vâ do cưång àưìng khúãi xûúáng lâ do chi phđ lúán hún cho ài lẩi vâ cho thúâi

gian lâm viïåc ca cấn bưå nhên viïn lâm trong cấc chûúng trònh dûåa vâo bïånh viïån. Vđ d,
vâo mưåt ngây nhêët àõnh mưåt àưåi y tấ àûúåc àâo tẩo ca bïånh viïån chó cố thïí thùm khấm
àûúåc tûâ bưën àïën tấm bïånh nhên mâ thưi, mưåt phêìn tû trong sưë hổ xa nhâ khi tưëp y tấ túái.
Kïët quẫ lâ tưëp y tấ ca bïånh viïån trung bònh dânh khoẫng hai giúâ àưìng hưì trïn àûúâng ài
àïí cố àûúåc khoẫng mûúâi lùm pht khấm bïånh nhên. Ngûúåc lẩi, cấc àưåi lâm tẩi cưång àưìng
chó ài vâi pht vâ lûu lẩi chưỵ bïånh nhên trung bònh hai giúâ.
Nïëu nhû chi phđ thêëp ca chûúng trònh chùm sốc tẩi gia do cưång àưìng khúãi xûúáng tẩi
Dam-bi-a cố thïí khấi quất hoấ àûúåc cho cấc bưëi cẫnh khấc, thò cố thïí nối rùçng sûå chùm sốc
nhû vêåy cố thïí àûúåc tâi trúå búãi cấc bïånh nhên, gia àònh vâ cưång àưìng ca hổ. Quẫ thûåc,
cấc chûúng trònh ca Dam-bi-a do cưång àưìng khúãi xûúáng hoẩt àưång tưët búãi vò cố sûå hưỵ trúå
mẩnh mệ ca nhûäng ngûúâi tònh nguån tûâ cấc cưång àưìng súã tẩi. Do cấc lúåi đch ca chûúng
trònh bao gưìm cẫ cấc lúåi đch cưng cưång vïì viïåc nêng cao nhêån thûác vïì phông ngûâa HIV vâ
giẫm búát sûå k thõ, cho nïn chđnh ph cố thïí cố vai trô trong viïåc tâi trúå cấc chûúng trònh
nhû vêåy, đt nhêët cho túái khi mâ cấc lúåi đch cấ nhên ca cấc chûúng trònh nây àưëi vúái gia
àònh bïånh nhên àûúåc nhêån thûác àêìy à àïí cấc gia àònh vâ cưång àưìng tûå mònh hưỵ trúå cho
nhûäng chûúng trònh nhû vêåy. Tẩi nhûäng núi cố cấc chûúng trònh nhùçm tẩo thån lúåi cho
nhûäng ngûúâi nghêo tiïëp cêån vúái dõch v chùm sốc y tïë, chng cêìn phẫi àûúåc múã rưång àïí
164
bao gưìm cấc chûúng trònh chùm sốc tẩi gia do cưång àưìng khúãi xûúáng cố sûã dng cấc tiïu
chđ xết à àiïìu kiïån tûúng tûå.
Nhûäng lûåa chổn chđnh sấch y tïë khố khùn trong mưåt dõch bïånh AIDS nghiïm trổng
Phêìn trïn àậ mư tẫ tấc àưång ca AIDS àưëi vúái cấ nhên nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV vâ cho
thêëy rùçng viïåc chûäa trõ hẩn chïë àưëi vúái cấc triïåu chûáng vâ cấc bïånh cú hưåi, àùåc biïåt lâ khi
thûåc hiïån mưåt phêìn búãi cấc chûúng trònh chùm sốc tẩi gia àònh do cưång àưìng àïì xûúáng, cố
thïí chùm sốc vò tònh thûúng vúái chi phđ khấ thêëp. ÚÃ phêìn nây, u cêìu duy trò cấc chi phđ
thêëp câng trúã nïn rộ râng khi chng ta múã rưång phẩm vi tûâ cấ nhên mưåt ngûúâi nhiïỵm
HIV sang cấc nhu cêìu chùm sốc y tïë cho têët cẫ mổi ngûúâi úã mưåt qëc gia. Àïí hiïíu sêu hún
nhûäng lûåa chổn àûúåc mêët khố khùn cố liïn quan, trûúác hïët chng ta phẫi ûúác tđnh àûúåc
phẩm vi tấc àưång ca AIDS àưëi vúái khu vûåc y tïë, vâ sau àố múái thẫo lån xem cấc chđnh
sấch ca chđnh ph cố thïí giẫm nhể tấc àưång àố nhû thïë nâo.

HIV/AIDS ẫnh sệ hûúãng àïën khu vûåc y tïë nhû thïë nâo
AIDS sệ ẫnh hûúãng àïën khu vûåc y tïë theo 2 hûúáng: lâm tùng cấc u cêìu vïì chùm sốc y tïë
vâ lâm giẫm chêët lûúång chùm sốc y tïë hiïån cố vúái chi phđ hiïån hânh. Tûác lâ mưåt sưë ngûúâi
cố kïët quẫ HIV êm tđnh, nïëu khưng cố cùn bïånh nây, thò àậ khưng phẫi lâm loẩi xết
nghiïåm àố, vâ tưíng chi phđ cho chùm sốc sûác khoễ sệ tùng lïn, xết cẫ vïì sưë tuåt àưëi cng
nhû theo t lïå tưíng sẫn phêím qëc dên
2
.
Lâm tùng cấc u cêìu chùm sốc y tïë. Hêìu hïët nhûäng ngûúâi mùỉc bïånh AIDS lâ
nhûäng ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác. Nïëu khưng cố cùn bïånh AIDS thò nhốm tíi tûâ 15 àïën
50 nây chó chiïëm tûâ 10 àïën 20% tưíng sưë ngûúâi chïët úã cấc nûúác àang phất triïín. Nhûng
nhûäng tûã vong nây lẩi thûúâng tẩo ra mưåt t lïå khưng cên xûáng trong tưíng cấc nhu cêìu
T lïå hiïån nhiïỵm HIV
(%) 10 nùm 5 nùm
000
55,311,1
10 10,5 22,2
15 15,8 33,3
20 21,1 44,4
30 31,6 66,7
50 52,6 111,1
100 105,3 222,2
Thúâi gian trung võ tûâ khi nhiïỵm àïën khi chïët
Ghi ch: T lïå tûã vong úã cưåt 2 vâ 3 àûúåc ûúác tđnh bùçng cấch nhên t lïå hiïån nhiïỵm ca cưåt 1 vúái 20 (2M-1), trong àố M
lâ thúâi gian trung bònh tûâ khi nhiïỵm bïånh àïën khi chïët. Cưng thûác tđnh nây giẫ àõnh 1 tònh trẩng dõch bïånh ưín àõnh trong
àố t lïå nhiïỵm múái lâ cưë àõnh vâ 1 t lïå 1/(2M) ca nhûäng ngûúâi nhiïỵm trong 1 nùm cưë àõnh chïët trong mưỵi mưåt 2M cấc
nùm sau àố. Nïëu khưgn cố HIV, t lïå tûã vong lâm cú súã trïn 1.000 ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác (tûâ 15 àïën 50) nùçm trong
khoẫng tûâ 0,8% úã cấc nûúác cưng nghiïåp vâ lïn àïën 5% úã mưåt sưë vng thåc Cêån Xa-ha-ra.
Bẫng 4.3. Tûã vong trïn 1.000 ngûúâi do nhiïỵm HIV vúái t lïå cưë àõnh.
165

chùm sốc y tïë (Over, Ellis, vâ Solon 1992; Sauerborn, Berman, vâ Nougtara 1996). Hún
nûäa, vò mưåt sưë nghiïn cûáu cho rùçng nhûäng ngûúâi lúán tíi mùỉc bïånh AIDS trûúác khi tûã
vong sûã dng dõch v y tïë nhiïìu hún nhûäng ngûúâi chïët vò cấc ngun nhên khấc vâ thêåm
chđ cẫ nhûäng ngûúâi mùỉc bïånh kếo dâi, cho nïn t lïå tùng vïì u cêìu chùm sốc y tïë cho
nhûäng ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác mùỉc bïånh AIDS dûúâng nhû vûúåt quấ t lïå tùng vïì tûã
vong ca hổ do AIDS gêy ra. Do hai nhên tưë trïn, úã mưåt nûúác cố ngûúâi lúán úã àưå tíi sung
sûác sûã dng 1/4 toân bưå dõch v y tïë trûúác khi chuín sang bïånh AIDS thò t lïå tùng vïì
nhu cêìu chùm sốc y tïë vưën cố ca àưëi tûúång nây sệ lâm tùng toân bưå cấc nhu cêìu vúái t lïå
đt nhêët lâ 1/4. Chùèng hẩn, t lïå tûã vong ca ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác do AIDS tùng
40% sệ lâm tùng tưíng sưë nhu cêìu chùm sốc y tïë đt nhêët lâ 10%, tuy rùçng t lïå tûã vong chó
tùng tûâ 4 àïën 8%
3
. Nïëu cấc bïånh nhên AIDS sûã dng cấc liïåu phấp chưëng retrovirt thò
nhu cêìu vïì y tïë côn tùng lïn rêët nhiïìu.
Tưíng nhu cêìu chùm sốc y tïë tùng nhû thïë nâo tu thåc vâo sûå tùng lïn ca t lïå tûã
vong ca ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác, vâ àiïìu àố lẩi ph thåc vâo mûác àưå hiïån nhiïỵm
HIV vâ thúâi gian trung bònh tûâ khi nhiïỵm HIV àïën khi tûã vong (bẫng 4.3). T lïå hiïån
nhiïỵm ưín àõnh 5% trong sưë ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác sệ lâm tùng t lïå tûã vong hâng
nùm vâo khoẫng 5 ngûúâi/1000 ngûúâi nïëu thúâi gian trung bònh tûâ khi nhiïỵm àïën khi chïët
lâ 10 nùm, hóåc khoẫng 10 ngûúâi/1000 ngûúâi nïëu thúâi gian trung bònh tûâ khi nhiïỵm àïën
khi chïët lâ 5 nùm
4
. T lïå hiïån nhiïỵm 30% nhû úã Lu-xa-ca, Dam-bi-a sệ lâm tùng sưë ngûúâi
chïët lïn trong khoẫng tûâ 30 àïën 60 ngûúâi/1000 ngûúâi tu theo khoẫng thúâi gian tûâ khi
nhiïỵm àïën khi chïët. ÚÃ vng Cêån Xa-ha-ra ca chêu Phi, núi t lïå tûã vong úã nhốm tíi nây
àậ lâ 5/1000 ngûúâi trûúác khi cố dõch AIDS, thêåm chđ chó cêìn 5% sưë ngûúâi nhiïỵm HIV cng
àậ lâm cho t lïå tûã vong úã ngûúâi lúán lâ 1/1000, cng vúái mûác àưå lêy nhiïỵm HIV nhû trïn
sệ lâm tùng t lïå tûã vong úã ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác lïn gêëp 5 hóåc 10 lêìn.
Vúái cấc thưng sưë trïn, bïånh dõch nây sệ lâm tùng u cêìu vïì y tïë lïn bao nhiïu? ÚÃ mưåt
nûúác cố 1/4 sưë ngûúâi lúán cố u cêìu chùm sốc y tïë trûúác thúâi kò AIDS, vúái t lïå hiïån nhiïỵm

HIV ưín àõnh trong ngûúâi lúán tíi lâ 5%, vúái thúâi gian trung bònh tûâ khi nhiïỵm HIV àïën
khi chïët lâ 10 nùm, vâ vúái t lïå tûã vong cú súã úã ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác lâ 5/1000 thò
bïånh dõch nây sệ lâm tùng 26% cấc u cêìu àưëi vúái mổi loẩi dõch v chùm sốc y tïë
5
. Nïëu t
lïå hiïån nhiïỵm cao hún, thúâi gian tûâ lc nhiïỵm bïånh àïën khi chïët ngùỉn hún, hóåc t lïå tûã
vong cú súã úã ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác thêëp hún, thò t lïå tùng vïì u cêìu chùm sốc y tïë
sệ tùng lïn tûúng ûáng.
Mưåt ëu tưë quan trổng sau cng cố thïí lâm tùng nhu cêìu chùm sốc y tïë lâ bẫo hiïím y
tïë. Bẫo hiïím cố thïí dûúái dẩng tû nhên hay chûúng trònh bẫo hiïím do chđnh ph quẫn l,
hóåc thưng thûúâng hún lâ chùm sốc y tïë thưng qua thụë nối chung. Vò mưåt phêìn cấc chi
phđ y tïë thûúâng do mưåt hay nhiïìu cấc hònh thûác bẫo hiïím trïn chi trẫ nïn tiïìn mâ cấc
bïånh nhên phẫi chi trẫ cho chùm sốc y tïë thûúâng chó chiïëm mưåt phêìn nhỗ. Do bẫo hiïím
cho phếp cấc bïånh nhên sûã dng nhiïìu dõch v y tïë hún khẫ nùng ca hổ, nố lâm tùng cấc
u cêìu vïì chùm sốc sûác khoễ úã bêët kïí mûác àưå bïånh têåt nâo; do àố lâm tùng thïm cún sưët
vïì giấ cẫ chûäa bïånh ca mưåt dõch bïånh AIDS. Vđ d, nïëu phêìn chi phđ cho y tïë do cấc bïånh
nhên trẫ (tûác lâ t lïå àưìng bẫo hiïím) lâ 25% thò hổ sệ giẫm tưëi àa lâ 1/4 viïåc sûã dng dõch
v trûúác viïåc chi phđ tùng nïëu hổ phẫi trẫ toân bưå sưë chi phđ tùng àố.
Lâm giẫm viïåc cung cêëp cấc dõch v chùm sốc y tïë: Ngoâi viïåc lâm tùng cấc u
cêìu y tïë, AIDS sệ lâm giẫm cung cêëp y tïë hiïån cố vúái chi phđ hiïån hânh theo 3 hûúáng.
Phẩm vi ca cấc ẫnh hûúãng nây, àûúåc thẫo lån úã phêìn dûúái àêy, nối chung sệ rưång hún
úã cấc nûúác nghêo nhêët vúái mûác àưå bïånh dõch cao nhêët.
166
Ẫnh hûúãng àêìu tiïn vâ lúán nhêët lâ lâm tùng cấc chi phđ àïí duy trò mûác àưå an toân àưëi
vúái cấc quy trònh àiïìu trõ hiïån hânh. Thêåm chđ nïëu khưng cố AIDS thò cấc bïånh viïån vâ
cấc trẩm xấ úã cấc nûúác nghêo cố thïí gêy ri ro vïì sûác khoễ. Kim tiïm vâ cấc dng c y tïë
khấc khưng phẫi lc nâo cng àûúåc tiïåt trng, cấc phông bïånh thûúâng quấ àưng bïånh
nhên vâ khưng thoấng khđ, vâ nhên viïn y tïë thò thiïëu gùng tay cao su vâ cố núi thiïëu cẫ
xâ phông. Nïëu khưng cố cấc ngên hâng mấu hiïån àẩi, viïåc truìn mấu cố thïí lâm ngûúâi
nhêån mấu nhiïỵm bïånh viïm gan B. Vúái tònh trẩng nhû vêåy, cấc bïånh truìn nhiïỵm lêy

lan nhanh chống; mưåt sưë chûáng bïånh, trong àố thûúâng lâ viïm phưíi, cố thïí dêỵn àïën tûã
vong. Tuy nhiïn, trûúác khi cố HIV, cấc bïånh lêy nhiïỵm àûúåc phất hiïån tẩi bïånh xấ hay
bïånh viïån hiïëm khi gêy tûã vong cho cấc bïånh nhên chûa úã vâo tònh trẩng nguy kõch
6
.
Do AIDS tùng rêët lúán sûå ri ro cho cấc bïånh nhên àang theo cấc quy trònh àiïìu trõ
hiïån tẩi, chó viïåc duy trò mûác àưå an toân àậ cố trûúác khi cố HIV cng àậ àỗi hỗi phẫi tùng
cûúâng àiïìu kiïån vïå sinh vâ sâng lổc mấu, mâ cẫ hai viïåc nây àïìu lâm tùng chi phđ cho y
tïë. ÚÃ cấc nûúác cố thu nhêåp tûâ trung bònh àïën thu nhêåp cao, núi viïåc sâng lổc mấu vâ vư
trng cấc dng c tiïm ln lâ tiïu chín, tấc àưång ca AIDS chó giúái hẩn úã chưỵ lâ lâm
tùng thïm chi phđ cho 1 xết nghiïåm HIV bưí sung thïm vâo cấc xết nghiïåm hiïån hânh, sûã
dng gùng tay cao su vâ mùåt nẩ trong cấc trûúâng húåp trûúác àêy khưng sûã dng. ÚÃ nhûäng
nûúác nghêo, trûúác khi cố AIDS, núi viïåc sâng lổc mấu vâ vư trng kim tiïm khưng àûúåc
thûåc hiïån thò cấc ngìn lûåc cêìn àïí duy trò chêët lûúång dõch v y tïë trûúác nguy cú ca dõch
bïånh AIDS nây lâ rêët lúán. Chùèng hẩn, ngên sấch hâng nùm chi cho cú quan Dõch v
Truìn mấu ca U-gan-àa, àûúåc thânh lêåp àïí àưëi phố vúái AIDS vâ àấp ûáng cấc u cêìu
ca toân bưå hïå thưëng y tïë qëc gia ca nûúác nây vïì mấu sẩch, ûúác tđnh vâo khoẫng 1,2
triïåu àư la, bao gưìm chi àêìu tû vâ chi thûúâng xun. Khoẫn nây chiïëm khoẫng 2% toân bưå
cấc chi phđ cho y tïë cưng cưång vâ chiïëm khoẫng 1% trïn toân bưå cấc chi phđ y tïë ca toân
qëc (U ban Chêu Êu 1995 a). Bêët chêëp cấc khoẫn chi phđ to lúán tiïìm tâng cho viïåc sâng
lổc mấu, HIV àậ cng cưë mẩnh mệ lån cûá cho mưåt vai trô ca chđnh ph trong viïåc àẫm
bẫo cung cêëp mấu an toân. Tuy vêåy, khưng cố l do thuët phc cho viïåc chđnh ph bao
cêëp toân bưå cấc chi phđ cho dõch v (cung cêëp mấu, ND) nây vư thúâi hẩn (xem khung 4.1).
Sâng lổc mấu vâ cẫi tiïën cấc th tc lêëy mấu sệ bẫo vïå àûúåc cẫ ngûúâi hiïën mấu vâ ngûúâi
nhêån mấu. Tuy nhiïn, do sưë ngûúâi hiïën vâ sưë ngûúâi nhêån nối chung khưng cố liïn quan
àïën àưëi tûúång cố quan hïå tònh dc khưng àûúåc bẫo vïå vúái nhiïìu bẩn tònh khấc cho nïn mưåt
ngûúâi bõ lêy nhiïỵm khi cho hay nhêån mấu khưng cố khẫ nùng gêy lêy nhiïỵm cho nhiïìu
ngûúâi. Do vêåy, úã cấc nûúác àang phất triïín, núi chi phđ àïí xêy dûång mưåt hïå thưëng cung cêëp
mấu an toân rêët cao, viïåc sâng lổc mấu khưng nùçm trong sưë cấc phûúng phấp tiïëp cêån cố
hiïåu quẫ vïì chi phđ nhùçm ngùn chùån mưåt bïånh dõch lan truìn qua àûúâng tònh dc (xem

khung 4.2).
Àïí chùỉc chùỉn, sâng lổc mấu vâ àiïìu kiïån vïå sinh cẫi thiïån sệ gip ngùn sûå lan truìn
ca cấc bïånh truìn nhiïỵm khấc ngoâi AIDS. Cấc biïån phấp àố cng lâm giẫm cấc ri ro
nghïì nghiïåp do AIDS vâ cấc bïånh khấc gêy ra cho cấc cấn bưå y tïë, vâ do vêåy cng gip
lâm giẫm cấc chi phđ bưí sung cêìn àïí giẫi quët cấc ri ro àố - mưåt vêën àïì mâ chng tưi sệ
nïu úã phêìn dûúái. Mưåt tđnh toấn k lûúäng vïì têët cẫ cấc chi phđ bẫo vïå cấc bïånh nhên khưng
bõ nhiïỵm HIV thưng qua sâng lổc mấu cêìn phẫi tđnh àïën cấc lúåi đch bưí sung nây, mâ cấc
sưë liïåu vïì chng lẩi khưng cố. Tuy nhiïn, dûúâng nhû ngay cẫ khi cấc lúåi đch nây àûúåc tđnh
àïën thò cấc chi phđ côn lẩi cho lổc mấu vâ cẫi thiïån àiïìu kiïån vïå sinh àïí bẫo vïå bïånh nhên
khỗi HIV/AIDS vêỵn sệ lâm tùng àấng kïí chi phđ àún võ ca cấc dõch v y tïë.
167
Dõch bïånh HIV/AIDS àậ lâm gia tùng têìm quan trổng ca mấu sẩch. Trong khi lêy nhiïỵm phưí biïën
nghiïm trổng nhêët mâ mưåt sưë ngûúâi nhêån truìn mấu trûúác àêy phẫi súå do mấu chûa àûúåc sâng
lổc lâ bïånh viïm gan B – cùn bïånh đt gêy tûã vong vâ lan truìn chó trong 2,5% cấc ca truìn mấu
khưng qua sâng lổc. Hiïån nay úã mưåt sưë nûúác, ngûúâi nhêån mấu àang chõu mưåt ri ro lâ 1/4 sưë ca
truìn lâ bõ nhiïỵm HIV (Emmanuel, Tưí chûác Y tïë Thïë giúái, trđch trong Fransen, thưng tin cấ nhên).
Do hêåu quẫ ca HIV/AIDS, viïåc truìn mấu cêìn cho th thåt phêỵu thåt hay sinh àễ úã mưåt nûúác
àang phất triïín cấch àêy 10 nùm cố thïí vưën lâ cưng viïåc thûúâng nhêåt nay àôi hỗi phẫi cố sûå àẫm
bẫo vïì mấu sẩch cng an toân nhû nhau.
Vai trô ca chđnh ph trong viïåc cung cêëp mấu an toân lâ gò? Dểp vêën àïì àối nghêo sang mưåt
bïn - vêën àïì àậ àûúåc àïì cêåp trong phêìn lúâi ca sấch, cố thïí xấc àõnh 5 l do àïí cho chđnh ph bao
cêëp, hóåc nïëu khưng thò cng àống vai trô trong viïåc cung cêëp mấu, lâ: (1) ngùn chùån sûå lan truìn
HIV sang nhûäng ngûúâi nhêån mấu; (2) ngùn sûå lan truìn trong cấc bẩn tònh ca nhûäng ngûúâi nhêån
mấu; (3) trấnh khưng àïí bêët chúåt xẫy ra trong cưång àưìng sûå ri ro vïì sûác khoễ do ngun nhên
mấu truìn khưng àûúåc sâng lổc; (4) àẫm bẫo mưåt lúåi thïë kinh tïë nhúâ quy mư lúán cho mưåt dõch v
ngên hâng mấu; vâ (5) trấnh khố khùn mâ mưåt cưng dên cố thïí gùåp khi nhêån àõnh vïì chêët lûúång
ca mưåt ngên hâng mấu.
Trong khi mưåt ngên hâng mấu cố chêët lûúång cao sệ hiïín nhiïn cố hiïåu quẫ trong viïåc ngùn
chùån truìn mấu nhiïỵm virt, vâ do vêåy cng ngùn khưng cho cấc bïånh viïån gêy cho nhûäng ngûúâi
nhêån mấu bõ nhiïỵm virt, viïåc nây, bẫn thên nố khưng cố nghơa lâ chđnh ph cêìn àống vai trô trong

cung cêëp mấu sẩch. Dểp cấc cên nhùỉc tûâ thûá (2) àïën thûá (5) sang mưåt bïn thò viïåc cung cêëp mấu
sẩch cng cố têìm quan trổng nhû lâ cung cêëp kim tiïm sẩch, bưng bùng sẩch, vâ cấc bân tay sẩch
ca cấc y tấ khi thay bùng cho bïånh nhên. Bêët k lêåp lån nâo cho sûå tâi trúå ca chđnh ph àïí àẫm
bẫo chêët lûúång, bao gưìm cẫ àiïìu kiïån vïå sinh cùn bẫn àưëi vúái bïånh viïån, àïìu cố thïí ấp dng cho
vêën àïì mấu sẩch. Nïëu mổi ngûúâi thûâa nhêån kiïën rùçng chùm sốc úã bïånh viïån lâ u cêìu cùn bẫn
cêìn àûúåc sûå bao cêëp lúán ca chđnh ph thò kiïën àố cng ấp dng cho vêën àïì mấu sẩch. Tuy
nhiïn, nïëu ngûúâi ta cho rùçng khưng cố mưåt l do rộ râng ng hưå viïåc chùm sốc chûäa bïånh hún lâ
cấc nhu cêìu cú bẫn khấc nhû qìn ấo, nhâ cûãa vâ nûúác sẩch thò mấu sẩch sệ phẫi nhêån àûúåc đt
trúå cêëp ca chđnh ph nhû lâ cấc dõch v y tïë chûäa bïånh khấc.
Nhûng ngay cẫ nhûäng ai tin rùçng hêìu hïët cấc dõch v chûäa bïånh nhêån đt trúå cêëp àïìu thûâa nhêån
rùçng viïåc àiïìu trõ cấc bïånh lêy nhiïỵm mang lẩi cấc tấc àưång ngoẩi vi tđch cûåc, vâ do vêåy cêìn àûúåc
trúå cêëp. Àiïìu nây àûa chng ta àïën àấnh giấ cên nhùỉc thûá hai. Giẫ àõnh rùçng nhûäng ngûúâi nhêån
mấu bõ lêy nhiïỵm àûúåc bònh phc sau liïåu trònh chûäa trõ vâ sau àố bùỉt àêìu cố hoẩt àưång tònh dc,
thò viïåc ngùn sûå lêy nhiïỵm ca hổ cố thïí ngùn hổ khưng gêy lêy nhiïỵm sang nhûäng ngûúâi khấc.
Nhûäng tấc àưång ngoẩi vi tđch cûåc nây lúán nhû thïë nâo? Àưëi vúái 1 nûúác lâ U-gan-àa, khung 4.2 cho
thêëy 1 chûúng trònh cố hiïåu quẫ cao ngùn chùån 517 trûúâng húåp lêy nhiïỵm thûá phất nùm 1994 àậ chi
phđ têån 1.684$ cho mưỵi trûúâng húåp. Tuy chi phđ nây thêëp hún rêët nhiïìu so vúái chi phđ àiïìu trõ sët àúâi
cho 1 bïånh nhên nhiïỵm HIV úã 1 nûúác cưng nghiïåp, con sưë ûúác tđnh nây lâ hoân toân cố l. Do vêåy,
viïåc ngùn chùån cấc trûúâng húåp lêy nhiïỵm thûá phất tỗ ra khưng à àïí biïån minh sûå trúå cêëp ca
chđnh ph cho toân bưå cấc chi phđ ca chûúng trònh, tuy rùçng khoẫn àố thïí hiïån sûå bao cêëp tûâng
phêìn.
Cên nhùỉc thûá (3) vâ (4) àïìu cng nối àïën cấc lêåp lån mang tđnh kinh tïë thûúâng dng àïí biïån
minh cho cấc àêìu tû ca chđnh ph vâo cú súã hẩ têìng. Sûå tùng àưåt ngưåt nhûäng ri ro do truìn mấu
lâ mưåt c sưëc àưëi vúái hïå thưëng y tïë, quấ nhanh àưëi vúái cấc cấ nhên vâ cấc cú súã tû nhên àïí cố thïí
cố nhûäng thu xïëp ngay viïåc lổc mấu. Lâ ngûúâi bẫo hiïím cëi cng trûúác nhûäng thay àưíi mang tđnh
thẫm hoẩ àưëi vúái mưi trûúâng, chđnh ph àống vai trô hưỵ trúå xậ hưåi àiïìu chónh thđch ûáng vúái cấc chi
phđ múái cao hún vâ tđnh phûác tẩp ca cưng tấc y tïë trûúác sûå cố mùåt ca bïånh AIDS. Hún nûäa, nhû
Khung minh hoẩ 4.1. Vai trô ca chđnh ph trong viïåc àẫm bẫo mấu sẩch
168
thïí hiïån úã hònh khung 4.1, mưåt dõch v truìn mấu mang lẩi nhûäng lúåi thïë kinh tïë nhúâ quy mư lúán.

Vò chó cêìn mưåt cú súã truìn mấu duy nhêët cng cố thïí phc v toân bưå cấc nhu cêìu trong nûúác mâ
khưng lâm mêët ài lúåi thïë kinh tïë nhúâ quy mư, nïn nố àûúng nhiïn àống vai trô lâ cú súã àưåc quìn
mâ khưng súå bõ cẩnh tranh àïí àẫm bẫo chêët lûúång dõch v vúái giấ cẫ thêëp nhêët. Cú súã àố cố thïí bõ
ếp phẫi lêëy giấ cao hún so vúái chi phđ biïn tïë àïí b àùỉp cấc chi phđ, vâ cố thïí lêëy giấ cao hún cấc
chi phđ trung bònh nhùçm thu àûúåc lúåi nhån tưëi àa. Cng nhû cấc cú súã àiïån lûåc vâ cấc cưng ty àưåc
quìn tûå nhiïn khấc, cố mưåt l lệ àậ xấc àõnh tûâ lêu cho viïåc chđnh ph can thiïåp àïí àiïìu chónh,
nïëu khưng súã hûäu vâ vêån hânh chng, trong nhûäng bưëi cẫnh nhû vêåy. Tuy nhiïn, bưëi cẫnh nây
khưng biïån minh cho viïåc bao cêëp 100% cho mấu.
Cên nhùỉc thûá (5) nối vïì viïåc cưng chng khưng cố khẫ nùng àấnh giấ àûúåc chêët lûúång ca
mưåt ngên hâng mấu. Lêåp lån nây khưng chó riïng àưëi vúái cấc dõch v truìn mấu búãi vò bïånh nhên
cng khố cố thúâi gian àïí àấnh giấ chêët lûúång cấc thây thëc ca hổ(1). Tuy nhiïn, ngûúâi bïånh cố
thïí chổn trong nhiïìu thêìy thëc nhûng do vêën àïì lúåi thïë kinh tïë nhúâ quy mư lúán hổ khưng cố sûå lûåa
chổn cấc ngên hâng mấu. Chđnh ph vâ nhên dên khưng nïn cho rùçng bêët k mưåt cưng ty àưåc
quìn nâo, d sẫn xët àiïån nùng hay cung cêëp cấc dõch v ngên hâng mấu, hay d “vò lúåi nhån”
hay “phi lúåi nhån”, khưng nhêët thiïët lâ phc v tưët nhêët lúåi đch ca nhên dên.
Trong trûúâng húåp nhû vêåy, cố lêåp lån cêìn thânh lêåp mưåt hưåi àưìng àiïìu tiïët àïí dõch v truìn
mấu chõu trấch nhiïåm trûúác àố(2). Ban nây bao gưìm àẩi diïån ca cấc cú súã y tïë, ca chđnh ph vâ
ngûúâi bïånh, vâ cêìn àûa ra cấc bấo cấo thûúâng niïn vïì chêët lûúång ca dõch v ngên hâng mấu. Vâ
cấc bấo cấo àố phẫi àûúåc phưí biïën rưång rậi trïn bấo chđ.
Tốm lẩi, vai trô thđch húåp ca chđnh ph trong tâi trúå cho viïåc cung cêëp mấu trûúác hïët ph
thåc vâo quan àiïím ca mổi ngûúâi vïì mûác àưå tâi trúå ca chđnh ph cho cấc dõch v chûäa bïånh.
Lån cûá cho cấc dõch v chûäa bïånh nây múã rưång ấp dng trûåc tiïëp cho cẫ viïåc cung cêëp mấu. Sưë
lûúång cấc ca lêy nhiïỵm thûá phất ngùn chùån àûúåc do mấu àûúåc sâng lổc cố lệ khưng phẫi lâ lêåp
lån cố sûác mẩnh vïì sûå bao cêëp ca chđnh ph. Mùåc dêìu vêåy, cố mưåt kiïën mẩnh mệ cho rùçng
chđnh ph phẫi khúãi sûå vâ ni dûúäng mưåt dõch v ngên hâng mấu nhû lâ mưåt “ngânh non trễ” àûúåc
trúå cêëp trûúác khi bùỉt nố phẫi chõu nhûäng khố khùn vïì thu xïëp vïì tâi chđnh cho phêìn côn lẩi ca hïå
thưëng chùm sốc y tïë. Cëi cng, do lúåi thïë kinh tïë nhúâ quy mư lúán cố xu hûúáng lâm cho ngên hâng
mấu trúã thânh àưåc quìn úã hêìu hïët cấc nûúác, cấc dõch v ngên hâng mấu cêìn phẫi àùåt dûúái sûå
giấm sất nghiïm ngùåt vïì quy chïë.
Hònh khung 4.1. Chi phđ cho mưåt àún võ mấu truìn úã U-gan-àa

169
Ngìn: y ban chêu Êu 1995a, trang 94. Trõ giấ danh nghơa àûúåc àưíi ra àư la giấ hiïån hânh theo t
giấ 1,2 àư la cho 1ECU vâ sau àố chuín sang àư la giấ nùm 1994 sûã dng chó sưë giấ hâng tiïu
dng ca M.
(1) Thưng tin ln ln phên bưí khưng àïìu giûäa mưåt cưng ty sẫn xët vâ bấn mấu vúái bïånh viïån,
thêìy thëc vâ bïånh nhên lâ nhûäng ngûúâi dng mấu.
(2) Mùåc dêìu bïånh nhên phẫi chõu mưåt phêìn nhû nhau chi phđ biïn tïë ca mưåt àún võ mấu nhû trong
trûúâng húåp chûäa cấc bïånh khưng truìn nhiïỵm khấc, khưng thïí cho rùçng ngûúâi cho mấu phẫi
àûúåc trẫ tiïìn mấu. Cấc quan sất ca Richard Titmuss (1972) vïì lúåi đch ca viïåc hiïën mấu tûå
nguån àûúåc thêëy sûã dng úã nhiïìu hoân cẫnh qëc gia khấc nhau.
Hiïåu quẫ chi phđ ca viïåc lổc mấu trong phông chưëng lêy nhiïỵm HIV nhû thïë nâo? Mưåt cêu trẫ lúâi
cho vêën àïì nây cố thïí tòm thêëy trong kïët quẫ hoẩt àưång ca Dõch v Truìn mấu ca U-gan-
àa (UBTS) nùm 1993. Àûúåc giao nhiïåm v cung cêëp mấu sẩch cho Cam-pa-la nùm 1991, àïën
nùm 1993 UBTS àậ cố khẫ nùng phc v cẫ nûúác. Trong nùm àố, dõch v truìn mấu àậ àûúåc
cung cêëp cho 20.156 bïånh nhên trong cẫ nûúác vúái chi phđ trung bònh khoẫng 38 àư la mưåt àún
võ, trung bònh mưỵi bïånh nhên cêìn 1/2 àún võ, vúái tưíng sưë ngên sấch khoẫng 929.900 àư la.
Bẫng khung 4.2 phên tđch lúåi đch phông chưëng HIV ca loẩi hònh dõch v nây, cho thêëy dõch v
gốp phêìn ngùn chùån viïåc lêy nhiïỵm HIV trong khoẫng 1863 ngûúâi àûúåc truìn mấu côn sưëng
sốt.
Nhûng àïí àấnh giấ tấc àưång ngoẩi vi tđch cûåc ca chûúng trònh nây, tûâ àố l giẫi cho viïåc
trúå cêëp ca chđnh ph, chng ta cêìn vûúåt ra ngoâi khn khưí lêy nhiïỵm sú phất àïí xem xết
tònh hònh lêy nhiïỵm thûá nhêët. Nhûäng trễ em bõ nhiïỵm do truìn mấu chûa chùỉc cố khẫ nùng
sưëng lêu hún àïí tiïëp tc truìn bïånh sang nhûäng ngûúâi khấc, nhûng mưåt sưë ngûúâi lúán àậ à
tíi vâ trúã nïn bùỉt àêìu cố hoẩt àưång tònh dc àïí tham gia vâo cấc hânh vi tònh dc nguy cú
sau khi truìn mấu nïëu hổ côn sưëng. Vò rêët nhiïìu trong sưë nhûäng ngûúâi nây thûúâng ưëm rêët
nùång, chûúng trònh nghiïn cûáu àấnh giấ dûå tđnh rùçng mưỵi cấ nhên trong sưë nhûäng ngûúâi nây
chó cố 50% cú hưåi truìn HIV sang mưåt ngûúâi khấc (European Commission 1995). Do vêåy,
tưíng sưë trûúâng húåp nhiïỵm HIV thûá phất àûúåc ngùn chùån lâ 415(1). Nïëu toân bưå lån cûá cho
mưåt dõch v cung cêëp mấu lâ ngùn ngûâa nhûäng lêy nhiïỵm thûá phất nây thò hiïåu quẫ chi phđ ca
dõch v nây lâ 929.900 àư la chia cho 415 hay 2.240 àư la àưëi vúái mưỵi trûúâng húåp lêy nhiïỵm thûá

phất àûúåc ngùn chùån. Nïëu U-gan-àa cố mưåt hïå thưëng cung cêëp mấu ưín àõnh, chi phđ phông
chưëng viïåc lêy nhiïỵm 415 trûúâng húåp sệ chó côn 319.894 àư la hay 771 àư la mưỵi trûúâng húåp.
Con sưë nhỗ hún rêët nhiïìu nây vêỵn côn lâ quấ lúán so vúái chi phđ phông chưëng lêy nhiïỵm thûá
phất theo nhûäng cấch khấc (xem khung minh hoẩ 2.6).
Bêët k mưåt lêy nhiïỵm thûá phất àûúåc ngùn ngûâa thưng qua cấc cấch trïn phẫi àûúåc cưång
thïm vâo sưë 415 àïí tđnh tưíng lúåi đch ngoẩi vi ca chûúng trònh.
Khung minh hổa 4.2. Chi phđ phông chưëng lêy nhiïỵm HIV thûá phất nhúâ lổc mấu úã
U-gan-àa
(1) Cấc tấc giẫ chó ra rùçng tham vêën nhûäng ngûôi cho mấu cố thïí ngùn chùån cấc lêy nhiïỵm sú phất thïm (European
Commission 1995).
170
Nhên tưë thûá hai lâm giẫm viïåc cung cêëp cấc dõch v y tïë vúái giấ nhêët àõnh lâ úã sưë
lûúång ca cấc cấn bưå y tïë khi hổ bõ nhiïỵm HIV. Cng nhû nhûäng ngûúâi lúán tíi khấc, cấn
bưå y tïë cng cố thïí bõ nhiïỵm do quan hïå tònh dc hay sûã dng dng c tiïm chđch khưng
tiïåt trng. Hổ cng gùåp phẫi thïm mưåt ri ro nûäa lâ bõ nhiïỵm trong khi lâm viïåc; tuy
nhiïn, loẩi ri ro nây nối chung nhỗ hún rêët nhiïìu so vúái loẩi ri ro do quan hïå tònh dc.
Do àố liïåu t lïå tûã vong do AIDS trong sưë cấc nhên viïn y tïë cao hún hay thêëp hún dên
thûúâng ph thåc ch ëu vâo tấc àưång ca thu nhêåp, giấo dc, àõa võ xậ hưåi àưëi vúái cấc
hânh vi tònh dc. Hai nghiïn cûáu t lïå hiïån nhiïỵm HIV trong sưë nhûäng ngûúâi lâm cưng
tấc y tïë úã chêu Phi cho thêëy rùçng cấc bấc sơ vâ y tấ đt nhêët cố khẫ nùng nhiïỵm bïånh nhû
nhûäng ngûúâi khấc (Mann vâ cấc tấc giẫ khấc 1986; Buve vâ cấc tấc giẫ khấc 1994). Nïëu
àiïìu nây cng àng úã cấc núi khấc, mưåt àêët nûúác vúái t lïå hiïån nhiïỵm HIV úã mûác 5%, mưỵi
nùm sệ cố tûâ 0,5 àïën 1% cấn bưå y tïë chïët vò bïånh AIDS; mưåt nûúác cố 30% t lïå hiïån nhiïỵm
bïånh sệ mêët ài 3 àïën 7% cấn bưå y tïë vò dõch bïånh. Sûå mêët mất tûâ tûã vong vò AIDS nây cố
thïí lâm gia tùng àấng kïí chi phđ trong lơnh vûåc y tïë. Vđ d, nïëu chi phđ lao àưång chiïëm
mưåt nûãa tưíng chi phđ y tïë, àâo tẩo vâ tuín chổn cấn bưå thay thïë àôi hỗi mưåt khoẫn chi
tiïu mưåt lêìn bùçng lûúng mưåt nùm ca cấn bưå, do àố mêët ài 7% cấn bưå y tïë sệ lâm tùng tưíng
chi phđ trong khu vûåc y tïë lïn 3,5%.
AIDS lâm giẫm cung cêëp cấc dõch v y tïë theo cấch thûá ba thưng qua nhûäng ri ro mâ
nố gêy ra cho nhûäng ngûúâi lâm cưng tấc y tïë. Mùåc d hêìu hïët nhûäng ngûúâi lâm cưng tấc

y tïë bõ nhiïỵm bïånh vò quan hïå tònh dc, nhûng trong mưåt xậ hưåi vúái t lïå bïånh nhên HIV
dûúng tđnh cao, cưng tấc chùm sốc y tïë sệ trúã nïn nguy hiïím hún so vúái mưåt xậ hưåi khưng
cố HIV. Mưåt sưë sinh viïn àấng ra sệ trúã thânh bấc sơ hay y tấ vò vêåy sệ chổn nhûäng ngânh
nghïì thay thïë, trûâ phi hổ àûúåc b àùỉp vúái mưåt mûác th lao cao cho nhûäng ri ro nây. Mưåt
cåc khẫo sất gêìn àêy trong sưë cấc sinh viïn ngânh y vâ y tấ úã M cho thêëy AIDS thûåc sûå
àậ lâm giẫm sûác cën ht ca nhûäng chun ngânh cố nhiïìu khẫ nùng phẫi tiïëp xc vúái
cấc bïånh nhên HIV dûúng tđnh (Bernstein, Rabkin vâ Wolland 1990; Mazzullo vâ nhûäng
tấc giẫ khấc 1990). Vêën àïì nây cố nguy cú nghiïm trổng hún úã nhûäng nûúác bõ dõch bïånh
hoânh hânh nùång, úã àố t lïå hiïån nhiïỵm HIV cao hún rêët nhiïìu vâ gùng tay cao su cng
nhû cấc trang bõ bẫo hưå khấc thûúâng rêët khan hiïëm. Tẩi Dam-bi-a, mưåt sưë y tấ àậ u cêìu
mưåt mûác th lao àùåc biïåt àïí b vâo nhûäng ri ro cao trong nghïì nghiïåp do HIV gêy ra
(Buve vâ cấc tấc giẫ khấc).
Quy mư tùng chi phđ cấn bưå y tïë chûa àûúåc ûúác tđnh. Nhû àậ lûu úã trïn, tùng cûúâng
Bẫng khung 4.2. Hiïåu quẫ truìn mấu trấnh lêy nhiïỵm HIV, U-gan-àa, 1993.
Ngìn: Dûåa trïn kïët quẫ thu àûúåc tûâ Dõch v Truìn mấu Uganda theo bao scấo tẩi Beal, Bontinck vâ
Fransen (1992); European Commission (1995a); vâ Fransen (1997, trao àưíi cấ nhên).
Hiïåu quẫ truìn mấuTrễ em Ngûúâi lúánTưíng
Bïånh nhên truìn 11.515 8.614 20.156
Bïånh nhên dûå kiïën chïët nïëu khưng truìn 5.758 3.898 9.656
Bïånh nhên truìn mấu nhûng vêỵn chïët 3.801 2.592 6.393
Sưë tûã vong cố thïí ngûâa àûúåc 1.957 1.296 3.253
Sưë trûúâng húåp nhiïỵm HIV sú phất 1.033 830 1.863
Sưë trûúâng húåp nhiïëm HIV thûá phất0415415
Lúåi đch
171
àïì phông trong cấc bïånh viïån vâ trẩm xấ cố thïí giẫm chi phđ nây. Nhûng vò con ngûúâi
phẫn ûáng vúái nhûäng ri ro mâ hổ nhêån thûác àûúåc nhiïìu hún lâ nhûäng ri ro thûåc tïë, viïåc
tùng cûúâng cưng tấc àïì phông cố thïí tẩo ra rêët đt ẫnh hûúãng àưëi vúái u cêìu àôi tùng mûác
th lao. Do àố, dûúâng nhû rộ râng lâ nhêån thûác ca cấc cấn bưå y tïë vïì ri ro nây sệ lâm
tùng chi phđ y tïë.

Ẫnh hûúãng chung ca ba kïët quẫ nây - tùng chi phđ phông chưëng trong cấc cú súã y tïë
giẫm cấn bưå y tïë vò HIV, tùng thïm th lao do cấn bưå y tïë àôi hỗi àïí b àùỉp cho hổ vò
nhûäng ri ro cao - ph thåc mưåt phêìn rêët quan trổng vâo t lïå hiïån nhiïỵm vâ ph thåc
vâo viïåc cấc ngên hâng mấu hiïån àẩi vâ tònh hònh vïå sinh hiïån tẩi àậ cố chûa. Àưëi vúái mưåt
nûúác cố tó lïå hiïån nhiïỵm lâ 5% trong sưë nhûäng ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác vâ thiïëu ngên
hâng mấu vâ viïåc lổc mấu trûúác khi cố nẩn dõch, mưåt dûå tđnh bẫo th cho rùçng chi phđ
chùm sốc y tïë vúáđ mưåt sưë lûúång vâ chêët lûúång àõnh trûúác sệ tùng lïn 10%.
Dõch v chùm sốc khan hiïëm, chi tiïu cao. Kïët húåp cẫ hai lẩi, khi cêìu tùng vâ
cung giẫm tẩo ra hai tấc àưång liïn quan àïën nhau: trûúác tiïn, dõch v chùm sốc y tïë trúã
nïn khan hiïëm vâ do àố sệ àùỉt tiïìn hún; thûá hai, chi tiïu cho y tïë ca qëc gia cng tùng.
Quy mư gia tùng chi phđ cho y tïë vâ chi tiïu ngên sấch cho y tïë ph thåc mưåt phêìn vâo
sûå phẫn ûáng vúái giấ cẫ, hay “hïå sưë co giận” ca cêìu àưëi vúái cung trong y tïë. Àưëi vúái hêìu hïët
cấc loẩi hâng hoấ, giấ cao lâm giẫm cêìu, vò ngûúâi tiïu dng chuín sang mua cấc hâng
hoấ thay thïë hóåc bỗ qua khưng mua loẩi hâng hoấ dûå àõnh àố nûäa. Quy låt nây cng
xẫy ra trong lơnh vûåc y tïë, nhûng sûå phẫn ûáng vúái giấ cẫ hay àưå co giận ca cêìu trong lơnh
vûåc y tïë dânh cho ngûúâi lúán thûúâng rêët nhỗ, vò khưng cố mưåt hâng hoấ thay thïë nâo tûúng
tûå, vâ ngûúâi ta sệ bõ ưëm vâ nhûäng ngûúâi cố khẫ nùng thanh toấn thûúâng mën trẫ tiïìn vúái
bêët cûá giấ nâo àïí khỗi bïånh. Àïí giẫ thiïët, chng ta cho rùçng giấ tùng lïn 8% sệ lâm giẫm
tiïu dng xëng 8%, vúái hïå sưë co giận cêìu lâ 0,8%.
Giấ cao cng thûúâng lâm tùng cung. Tuy nhiïn, úã àêy bẫn chêët ca khu vûåc y tïë ẫnh
hûúãng àïën phẫn ûáng ca cung. Trong mưåt thúâi gian rêët ngùỉn, cố lệ khoẫng mưåt thấng
cung cố khẫ nùng thay àưíi khưng nhiïìu. Nhûng sau mưåt thúâi gian dâi, cung vïì thêìy thëc
vâ àêìu vâo trong lơnh vûåc y tïë sệ tùng àïën mûác cêìn thiïët. Trong giai àoẩn trung gian, àưå
khoẫng nùm nùm hóåc hún, chng ta dûå tđnh cung trong y tïë sệ phẫn ûáng phêìn nâo vúái
cêìu tùng vâ giấ tùng do cêìu tùng. Mưåt phẫn ûáng àûúåc ghi lẩi úã Ca-na-àa, Ai Cêåp, ÊËn Àưå,
In-àư-nï-xi-a, vâ Phi-li-pin lâ nhûäng thêìy thëc lâm viïåc trong khu vûåc cưng phẫi sùỉp xïëp
lẩi lõch lâm viïåc vâ dânh nhiïìu thúâi gian hún àïí lâm viïåc bïn ngoâi khu vûåc tû nhên sau
khi hổ àậ thûåc hiïån nghơa v àưëi vúái chđnh ph. Hïå sưë co giận ca phẫn ûáng nây dûå tđnh
lâ vâo khoẫng 0,5, cố nghơa lâ cûá 10% tùng giấ sệ tẩo ra 5% tùng cung (Chawla 1993,
1997; Bolduc, Fortin, vâ Fournier 1996).

Chng ta àậ lêåp lån trong hai phêìn trïn àêy rùçng tó lïå huët thanh dûúng tđnh
khưng àưíi 5% úã qìn thïí cëi cng sệ lâm tùng cêìu trong y tïë lïn khoẫng mưåt phêìn tû vâ
chi phđ cho y tïë vúái chêët lûúång àõnh trûúác lïn khoẫng 10%. Rt ra mưåt giẫ thiïët trong
phêìn nây vïì hïå sưë co giận cêìu vâ phẫn ûáng cung, giẫ àõnh rùçng bïånh nhên trẫ mưåt nûãa
chi phđ chùm sốc sûác khoễ, khung 4.3 cho biïët tưíng chi phđ y tïë qëc gia, vâ t trổng cng
nhû chi tiïu ca chđnh ph sệ tùng lïn 43%. Sûå gia tùng nây sệ đt hún úã nhûäng nûúác nhû
ÊËn Àưå, trong àố chó cố mưåt phêìn nùm chi phđ y tïë àûúåc chđnh ph thanh toấn, vâ nhiïìu
hún nûäa úã nhûäng nûúác nhû M Latinh vâ Àưng Êu, trong àố ba phêìn tû hay nhiïìu hún
nûäa chi phđ àûúåc nhâ nûúác trúå cêëp.
172
Giấ chùm sốc y tïë thûåc tïë sệ tùng lïn bao nhiïu do tấc àưång ca AIDS? Hònh khung 4.3 chó ra quy
mư gia tùng cố thïí àûúåc tđnh toân nhû thïë nâo trong mưåt àêët nûúác giẫ àõnh vúái hïå sưë co giận cêìu vâ
cung cho y tïë lâ 0,8 vâ 0,5 vâ chđnh sấch ca chđnh ph trúå cêëp mưåt nûãa chi phđ cho y tïë. Hai àûúâng
àêåm thïí hiïån khưëi lûúång cung vâ cêìu dõch v chùm sốc y tïë vúái mûác giấ trûúác khi cố nẩn dõch HIV.
(Àûúâng cêìu àûúåc vệ vúái hïå sưë co giận chó cố 0,4 nhùçm thïí hiïån kïët quẫ trúå cêëp ca chđnh ph àưëi
vúái ngûúâi tiïu dng). Hònh nây àûúåc xêy dûång nhùçm àïí cho mûác cên bùçng trïn thõ trûúâng xẫy ra úã
mûác giấ 10 àún võ tiïìn tïå àưëi vúái mưỵi àún võ dõch v y tïë, tẩi mûác giấ àố, 10 àún võ y tïë àûúåc cung
cêëp. Tưíng chi phđ cho y tïë trong qëc gia giẫ àõnh nây sệ gêëp 10 lêìn 10 hay 100 àún võ tiïìn tïå khi
cố nẩn dõch AIDS.
Bêy giúâ chng ta giẫ thiïët mưåt dõch HIV/AIDS bậo hôa úã t lïå huët thanh dûúng tđnh khưng àưíi
5% trong qìn thïí ngûúâi lúán. Lêåp lån trong chûúng nây cho thêëy rùçng khưëi lûúång dõch v y tïë theo
u cêìu úã bêët k mûác giấ nâo cng cố khẫ nùng tùng lïn 25%, trong khi àố chi phđ mua vúái bêët k
khưëi lûúång nâo vúái chêët lûúång nhêët àõnh sệ tùng lïn 10%. Hai ẫnh hûúãng nây ca nẩn dõch AIDS
àûúåc minh hoẩ búãi sûå dõch chuín sang bïn phẫi àûúâng cêìu 25% (chuín sang àûúâng gẩch nưëi
nghiïng tûâ trïn xëng) vâ sûå dõch chuín lïn phđa trïn ca àûúâng cung 10% (chuín sang àûúâng
gẩch nưëi nghiïng tûâ dûúái lïn). Ẫnh hûúãng àưëi vúái mûác giấ vâ khưëi lûúång cố thïí àổc àûúåc tûâ hònh
nây. Giấ mưỵi àún võ dõch v y tïë sệ tùng khoẫng 30%, vâ khưëi lûúång dõch v àûúåc cung cêëp sệ tùng
khoẫng 10%. Tưíng chi tiïu qëc gia, giấ mưỵi àún võ nhên vúái sưë lûúång àún võ sệ tùng 43%, lïn túái
143 àún võ tiïìn tïå (vò 13 x 11 = 143).
Khung minh hoẩ 4.3. Ûúác tđnh ẫnh hûúãng ca AIDS àưëi vúái khu vûåc y tïë

Hònh khung 4.3. Tấc àưång ca 5% t lïå nhiïỵm bïånh lïn sưë lûúång vâ giấ dõch v
chùm sốc y tïë.
Ghi ch: Àûúâng cêìu vâ cung àûúåc xêy dûång sao cho àưå co giận vïì giấ tẩi àiïím (10, 10) lâ 0,8 vâ 0,5 tûúng ûáng. Tấc
àưång ca AIDS àûúåc minh hoẩ bùçng cấch dõch chuín àûúâng cêìu sang phẫi 25% tẩi mưỵi mưåt giấ vâ àûúâng cung lïn
trïn 10% tẩi mưỵi mưåt chêët lûúång. Xem phêìn lội ca khung àïí cố giẫi thđch vïì nhûäng giẫ àõnh nây.
Chng ta àậ thêëy rùçng bïn thanh toấn thûá ba, nhû bẫo hiïím hay trúå cêëp ca chđnh ph cho viïåc àiïìu trõ lâm cho ngûúâi
ta đt nhẩy cẫm vúái thay àưíi vïì chi phđ chùm sốc y tïë. Bùçng cấch giẫm hïå sưë co giận giấ ca cêìu, thanh toấn qua bïn thûá
ba nhû vêåy sệ lâm cho àûúâng cêìu dưëc hún, cẫ trûúác vâ sau dõch AIDS.
Nhûäng bùçng chûáng thûåc tïë cố ng hưå nhûäng kïët lån nây khưng? Mùåc d cố nhûäng
vêën àïì àấng kïí vïì sưë liïåu, cêu trẫ lúâi lâ cố.
Àấnh giấ sûå khan hiïëm ca cấc dõch v y tïë bùçng nhûäng thay àưíi vïì giấ cẫ ca cấc
dõch v chùm sốc y tïë vúái nhûäng chêët lûúång nhêët àõnh lâ vêën àïì phûác tẩp búãi nhûäng khố
khùn trong viïåc xấc àõnh chêët lûúång. Àiïìu nây àùåc biïåt úã trong cấc nûúác àang phất triïín,
173
núi viïåc thiïëu sưë liïåu nối chung lẩi câng nghiïm trổng hún trong khu vûåc y tïë do trúå cêëp
chđnh ph vâ cấc hònh thûác phên phưëi khêíu phêìn phi giấ cẫ khấc. Trong nhûäng trûúâng
húåp nhû vêåy, giấ chùm sốc y tïë thûåc tïë cố thïí tùng mùåc d giấ danh nghơa vêỵn ưín àõnh
(xem khung 4.4). Hún nûäa, búãi vò khoẫng cấch giûäa nhiïỵm bïånh vâ tûã vong - thúâi gian
giûäa khi àẩt àûúåc mưåt t lïå hiïån nhiïỵm HIV vâ ẫnh hûúãng toân diïån ca tó lïå nây àưëi vúái
cung vâ cêìu dõch v y tïë cố thïí phẫi àïën 10 túái 20 nùm. Vò nhûäng l do nây, chng ta
khưng thïí àấnh giấ mưåt cấch chđnh xấc nhûäng thay àưíi sûå khan hiïëm dõch v y tïë trong
nhûäng nûúác àang phất triïín chó bùçng viïåc quan sất nhûäng thay àưíi giấ danh nghơa. Tuy
nhiïn, chng ta cố thïí cố khấi niïåm mưåt phêìn nâo vïì viïåc nhiïỵm HIV lâm tùng giấ chùm
sốc y tïë thûåc tïë bùçng viïåc nghiïn cûáu xem dõch bïånh cố tẩo thïm khố khùn trong viïåc tiïëp
cêån cấc dõch v chùm sốc y tïë hay khưng. Nghiïn cûáu sưë liïåu tiïëp nhêån bïånh nhên ca cấc
bïånh viïån cố thïí cho chng ta thêëy àêy cng cố thïí lâ mưåt khẫ nùng.
Mưåt sưë àưåc giẫ cố thïí nghơ rùçng giấ mâ bïånh nhên thanh toấn khưng nhêët thiïët tùng lïn àưëi vúái
nhûäng nûúác mâ chđnh ph bẫo àẫm chùm sốc y tïë miïỵn phđ. Tuy nhiïn, nhû chng ta cố thïí thêëy,
ngay cẫ khi tó lïå hiïån nhiïỵm HIV chó cố 5% hóåc đt hún, nhu cêìu chùm sốc y tïë cố khẫ nùng tùng
nhanh hún khẫ nùng chđnh ph cố thïí cung cêëp. Khi àiïìu nây xẫy ra, cấc biïån phấp phên phưëi theo

khêíu phêìn chùm sốc sûác khoễ ngoâi giấ ra sệ àûúåc ấp dng. Ngûúâi dên úã cấc nûúác cố chùm sốc
y tïë àûúåc chđnh thûác miïỵn phđ rêët quen thåc vúái nhûäng cú chïë nây. Mưåt sưë hïå thưëng àûa vâo thúâi
gian chúâ àúåi. Trong khi nhûäng hïå thưëng khấc, khi mưåt bïånh nhên khưng hâi lông vúái dõch v y tïë úã
cấc cú súã y tïë cưng cưång, hổ cố thïí trẫ tiïìn àïí àûúåc chùm sốc tưët hún tûâ cấc phông khấm tû ca
cấc bấc sơ. Trong nhûäng trûúâng húåp khấc, trẫ tiïìn thïm cho cấc y tấ hay ngûúâi gấc cûãa lâ àiïìu rêët
cêìn thiïët àïí cố thïí tiïëp cêån dûúåc vúái dõch v y tïë miïỵn phđ. Giấ chùm sốc y tïë thûåc tïë cho ngûúâi tiïu
dng lâ giấ trõ ca têët cẫ sûå hy sinh ca ngûúâi tiïu dng, vïì thúâi gian vâ tiïìn bẩc, cêìn thiïët àïí cố
àûúåc dõch v y tïë vúái chêët lûúång nhêët àõnh. Dõch AIDS tùng giấ thûåc tïë ngay cẫ khi dõch v chùm
sốc y tïë àûúåc coi lâ “miïỵn phđ”.
Khung 4.4. Giấ chùm sốc y tïë thûåc tïë
Bẫng 4.4. Bùçng chûáng vïì viïåc bïånh nhên HIV dûúng tđnh àêíy ra ngoâi nhûäng ïånh
nhên HIV êm tđnh
Thânh phưë Bïånh viïån
Tó lïå giûúâng bïånh do bïånh
nhên HIV dûúng
tđnh nùçm
Chiïìng Mai, Thấi Lan Tónh 50
Kin-sa-sa, CH Cưng Gư
a
Mama Yemo 50
Ki-ga-li, Ruan-àa Trung ûúng 60
Bujumbura, Bu-run-ài Prince Regent 70
Nai-rư-bi, Kï-ni-a Bïånh viïån T.W Kenyatta 39
b
Cam-pa-la, U-gan-àa Bïånh vienể Rubaga 56
a.
Trûúác kia lâ Zai a
b.
Do Floyd vâ Gilks phất hiïån thêëy lâ thúâi gian nùçm viïån trung bònh lâ nhû nhau giûäa bïånh nhên HIV dûúng vâ êm tđnh,
t lïå HIV dûúng tđnh trïn tưíng sưë nhêåp viïån lâ mưåt ûúác tđnh hûäu đch t lïå giûúâng bïånh cấc bïånh nhên HIV dûúng tđnh

nùçm. Do àố sưë nây àûúåc tđnh tûâ hònh 4.2 bùçng 9,6/24,9.
Ngìn: Bưën bïånh viïån àêìu tiïn, Van Praag 1996; Bïånh viïån Kenyatta, Floyd vâ Gilks 1996; Bïånh viïån Rubaga, Tembo
vâ cấc tấc giẫ khấc 1994.
174
Nïëu cấc bïånh viïån hoẩt àưång dûúái mûác cưng sët sûã dng trûúác khi cố dõch, hổ cố thïí
tiïëp nhêån àûúåc cấc bïånh nhên HIV dûúng tđnh mâ khưng àûúåc giẫm viïåc chùm sốc cấc
khấch hâng HIV êm tđnh. Mùåc d khưng cố sưë liïåu vïì sưë giûúâng bïånh àûúåc sûã dng úã
nhûäng bïånh viïån nối trïn trûúác khi cố dõch, t lïå giûúâng bïånh àûúåc sûã dng trong nhûäng
bïånh viïån nây nối chung lâ trïn 50% ngay cẫ trûúác khi cố dõch
8
.
Bùçng chûáng rộ râng nhêët cho thêëy AIDS lâm cho nhûäng ngûúâi khưng nhiïỵm bïånh
khố khùn hún trong viïåc tiïëp cêån cấc dõch v chùm sốc y tïë, àûúåc rt ra tûâ mưåt nghiïn cûáu
sêu tẩi bïånh viïån Trung ûúng Kenyatta (KNH) - bïånh viïån trûúâng hổc hâng àêìu úã Nai-rư-
bi, Kï-ni-a. Nghiïn cûáu tẩi KNH so sấnh têët cẫ cấc bïånh nhên vâo viïån trong 22 ngây
nùm 1988 vâ 1989 vúái têët cẫ cấc bïånh nhên vâo viïån trong 15 ngây nùm 1992 (Floyd vâ
Gilks 1996). Phêìn A ca hònh 4.2 cho thêëy khi sưë lûúång bïånh nhên vâo viïån trung bònh
mưỵi ngây tùng tûâ 23 àïën 25, sưë lûúång bïånh nhên HIV dûúng tđnh vâo viïån tùng gêìn gêëp
àưi, trong khi àố sưë lûúång bïånh nhên HIV êm tđnh vâo viïån giẫm xëng 18%. Vò sưë ngûúâi
mang HIV êm tđnh trong cẫ bïånh viïån khưng thïí giẫm xëng nhiïìu nhû vêåy, bùçng chûáng
nây cho thêëy rùçng dõch bïånh AIDS thûåc sûå dêỵn àïën mưåt sưë bïånh nhên HIV êm tđnh àang
bõ ngùn cẫn hay khưng àûúåc nhêåp viïån.
Khưng cố bùçng chûáng nâo vïì cấi gò àậ xẫy ra àưëi vúái cấc bïånh nhên HIV êm tđnh
khưng àûúåc nhêån vâo viïån. Nhûng sưí sấch trong bïånh viïån àậ cho thêëy tó lïå tûã vong trong
sưë nhûäng ngûúâi nây àậ tùng lïn trong hai thúâi k, tûâ 14 àïën 23% (phêìn B hònh 4.2). T lïå
tûã vong trong sưë bïånh nhên HIV dûúng tđnh khưng tùng, vâ nhûäng chó sưë khấc vïì sûå bònh
àùèng trong y tïë khưng thay àưíi. Do àố, lúâi l giẫi cố khẫ nùng nhêët cho tó lïå tûã vong tùng
trong sưë cấc bïånh nhên HIV êm tđnh lâ chïë àưå àõnh xët dng àïí phên bưí sưë giûúâng bïånh
ngây câng khan hiïëm cố tấc àưång thay àưíi t lïå hưỵn húåp cấc bïånh nhên HIV êm tđnh theo
Sưë liïåu ca bïånh viïån qëc gia Kenyatta vïì nhêåp viïån vâ tûã vong cho thêëy rùçng nhu cêìu chùm sốc ngûôi nhiïỵm HIV

tùng lïn lâm giẫm mưåt sưë bïånh nhên HIV êm tđnh mâ lệ ra nhûäng ngûúâi nây àûúåc chùm sốc.
Ngìn: Floyd vâ Gilkss 1996.
Hònh 4.2: Tấc àưång ca AIDS lïn t lïå sûã dng vâ t lïå tûã vong tẩi bïånh viïån qëc
gia Kenyatta, Nai-rư-bi, 1988/89 vâ 1992.
Bẫng B. T lïå tûã vong tẩi bïånh viïån giûä khưgn thay àưíi
àưëi vúái benểh nhên HIV - dûúng tđnh nhûn tùng 60% àưëi
vúái bïånh nhên HIV - êm tđnh giûäa hai nùm 1998 vâ 1992.
Bẫng A. T lïå sûã dng tùng àưëi vúái cấc bïånh nhên
HIV- dûong tđnh nhûng giẫm àưëi vúái cấc bïånh nhên
HIV - êm tđnh giûäa hai nùm 1988 vâ 1992
175
hûúáng nhûäng bïånh nhên ưëm nùång hún. D viïåc àõnh xët do nhên viïn bïånh viïån àïì ra
hay lâ phẫn ûáng ca bïånh nhên trûúác cẫm nhêån ca hổ àưëi vúái giấ dõch v thûåc tïë cao hún
(khung 4.4), nhûng nố àậ loẩi ra mưåt sưë bïånh nhên mâ bïånh viïån cố khẫ nùng cûáu sưëng.
Vò nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV chiïëm mưåt phêìn lúán trong sưë nhûäng ngûúâi mang bïånh úã
mưåt àêët nûúác bõ dõch tấc àưång nghiïm trổng, àiïìu dïỵ hiïíu lâ hổ sệ chiïëm phêìn ngây câng
tùng sưë giûúâng bïånh vâ tiïu tưën phêìn ngây câng tùng ngìn lûåc dânh cho y tïë. Têët cẫ cấc
cưng dên, d cố nhiïỵm HIV hay khưng, sệ cẫm thêëy àûúåc ấp lûåc nây. Tuy nhiïn, mûác àưå
chuín ngìn lûåc dânh cho chùm sốc y tïë khỗi cấc bïånh HIV êm tđnh cố thïí àậ bõ phống
àẩi lïn, nhû àậ xẫy ra tẩi bïånh viïån Kenyatta, nïëu chđnh ph trúå cêëp àùåc biïåt cho nhûäng
ngûúâi nhiïỵm HIV
9
. Chng tưi thẫo lån vêën àïì nây, vâ vêën àïì rưång hún nûäa, lâ trúå cêëp y
tïë ca chđnh ph ẫnh hûúãng nhû thïë nâo àïën nhu cêìu chùm sốc y tïë vâ chi tiïu cho y tïë
trong phêìn tiïëp theo.
Chđnh sấch giẫm nhể tấc àưång túái khu vûåc y tïë
Cấc dõch v chùm sốc y tïë àùỉt tiïìn vâ khan hiïëm vâ tưíng chi tiïu dânh cho y tïë tùng
cao àùåt trûúác xậ hưåi nhiïìu lûåa chổn khố khùn. Vò phêìn lúán chi tiïu gia tùng nây ch ëu
àûúåc tâi trúå bùçng cấc ngìn thu tûâ thụë, cấc chđnh ph vâ cấc cûã tri sệ phẫi lûåa chổn đt
nhêët theo ba hûúáng:

• Àiïìu trõ bïånh AIDS hay phông chưëng lêy nhiïỵm HIV
• Àiïìu trõ bïånh AIDS hay àiïìu trõ cấc bïånh khấc
• Chi tiïu cho y tïë hay chi tiïu cho cấc mc tiïu khấc
Sûå cêìn thiïët phẫi àûúng àêìu vúái nhûäng lûåa chổn khố khùn nây cố thïí giẫm ài phêìn
nâo nïëu chđnh ph mưåt nûúác cố quët têm vâ cố khẫ nùng tùng ngìn thu tûâ thụë. Nhûng
khưng mêëy nûúác cố thïí trấnh àûúåc hoân toân nhûäng lûåa chổn nây, àùåc biïåt lâ cấc nûúác
àang phất triïín àang àưëi mùåt vúái mưåt dõch bïånh nghiïm trổng. Khưng cố khẫ nùng chi trẫ
cho mổi thûá, chđnh ph ca hêìu hïët cấc nûúác sệ phẫi tâi trúå cho mưåt sưë hâng hoấ vâ dõch
v nhiïìu hún nhûäng thûá khấc, do àố àem lẩi lúåi đch khưng cên àưëi cho cấc nhốm cưng dên
khấc nhau trong xậ hưåi.
Khi sưë lûúång cấc trûúâng húåp mùỉc bïånh AIDS gia tùng, chđnh ph cố xu hûúáng bõ gêy
sûác ếp cên nhùỉc hai vêën àïì thoẩt xem thêëy cố vễ húåp l vâ húåp tònh ngûúâi. Mưåt mùåt chđnh
ph phẫi dânh mưåt phêìn nhiïìu hún cho chùm sốc y tïë, mùåt khấc lâ phẫi trúå cêëp àùåc biïåt
àïí àiïìu trò HIV/AIDS. Nhûng khưng may, nhûäng hânh àưång nhû vêåy lẩi gêy ra nhûäng
hêåu quẫ ngoâi mën. Vò nhûäng l do àûúåc àûa ra dûúái àêy, chđnh ph cấc nûúác mong
mën giẫm nhể ẫnh hûúãng ca HIV àưëi vúái khu vûåc y tïë thò phẫi trấnh àûúåc cẫ hai hânh
àưång nối trïn. Tuy nhiïn, àiïìu àố khưng cố nghơa lâ chđnh ph cấc nûúác khưng lâm gò àïë
gip giẫm búát nhûäng àau khưí do HIV/AIDS mang lẩi. Phêìn nây sệ kïët thc bùçng viïåc àûa
ra mưåt danh mc nhûäng biïån phấp nhiïåt thânh vâ cố khẫ nùng chi trẫ àûúåc mâ chđnh ph
cấc nûúác cố thïí vâ nïn thûåc hiïån àïí giẫm nhể tấc àưång ca dõch HIV/AIDS àưëi vúái khu vûåc
y tïë.
Khưng tùng tưíng trúå cêëp cho khu vûåc y tïë. Mưåt hânh àưång hûúãng ûáng rộ râng vâ
cố hêëp dêỵn vïì chđnh trõ àưëi vúái dõch HIV/AIDS lâ tùng phêìn chia sễ ca chđnh ph àïí
trang trẫi cho cấc chi phđ chùm sốc y tïë, vâ do àố tùng tưíng sưë trúå cêëp cho lơnh vûåc y tïë.
Hânh àưång nây cố thïí cố sûác hêëp dêỵn àùåc biïåt trong giai àoẩn àêìu ca dõch, khi chó cố mưåt
176
sưë đt ngûúâi bõ ưëm vò bïånh AIDS. Lêåp lån nây cng cố cú súã vïì mùåt kinh tïë: nố sệ b lẩi
sûå chïnh lïåch do khu vûåc tû nhên khưng thïí cung cêëp bẫo hiïím y tïë úã cấc nûúác nghêo.
Tuy nhiïn, tùng trúå cêëp àưëi vúái chùm sốc chûäa bïånh lâm tùng cêìu àưëi vúái mưåt khẫ nùng
cung hẩn hểp. Kïët quẫ lâ, cẫ giấ vâ tưíng chi tiïu àïìu gia tùng vúái mưåt mûác lúán hún so vúái

sûå gia tùng riïng ca trúå cêëp, hay so vúái sûå gia tùng nhu cêìu do dõch bïånh nối riïng mang
lẩi, hay thêåm chđ cẫ hai. Khi nhiïìu ngûúâi bõ ưëm vò bïånh AIDS, ẫnh hûúãng nây sệ rộ râng
hún khi chi tiïu cho chùm sốc y tïë ngây câng tùng; khi dõch trúã nïn nghiïm trổng, gấnh
nùång àưëi vúái ngên sấch ca chđnh ph sệ lâm cho chđnh ph khưng thïí duy trò àûúåc.
Àïí hiïíu àûúåc nhûäng thay àưíi vïì mûác àưå trúå cêëp ca chđnh ph ẫnh hûúãng àïën tấc
àưång ca dõch àưëi vúái khu vûåc y tïë nhû thïë nâo, chng tưi trûúác hïët phẫi xem xết mûác àưå
chđnh ph àậ trúå cêëp cho y tïë. Sau àố, lêëy ÊËn Àưå lâm vđ d, chng tưi dûå bấo tấc àưång ca
mưåt dõch àang lan rưång túái mûác trúå cêëp ca chđnh ph hiïån tẩi vâ mûác trúå cêëp gia tùng.
Nhû chng ta sệ thêëy, tùng tưíng trúå cêëp cho y tïë sệ lâm cho dõch ẫnh hûúãng rêët nhanh
àïën khu vûåc y tïë.
Hêìu hïët cấc chđnh ph tâi trúå mưåt phêìn lúán chi tiïu cho khu vûåc y tïë. Phêìn côn lẩi
bao gưìm nhûäng khoẫn thanh toấn khấc ca cấc nhâ bẫo hiïím tû nhên vâ têët cẫ cấc khoẫn
thanh toấn “tûâ ti ngûúâi bïånh” (trûåc tiïëp - ND) tẩi cấc cú súã tû nhên vâ cấc cú súã àûúåc
chđnh ph trúå cêëp, d lâ truìn thưëng hay hiïån àẩi. Tưíng trúå cêëp trung bònh khấc nhau
rêët nhiïìu, nhûng thûúâng lâ tùng lïn theo GDP. Nhû cố thïí thêëy trong hònh 4.3, nhûäng
nûúác nghêo nhêët, vúái mûác thu nhêåp bònh qn àêìu ngûúâi khoẫng 600 àư la, thûúâng trúå
cêëp khưng quấ mưåt nûãa chi phđ cho y tïë, trong khi nhûäng nûúác cố thu nhêåp cao hún trúå cêëp
khoẫng ba phêìn tû chi phđ nây.
Nùm 1990 tẩi ÊËn Àưå, chđnh ph àậ trúå cêëp khoẫng 21% tưíng chi tiïu cho y tïë, mưåt tó
Ghi ch: Àûúâng giûäa trong mưỵi mưåt ư chó phêìn trung võ àûúåc trúå cêëp, àónh vâ àấy ca ư lâ t lïå phêìn trùm thûá 75 vâ 25,
vâ hai “chên” lâ t lïå trúå cêëp tưëi thiïíu vâ tưëi àa.
Ngìn: Sưë liïåu ca NHTG.
Hònh 4.3: T lïå Nhâ nûúác trong chi tiïu cho y tïë úã mưåt sưë nûúác theo nhốm thu nhêåp,
cấc nùm khấc nhau, 1990-1997
177
lïå thêëp so vúái cấc nûúác cố thu nhêåp thêëp khấc. Àûúâng dûúái àấy trong hònh 4.4 lâ àûúâng
dûå bấo chi tiïu cho y tïë ca chđnh ph nïëu ÊËn Àưå khưng cố dõch AIDS vâ tiïëp tc dânh
6% ca GDP àang tùng ưín àõnh cho y tïë, trong àố chđnh ph tiïëp tc tâi trúå 21%. Trong
phûúng ấn cú bẫn nây, chi tiïu ca chđnh ph ÊËn Àưå cho y tïë tùng tûâ 3,2 tó àư la nùm 1991
àïën 8 tó àư la nùm 2010. Àûúâng thûá hai tûâ dûúái lïn thïí hiïån sûå gia tùng chi tiïu cho y tïë

ca chđnh ph nïëu t lïå hiïån nhiïỵm tiïëp tc tùng cho àïën nùm 2000, khi àố mûác trúå cêëp
tt xëng úã mûác ưín àõnh lâ 5%. Àố lâ sûå gia tùng tó lïå hiïån nhiïỵm àậ àûúåc thêëy úã cấc nûúác
nhû Dam-bi-a vâ Bưët-xoa-na, nhûäng nûúác mâ cấc biïån phấp phông chưëng têåp trung chûa
àûúåc thûåc hiïån ngay giai àoẩn àêìu ca dõch. Kïët quẫ úã ÊËn Àưå lâ sûå gia tùng chi tiïu ca
chđnh ph cho y tïë lïn khoẫng mưåt phêìn ba vâo nùm 2010, tûâ 8 tó lïn àïën 10,5 tó.
Àiïìu gò sệ xẫy ra nïëu ÊËn Àưå tûâ nùm 1990 àậ tùng trúå cêëp cho y tïë lïn àïën khoẫng
50%, mûác trúå cêëp àûúåc thêëy úã nhiïìu nûúác M Latinh? Hai àûúâng biïíu diïỵn trïn cng
trong hònh 4.4 thïí hiïån ẫnh hûúãng ca mûác àưå trúå cêëp cao àưëi vúái chi tiïu. Ngay cẫ khi
khưng cố dõch, chi tiïu tùng hún gêëp ba, àïën 11 t nùm 1991 lâ do tùng gêëp àưi phêìn trúå
cêëp ca chđnh ph cho phêìn chi tiïu hiïån tẩi, kïët húåp vúái nhu cêìu àûúåc khuën khđch do
trúå cêëp cao. Sûå gia tùng t lïå chi tiïu cho y tïë trong GDP sệ lâm cho chi tiïu cho y tïë tùng
lïn àïën 27 tó àư nùm 2010 (àûúâng thûá ba tûâ dûúái lïn). Bêy giúâ chng ta lẩi giẫ sûã nẩn dõch
AIDS nghiïm trổng àïën mûác àẩt 5% tó lïå hiïån nhiïỵm ưín àõnh HIV nùm 2000. Àûúâng thûá
tû tûâ dûúái lïn trong hònh 4.4 cho chng ta thêëy: chi tiïu cho y tïë nùm 2010 sệ tùng lïn àïën
39 tó àư. Do àố, khưng chó tâi trúå tùng gêëp ba lêìn chi tiïu cho y tïë nhû chng ta cố thïí dûå
àoấn àûúåc, mâ nố côn lâm cho ngên sấch dânh cho AIDS dïỵ bõ bêët ưín, thïm 12 tó àư (43%
trong sưë 27 tó) chûá khưng phẫi chó 2,5 tó àư (31% trong sưë 8 tó) trong chi tiïu cho y tïë ca
chđnh ph.
Nhûäng cún sưëc do chi tiïu lúán vò dõch AIDS sệ tẩo ra sûác ếp àưëi vúái ngên sấch y tïë, àùåc
Ghi ch: Dûå bấo theo khung 4.3 giẫ àõnh lâ àưå co giận cêìu vïì chùm sốc y tïë lâ 0,8 vâ cung lâ 0,5. Nïëu àưå co giận cêìu
úã ÊËn Àưå nhỗ hún vâ àưå co giận cung cao hún nhûäng giẫ àõnh trïn, têët cẫ tấc àưång lïn chi tiïu sệ tûúng ûáng nhỗ hún.
Ngìn: Ellis, Alm; vâ Gupta 1997; tđnh toấn ca cấc tấc giẫ.
Hònh 4.4: Tấc àưång mư phỗng ca mưåt dõch AIDS nghiïm trổng lïn chi tiïu y tïë, ÊËn
Àưå, 1990-2000
178
biïåt úã nhûäng nûúác bùỉt àêìu cố nẩn dõch úã thúâi àiïím cố mûác trúå cêëp cao. Vđ d, tó lïå nhiïỵm
bïånh úã Mï-hi-cư dûå tđnh múái chó lâ 0,4% nùm 1994 vâ nûúác nây múái chó trúå cêëp 49% chi
phđ àiïìu trõ bïånh AIDS, so vúái 76% trúå cêëp cho àiïìu trõ cấc bïånh khấc, AIDS àậ ngưën mêët
1,2% ngên sấch cho y tïë. Ngûúåc lẩi, Tan-da-ni-a àậ duy trò mûác trúå cêëp àiïìu trõ bïånh
AIDS dûúái 28% àïí ph húåp vúái mûác mâ nhâ nûúác trúå cêëp cho àiïìu trõ cấc bïånh khấc. Kïët

quẫ lâ, mùåc d tó lïå hiïån nhiïỵm múái chó cố 5%, cao hún Mï-hi-cư mûúâi lêìn, tó lïå chi tiïu cho
AIDS trong sưë tưíng chi tiïu y tïë chó lâ 3,5%, nhiïìu hún Mï-hi-cư cố ba lêìn.
Mùåc d thẫo lån vïì thiïët kïë hïå thưëng tâi chđnh y tïë vûúåt ra ngoâi nưåi dung ca cën
sấch nây, bùçng chûáng cho thêëy rùçng nhûäng nûúác cố dõch úã giai àoẩn sú khai hay giai àoẩn
têåp trung, nhû ÊËn Àưå, cêìn thêån trổng cên nhùỉc, khưng chó nhûäng hêåu quẫ tûác thúâi vïì
ngên sấch khi cố thïm sûå cam kïët tâi trúå nâo cho viïåc chùm sốc chûäa bïånh, mâ côn phẫi
cên nhùỉc sûå nhên rưång nhûäng hêåu quẫ nây sệ xẫy ra nïëu nẩn dõch AIDS tiïëp tc lan trân.
Àiïìu cêìn thêån trổng lâ chó xem xết tùng tâi trúå hay bẫo hiïím ca chđnh ph cho chùm sốc
y tïë cng vúái nhûäng chûúng trònh phông chưëng tđch cûåc gip cho nhûäng ngûúâi cố nhiïìu
khẫ nùng nhiïỵm vâ lâm lan truìn bïånh cố thïí tûå bẫo vïå àûúåc mònh vâ bẫo vïå nhûäng
ngûúâi khấc.
T lïå trúå cêëp bònh àùèng d úã bêët k tònh trẩng HIV nâo. Mưåt phẫn ûáng thûúâng
thêëy thûá hai trong khu vûåc y tïë àưëi vúái dõch HIV/AIDS lâ àûa ra mưåt mûác trúå cêëp khấc
ph thåc vâo viïåc ngûúâi àûúåc chùm sốc cố bõ nhiïỵm HIV hay khưng. Àùåc biïåt úã nhûäng
nûúác àang cố dõch àang úã trong giai àoẩn sú khai, nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV àïìu cố nguy
cú bõ phên biïåt àưëi xûã, do àố hẩn chïë khẫ nùng tiïëp cêån cấc dõch v chùm sốc y tïë hay phẫi
trẫ giấ cao hún. Tuy nhiïn khi dõch bïånh tiïën triïín thïm, chđnh ph phông bõ sûác ếp trúå
cêëp àùåc biïåt cho àiïìu trõ HIV/AIDS. Phêìn nây chó ra vai trô ca chđnh ph trong viïåc hẩn
chïë sûå phên biïåt àưëi xûã trong chùm sốc y tïë àưëi vúái nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV vâ sau àố
xem xết hêåu quẫ ca viïåc trúå cêëp ûu àậi hún cho àiïìu trõ HIV.
Trúå cêëp àiïìu trõ AIDS khấc nhau rêët nhiïìu giûäa nûúác nây vúái nûúác khấc. Hònh 4.5
Ngìn: Tâi liïåu tham khẫo, Shepard vâ nhûäng ngûúâi khấc, 1996
Hònh 4.5: T lïå phêìn trùm chi tiïu liïn quan túái AIDS vâ tưíng chi tiïu chûäa trõ tâi trúå
búãi chđnh ph qëc gia, bưën nûúác vâ thânh phưë Sao Paulo, Bra-xin 1994.
Chđnh ph thûúâng cung cêëp
cấc mûác àưå bao cêëp cho Y
tïë khấc nhau ty thåc vâo
liïåu bïånh nhên cố bõ nhiïỵm
HIV hay khưng.
179

giúái thiïåu nhûäng sưë liïåu vïì t lïå chi tiïu cho y tïë ca chđnh ph cho AIDS so vúái tưíng chi
tiïu nùm 1994. Ba trong sưë nùm nûúác nây, tó lïå trúå cêëp àiïìu trõ AIDS khấc nhau mưåt cấch
àấng kïí so vúái tưíng chi tiïu cho y tïë. Vđ d, mùåc d Mï-hi-cư tâi trúå mưåt khoẫn hâo phống
49% tưíng chi phđ àiïìu trõ AIDS, tó lïå nây vêỵn đt hún mûác 76% tưíng chi tiïu cho y tïë. Bra-
xin vâ Thấi Lan trúå cêëp chùm sốc bïånh AIDS úã mûác cao hún rêët nhiïìu so vúái cấc bïånh
khấc, trong khi àố, Tan-da-ni-a vâ Cưët-ài-voa tâi trúå àiïìu trõ AIDS vâ cho tưíng chi tiïu
chùm sốc y tïë vúái mûác nhû nhau.
Thânh kiïën chưëng lẩi nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV/AIDS thïí hiïån dûúái nhiïìu hònh thûác,
tûâ viïåc loẩi trûâ cấc loẩi thëc àiïìu trõ AIDS khỗi danh sấch àûúåc chđnh ph tâi trúå àïën
viïåc tûâ chưëi thùèng khưng cung cêëp cấc dõch v y tïë. Cố rêët nhiïìu giai thoẩi vïì viïåc phên
biïåt àưëi xûã nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV trong chùm sốc y tïë. Trong mưåt sưë bïånh viïån, nhûäng
ngûúâi bõ nhiïỵm HIV àûúåc àûa vâo mưåt khoa àùåc biïåt vâ sau àố bõ lẫng trấnh búãi nhûäng
nhên viïn y tïë súå hậi. Trong mưåt sưë bïånh viïån khấc, nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV àûúåc u
cêìu phẫi trẫ thïm tiïìn mua gùng tay cao su hay thụ phông riïng. Àưëi vúái cấc trûúâng húåp
khấc, nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV bõ tûâ chưëi àiïìu trõ cấc bïånh thưng thûúâng khấc cố lệ búãi
vò cấc bấc sơ vâ y tấ lêìm tûúãng rùçng khưng thïí lâm gò àûúåc àïí gip mưåt ngûúâi nhiïỵm HIV/
AIDS. Sûå àưëi xûã phên biïåt nhû vêåy lâ khưng cưng bùçng, khưng theo ngun tùỉc ca nghïì
y vâ phi àẩo àûác. Hún nûäa, àưëi xûã phên biïåt chó ra sûå thiïëu kiïën thûác vïì nhiïìu cấch khấc
nhau nhû àậ nối úã trïn, àiïìu trõ khưng tưën kếm nhûäng triïåu chûáng vâ nhûäng bïånh cú hưåi
cố khẫ nùng kếo dâi vâ nêng cao mẩng sưëng ca nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV/AIDS. Chđnh
ph àống mưåt vai trô quan trổng trong viïåc àâo tẩo nhên viïn ngânh y nhùçm xoấ bỗ mổi
sûå phên biïåt àưëi vúái cấc bïånh nhên nhiïỵm HIV.
Song cố mưåt àiïìu cng bêët cưng khưng kếm vâ cng khưng cố hiïåu quẫ khi chđnh ph
trúå cêëp mưåt phêìn lúán chi phđ chùm sốc cấc bïånh nhên HIV hún cấc bïånh nhên khấc. Ngoâi
vêën àïì nghêo àối ra, vêën àïì sệ àûúåc àïì cêåp àïën trong phêìn tiïëp theo ca chûúng nây, cố ba
cấch biïån minh viïåc chđnh ph trúå cêëp chùm sốc y tïë: (1) àố lâ mưåt biïån phấp khuën
khđch nhûäng ngûúâi nhiïỵm bïånh tòm cấch chûäa bïånh vâ trấnh truìn bïånh sang cho
nhûäng ngûúâi khấc, (2) lâ hònh thûác bẫo hiïím y tïë cho toân thïí dên cû, mổi ngûúâi tham gia
bùỉt båc thưng qua thụë, (3) lâ sûå hưỵ trúå ca chđnh ph àưëi vúái mưåt loẩi “hâng hoấ cưng
đch” hay “nhu cêìu cùn bẫn”. Chûa cố sûå àiïìu trõ nâo cho thêëy cố thïí giẫm àûúåc tó lïå nhiïỵm

bïånh thưng qua quan hïå tònh dc vúái ngûúâi nhiïỵm HIV (xem khung 4.5). Àiïìu trõ AZT cho
nhûäng ph nûä cố thai nhiïỵm HIV cho thêëy cố khẫ nùng giẫm viïåc lêy bïånh khi sinh,
nhûng vêỵn quấ tưën kếm àïí cố thïí àûúåc coi lâ mưåt phûúng phấp phông ngûúâi lêy nhiïỵm
thûá phất úã nhûäng nûúác nghêo (xem khung 4.6). Trûâ trûúâng húåp bïånh viïm phưíi mâ, viïåc
àiïìu trõ cêìn àûúåc trúå cêëp úã têët cẫ cấc nûúác, hêìu hïët cấc bïånh cú hưåi úã nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm
HIV chó cố thïí truìn sang nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV khấc cng bõ ưëm tûúng tûå. Do àố, giẫ
thiïët àiïìu trõ nhûng bïånh nây trïn cú súã àố lâ bïånh truìn nhiïỵm khưng cố sûác thuët
phc cao. Nïëu trúå cêëp ca chđnh ph àûúåc coi lâ mưåt hònh thûác thanh toấn bẫo hiïím, tiïu
chđ hiïåu quẫ u cêìu phẫi cố mưåt t lïå àưìng bẫo hiïím cao hún (tûác lâ trúå cêëp đt hún) trong
bêët k trûúâng húåp nâo bïånh nhên phẫn ûáng mẩnh vúái giấ cẫ
11
. Phêìn thûá nhêët ca chûúng
nây cho thêëy rùçng thëc vâ dõch v y tïë àiïìu trõ AIDS cố thïí tưën mưåt khoẫn tiïìn rêët lúán,
mùåc d chó cố mưåt sưë loẩi hònh àiïìu trõ rêët tưën kếm cố tấc dng kếo dâi mưåt cht cåc
sưëng ca bïånh nhên vâ bïånh têåt, chûá khưng cẫi thiïån chêët lûúång cåc sưëng ca hổ. Do àố,
xết vïì tđnh hiïåu quẫ, khi mc tiïu lâ hẩn chïë sûå gia tùng chi tiïu khi cố bẫo hiïím, bïånh
nhên AIDS chó àûúåc trúå cêëp phêìn nâo đt hún chûá khưng phẫi cao hún. Khẫ nùng cëi cng
coi àiïìu trõ AIDS lâ mưåt nhu cêìu cùn bẫn, khố cố thïí giẫi thđch úã nhûäng nûúác nghêo, núi
chi phđ cú hưåi ca viïåc àiïìu trõ mưåt ngûúâi lúán mùỉc bïånh AIDS lâ phẫi bỗ chi tiïu tiïm
180
vacxin cho tûâ 100 àïën 200 trễ em, hóåc theo nhû hònh 1.8, tûúng àûúng vúái 10 trễ em ài
hổc úã trûúâng tiïíu hổc. Do àố, khưng cố lån cûá kinh tïë nâo cố thïí giẫi thđch cho t lïå trúå
cêëp cao hún cho AIDS.
Khuën nghõ chđnh sấch nâo cố thïí àûúåc rt ra tûâ hai quan sất nây? Mưåt hânh àưång
thêån trổng, hiïåu quẫ vâ cưng bùçng lâ àùåt tâi trúå chùm sốc sûác khoễ cho HIV/AIDS ngang
bùçng vúái cấc bïånh khấc. Viïåc àiïìu trõ cấc bïånh cố khẫ nùng lêy nhiïỵm àùåc biïåt cho nhûäng
ngûúâi nhiïỵm HIV, nhû bïånh viïm phưíi hay cấc bïånh lêy qua àûúâng tònh dc cng cêìn
àûúåc tâi trúå tûúng àưëi cao nhùçm hẩn chïë khẫ nùng lêy nhiïỵm sang nhûäng ngûúâi khấc.
Nhûäng vêën àïì sûác khoễ ca bïånh nhên nhiïỵm HIV cng nïn àûúåc tâi trúå úã mûác àưå tûúng
tûå nhû mûác àưå àûúåc ấp dng giẫi quët cấc bïånh lêy nhiïỵm khấc. Giẫ sûã Bra-xin tâi trúå

mưåt phêìn ba chi phđ y tïë (theo hònh 4.5, chó thêëy viïåc nây àang lâm úã Sao Paulo) vâ t lïå
nhiïỵm bïånh trong sưë nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV vâ nhûäng ngûúâi chûa nhiïỵm lâ tûúng
àûúng, chđnh sấch nây sệ khiïën cho Bra-xin phẫi giẫm trúå cêëp àiïìu trõ chưëng retrovirt
tûâ 100% xëng côn mưåt phêìn ba. Tûúng tûå, Thấi Lan sệ phẫi giẫm trúå cêëp àiïìu trõ chưëng
retrovirt tûâ 100% xëng côn 20%. Mï-hi-cư mùåt khấc sệ nêng tâi trúå cho cấc bïånh nhên
AIDS lïn mûác tûúng àûúng vúái cấc bïånh nhên khấc.
Vâo giûäa nùm 1997, dûúâng nhû khưng mưåt nûúác nâo trong sưë nhûäng nûúác trïn tn
th àng theo khuën nghõ nây. Bra-xin vâ Mï-hi-cư vêỵn ài theo chđnh sấch trûúác àêy vúái
phêìn trúå cêëp nhiïìu hún dânh cho àiïìu trõ AIDS úã Bra-xin vâ đt hún úã Mï-hi-cư. Chi 108
triïåu àư la cho àiïìu trõ chưëng retrovirt nùm 1996, Bra-xin dûå àoấn chi tiïu nhiïìu hún
gêëp bưën lêìn nhû vêåy cho nùm 1997 (Chequar 1997). Thấi Lan gêìn àêy àậ bùỉt àêìu thûã
nghiïåm khẫ nùng tâi trúå bònh àùèng cho viïåc àiïìu trõ bïånh AIDS cng nhû cấc bïånh khấc,
nïëu khưng phẫi lâ bònh àùèng àưëi vúái tûâng bïånh nhên. Nùm 1996, Bưå Y tïë ca Thấi Lan àậ
nhêån thêëy rùçng, khi sưë lûúång bïånh nhên gia tùng, chđnh sấch tâi trúå 100% àiïìu trõ chưëng
retrovirt vâ thëc cho cấc bïånh cú hưåi khấc chùèng bao lêu sệ tiïu tưën toân bưå ngên sấch
cêëp cho Chûúng trònh Phông chưëng AIDS Qëc gia (Prescott vâ cấc tấc giẫ khấc 1996).
Kïët quẫ lâ chđnh ph sûãa lẩi chđnh sấch àiïìu trõ chưëng retrovirt miïỵn phđ chó ấp dng
vúái ph nûä cố thai mang HIV dûúng tđnh, àïí cố thïí bẫo vïå chưëng lẩi sûå lêy bïånh tûâ mể
Cho mậi àïën gêìn àêy, liïåu phấp chưëng retrovirt (ARV) múái àûúåc coi lâ mưåt cấch phông lêy
nhiïỵm qua àûúâng tònh dc búãi vò nhûäng loẩi thëc hiïån cố àïí àiïìu trõ HIV/AIDS khưng cố tấc dng
nhiïìu trong viïåc phông chưëng lêy nhiïỵm. Phất hiïån nùm 1997 rùçng chêët ûác chïë enzim vâ liïåu phấp
sûã dng ba loẩi thëc (triple drug) cố thïí kòm chïë HIV dûúái mûác thûã mấu nhẩy nhêët cố thïí phất hiïån
ra HIV, cho ngûúâi ta mưåt hy vổng rùçng nhûäng thëc nây cố thïí chùån sûå lan truìn ca HIV vâ ngoâi
ra côn cố thïí kếo dâi mưåt cấch àấng kïí cåc sưëng ca bïånh nhên. Tuy nhiïn, ngay cẫ khi àiïìu nây
trúã thânh sûå thûåc, cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch khi quët àõnh trúå cêëp cưng cưång cêìn phẫi cên
nhùỉc rùçng 10.000 hay 20.000 àư la chi phđ àïí àiïìu trõ cho mưåt bïånh nhên cố thïí phông àûúåc nhiïìu
trûúâng húåp khấc nïëu chi tiïu têåp trung phông chưëng trong nhûäng nhốm ngûúâi cố nguy cú cao. Hún
nûäa, chng ta àậ thêëy trong Chûúng 1 rùçng ngay cẫ khi chng ta khưng chi cho liïåu phấp chưëng
retrovirt, chi tiïu hiïån nay àïí àiïìu trõ mưåt bïånh nhên AIDS àậ cố thïí trang trẫi chi tiïu mưåt nùm hổc
tiïíu hổc cho mûúâi hổc sinh úã nhûäng nûúác àang phất triïín. Àưëi vúái nhûäng nûúác rêët nghêo, chi phđ

cao hún àïí àiïìu trõ chưëng retrovirt cố thïí trang trẫi chi tiïu àûúåc mưåt nùm hổc cho 400 hổc sinh.
Vò l do nây, ngay cẫ khi chi phđ àiïìu trõ chưëng retrovirt àûúåc chûáng minh cố tấc dng giẫm t lïå
nhiïỵm bïånh qua àûúâng tònh dc vâ ngay cẫ khi giấ cẫ giẫm xëng rêët nhiïìu, cấc nhâ hoẩch àõnh
chđnh sấch vêỵn phẫi cên nhùỉc rêët thêån trổng trûúác khi tiïën hânh trúå cêëp.
Khung 4.5. Liïåu phấp chưëng retrovirt cố phẫi lâ biïån phấp phông lêy nhiïỵm qua
àûúâng tònh dc hiïåu quẫ hay khưng?
181
sang con vâ nhûäng ngûúâi tham gia cấc àúåt thûã lêm sâng àûúåc qëc gia thưng qua, trong
àố bïånh nhên nhêån nhûäng hưỵ trúå hổ cêìn àïí tưëi àa hoấ sûå tn th ca hổ (Kunanusont
1997). Chđnh sấch nây rêët cố nghơa àưëi vúái viïåc àiïìu trõ chưëng retrovirt, vúái giẫ thiïët lâ
mûác àưå tn th thêëp úã ngoâi nhûäng cåc thûã nghiïåm mang lẩi đt tấc àưång lêm sâng cho
bïånh nhên vâ cố thïí gêy ra nhûäng ẫnh hûúãng ngoẩi vi tiïu cûåc khấc dûúái dẩng cấc loẩi
HIV khấng thëc. Hún nûäa, nhûäng ngûúâi tham gia trong cấc thûã nghiïåm lêm sâng cố thïí
tẩo ra nhûäng ẫnh hûúãng ngoẩi vi tđch cûåc dûúái hònh thûác tẩo ra sûå hiïíu biïët cố lúåi cho cấc
bïånh nhên khấc, do àố cêìn àûúåc trúå cêëp nhiïìu hún cấc bïånh nhên khấc. Quët àõnh ca
Thấi Lan trúå cêëp àiïìu trõ AZT phông chưëng truìn bïånh tûâ mể sang con cố thïí àûúåc coi lâ
mưåt loẩi “hâng hoấ cưng đch”, mâ cấc nûúác cố thu nhêåp trung bònh cố khẫ nùng àấp ûáng
àûúåc.
Nhûäng hânh àưång phẫn ûáng cố khẫ nùng chi trẫ vâ mang tđnh nhên àẩo àưëi
vúái nẩn dõch. Chng ta àậ lêåp lån rùçng chđnh ph cêìn trấnh hai hònh thûác phẫn ûáng
vïì mùåt y tïë àưëi vúái dõch bïånh: tùng tưíng trúå cêëp cho têët cẫ cấc loẩi hònh àiïìu trõ vâ cung
cêëp mưåt phêìn trúå cêëp lúán hún cho àiïìu trõ HIV/AIDS. Tuy nhiïn cố rêët nhiïìu cấch chđnh
ph cố thïí can thiïåp àïí giẫm nhể tấc àưång y tïë ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng ngûúâi nhiïỵm
bïånh vâ gia àònh hổ vâ àưëi vúái cẫ khu vûåc y tïë. Mưỵi sûå can thiïåp àïìu àûúåc giẫi thđch trïn
cú súã kinh tïë cưng cưång, hóåc vò nố cố tấc àưång ngoẩi vi tđch cûåc to lúán hóåc búãi vò nố cẫi
thiïån hiïåu quẫ hay tđnh bònh àùèng ca thõ trûúâng y tïë theo nhûäng cấch khấc.
• Cung cêëp thưng tin vïì cưng hiïåu àiïìu trõ. Búãi vò nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV/AIDS
Trong sưë nhûäng thẫm kõch mâ dõch HIV/AIDS gêy ra, cố lệ khưng cố thẫm kõch nâo àau lông bùçng
viïåc nhûäng àûáa trễ bõ lêy virt tûâ mể khi sinh ra hay qua b sûäa mể. Cố cấc phûúng phấp phông lêy
bïånh tûâ mể sang con; nhûng thêåt àấng bìn, hêìu hïët cấc phûúng phấp àûúåc tòm ra cho àïën nay

àïìu rêët khố thûåc hiïån úã nhûäng nûúác nghêo, núi cố rêët nhiïìu trûúâng húåp truìn bïånh tûâ mể sang
con àang xẫy ra.
Khoẫng mưåt nûãa cho àïën hai phêìn ba trûúâng húåp truìn bïånh tûâ mể sang con àûúåc coi lâ xẫy
ra ngay khi sinh (Reggy, Simonds vâ Rogers 1997). Ri ro trong viïåc truìn virt HIV tûâ mể sang
trễ múái sinh cố thïí giẫm àûúåc hai phêìn ba, tûâ 25% xëng côn 8%, bùçng cấch àiïìu trõ AZT cho mể
trûúác vâ trong khi sinh, vâ cho trễ múái sinh khưng b sûäa mể trong sấu tìn sau khi sinh (Connor
vâ nhûäng tấc giẫ khấc 1994). Tưíng chi phđ thëc men vâ chi phđ liïn quan àïën y tïë cho mưåt liïåu trònh
àiïìu trõ AZT theo khuën nghõ Trung têm Phông chưëng bïånh ca M (CDC) giẫm viïåc truìn bïånh
tûâ mể sang con lïn túái 1.045 àư la mưỵi trûúâng húåp àiïìu trõ tẩi M (Mauskopf vâ cấc tấc giẫ khấc
1996). Tẩi Thấi Lan, do mưåt sưë chi phđ àêìu vâo đt tưën kếm hún, tưíng chi phđ chó vâo khoẫng mưåt nûãa
(Prescott vâ cấc tấc giẫ khấc). Ngay cẫ úã mûác nhû vêåy, thò chi phđ nây cng gêëp gêìn 50 lêìn chó tiïu
trung bònh àêìu ngûúâi cho y tïë úã nhûäng nûúác cố thu nhêåp thêëp ca vng Cêån Xa-ha-ra, chêu Phi, núi
chiïëm hai phêìn ba sưë ca truìn bïånh tûâ mể sang con. Vúái khoẫng 3000 àư la cho mưỵi trûúâng húåp
HIV, phûúng phấp phông chưëng nây khưng thïí so sấnh àûúåc vúái nhûäng phûúng phấp khấc àûúåc
thẫo lån trong Chûúng 3, vâ chó cố thïí àûúåc ấp dng úã cấc nûúác cố thu nhêåp trung bònh vâ thu
nhêåp cao.
Rêët nhiïìu nưỵ lûåc nghiïn cûáu àang àûúåc tiïën hânh àïí tòm ra cấc biïån phấp cố chi phđ thêëp hún
giẫm tó lïå truìn bïånh tûâ mể sang con. Mưåt chûúng trònh nghiïn cûáu àang cưë gùỉng tòm ra phêìn cưng
hiïåu nhêët ca liïåu trònh AZT, nhùçm giẫm tưíng sưë AZT cêìn thiïët. Nhûäng cåc thûã nghiïåm àang àûúåc
thûåc hiïån úã cấc nûúác àang phất triïín vâ cấc nûúác phất triïín nhùçm tòm ra cấc biïån phấp y tïë khấc
nhau giẫm tó lïå truìn bïånh (Biggar vâ cấc tấc giẫ khấc, 1996, DeMuylder vâ Amy 1993). Tuy
Khung 4.6. Phông lêy nhiïỵm tûâ mể sang con
182
thûúâng mong mỗi àûúåc àiïìu trõ vâ khưng thïí dïỵ dâng tiïëp cêån àûúåc nhûäng nghiïn
cûáu vïì thëc nâo cố cưng hiïåu, hổ lâ nhûäng ngûúâi dïỵ chẩy theo cấc cấch chûäa bïånh
kiïíu lang bùm. Chđnh ph cố thïí phc v lúåi đch ca mổi ngûúâi bùçng cấch nhanh
chống àiïìu tra nhûäng cấch àiïìu trõ chûa àûúåc chûáng minh vâ cung cêëp nhûäng thưng
tin àấng tin cêåy vïì tấc dng ca nhûäng phûúng phấp àiïìu trõ nây. Miïỵn lâ viïåc lâm
nây àûúåc thûåc hiïån thưng qua nhûäng kïnh thưng tin àẩi chng phưí biïën - vđ d nhû
bùçng cấch phất hânh cấc thưng bấo, bấo chđ hay cấc cåc phỗng vêën vúái cấc chun

gia àấng tin cêåy - nố cố thïí àûúåc thûåc hiïån mưåt cấch khưng tưën kếm.
• Trúå cêëp àiïìu trõ cấc bïånh cú hưåi truìn nhiïỵm vâ cấc bïånh lêy qua àưång tònh dc.
Trúå cêëp àiïìu trõ àùåc biïåt ph húåp àưëi vúái bïånh lao phưíi, mưåt trong nhûäng bïånh cú hưåi
phưí biïën thûúâng têën cưng bïånh nhên AIDS, búãi vò chûäa mưåt ca bïånh cố thïí ngùn chùån
àûúåc nhiïìu lêy nhiïỵm thûá phất. Àiïìu trõ cấc bïånh lêåu, giang mai vâ cấc bïånh lêy qua
àûúâng tònh dc khấc cng cêìn àûúåc tâi trúå, khưng phẫi chó búãi vò àố lâ nhûäng bïånh dïỵ
lêy, mâ côn búãi vò chng lâm tùng tưëc àưå truìn HIV, nhû àậ thẫo lån trong Chûúng
3. Búãi vò đt ngûúâi mùỉc phẫi, àiïìu trõ cấc bïånh àưåc huët, viïm khín cêìu hay mưåt
nhốm khấc cấc bïånh cú hưåi truìn nhiïỵm chó cố thïí thêëy úã nhûäng ngûúâi hïå miïỵn dõch
bõ phấ hu nghiïm trổng ngùn chùån àûúåc đt lêy nhiïỵm thûá phất, do àố cố thïí àûúåc trúå
cêëp nhûng phẫi úã mûác thêëp hún, tûúng àûúng vúái mûác trúå cêëp cho cấc bïånh kinh niïn
hay bïånh khưng lêy nhiïỵm khấc. Liïåu trúå cêëp àiïìu trõ chưëng retrovirt HIV cố thïí
àûúåc biïån minh lâ mưåt cấch àïí phông lêy nhiïỵm HIV hay khưng ph thåc vâo cưng
hiïåu àiïìu trõ vâ chi phđ so vúái cấc biïån phấp phông HIV khấc. Giûäa nùm 1997, nhûäng
àiïìu trõ nây quấ tưën kếm vâ kïët quẫ khưng chùỉc chùỉn àïí cố thïí àûúåc tâi trúå trïn
nhûäng cú súã nối trïn (xem khung 4.5).
• Trúå cêëp chi phđ ban àêìu cho chùm sốc AIDS vâ an toân mấu. Dõch AIDS àậ nêng
cao thûác ca cấc cấ nhên khiïën hổ sùén sâng trẫ tiïìn cho mưåt sưë loẩi dõch v, nhû thûã
mấu trûúác khi truìn vâ chùm sốc khi ưëm àau. Khi nhûäng dõch v nây côn thiïëu,
chđnh ph phẫi hưỵ trúå chi phđ ban àêìu lâ àiïìu nïn lâm, chùèng hẩn chđnh ph trúå cêëp
nhûäng àêìu tû lúán nhû phûúng tiïån hay thiïët bõ àiïån hay mưåt hïå thưëng nûúác, miïỵn lâ
nhûäng ngûúâi sûã dng phẫi trẫ tiïìn cho nhûäng dõch v mâ hổ àûúåc nhêån. Do àố, chđnh
ph úã nhûäng nûúác nghêo phẫi thânh lêåp cấc ngên hâng mấu, nhûng khưng nhêët thiïët
phẫi cung cêëp mấu miïỵn phđ vư thúâi hẩn. Tûúng tûå nhû vêåy, chđnh ph phẫi gip
thiïët lêåp cấc cú súã àiïìu trõ AIDS, àùåc biïåt lâ cấc chûúng trònh chùm sốc cưång àưìng,
nhiïn, vêỵn khưng rộ lâ liïåu bêët k mưåt trong sưë nhûäng chiïën lûúåc trïn, nïëu àûúåc chûáng minh lâ cố
hiïåu quẫ, cố thïí chi trẫ àûúåc hay khẫ thi vïì mùåt k thåt úã cấc nûúác àang phất triïín.
Nhûäng àûáa trễ sinh ra tûâ mể nhiïỵm HIV mâ may mùỉn thoất khỗi viïåc nhiïỵm HIV khi sinh tuy
nhiïn vêỵn cố thïí bõ nhiïỵm sau nây khi b mể. Kïët quẫ lâ, cấc quan chûác ngânh y tïë phẫi cên nhùỉc
lúåi thïë ca viïåc ni con bùçng sûäa mể vúái khẫ nùng bõ nhiïỵm HIV. Àưëi vúái nhûäng vng mâ ngun

nhên ch ëu gêy tûã vong úã trễ em lâ suy dinh dûúäng vâ cấc bïånh truìn nhiïỵm, UNAIDS khuën
nghõ ph nûä nïn tiïëp tc cho con b. Nïëu mưåt ngûúâi ph nûä àûúåc biïët àậ mang HIV dûúng tđnh, cư
ta sệ àûúåc cung cêëp cấc phûúng tiïån àïí lûåa chổn viïåc ni con. Àưëi vúái nhûäng vng cố sùén cấc
biïån phấp ni trễ an toân thay thïë, trễ em cố thïí sệ cố đt ri ro ưëm àau hay tûã vong hún nïëu khưng
àûúåc b mể (UNAIDS 1996a). Trong khi cố thïí àún thìn giẫm thúâi gian cho con b, chng ta cng
khưng biïët àûúåc àiïìu àố cố tấc àưång nhû thïë nâo àïën khẫ nùng giẫm truìn bïånh, búãi vò chng ta
cng chûa biïët àûúåc thúâi k ri ro nhêët cố thïí truìn bïånh cố phẫi lâ thúâi k cho con b hay khưng
(Bấo cấo ph trúå, Saba vâ Perriens 1996).
183
nhûng khưng nhêët thiïët tâi trúå vơnh viïỵn cho cấc hoẩt àưång chùm sốc mâ cấc chûúng
trònh nây cung cêëp.
• Hưỵ trúå àùåc biïåt cho ngûúâi nghêo. Hêìu hïët cấc nûúác àïìu hưỵ trúå y tïë àùåc biïåt cho
ngûúâi nghêo. Khi dõch AIDS gia tùng nhu cêìu chùm sốc y tïë, chđnh ph mong mën
têåp trung hưỵ trúå nhiïìu hún nûäa cho nhûäng ngûúâi khưng cố khẫ nùng chi trẫ. Cùỉt
giẫm mûác viïån phđ vâ cấc biïån phấp khấc nhùçm cung cêëp chùm sốc y tïë cho ngûúâi
nghêo phẫi àûúåc ấp dng cho nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV/AIDS cng nhû àưëi vúái nhûäng
ngûúâi bõ cấc bïånh khấc. Ngun tùỉc hưỵ trúå cho nhûäng ngûúâi nâo cêìn nhêët, bêët kïí cố
bõ nhiïỵm HIV/AIDS hay khưng, àûúåc thẫo lån chi tiïët hún trong phêìn sau, phêìn nối
vïì cấc cấch giẫm tấc àưång ca HIV lïn tònh trẩng àối nghêo.
AIDS vâ àối nghêo: Ai cêìn gip àúä?
Bïn cẩnh tấc àưång tân phấ àưëi vúái nhûäng cấ nhên bõ nhiïỵm, HIV côn gêy tấc hẩi àïën
cẫ nhûäng ai cố liïn quan àïën hổ nhû ngûúâi thên, nhûäng ngûúâi ph thåc vïì kinh tïë hay
thưng qua quan hïå luën ấi. Sûå àau àúán mâ nhûäng ngûúâi côn sưëng sốt phẫi chõu àûång vâ
nhûäng tưín thûúng vïì têm l lêu dâi cố thïí xẫy ra, àùåc biïåt àưëi vúái nhûäng trễ em bõ mêët
cha hay mể, lâ nhûäng hêåu quẫ tai hẩi nhêët mang tđnh tiïìm tâng ca dõch bïånh nây. Cấc
hêåu quẫ àố tuy vêåy khố cố thïí ào lûúâng àûúåc, cố thïí khưng àûúåc tiïëp cêåp àûúåc búãi cấc
chđnh sấch cưng cưång vâ do àố nùçm ngoâi khn khưí ca cën sấch nây. Ngoâi ra, nhûäng
ngûúâi côn sưëng sốt thûúâng chõu nhûäng tưín thêët vïì kinh tïë. Sûå tûã vong ca nhûäng bïånh
nhên úã àưå tíi sung sûác lâ tưín thêët kinh tïë quan trổng nhêët do cùn bïånh HIV/AIDS gêy
ra vâ àêy lâ ch àïì ca phêìn côn lẩi ca chûúng nây. Sûå tưín thêët nây cố thïí àûúåc ào lûúâng

búãi tấc àưång sau cấi chïët ca bïånh nhên lâ ngûúâi lúán thưng qua cấc chó sưë vïì xậ hưåi nhû
tònh trẩng mưì cưi cha mể, dinh dûúäng úã trễ em, viïåc hổc hânh vâ tònh trẩng nghêo àối. Vúái
sûå ài xëng ca cấc chó sưë nây vâ sûå múã rưång hưë ngùn cấch giûäa ngûúâi nghêo vâ cấc àưëi
tûúång khấc, HIV cố thïí lâm cho tònh trẩng nghêo àối úã cấc nûúác nghêo câng trêìm trổng
thïm vâ lâm chêåm viïåc àẩt àûúåc cấc mc tiïu phất triïín kinh tïë qëc dên. Trûúác hïët
chng ta tòm hiïíu xem HIV/AIDS tấc àưång àïën sûå nghêo àối nhû thïë nâo, sau àố xem xết
nghơa ca cấc phất hiïån àố àưëi vúái chđnh sấch chưëng àối nghêo trong mưåt dõch AIDS
nghiïm trổng.
HIV/AIDS tấc àưång àïën sûå nghêo àối nhû thïë nâo
Thónh thoẫng ngûúâi ta thûúâng nối rùçng “AIDS lâ bïånh ca àối nghêo”. Vúái nghơa
nâo thò cêu nây àng, hay sai? Thûá nhêët. Cố phẫi lâ nhûäng ngûúâi nghêo dïỵ cố khẫ nùng
bõ nhiïỵm HIV hún nhûäng ngûúâi khấc hay khưng? Thûá hai, t lïå bao nhiïu ngûúâi nhiïỵm
HIV lâ ngûúâi nghêo? Viïåc trẫ lúâi cấc cêu hỗi nây lâ quan trổng, búãi vò chng sệ cố ẫnh
hûúãng àïën cẫ viïåc têåp trung cấc biïån phấp phông ngûâa cng nhû cấc nưỵ lûåc giẫm tấc àưång
ca cấc trûúâng húåp mùỉc bïånh AIDS hiïån cố. Vïì tấc àưång ca AIDS àưëi vúái àối nghêo, trûúác
hïët chng ta nghiïn cûáu cấc bùçng chûáng hiïån cố àïí trẫ lúâi cho àûúåc hai cêu hỗi cú bẫn
trïn; kïë àố chng ta so sấnh tấc àưång vïì cấi chïët ca mưåt bïånh nhên AIDS vúái cấc c sưëc
khấc mâ cấc gia àònh gùåp phẫi vâ cấc hưå giấ àònh cố cấc mûác thu nhêåp khấc nhau àưëi phố
nhû thïë nâo.
HIV lêy nhiïỵm ngûúâi giâu vâ ngûúâi nghêo. Trong sưë cấc nûúác àang phất triïín,
mưëi quan hïå giûäa thu nhêåp vâ t lïå nhiïỵm HIV àûúåc nghiïn cûáu tưët nhêët úã Àưng vâ
Trung Phi
12
. Liïåu cấc mêỵu hònh quan sất àûúåc úã nhûäng núi nây cng sệ xët hiïån úã
nhûäng núi nâo khấc hay khưng lâ mưåt viïåc côn chúâ xem cố xẫy ra hay khưng. Mưåt sưë nhên
184
tưë àậ khiïën cùn bïånh nây trúã nïn trêìm trổng úã nhûäng vng bõ nùång nhêët ca chêu Phi lâ:
hêìu hïët nhûäng bïånh nhên HIV úã thúâi àiïím àiïìu tra àậ bõ nhiïỵm hâng nùm trûúác àố, khi
ngûúâi ta đt biïët vïì cấch phông trấnh nhiïỵm HIV; hún nûäa, khu vûåc nây lẩi vùỉt ngang cấc
tuën giao thưng chđnh vâ bõ ẫnh hûúãng ca chiïën tranh. Nhûng mưỵi mưåt nhên tưë trïn

cng àïìu cố úã cấc khu vûåc àang phất triïín khấc vúái cấc mûác àưå khấc nhau: kiïën thûác vïì
phông chưëng HIV thûúâng hïët sûác khan hiïëm, vâ nhûäng vng nây cng cố cấc tuën giao
thưng chẩy qua vâ cng cố chiïën tranh. Do àố, nïëu khưng cố cấc sưë liïåu khấc, kinh
nghiïåm úã Àưng vâ Trung Phi cố thïí àûúåc coi lâ nhûäng bùçng chûáng cố giấ trõ vïì viïåc t lïå
nhiïỵm HIV úã cấc vng khấc cố thïí khấc nhau ra sao giûäa cấc nhốm thu nhêåp khi cùn
bïånh nây àang tiïën triïín.
Nhû chng ta àậ thêëy úã Chûúng 3, úã thúâi k àêìu ca bïånh nây, úã vng Cêån Xa-ha-ra
ca chêu Phi, nhûäng ai ài lẩi nhiïìu hún vâ àân ưng cố thu nhêåp cao hún cố khẫ nùng dïỵ
lêy nhiïỵm loẩi virt nây hún nhûäng ngûúâi khấc. Cố nhûäng l do àïí tin rùçng nhêån àõnh
nây cố thïí lâ àng úã núi nây núi khấc. Cấc cåc àiïìu tra cho thêëy rùçng tònh dc cng
tûúng tûå nhû cấc th vui khấc: sưë lûúång cấc bẩn tònh tđnh theo nùm tùng theo thu nhêåp.
Tûúng tûå, mưåt ngûúâi cố thu nhêåp cao dïỵ cố khẫ nùng cën ht nhiïìu bẩn tònh hún vâ sệ
cố nhiïìu tiïìn hún ngûúâi cố thu nhêåp thêëp àïí trẫ cho nhûäng bẩn tònh hay àïí hưỵ trúå cho
nhûäng àûáa con rúi. Cấc nhên tưë nây, cng vúái sûå thûåc lâ HIV, khưng nhû cấc bïånh lêy
nhiïỵm qua àûúâng tònh dc khấc, khưng thïí dïỵ dâng cûáu chûäa, àậ lâm cho HIV trúã thânh
loẩi virt duy nhêët trong sưë cấc bïånh truìn nhiïỵm hiïån hânh àấnh vâo nhûäng ngûúâi
giâu vúái t lïå tûúng tûå hóåc cố thïí cao hún so vúái mûác àưå nố àấnh vâo nhûäng ngûúâi nghêo.
Viïåc ghi nhêån lâ HIV lêy nhiïỵm cẫ ngûúâi giâu lêỵn ngûúâi nghêo lâ àiïìu quan trổng khi cên
nhùỉc hưå gia àònh nâo cêìn gip nhiïìu nhêët.
Têët nhiïn, chng ta thûúâng mong mën rùçng nhûäng ngûúâi àûúåc hổc hânh nhiïìu hún
vúái thu nhêåp cao hún sệ lâ nhûäng ngûúâi cố àiïìu kiïån tưët hún àïí hiïíu biïët vïì dõch bïånh nây
vâ àiïìu chónh hânh vi ca hổ àïí trấnh bõ lêy nhiïỵm. Chûúng 3 àûa ra bùçng chûáng lâ àiïìu
nây àậ diïỵn ra: úã mưåt sưë nûúác, nhûäng ngûúâi cố hổc vêën cao thûúâng sûã dng bao cao su
nhiïìu hún nhûäng ngûúâi cố hổc vêën thêëp. Tûúng tûå, cấc nghiïn cûáu vûâa qua úã cấc nûúác
phất triïín cho thêëy t lïå ngûúâi bõ AIDS cao nhêët lẩi úã trong sưë nhûäng ngûúâi nghêo nhêët.
Nïëu xu hûúáng nây lan ra toân cêìu thò AIDS sệ trúã nïn giưëng nhû cấc bïånh truìn nhiïỵm
khấc úã chưỵ nhûäng ngûúâi nghêo sệ dïỵ cố khẫ nùng bõ lêy nhiïỵm hún nhûäng ngûúâi khưng
nghêo. Cëi cng, AIDS cố thïí trúã thânh phưí biïën nhêët úã cấc khu ưí chåt ca cấc àư thõ
nghêo nhêët ca cấc nûúác àang phất triïín.
Hêìu hïët nhûäng ngûúâi mùỉc HIV/AIDS àậ lâ nhûäng ngûúâi nghêo. Tuy do thiïëu sưë liïåu

nïn khưng thïí ûúác tđnh chđnh xấc t lïå ngûúâi nghêo vâ ngûúâi khưng nghêo bõ nhiïỵm lâ bao
nhiïu, thưng tin vïì cấc mûác àưå thu nhêåp vâ cấc t lïå nhiïỵm úã cấc nûúác cho rùçng sưë lûúång
ngûúâi nghêo bõ lêy nhiïỵm nhiïìu hún rêët nhiïìu so vúái ngûúâi khưng nghêo. Chùèng hẩn,
theo mưåt sưë liïåu àậ àûúåc qëc tïë chónh l vïì sûå nghêo àối tuåt àưëi, vng Cêån Xa-ha-ra
ca chêu Phi cố sưë ngûúâi nghêo lúán khoẫng gêëp bưën lêìn so vúái sưë ngûúâi khưng nghêo. Do
vêåy, ngay khi nhûäng ngûúâi nghêo bõ nhiïỵm chó vúái t lïå chó hún 1/4 so vúái nhûäng ngûúâi
khưng nghêo thò hổ cng àậ chiïëm àa sưë trong sưë nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV úã chêu lc nây
rưìi. Do ngûúâi nghêo úã nhiïìu vng thåc Cêån Xa-ha-ra chêu Phi cố t lïå nhiïỵm bïånh lúán
hún 1/4 t lïå ca nhûäng ngûúâi khưng nghêo, chng ta thêëy rùçng, úã Chêu Phi, đt nhêët thò
cng cố rêët nhiïìu ngûúâi nghêo nhiïỵm HIV hún ngûúâi giâu. Tuy quy mư nhỗ hún, nhûng
ngun tùỉc chung nây dûúâng nhû sệ cố thïí ấp dng tẩi cấc cấc khu vûåc àang phất triïín
khấc
13.
185
Chng ta àậ thêëy rùçng AIDS lâ cùn bïånh ca nghêo àối úã chưỵ nố ẫnh hûúãng nhiïìu
àïën ngûúâi nghêo hún lâ nhûäng ngûúâi khưng nghêo vâ cëi cng nố cố thïí trúã thânh cùn
bïånh ca àối nghêo úã chưỵ nố ẫnh hûúãng àïën mưåt t lïå lúán ngûúâi nghêo hún lâ ngûúâi giâu.
Nïëu chng ta giẫ àõnh rùçng mưåt trong nhûäng trấch nhiïåm ch ëu ca chđnh ph lâ lâm
cho nhên dên cố thïí thoất khỗi àối nghêo thò cấc phất hiïån nây àûa chng ta àïën cấc cêu
hỗi múái. Mưåt hưå gia àònh bõ ẫnh hûúãng gò khi mể, cha, hay cấc thânh viïn lúán tíi khấc
ca gia àònh bõ chïët vò AIDS? Chng ta xem xết cấc cêu hỗi nây úã 2 tiïíu mc tiïëp theo.
Khung 4.7 mư tẫ ba loẩi àùåc tđnh quët àõnh àïën tấc àưång ban àêìu lïn hưå gia àònh khi
mưåt ngûúâi lúán chïët vâ gia àònh àậ àưëi phố nhû thïë nâo vúái tònh cẫnh nây.
Ẫnh hûúãng trûåc tiïëp khi cố mưåt ngûúâi chïët vò AIDS lâ gò? Vúái bêët k gia àònh
nâo, khi cố ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác bõ chïët vò AIDS thò àố lâ mưåt thẫm hoẩ. Nhûäng
ngûúâi côn sưëng khưng nhûäng phẫi chõu àûång sûå mêët mất to lúán vïì tinh thêìn mâ côn cẫ
nhûäng chi phđ vïì y tïë vâ mai tấng, cưång thïm nhûäng mêët mất vïì thu nhêåp vâ dõch v mâ
ngûúâi àố trûúác àêy àống gốp cho gia àònh. C sưëc phc lúåi vïì kinh tïë do cấi chïët vò AIDS
àưëi vúái nhûäng ngûúâi côn sưëng nghiïm trổng nhû thïë nâo? Ẫnh hûúãng trûåc tiïëp bao gưìm
cấc chi phđ vïì y tïë trûúác khi ngûúâi àố chïët vâ cấc chi phđ cho mai tấng. Àïí àấnh giấ àûúåc

chi phđ trûåc tiïëp cho mưåt ngûúâi chïët vò AIDS, chng ta cố thïí so sấnh cấc chi phđ vïì y tïë vâ
mai tấng cho ngûúâi àố vúái chi phđ tûúng tûå cho mưåt ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác chïët vò cấc
l do khấc. Vò khưng cố sûå khấc biïåt lúán, chng ta lẩi xem xết xem cấi chïët ca mưåt ngûúâi
lúán úã àưå tíi sung sûác, d vò bêët k ngun nhên nâo, cố ẫnh hûúãng àïën mư hònh tiïu
dng ca hưå gia àònh nhû thïë nâo.
Cấc phên tđch ca chng tưi dûåa trïn cấc phất hiïån ca mưåt sưë cåc àiïìu tra hưå gia
àònh mư tẫ úã khung 4.8. Àùåc biïåt, chng tưi dûåa trïn mưåt phên tđch sêu nhêët trong sưë cấc
nghiïn cûáu trïn lâ nghiïn cûáu úã Kagera, Tan-da-nia, vò cấc sưë liïåu chi tiïët tûâ nghiïn cûáu
àố cng lâ cú súã cho phên tđch sau nây ca chng tưi vïì cấc gia àònh cố ngûúâi chïët vò AIDS
àưëi phố nhû thïë nâo. Tuy cấc sưë liïåu trïn côn rêët hẩn chïë, nhûng dûåa trïn cấc thưng tin
sùén cố, ta cố thïí giẫ àõnh mưåt cấch húåp l lâ cấc tấc àưång vâ phẫn ûáng àưëi phố mư tẫ úã
chûúng nây hêìu hïët lâ sệ ph húåp vúái cấc phất hiïån trong tûúng lai.
Trong nghiïn cûáu Kagera, nhûäng ngûúâi àûúåc àiïìu tra mùỉc bïånh AIDS dûúâng nhû
àïìu tòm kiïëm sûå chùm sốc y tïë chûá khưng nhû nhûäng ngûúâi bõ chïët vò cấc ngun nhên
khấc, vâ hổ phẫi chi tûâ ti tiïìn ca mònh
14
. Hún nûäa, chi tiïu y tïë ca gia àònh cố ngûúâi bõ
chïët vò AIDS cố xu hûúáng cao hún rêët nhiïìu so vúái gia àònh cố ngûúâi bõ chïët vò cấc ngun
nhên khấc, nhû biïíu thõ úã hònh 4.6. Mưåt àiïím nưíi bêåt lâ àưëi vúái mổi nhốm àưëi tûúång trûâ
nhốm nam giúái mùỉc bïånh AIDS, cấc khoẫn chi phđ cho thëc lẩi bõ cấc chi phđ cho mai
tấng vûúåt. Tđnh trung bònh, cấc gia àònh chi cho mai tấng gêìn 50% nhiïìu hún lâ hổ chi
cho thëc. Hún nûäa, cấc chi phđ cho mai tấng àưëi vúái ngûúâi chïët do AIDS vâ khưng do
AIDS khấc nhau đt hún so vúái cấc chi phđ y tïë giûäa hai àưëi tûúång nây. Do vêåy, tuy mưåt
phêìn àấng kïí chi phđ cho mai tấng àûúåc b àùỉp lẩi búãi cấc khoẫn phng tûâ cấc gia àònh
khấc (trung bònh chiïëm khoẫng 45%), sûå khấc nhau vïì tấc àưång lïn hưå gia àònh ca mưåt
ngûúâi chïët do AIDS vúái mưåt ngûúâi chïët khưng do AIDS nhỗ hún nhûäng khấc biïåt chng ta
mong àúåi nïëu chó tđnh riïng chi phđ y tïë
15
.

×