193
àïí àưëi phố, côn hún lâ phẫi tiïët kiïåm nhûäng thûá khấc nhû thûåc phêím. Nhûäng vđ d úã
Kagera, Rakai vâ Chiïìng Mai cho thêëy cấc hưå gia àònh thûåc sûå phẫi rt tiïìn tiïët kiïåm
hay bấn tâi sẫn khi trong gia àònh cố ngûúâi lúán bõ chïët.
Khẫo sất úã Kagera vâ Rakai àïìu àûa ra nhûäng cêu hỗi cho nhûäng ngûúâi àûúåc phỗng
vêën vïì súã hûäu ca hổ àưëi vúái ba loẩi hâng hoấ lêu bïìn: ư tư hay xe tẫi, xe àẩp vâ àâi.
Khưng àïën 2% cấc hưå gia àònh cố ư tư hay xe tẫi, vâ sûå thay àưíi súã hûäu khưng chó ra mưåt
mêỵu hònh rộ râng lâ cố sûå liïn hïå giûäa sûå thay àưíi nây vúái viïåc hưå gia àònh cố bõ tấc àưång
búãi cấi chïët ca mưåt ngûúâi lúán trong gia àònh hay khưng. Tuy nhiïn, súã hûäu mưåt xe àẩp
hay mưåt chiïëc àâi lâ àiïìu rêët phưí biïën, do àố khưng giẫi quët àûúåc vêën àïì nhiïìu lùỉm.
Bẫng 4.5 cho thêëy súã hûäu tâi sẫn thay àưíi nhû thïë nâo trong quấ trònh tiïën hânh khẫo
sất, ph thåc vâo viïåc nhûäng hưå gia àònh nây cố ngûúâi bõ chïët hay khưng. Trong cẫ hai
cåc khẫo sất, viïåc súã hûäu mưåt chiïëc àâi tùng lïn trong nhûäng gia àònh khưng cố ngûúâi
chïët vâ giẫm ài trong nhûäng gia àònh cố ngûúâi chïët. Àiïìu tûúng tûå cng xẫy ra trong
nhûäng gia àònh cố xe àẩp úã Rakai nhûng Kagera lẩi khấc. Do àố nhûäng bùçng chûáng úã
Rakai, àùåc biïåt lâ nhûäng sưë liïåu úã Kagera cho thêëy mưåt sưë hưå gia àònh cố ngûúâi chïët phẫi
bấn nhûäng tâi sẫn àûúåc cêët giûä àïí àưëi phố vúái tònh hònh. Trûúâng húåp khấc cố thïí lâ nhûäng
tâi sẫn nây thåc vïì tưí tiïn vâ àûúåc thûâa kïë lẩi cho nhûäng ngûúâi ngoâi gia àònh. Tuy
nhiïn, ngay cẫ trong trûúâng húåp nây, viïåc bấn ài tâi sẫn cố thïí gốp phêìn giẫi quët vêën
àïì, miïỵn lâ ngûúâi àûúåc thûâa kïë tâi sẫn cẫm thêëy mònh cng cố mưåt phêìn trấch nhiïåm àïí
hưỵ trúå nhûäng ngûúâi hoẩn nẩn.
Mưåt bùçng chûáng khấc vïì viïåc cấc hưå gia àònh rt tiïìn tiïët kiïåm àïí giẫi quët vêën àïì
khi cố mưåt ngûúâi trong nhâ bõ chïët cố thïí àûúåc tòm thêëy tûâ nhûäng sưë liïåu úã Kagera vïì cấc
thânh viïn trong cấc hiïåp hưåi tđn dng vâ hưỵ trúå lêỵn nhau (ROSCAs). Trong àúåt 1 ca
cåc khẫo sất, 51% trong sưë 80 hưå gia àònh cố ngûúâi chïët trong thúâi gian 18 thấng khẫo
sất àïìu lâ thânh viïn ca cấc hưåi ROSCAs; cëi àúåt khẫo sất, t lïå tham gia vâo cấc hưåi
nây giẫm xëng côn 36%. Trong sưë cấc hưå gia àònh khưng cố ngûúâi chïët trong sët thúâi
gian khẫo sất, tó lïå tham gia vâo cấc hưåi ROSCAs khưng mêëy thay àưíi, tûâ 41% trong àúåt
1 xëng 36% trong àúåt 4.
Tâi sẫn
Gia àònh khưng
cố ngûúâi tûã vong
Gia àònh cố
ngûúâi tûã vong
Gia àònh khưng
cố ngûúâi tûã vong
Gia àònh cố
ngûúâi tûã vong
Xe àẩp
Thùm lêìn 1 34 39 27 26
Thùm lêìn 2 41 35 29 28
Àâi
Thùm lêìn 1 30 40 31 36
Thùm lêìn 2 37 36 35 35
Huån Rakai, U-gan-àa Vng Kagera, Tan-da-nia
Bẫng 4.5: Súã hûäu tâi sẫn trong cấc hưå gia àònh cố vâ khưng cố ngûúâi tûã vong (T
lïå trong tưíng sưë cấc hưå gia àònh)
Ngìn: Tấc giẫ tđnh toấn, dûåa vâo tâi liïåu ca Menon vâ cấc TG khấc 1996.
194
Mùåc d cåc khẫo sất úã Chiïìng Mai khưng cho phếp so sấnh sûå khấc nhau vïì tâi
chđnh giûäa cấc hưå gia àònh cố ngûúâi chïët vâ cấc hưå khưng cố ngûúâi chïët, khoẫng 41% cấc
hưå gia àònh cố ngûúâi chïët àậ bấn àêët àai, 57% àậ rt mưåt sưë tiïìn tiïët kiïåm, vâ 24% vay
mûúån tiïìn ca húåp tấc xậ hay tûâ cấc qu quay vông (nhû ROSCAs) àïí ưín àõnh sau khi cố
ngûúâi chïët. Cố lệ vò sûå giâu cố hún ca cấc gia àònh Thấi Lan nïn hổ cố thïí giẫm búát ẫnh
hûúãng ca sưëc theo nhûäng cấch nây, chûá khưng phẫi àiïìu chónh lẩi cấc thânh viïn trong
gia àònh.
Hưỵ trúå tûâ cấc gia àònh khấc. Àưëi vúái têët cẫ cấc hưå gia àònh cố ngûúâi lúán tûã vong, sûå
gip àúä ca hổ hâng hay lấng giïìng cố têìm quan trổng àùåc biïåt hưỵ trúå cho nhûäng cưë gùỉng
ca gia àònh. Cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch tòm cấch sûã dng tưëi ûu nhûäng ngìn lûåc
hẩn hểp àïí khùỉc phc ẫnh hûúãng àưëi vúái gia àònh ngûúâi chïët thûúâng cng trấnh khưng
mën can thiïåp vâo nhûäng chuån riïng tû nhû vêåy. Àïí lâm àûúåc àiïìu nây, hổ cêìn cố
nhûäng thưng tin vïì sûå hưỵ trúå ca cấc gia àònh xung quanh trong nhûäng cưång àưìng mâ hổ
nghiïn cûáu. Nhûäng cåc thẫo lån tiïëp theo khưng nhùçm thay thïë cho nhûäng thưng tin
nây, nhûng àûa ra cấc hònh thûác vâ khẫ nùng ca nhûäng ngûúâi hổ hâng thên thiïët hưỵ trúå
trong nhûäng trûúâng húåp nhû vêåy.
Mưåt àùåc àiïím quan trổng ca cấc tưí chûác xậ hưåi ca cấc hưå gia àònh úã Kagera vâ cng
lâ ca hêìu hïët cấc cưång àưìng úã chêu Phi, àố lâ sûå hưỵ trúå lêỵn nhau khi cêìn thiïët. Tẩi
Kagera, cẫ cấc gia àònh cố ngûúâi chïët vâ gia àònh khưng cố ngûúâi chïët àïìu cố nhiïìu khẫ
nùng nhêån hưỵ trúå tiïìn mùåt hay dûúái mưåt hònh thûác tûúng tûå tûâ cấc gia àònh khấc. (Khoẫng
ba phêìn tû cấc gia àònh khưng cố ngûúâi chïët àûúåc nhêån hưỵ trúå nhû vêåy, so vúái 80 àïën 90%
cấc hưå gia àònh cố ngûúâi chïët.) Nhûng trong sưë nhûäng gia àònh àûúåc hưỵ trúå riïng sau khi
cố ngûúâi chïët, tưíng giấ trõ viïån trúå àûúåc nhêån trong vông nûãa nùm àêìu tiïn sau khi cố
ngûúâi chïët (53 àư la) nhiïìu hún gêëp àưi sưë tiïìn nhêån àûúåc trong nùm trûúác khi cố ngûúâi tûâ
vong, vâ cng nhiïìu hún gêëp àưi sưë tiïìn mâ nhûäng gia àònh khưng cố ngûúâi chïët nhêån
àûúåc.
Nhûäng tưí chûác múái àûúåc thânh lêåp àïí hưỵ trúå giẫi quët khố khùn vïì chi phđ do nhûäng
ngûúâi chïët vò bïånh AIDS gêy ra lâ mưåt sûå l giẫi cho sûå khấc nhau lúán nây. Cấc phỗng
vêën nhốm úã 20 lâng cho thêëy rùçng ngoâi cấc tưí chûác tiïët kiïåm vâ hưỵ trúå lêỵn nhau truìn
thưëng, nhû ROSCAs, cấc cû dên ca rêët nhiïìu lâng àậ thânh lêåp cấc hưåi àùåc biïåt àïí gip
nhûäng gia àònh khố khùn do cố ngûúâi chïët vò bïånh AIDS. Hêìu hïët cấc hưåi nây àûúåc thânh
lêåp vâ àiïìu hânh búãi ph nûä; nhiïìu hưåi hổp àõnh k, trong àố cấc thânh viïn àống gốp
bùçng tiïìn mùåt hay cấc hònh thûác khấc (Lwihula 1994).
Hònh 4.9 cho thêëy sưë tiïìn cấ nhên hưỵ trúå gip àúä cấc hưå gia àònh ph thåc vâo viïåc
nhûäng gia àònh nây cố ngûúâi chïët hay khưng. Ghi nhêån sûå khấc nhau to lúán vïì hưỵ trúå ca
cấ nhên giûäa cưåt 1 vâ cưåt 4 àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh cố ngûúâi chïët giûäa cấc thúâi k. Hònh
nây cng thïí hiïån sûå hưỵ trúå theo chûúng trònh, mưåt vêën àïì chng ta sệ thẫo lån sau àêy.
Hưỵ trúå tûâ phđa chđnh ph vâ cấc tưí chûác phi chđnh ph. Vïì hưỵ trúå ca chđnh ph vâ cấc
tưí chûác phi chđnh ph, cố hai vêën àïì cêìn àûúåc thẫo lån. Thûá nhêët lâ gia àònh nâo sệ àûúåc
hưỵ trúå vâ hổ sệ àûúåc trúå gip bao nhiïu? Thûá hai, cêìn bao nhiïu chi phđ àïí hưỵ trúå? Phêìn
chi phđ khưng àûúåc àïì cêåp àïën trong phêìn thẫo lån vïì hưỵ trúå ca cấc cấ nhên, vò nố chó
liïn quan àïën ngìn lûåc ca cấc cấ nhên. Nhûng vò chđnh ph vâ cấc tưí chûác phi chđnh
ph sûã dng ngìn lûåc cưng, d lâ thu tûâ thụë hay tûâ cấc ngìn àống gốp tònh nguån.
Theo àố, chng ta phẫi àùåt ra cêu hỗi nhûäng ngìn lûåc nây cố àûúåc sûã dng mưåt cấch
hiïåu quẫ nhêët hay khưng. Trong phêìn thẫo lån nây, sûå hưỵ trúå tûâ phđa chđnh ph vâ cấc
tưí chûác phi chđnh ph àûúåc coi lâ sûå hưỵ trúå chđnh thûác hay hưỵ trúå theo chûúng trònh, àïí
195
phên biïåt vúái sûå hưỵ trúå ca cấ nhên hay cấc hònh thûác hưỵ trúå khưng chđnh thûác tûâ cấc hưå
gia àònh hay cấc hưåi trong lâng xậ.
Theo cåc khẫo sất úã Kagera, hưỵ trúå ca cấc chûúng trònh chó cố thïí àïën àûúåc vúái mưåt
vâi ngûúâi vâ chó cố thïí hưỵ trúå àûúåc rêët đt so vúái hưỵ trúå ca cấc cấ nhên. Trong phêìn cëi
ca cåc khẫo sất, mưåt phêìn nùm sưë hưå gia àònh khưng cố ngûúâi chïët trong mûúâi tấm
thấng àậ àûúåc hưỵ trúå búãi mưåt tưí chûác trong sấu thấng trûúác àố; khoẫng hai phêìn nùm cấc
hưå gia àònh cố ngûúâi chïët àậ àûúåc hưỵ trúå theo cấch nây. Giấ trõ trung bònh ca nhûäng hưỵ
trúå nây nhỗ hún rêët nhiïìu so vúái tưíng chi tiïu ca hưå gia àònh, vâ so vúái sûå hưỵ trúå ca cấc
cấ nhên.
Nhûng theo hònh 4.9, mùåc d trung bònh cấc hưå gia àònh cố ngûúâi chïët nhêån àûúåc hưỵ
trúå nhiïìu hún, àiïìu nây khưng phẫi lc nâo cng àng. Khưng phẫi sûå hưỵ trúå nâo tûâ cấc
chûúng trònh cng nhỗ hún so vúái thu nhêåp hâng nùm. Trong mưåt lâng, 50% cấc hưå gia
àònh, trong àố cố cẫ nhûäng gia àònh chûa cố ngûúâi nâo chïët, nhêån àûúåc hún 110 àư la hưỵ
trúå tûâ cấc chûúng trònh trong vông 6 thấng trûúác vông khẫo sất lêìn 4.
Àïí phên tđch chi phđ tûúng àưëi ca cấc loẩi chûúng trònh khấc nhau hưỵ trúå cấc gia
àònh bõ ẫnh hûúãng búãi AIDS vâ cấc ngun nhên khấc gêy ra tûã vong úã ngûúâi lúán, cåc
khẫo sất àậ thu thêåp cấc sưë liïåu tûâ mưåt tưí chûác chđnh ph vâ 11 tưí chûác phi chđnh ph úã
vng Kagera. Hònh 4.10 thïí hiïån chi phđ trung bònh mưỵi nùm àïí thûåc hiïån mưåt trong sưë
cấc chûúng trònh nối trïn, vâ sưë liïåu vïì chi phđ àûúåc tòm thêëy tûâ đt nhêët hai cú quan. Khi
so sấnh chi phđ, àiïìu quan trổng cêìn phẫi nhúá rùçng cấc dõch v àûúåc cung cêëp rêët khấc
nhau; vđ d, chùm sốc tẩi gia àònh têåp trung vâo nhûäng nhâ cố ngûúâi ưëm, côn hưỵ trúå vïì
giấo dc gip nhûäng àûáa trễ côn àang sưëng ph thåc, chng cố thïí khưng bõ ưëm àau
nhûng cêìn phẫi àïën trûúâng hổc. Hún nûäa, ngay cẫ nhûäng chûúng trònh cố cng mưåt nưåi
dung thò cng cố nhûäng ëu tưë khấc nhau vâ chêët lûúång khấc nhau.
Ngìn: Over vâ cấc tấc giẫ khấc, sùỉp xët bẫn.
Hònh 4.9.Giấ trõ trung võ ca hưỵ trúå nhêån àûúåc trong sưë cấc mêỵu hưå gia àònh nhêån
trúå cêëp, theo ngìn, àúåt vâ ëu tưë cố ngûúâi chïët, 1991-94
Cấc hưå gia àònh cố mưåtå ngûúâi chïít
trong thúâi gian giûäa “àúåt” thu nhêåp
sưë liïåu thûá nhêët vâ thûá tû nhêån trúå
cêëp tû nhên vâ chûúng trònh nhiïìu
hún cấc hưå gia àònh khưng cố ngûúâi
chïët trong khoẫng thúâi gian nây.
Àưëi vúái cấc gia àònh cố thên nhên
chïët, trúå cêëp tû nhên lúán hún trúå
cêëp chûúng trònh rêët nhiïìu.
196
Bêët chêëp nhûäng lûu trïn, hònh trïn cho chng ta thêëy cố thïí cố sûå khấc nhau lúán
vïì chi phđ cho mưỵi ngûúâi hûúãng th theo mưỵi chûúng trònh khấc nhau. Mưåt sûå so sấnh àùåc
biïåt rêët cố nghơa lâ chi phđ ni mưåt àûáa trễ trong nhâ bẫo dûúäng, dûå tđnh khoẫng 107
àư la mưỵi nùm, vâ chi phđ ni mưåt àûáa trễ trong trẩi mưì cưi, trung bònh khoẫng 1063 àư
la mưåt nùm hay gêëp khoẫng mûúâi lêìn (khưng cố trong hònh bïn). Àưëi vúái nhûäng àûáa trễ
khưng thïí àûa vâo nhâ bẫo dûúäng, cố thïí cêìn xem xết giẫi phấp thay thïë bùçng mưåt trẩi
mưì cưi. Tuy nhiïn, cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch vâ cấc nhâ cêëp tâi chđnh ca chđnh ph
cêìn lûu rùçng mưỵi àûáa trễ àûúåc gûãi àïën trẩi mưì cưi sệ tiïu th ngìn lûåc mâ cố thïí ni
àûúåc 10 àûáa trễ úã cấc nhâ bẫo dûúäng.
Nhûäng tấc àưång kinh tïë ca AIDS thûúâng mẩnh mệ hún trong cấc hưå gia
àònh nghêo. Chng ta àậ thêëy rùçng cấc hưå gia àònh cố mưåt ngûúâi lúán bõ chïët phẫi bấn tâi
sẫn àïí giẫm sưëc do bi kõch nây gêy ra. Theo àố cấc gia àònh cố đt tâi sẫn sệ gùåp khố khùn
hún khi àưëi mùåt vúái cấi chïët so vúái nhûäng gia àònh cố nhiïìu tâi sẫn hún. Trong phêìn nây,
chng ta sệ xem xết ẫnh hûúãng ca nhûäng tâi sẫn ban àêìu ca mưåt hưå gia àònh àưëi vúái
khẫ nùng vûúåt qua khố khùn do cố mưåt ngûúâi chïët. Trûúác tiïn, chng ta xem xết tâi sẫn
ca mưåt hưå gia àònh ẫnh hûúãng àïën tấc àưång trûúác mùỉt ca mưåt ngûúâi chïët àưëi vúái viïåc
tiïu th thûåc phêím theo àêìu ngûúâi; sau àố chng ta xem tấc àưång lêu dâi àưëi vúái trễ em,
do thiïëu dinh dûúäng vâ giẫm khẫ nùng àïën trûúâng hổc.
Àïí phên tđch bùçng chûáng nây, cêìn ln lûu mưåt vêën àïì lâ cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh
sấch ln phẫi cên nhùỉc khi quët àõnh xậ hưåi nối chung vâ chđnh ph nối riïng cố thïí
khùỉc phc ẫnh hûúãng ca mưåt nẩn àẩi dõch nhû thïë nâo: ai cêìn gip?
Hònh 4.10: Chi phđ hưỵ trúå ngûúâi sưëng sốt trung bònh hâng nùm trong nùm 1992 ca
chđnh ph vâ cấc tưí chûác phi chđnh ph, Kagera, Tan-da-ni-a.
Ghi ch: NSVA = ngûúâi sưëng vúái AIDS, HGÀ = hưå gia àònh. Cấc chi phđ khấc lâ trïn mưåt àêìu trễ em mưåt nùm.
Ngìn: Over vâ Koda, sùỉp xët bẫn.
Mưåt sưë loẩi hònh hộ trúå cho cấc gia
àònh bõ AIDS tấc àưång tiïu tưën nhiïìu
ngìn lûåc hún nhûäng loẩi hưỵ trúå
khấc
197
Nhûäng ẫnh hûúãng àưëi vúái viïåc tiïu dng lûúng thûåc. Mưåt ẫnh hûúãng lúán mâ mưåt
ngûúâi lúán trong gia àònh bõ chïët gêy ra, àưëi vúái nhûäng gia àònh nghêo, àố lâ sûå thay àưíi rộ
râng vïì chi tiïu cho lûúng thûåc vâ tiïu dng lûúng thûåc. Hònh 4.11 cho thêëy sûå thay àưíi
chi tiïu vâ tiïu dng lûúng thûåc theo àêìu ngûúâi (bao gưìm cẫ lûúng thûåc mua vâ lûúng
thûåc sẫn xët tẩi nhâ) àưëi vúái mưåt nûãa sưë hưå nghêo hún úã Kagera vâ mưåt nûãa sưë hưå àúä
nghêo hún úã Kagera trong thúâi gian 6 thấng khi tûã vong xẫy ra. Àưëi vúái nhûäng gia àònh
khấ giẫ hún mưåt cht, cẫ hai loẩi thûåc phêím nối trïn àïìu tùng. Nhûng àưëi vúái 50% hưå gia
àònh nghêo hún thò hoân toân khấc: chi tiïu cho lûúng thûåc, vưën àậ thêëp so vúái nhûäng hưå
khấc, àậ giẫm ài gêìn mưåt phêìn ba. Viïåc giẫm tiïu dng lûúng thûåc theo àêìu ngûúâi àûúåc
khùỉc phc bùçng lûúng thûåc sẫn xët tẩi nhâ (khưng cố trong hònh). Ngay cẫ vêåy, tiïu
dng lûúng thûåc theo àêìu ngûúâi trong nhûäng hưå nghêo vêỵn giẫm ài 15%. Thêåm chđ khi
nhûäng hưå gia àònh nây cëi cng cng cố thïí quay trúã lẩi mûác àưå tiïu th lûúng thûåc gêìn
bùçng mûác àưå trûúác khi cố ngûúâi chïët, nhû trûúâng húåp cấc hưå gia àònh úã búâ biïín Ngâ, viïåc
thiïëu dinh dûúäng trong mưåt nùm hay lêu hún cng ẫnh hûúãng mẩnh àïën sûå phất triïín
ca trễ em. Chng ta chuín sang ch àïì nây.
Nhûäng tấc àưång àưëi vúái dinh dûúäng trễ em. Suy dinh dûúäng trễ em cố khẫ nùng lâ
mưåt trong nhûäng hêåu quẫ nghiïm trổng vâ lêu dâi nhêët sau cấi chïët ca mưåt ngûúâi lúán úã
àưå tíi sung sûác trong gia àònh. Cấi chïët ca bưë hóåc mể hóåc mưåt ngûúâi lúán khấc lâm
giẫm mûác dinh dûúäng hiïån tẩi ca trễ em do giẫm thu nhêåp gia àònh vâ giẫm chi tiïu cho
lûúng thûåc, giẫm sûå quan têm ca ngûúâi lúán àïën viïåc chùm sốc trễ. Vò suy dinh dûúäng trễ
em cố thïí ẫnh hûúãng àïën phất triïín trđ tụå, do àố giẫm nùng lûåc lêu dâi ca mưåt con
ngûúâi, cẫi thiïån dinh dûúäng trễ em lâ mưåt mc tiïu phất triïín lêu dâi. Cấc nhâ hoẩch
àõnh chđnh sấch mong mën giẫm búát tấc àưång ca dõch AIDS, vò vêåy cêìn àùåc biïåt quan
têm àïën viïåc giẫm tưëi àa ẫnh hûúãng ca sưë lûúång tûã vong ngây câng tùng ca nhûäng
ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác àưëi vúái dinh dûúäng trễ em.
Ghi ch: 50% hưå gia àònh nghêo nhêët lâ cấc hưå cố tâi sẫn vúái giấ trõ đt hún giấ trõ trung võ tâi sẫn trïn mưåt thânh viïn trong
àúåt àiïìu tra 1, vâo khoẫng 415 àư la trïn mưåt thânh viïn tûúng àûúng ngûúâi lúán theo giấ àư la 1996. Mêỵu gưìm 65 HGÀ
cố ngûúâi chïët giûäa àúåt mưåt vâ àúåt cëi ca nghiïn cûáu Kagera.
Ngìn: Over vâ cấc tấc giẫ khấc, sùỉp xët bẫn.
Hònh 4.11. Tấc àưång ngùỉn hẩn ca cấi chïët ca mưåt thânh viïn ngûúâi lúán lïn chi
tiïu thûåc phêím vâ tiïu dng thûåc phêím trïn mưåt thânh viïn ngûúâi lúán tûúng àûúng,
Kagera, Tan-da-ni-a, 1991-93
Trong sưë cấc hưå gia àònh úã Kagera, Tan-
da-ni-a cố ngûúâi lúán úã àưå sung sûác chïët,
chó tiïu vâ tiïu dng thûåc phêím giẫm úã cấc
hưj nghêo nhûng lẩi tùng úã cấc hưå khấc.
198
Ẫnh hûúãng ca tûã vong ngûúâi lúán àïën dinh dûúäng trễ em khấc nhau tu theo nhiïìu
ëu tưë, song cng khưng thïí bỗ qua tònh trẩng dinh dûúäng trễ em ca toân dên sưë nối
chung. Cố rêët đt thưng tin vïì tûã vong ngûúâi lúán ẫnh hûúãng àïën dinh dûúäng trễ em nhû thïë
nâo. Hún nûäa, ẫnh hûúãng nây cố khẫ nùng khấc nhau àưëi vúái mưỵi qëc gia, mưỵi cưång
àưìng. Thẫo lån vïì nhûäng phất hiïån úã Kagera dûúái àêy minh hoẩ cho mưåt sưë vêën àïì mâ
cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch cêìn xem xết nïëu mën giẫm nhể tấc àưång ca nẩn dõch.
Trong phêìn thẫo lån nây, thåt ngûä “trễ mưì cưi” àûúåc sûã dng àïí chó nhûäng àûáa trễ mêët
mưåt trong hai hay cẫ hai bưë mể.
Chng ta àïìu thêëy rùçng viïåc giẫm tiïu dng lûúng thûåc trong sưë nhûäng gia àònh
nghêo cố ngûúâi chïët àûúåc mư tẫ trïn àêy sệ lâm tùng t lïå suy dinh dûúäng úã trễ em trong
nhûäng gia àònh nây, vò nhûäng àûáa trễ nây cố nhiïìu khẫ nùng khưng àûúåc cung cêëp dinh
dûúäng àêìy à hay àậ cố nguy cú suy dinh dûúäng trûúác khi cố ngûúâi lúán trong gia àònh
chïët. Theo hònh 4.12, trong sưë nhûäng hưå gia àònh nghêo úã Kagera, tó lïå trễ em côi cổc dûúái
nùm tíi cao hún rêët nhiïìu trong sưë nhûäng trễ em mưì cưi (51% ) so vúái nhûäng trễ em cẫ bưë
mể côn sưëng (39%). Tuy nhiïn, àiïìu àấng ngẩc nhiïn lâ sûå chïnh lïåch giûäa trễ em mưì cưi
vâ trễ em khưng mưì cưi trong nhûäng gia àònh khấ giẫ lẩi côn cao hún; quẫ thûåc, trễ em mưì
cưi trong nhûäng gia àònh khấ giẫ bõ côi cổc vúái t lïå gêìn nhû trễ em mưì cưi trong nhûäng
gia àònh nghêo hún.
Kïët quẫ khưng dûå kiïën nây àùåt ra nhûäng vêën àïì tấc nghiïåp khố khùn. Nïëu nhû trễ
mưì cưi trong cấc hưå gia àònh nghêo hún thûúâng dïỵ bõ côi cổc hún so vúái trễ em mưì cưi trong
nhûäng gia àònh đt nghêo hún, nhû chng ta cố thïí thêëy, thò viïåc àûa ra chđnh sấch hïët sûác
àún giẫn: àïí giẫm thiïíu tònh trẩng suy dinh dûúäng, têåp trung viïåc trúå gip dinh dûúäng
vâo cấc gia àònh nghêo cố ngûúâi lúán úã tíi sung sûác chïët. Thay vâo àố, chng ta thêëy rùçng
đt nhêët, tẩi Kagera, mưåt nûãa sưë trễ mưì cưi (mêët cha, mể hóåc cẫ hai) àïìu bõ côi cổc khưng
ph thåc vâo viïåc chng cố sưëng trong mưåt gia àònh nghêo khưí hay khưng.
Hònh 4.12: Côi cổc trong sưë trễ em mưì cưi vâ khưng mưì cưi dûúái 5 tíi, theo tâi sẫn
ca hưå gia àònh, Kagera, Tan-da-ni-a.
Ngìn: Sưë liïåu Kagera, tđnh toấn ca tấc giẫ.
199
Cố rêët nhiïìu cấch giẫi thđch cho quan sất àấng ngẩc nhiïn nây. Mưåt cấch giẫi thđch
cho rùçng, sûå chêåm phất triïín trong cẫ hai nhốm trễ mưì cưi lâ bùỉt ngìn tûâ cùn bïånh AIDS
vâ cấc cùn bïånh khấc mâ mưåt àûáa trễ cố thïí nhiïỵm phẫi tûâ ngûúâi lúán bõ nhiïỵm HIV nhû
bïånh lao phưíi mâ khưng hïì liïn quan mêåt thiïët túái àïën mûác àưå tâi sẫn ca gia àònh. Mưåt
cấch giẫi thđch khấc lẩi cho rùçng mưåt sưë trễ em mưì cưi chêåm phất triïín àang sưëng trong
cấc gia àònh khấ giẫ hún, trûúác àêy sưëng úã cấc gia àònh nghêo khố thò sûå chêåm phất triïín
ca chng chđnh lâ hêåu quẫ ca viïåc súám chõu àûång cẫnh nghêo àối. Cëi cng, hiïån
tûúång chêåm phất triïín àưìng àïìu trong cẫ hai nhốm trễ mưì cưi cho thêëy, àưëi vúái sưë trễ em
nây, t lïå chêåm phất triïín úã mûác 50% cố thïí àậ gêìn túái mûác giúái hẩn mâ vûúåt qua àố bêët
k sûå st giẫm vïì chïë àưå dinh dûúäng cho trễ em sệ dêỵn àïën tùng t lïå tûã vong trễ em chûá
khưng tùng t lïå côi cổc. Trong cẫ ba trûúâng húåp trïn, tònh trẩng dinh dûúäng trễ em cố thïí
thûåc tïë bõ suy giẫm nhiïìu hún trong cấc gia àònh nghêo so vúái cấc gia àònh đt nghêo hún.
Tuy nhiïn, cng cố thïí xẫy ra trûúâng húåp, tònh trẩng dinh dûúäng trễ em bõ suy giẫm
mẩnh sau cấi chïët ca ngûúâi lúán úã tíi sung sûác trong gia àònh, thêåm chđ ngay cẫ trong
mưåt gia àònh tûúng àưëi khấ giẫ. Àiïìu nây cố thïí xẫy ra, vđ d, trong trûúâng húåp sûå àau
khưí vâ suy sp vïì têm l ca nhûäng ngûúâi côn lẩi trong gia àònh cố thïí sao nhậng viïåc
chùm sốc trễ nhû viïåc mua thûåc phêím vâ cho trễ ùn. Nïëu trûúâng búåp nây thêåt sûå xẫy ra,
nhûäng àûáa trễ mưì cưi sệ rêët nhiïìu khẫ nùng bõ suy dinh dûúäng khưng ph thåc vâo hoân
cẫnh kinh tïë ca gia àònh chng.
Mưåt giẫi phấp cố khẫ nùng ph húåp cho mổi tònh hëng àố lâ têåp trung hưỵ trúå dinh
dûúäng vâo trễ em cố triïåu chûáng bõ suy dinh dûúäng hóåc cố khẫ nùng bõ suy dinh dûúäng
(do mêët cha, mể hóåc cẫ hai).
Cấch tiïëp cêån nây cố rêët nhiïìu àiïím mẩnh. Trûúác hïët, vò t lïå phêìn trùm trễ em dûúái
5 tíi bõ mưì cưi sệ thêëp, thêåm chđ trong mưåt dõch bïånh lan rưång, thò sûå hưỵ trúå nối trïn
khưng tưën nhiïìu chi phđ vâ vò thïë cố tđnh khẫ thi hún viïåc hưỵ trúå cho têët cẫ cấc gia àònh cố
ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác chïët vò bïånh AIDS.
Hún nûäa, vò bïånh nhên thûúâng mùỉc bïånh kếo dâi trûúác khi chïët vò AIDS, nïn thûúâng
rêët dïỵ xấc àõnh àûúåc sưë trễ em sệ phẫi mưì cưi trûúác khi cha hóåc mể ca chng chïët vâ
phẫi àûa chng vâo chûúng trònh àïí hẩn chïë àïën mûác thêëp nhêët sûå tấc àưång vïì mùåt dinh
dûúäng. Trong cấc trûúâng húåp ngûúâi mể mang HIV dûúng tđnh, viïåc bưí sung thïm ngìn
thûác ùn sệ àưìng thúâi giẫm àûúåc ri ro truìn bïånh tûâ mể sang con qua sûäa mể
Thïm vâo àố, cấc chûúng trònh cung cêëp lûúng thûåc trûåc tiïëp cho trễ suy dinh dûúäng
vâ trễ mưì cưi chûá khưng chó cho trễ mưì cưi khưng thưi, cố thïí gip trấnh àûúåc viïåc cấc gia
àònh nhêån ni dûúäng trễ em mưì cưi chó vò mën nhêån cấc phc lúåi dânh cho trễ mưì cưi.
Trong khi viïåc khuën khđch cấc gia àònh nhêån chùm sốc trễ lâ mưåt àiïìu rêët nïn lâm
trong mưåt dõch AIDS nghiïm trổng, thò viïåc khuën khđch quấ àấng cố thïí lâm tùng sưë
trễ em bõ chuín giûäa cấc gia àònh vúái nhau vâ gêy ẫnh hûúãng túái phc lúåi dânh cho
chng. Mưåt cấch tiïëp cêån tưët hún nûäa lâ àûa cẫ cấc trễ em trong cấc gia àònh sùỉp cố ngûúâi
tûã vong vâo mưåt chûúng trònh ni dûúäng vâ quẫn l chïë àưå dinh dûúäng mang tđnh cưång
àưìng theo mư hònh tâi trúå ca UNICEF, àố lâ “cấc àiïím cho ùn tẩi lâng”.
Cëi cng, àûa trễ mưì cưi vâo mưåt chûúng trònh àûúåc thiïët kïë àïí giẫi quët mưåt cấch
rưång rậi hún vêën àïì suy dinh dûúäng sệ cưng bùçng hún lâ viïåc chó têåp trung vâo viïåc hưỵ trúå
cho trễ mưì cưi do bïånh AIDS. Àiïìu nây câng àng hún àưëi vúái cấc nûúác nghêo núi mâ khêíu
phêìn lûúng thûåc cho trễ em suy dinh dûúäng àấng úã mûác bấo àưång. Vđ d, tẩi Kagera, ngay
cẫ trong cấc gia àònh khưng úã trong hoân cẫnh nghêo khưí vâ cẫ cha mể côn sưëng thò mưåt
200
phêìn ba sưë trễ em bõ côi cổc. Trong bưëi cẫnh nhû vêåy, viïåc chó hưỵ trúå cho cấc trễ em mưì cưi
do AIDS sệ bỗ qụn rêët nhiïìu nhûäng trễ em khấc cng àang rêët cêìn àûúåc gip àúä.
Tấc àưång àïën viïåc hổc hânh ca trễ em. Bïn cẩnh viïåc lâm tùng suy dinh dûúäng trễ
em, cấi chïët ca mưåt ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác trong hưå gia àònh cố nhiïìu khẫ nùng
lâm giẫm t lïå nhêåp hổc ca trễ em. Viïåc thiïëu hổc hânh, cố thïí bõ tònh trẩng suy dinh
dûúäng lâm trêìm trổng thïm, sệ lâm cho nhûäng trễ em trong gia àònh cố ngûúâi lúán chïët
khố cố thïí thoất àûúåc cẫnh àối nghêo. Hïå quẫ ca ca viïåc ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác
chïët àưëi vúái viïåc giẫm t lïå nhêåp hổc ca trễ em trong hưå gia àònh cố thïí bao gưìm:
• Giẫm búát khẫ nùng ca gia àònh cố thïí àống àûúåc hổc phđ,
• Tùng nhu cêìu trễ em tham gia lao àưång,
• Lâm giẫm t sët lúåi nhån dûå kiïën àưëi vúái ngûúâi lúán ca àêìu tû vâo giấo dc trễ
em.
Chng ta àậ thêëy nhûäng biïën àưång vïì thu nhêåp vâ chi tiïu xẫy ra trûúác vâ sau cấi
chïët ca ngûúâi lúán sệ cố xu hûúáng lâm giẫm nhû thïë nâo khẫ nùng ca gia àònh àống hổc
phđ vâ chi trẫ cấc khoẫn chi tiïu giấo dc khấc. Trễ em cng cố thïí phẫi bỗ hổc àïí lâm
viïåc bïn ngoâi gia àònh, gip chuån lao àưång vâ cưng viïåc àưìng ấng hóåc chùm sốc mưåt
thânh viïn ưëm àau ca gia àònh. Bïn cẩnh àố, khi t lïå tûã vong ca ngûúâi lúán úã àưå tíi
sung sûác cao, thò cấc bêåc cha mể thûúâng khưng nhiïåt tònh lùỉm trong viïåc àêìu tû vâo
chuån hổc hânh ca con cấi mònh. Hổ súå hóåc lâ con trễ ca hổ cng chùèng sưëng à lêu
àïí hiïån thûåc hoấ àûúåc mûác thu nhêåp cao do viïåc hổc hânh mang lẩi cho chng hóåc lâ bẫn
thên ngûúâi lúán cng cho rùçng hổ cng chùèng sưëng àûúåc lêu àïí mâ hûúãng nhûäng thânh
quẫ hổc hânh ca con cấi mònh mang lẩi dûúái hònh thûác thu nhêåp cao hún. Tûúng tûå nhû
vêåy, ngûúâi nhâ ca ngûúâi chïët khi nhêån ni àûáa trễ mưì cưi cng cố thïí khưng nhiïåt tònh
àûúåc nhû cha mể chng trong viïåc àêìu tû cho chuån hổc hânh ca con cấi. Vò têët cẫ
nhûäng lđ do àố, trễ em mêët cha hay mể hóåc mêët cẫ cha lêỵn mể thûúâng cố t lïå nhêåp hổc
thêëp hún so vúái t lïå bònh qn ca trễ côn cẫ cha mể.
Ngìn: Sưë liïåu àiïìu tra nhên khêíu hổc vâ y tïë, tđnh toấn ca cấc tấc giẫ.
Hònh 4.13: T lïå nhêåp hổc ca trễ em tíi 10-14, theo tònh trẩng mưì cưi, chđn qëc
201
Sưë liïåu ca cấc àiïìu tra nhên khêíu hổc vâ y tïë vïì t lïå nhêåp hổc vâ tònh trẩng mưì cưi
tẩi 9 qëc gia, nối chung àïìu ng hưå cho lêåp lån nây. Hònh sưë 4.13 cng cho thêëy t lïå ài
hổc dûå kiïën ca trễ em theo tònh trẩng mưì cưi ca chng rt ra tûâ mưåt phên tđch hưìi quy
trong àố úã tûâng nûúác ngûúâi ta giûä cấc ëu tưë tíi tấc, giúái tđnh, cû tr tẩi thânh thõ, vâ
chêët lûúång nhâ úã khưng àưíi - àêy lâ nhûäng thưng sưë cú bẫn vïì phc lúåi. Têët cẫ cấc núi nây
àïìu àûúåc àùåc trûng búãi tònh trẩng thu nhêåp thêëp vâ têët cẫ trûâ Bùỉc Bra-xin àïìu úã giûäa mưåt
dõch HIV/AIDS lan rưång. Trễ mưì cưi úã mổi núi àïìu cố t lïå nhêåp hổc thêëp hún, trûâ trûúâng
húåp úã U-gan-àa vâ Dim-ba-bu-ï, khấc biïåt lúán nhêët giûäa t lïå nhêåp hổc ca trễ em mưì cưi
vâ t lïå nhêåp hổc ca trễ em khưng mưì cưi àûúåc thêëy úã 5 nhốm cưåt phđa bïn trấi ca mònh.
Trong khi nhûäng sưë liïåu ng hưå cho quan àiïím rùçng trễ em mưì cưi thûúâng đt àïën
trûúâng hún lâ nhûäng trễ em khấc, cấc sưë liïåu àố cng àưìng thúâi cho thêëy lâ tẩi hêìu hïët cấc
nûúác nây, mưåt t lïå lúán trễ em khưng phẫi lâ trễ mưì cưi cng khưng ài hổc. Àiïìu àố cho
thêëy rùçng đt nhêët thò tẩi cấc nûúác cố thu nhêåp thêëp nây, tònh trẩng mưì cưi khưng phẫi lâ
l do ch ëu àïí trễ em khưng àïën trûúâng; cố nhûäng vêën àïì khấc nûäa vïì phđa cung vâ cêìu
trong lơnh vûåc giấo dc hóåc ca thõ trûúâng lao àưång cng dêỵn àïën t lïå nhêåp hổc thêëp
ca trễ em khưng ph thåc vâo tònh trẩng mưì cưi. Cng nhû vêën àïì dinh dûúäng, trễ mưì
cưi thûúâng phẫi chõu tònh trẩng àùåc biïåt thiïåt thôi vïì giấo dc, nhûng do t lïå ài hổc úã cấc
nûúác thu nhêåp thêëp nây nối chung thûúâng thêëp do àố nhûäng biïån phấp àùåc biïåt àïí tùng
t lïå trễ mưì cưi ài hổc cố thïí lẩi bỗ qua nhu cêìu hổc hânh ca nhiïìu trễ em khấc khưng bõ
mưì cưi. Cẫi thiïån àấng kïí t lïå nhêåp hổc ca trễ em vò thïë àôi hỗi mưåt cấch tiïëp cêån hïå
thưëng; àiïìu nây nùçm ngoâi phẩm vi ca cën sấch nây, nhûng àậ lâ mưåt trong nhûäng
mc tiïu giấo dc tẩi cấc nûúác nây.
Sûã dng sưë liïåu ca Kagera, chng ta cố thïí xem xết xem nhûäng ëu tưë khấc cố ẫnh
hûúãng àïën mûác nhêåp hổc tûúng àưëi ca trễ mưì cưi vâ trễ khưng mưì cưi. Sûã dng sûå khấc
biïåt tûúng tûå giûäa cấc hưå gia àònh theo mûác àưå tâi sẫn, hònh sưë 4.14 cho thêëy rùçng trễ em
ca cấc gia àònh nghêo hún thûúâng đt cố khẫ nùng àïën trûúâng hún so vúái trễ em ca cấc
gia àònh khấ hún mưåt cht, bêët kïí tònh trẩng mưì cưi ca trễ lâ thïë nâo. Tûúng tûå, sûå khấc
Ngìn: Aiswrth vâ Koda 1993 vâ tđnh toấn ca cấc tấc giẫ.
Hònh 4.14: T lïå nhêåp hổc theo tíi, tònh trẩng mưì cưi vâ tâi sẫn ca hưå gia àònh
202
biïåt lúán giûäa t lïå nhêåp hổc ca trễ mưì cưi vâ trễ khưng mưì cưi chó àấng kïí trong sưë nhốm
cấc gia àònh nghêo hún mâ thưi. Tuy nhiïn àấng ch nhêët lẩi lâ t lïå nhêåp hổc thêëp ca
trễ em trong àưå tíi tûâ 7- 10 bêët kïí mûác àưå thu nhêåp ca gia àònh chng nhû thïë nâo.
Chđnh vò thïë, d rùçng trễ mưì cưi trong cấc gia àònh nghêo hún cố t lïå ài hổc thêëp nhêët,
nhûng t lïå ài hổc ca trễ em nối chung tẩi Kagera cng thêëp àïën mûác àấng ngẩi. T lïå
ài hổc cao hún trong àưå tíi 11 - 14 ch ëu lâ do tònh trẩng phưí biïën rưång rậi lâ trễ ài hổc
mån, àiïìu àố dêỵn àïën viïåc nhiïìu trễ lúán tíi côn ài hổc tiïíu hổc. Nhûäng quan sất trïn,
cng vúái mưåt thûåc tiïỵn lâ hổc phđ úã Tan-da-ni-a thêëp hún úã Kï-ni-a vâ U-gan-àa (cẫ hai
nûúác nây àïìu cố t lïå nhêåp hổc cao hún), cho thêëy rùçng vò mưåt l do nâo àố, cấc gia àònh
úã Kagera lẩi chổn khưng àûa trễ nhỗ ài hổc tiïíu hổc. D rùçng lâ l do gò ài nûäa, thò cng
khưng hoân toân lâ vïì vêën àïì tâi chđnh, thêåm chđ cẫ úã nhûäng gia àònh thåc diïån nghêo
hún.
Trong khi mûác àưå tâi sẫn ca gia àònh chó tấc àưång mưåt phêìn tûúng àưëi nhỗ àưëi vúái
vêën àïì trễ em mưì cưi cố àûúåc ài hổc hay khưng, thò nghiïn cûáu nây cng nhêån thêëy cố sûå
khấc biïåt lúán tu thåc vâo ngûúâi lúán àậ chïët trong gia àònh lâ nam hay nûä. Tẩi cấc gia
àònh cố ngûúâi mể úã àưå tíi sung sûác mêët, thò trễ em thûúâng cố t lïå nhêåp hổc thêëp hún vâ
thûúâng phẫi tham gia vâo cấc dẩng cưng viïåc àùåc trûng mâ ph nûä thûúâng àẫm nhiïåm
nhû nêëu nûúáng, ài chúå, giùåt gi, dổn dểp, lêëy nûúác vâ kiïëm ci. Àưëi vúái trễ nhỗ, viïåc ài hổc
thûúâng bõ trò hoận, nhûng àưëi vúái trễ lúán tíi hún thò thûúâng phẫi bỗ hổc vâ khưng quay
lẩi àûúåc trûúâng hổc nûäa. Thêåm chđ trễ em trong cấc gia àònh cố ngûúâi ph nûä chïët nïëu
khưng bỗ hổc thò cng àïën trûúâng đt thúâi gian hún so vúái trễ thåc cấc gia àònh khấc. Do
nhûäng ẫnh hûúãng nây chûa àûúåc quan sất thêëy trong cấc gia àònh cố ngûúâi àân ưng úã àưå
tíi sung sûác chïët, do àố cố thïí cho rùçng trễ em bỗ hổc àïí lâm nhûäng cưng viïåc mâ trûúác
àêy ngûúâi ph nûä àậ lâm trûúác khi bõ chïët.
Ghi ch: T lïå tûã vong ngûúâi lúán lâ trïn 1000, sưë liïåu cho nùm 1988
Ngìn: Gupta, Mujinja, vâ Over, sùỉp xët bẫn.
Hònh 4.15: Tònh trẩng àối nghêo úã vng Kagera, theo huån vâ t lïå tûã vong ngûúâi
lúán, 1991
AIDS khưng nhêët thiïët lan trân
niïìu hún úã cấc huån nghêo hún.
Trong sưë cấc huån ca vng
Kagera, mưåt sưë cố dõch nghiïm
trổng nhûng khưng phẫi lâ cố t
lïå nghêo cao nhêët; huån nghêo
nhêët (Ngara) cố dõch nhỗ nhêët.
203
Liïåu nhûäng phất hiïån àûúåc úã Kagera cố àng vúái núi khấc hay khưng? Mûác nhêåp hổc
cú súã giûäa cấc vng vâ trong nưåi vng cng rêët khấc nhau, tu thåc vâo mûác àưå chi phđ
cho ài hổc, mûác àưå thu nhêåp ca gia àònh, chi phđ cú hưåi àưëi vúái thúâi gian ca trễ em vâ
nhûäng lúåi đch kinh tïë ca viïåc hổc hânh. Àưëi vúái nhûäng nûúác cố mûác thu nhêåp thêëp nhû
nhûäng nûúác trong hònh 4.13, thò hoân toân cố thïí cho rùçng t lïå nhêåp hổc ca trễ em mưì
cưi cng nhû trễ khưng mưì cưi trong cấc gia àònh nghêo hún thò thêëp hún so vúái cấc gia
àònh khưng nghêo bùçng hổ, vâ sûå khấc biïåt vïì t lïå nhêåp hổc giûäa trễ mưì cưi vâ trễ khưng
mưì cưi trong cấc gia àònh nghêo thò cng lúán hún. Tûúng tûå, chng ta cố thïí lêåp lån rùçng
cấi chïët ca ngûúâi ph nûä chđnh trong gia àònh cố tấc àưång lúán hún àưëi vúái viïåc ài hổc ca
trễ so vúái cấi chïët ca ngûúâi nam giúái chđnh trong gia àònh trong bêët k mưåt cưång àưìng
nâo, núi ph nûä thûúâng lâ ngûúâi àẫm nhiïåm nhûäng cưng viïåc phc v gia àònh ch ëu
nhêët vâ trong trûúâng húåp hổ bõ chïët thò cưng viïåc àố lẩi àûúåc chuín cho trễ em trong gia
àònh.
Tẩi nhûäng nûúác cố mûác thu nhêåp trung bònh, núi t lïå nhêåp hổc ca trễ em cao hún
rêët nhiïìu, thò trễ em mưì cưi trong cấc gia àònh cố thu nhêåp thêëp cố t lïå khưng nhêåp hổc
cao hún so vúái úã cấc nûúác nghêo hún. Thđ d tẩi Thấi Lan, trong nùm 1992, cố túái 93% trễ
em trong àưå tíi tiïíu hổc àậ àïën trûúâng vâ t lïå nhêåp hổc cêëp hai cng àang tùng nhanh
chống (Shaeffer 1995; Brown, Sittitrai 1995). Mùåc d chng tưi khưng cố àûúåc sưë liïåu àẩi
diïån cho toân qëc vïì mûác àưå trễ mưì cưi thêët hổc úã Thấi Lan, nhûng mưåt cưng trònh
nghiïn cûáu nhỗ phất hiïån rùçng 13 phêìn trùm trễ em úã àưå tíi àïën trûúâng trong nhûäng gia
àònh cố ngûúâi bõ mùỉc bïånh hóåc chïët vò AIDS àậ båc phẫi bỗ hổc àïí gip àúä gia àònh
(Pitayanon, Kongsin vâ Janjaroen 1997).
Hai kïët lån chung vïì chđnh sấch cố thïí rt ra àûúåc tûâ bùçng chûáng nây. Trûúác hïët lâ
tẩi nhûäng núi cố t lïå nhêåp hổc rêët thêëp, mưåt nưỵ lûåc cố tđnh hïå thưëng àïí cẫi thiïån t lïå
nhêåp hổc chung thò sệ cưng bùçng hún vâ chùỉc sệ tẩo ra àûúåc nhûäng kïët quẫ tưët àểp hún so
vúái nhûäng chûúng trònh àùåc biïåt têåp trung vâo trễ mưì cưi. Thûá hai, khi t lïå nhêåp hổc
chung àậ tùng, sệ cố nhiïìu khẫ nùng lâ trễ mưì cưi con nhâ nghêo sệ cố t lïå nhêåp hổc thêëp
hún hùèn so vúái cấc trễ khấc. Tuy nhiïn, trong nhûäng tònh hëng àố, cấc chûúng trònh dùåc
biïåt dânh cho trễ mưì cưi khưng hùèn àậ lâ cưng bùçng nhêët hay hiïåu quẫ nhêët àïí giẫi quët
vêën àïì. Mưåt khi vêỵn côn mưåt t lïå lúán trễ em nghêo vêỵn chûa àûúåc àïën trûúâng, thò nhûäng
can thiïåp nhùçm lâm tùng sưë hổc sinh nghêo àïën trûúâng sệ giẫi quët àûúåc vêën àïì hổc
hânh ca nhûäng trễ em cêìn àûúåc gip àúä nhêët; kïí cẫ nhûäng trễ mưì cưi cêìn àûúåc gip
nhêët.
Chđnh sấch xoấ àối giẫm nghêo trong mưåt dõch AIDS nghiïm trổng
Nhûäng phên tđch trïn àêy àậ nïu bêåt mưåt sưë ëu tưë cú bẫn ca tấc àưång ca AIDS àưëi
vúái àối nghêo. Trûúác hïët HIV nhiïỵm cẫ ngûúâi giâu vâ kễ nghêo. Mùåc d vêåy HIV lêy
nhiïỵm nhiïìu ngûúâi nghêo hún lâ ngûúâi giâu vâ rưìi cëi cng sệ lêy nhiïỵm mưåt sưë bưå phêån
lúán hún nhûäng ngûúâi nghêo, nhûng lêy nhiïỵm HIV vêỵn tiïëp tc xẫy ra trong sưë nhûäng
ngûúâi khưng nghêo. Thûá hai, tấc àưång ngùỉn hẩn ca viïåc ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác bõ
chïët do AIDS lúán hún nhiïìu so vúái chïët vò cấc bïånh khấc do trûúác khi chïët ngûúâi bõ AIDS
thûúâng ưëm àau kếo dâi. Tuy nhiïn do cố cấc chi phđ khấc phất sinh trong têët cẫ mổi
trûúâng húåp tûã vong nïn ẫnh hûúãng ngùỉn hẩn giûäa chïët vò AIDS vâ chïët vò cấc bïånh khấc
cng chùèng khấc nhau nhiïìu. Thûá ba, thay vò bõ AIDS tiïu diïåt, cấc hưå gia àònh sûã dng
nhiïìu cú chïë khấc nhau àïí giẫm nhể tấc àưång ngùỉn hẩn ca viïåc ngûúâi lúán úã àưå tíi sung
sûác bõ chïët vò AIDS hay vò cấc bïånh khấc. Thûá tû, chng ta àậ thêëy rùçng nhûäng cú chïë àưëi
phố nây thûúâng kếm hiïåu quẫ hún úã cấc gia àònh nghêo núi phêìn lúán cấc biïån phấp khùỉc
204
phc tấc àưång thûúâng lâ hy sinh chuån hổc hânh hay dinh dûúäng ca trễ em. Nhûäng tấc
àưång sau chđnh lâ di chûáng vơnh viïỵn ca dõch AIDS, mâ sệ ngùn trúã nhûäng nưỵ lûåc ca cấc
qëc gia nhùçm àẩt àûúåc nhûäng mc tiïu phất triïín trong cấc nùm túái.
Nhûäng quan sất trïn àûúåc dûåa trïn mưåt têåp húåp nhûäng phên tđch l thuët vâ nhûäng
quan sất thûåc chûáng. Do nhûäng vêën àïì cng côn tûúng àưëi múái vâ cố rêët đt sưë liïåu so sấnh
giûäa cấc qëc gia vâ thêåm chđ lâ giûäa cấc khu vûåc vúái nhau, chng tưi àânh phẫi dûåa vâo
kïët quẫ ca mưåt sưë khẫo sất duy nhêët tiïën hânh úã Kagera, Tan-di-ni-a cng vúái mưåt sưë
quan sất bưí xung gêìn àêy ca ba cåc khẫo sất múái tiïën hânh úã cấc nûúác khấc. Khi àậ cố
nhiïìu kinh nghiïåm hún vïì dõch AIDS cng nhû cố àêìy à dûä liïåu hún, thò hiïíu biïët ca
chng ta vïì AIDS nhêët àõnh sệ àûúåc cẫi thiïån hún nûäa vâ mưåt sưë nhêån xết trïn àêy sệ
àûúåc àûa ra tranh lån.
Bêët chêëp nhûäng àiïím lûu trïn, nhûäng phất hiïån chung àûúåc mư tẫ úã trïn àậ chó ra
mưåt vêën àïì cú bẫn rùçng cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch båc phẫi cên nhùỉc khi quët àõnh
cấch thûác giẫm thiïíu tấc àưång ca AIDS àưëi vúái tònh trẩng àối nghêo: nhûäng hưå gia àònh
nâo cêìn àûúåc gip àúä? Cêu trẫ lúâi ngùỉn têët nhiïn lâ nhûäng hưå gia àmh nghêo cêìn àûúåc trúå
gip nhêët vâ khưng nhêët thiïët lâ nhûäng hưå gia àònh bõ ẫnh hûúãng ca AIDS. Tẩi cấc khu
vûåc nghêo àang phất triïín, nhiïìu hưå gia àònh khưng bõ AIDS, nhûng dûúâng nhû lẩi rêët
nghêo. Trong sưë cấc hưå gia àònh úã Kagera khưng cố ngûúâi lúán bõ chïët, mưåt phêìn ba sưë trễ
em dûúái 5 tíi bõ côi cổc. Tûúng tûå nhû vêåy, thêåm chđ tẩi cấc hưå gia àònh côn cẫ cha lêỵn
mể, 50% sưë trễ em dûúái 11 tíi khưng àûúåc àïën trûúâng hổc.
Viïåc thiïëu mưëi quan hïå qua lẩi giûäa àối nghêo vâ AIDS rêët rộ râng trong hònh 4.15.
Hònh nây cho biïët con sưë dûå kiïën t lïå dên sưë tẩi mưỵi qån ca Kagera sưëng dûúái mûác àối
nghêo tuåt àưëi, 124 àư la/àêìu ngûúâi/nùm vâo thúâi àiïím nùm 1991
22
. Trong ngóåc úã phêìn
dûúái tïn ca mưỵi qån lâ mưåt chó bấo vïì mûác àưå khùỉc nghiïåt ca dõch AIDS tẩi qån
trong nùm àố, t lïå tûã vong ca ngûúâi lúán trong àưå tíi 15-50, theo tđnh toấn tûâ sưë liïåu ca
cåc tưíng àiïìu tra nùm 1988. Viïåc AIDS khưng phẫi lâ ngun nhên quan trổng ca àối
nghêo àậ àûúåc biïíu thõ rộ râng qua mưåt thûåc tïë lâ tẩi hai qån núi tònh trẩng AIDS
nghiïm trổng nhêët trong sët mưåt thêåp k lâ Bukoba thânh thõ vâ Muleba, thò tònh trẩng
àối nghêo lẩi đt nhêët, trong khi àố mưåt qån khấc hêìu nhû khưng cố AIDS lâ Ngara thò
tònh trẩng àối nghêo lẩi nùång hún cẫ hai
23
.
Trong khi cấc hưå gia àònh bõ ẫnh hûúãng ca AIDS khưng nhêët thiïët lâ nghêo, thò cấc
hưå gia àònh nghêo khi bõ ẫnh hûúãng ca dõch AIDS nây thò lẩi rêët đt cố khẫ nùng àưëi phố
vúái AIDS so vúái cấc gia àònh khưng nghêo. Nhûäng gia àònh đt nghêo hún úã Kagera trïn
thûåc tïë àang tùng mûác tiïu dng trong khi cấc gia àònh nghêo lẩi giẫm mẩnh tiïu dng
trïn àêìu ngûúâi bònh qn àùåc biïåt lâ tiïu dng lûúng thûåc do hêåu quẫ ca cấi chïët ca
ngûúâi thên trong gia àònh. Trong khi viïåc tùng mûác tiïu dng ca cấc hưå gia àònh khưng
nghêo khưng nhêët thiïët quan sất thêëy àûúåc cấc àõa phûúng khấc, cố thïí giẫ àõnh hoân
toân húåp l rùçng cấc hưå gia àònh khưng nghêo àưëi mùåt vúái mưåt cấi chïët ca ngûúâi lúán trong
gia àònh dïỵ dâng àiïìu chónh tiïu dng hún cấc gia àònh ngêo.
Cëi cng, chng ta àậ thêëy ngay cẫ cấc hưå gia àònh thiïëu khẫ nùng tiïëp cêån tđn dng
vâ bẫo hiïím chđnh thûác vêỵn sûã dng nhiïìu biïån phấp àïí àưëi phố vúái cấi chïët do AIDS vâ
cấc àiïìu bêët hẩnh khấc. Chđnh vò thïë, thêåm chđ nïëu nhû c sưë do cấi chïët vò bïånh AIDS
nùång nïì hún nhûäng àiïìu bêët hẩnh khấc vâ cấc hưå gia àònh nghêo dïỵ bõ ẫnh hûúãng ca sưëc
hún so vúái cấc gia àònh khưng nghêo, thò chđnh ph trong nưỵ lûåc tòm kiïëm biïån phấp giẫm
thiïíu tấc àưång ca AIDS àïën àối nghêo phẫi tûå hỗi mònh liïåu cố thïí thiïët kïë vâ thûåc hiïån
cấc chûúng trònh trúå gip cố hiïåu quẫ hún vâ cưng bùçng hún so vúái cấc chiïën lûúåc àưëi phố
205
vưën khưng chđnh thûác àậ cố.
Nhûäng phất hiïån rưång lúán trïn cố thïí àûúåc chùỉt lổc hún nûäa thânh ba àiïím khuën
nghõ sau àưëi vúái cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch:
• Khưng phẫi têët cẫ cấc hưå gia àònh cố ngûúâi chïët vò AIDS àïìu cêìn phẫi àûúåc trúå gip.
• Nïn cung cêëp trúå gip àïí ngûúâi àûúåc cûáu trúå tưìn tẩi, thò viïån trúå àố phẫi nhùçm vâo
cho têët cẫ cấc hưå gia àònh rêët nghêo cố ngûúâi úã àưå tíi sung sûác bõ chïët, bêët kïí vò AIDS
hay vò nhûäng ngun nhên khấc.
• Trúå gip sệ cố tấc dng tưët nhêët ngay trûúác vâ sau cấi chïët ca ngûúâi lúán, trong giai
àoẩn khi tiïu dng lûúng thûåc trïn àêìu ngûúâi àậ giẫm búát ài nhûng vêỵn côn chûa
àûúåc phc hưìi trúã lẩi vâ khưng nhêët thiïët phẫi hưỵ trúå vư hẩn àõnh.
Bïn cẩnh nhûäng àiïím trïn, nhûäng phất hiïån àûúåc cng àïì xët rùçng cố thïí cố mưåt
àiïím chung quan trổng giûäa giẫm thiïíu ẫnh hûúãng ca AIDS vúái chûúng trònh xoấ àối
giẫm nghêo. Thđ d, phất hiïån rùçng cấc hưå gia àònh nghêo dïỵ chõu tấc àưång ca cấi chïët
ca ngûúâi thên do AIDS cng cố nghơa lâ cấc chđnh sấch xốa àối giẫm nghêo chung cng
chđnh lâ nhûäng chđnh sấch giẫm thiïíu ẫnh hûúãng ca AIDS. Nïëu cấc chđnh sấch xốa àối
giẫm nghêo chung cố hiïåu quẫ trong viïåc giẫm búát con sưë hưå gia àònh nghêo khưí thò
nhûäng cấi chïët vò AIDS sau àố sệ xẫy ra trong nhûäng hưå gia àònh cố tiïìm lûåc hún vâ cố thïí
àưëi phố àûúåc vúái nố vúái chi phđ đt hún cho nhûäng hânh viïn côn lẩi ca hưå gia àònh.
Cng tûúng tûå nhû vêåy, phất hiïån rùçng cấi chïët ca ngûúâi lúán trong hưå gia àònh lâm
giẫm mûác tiïu th lûúng thûåc bònh qn trïn àêìu ngûúâi tẩi cấc hưå gia àònh nghêo khố
nhêët khoẫng 15% cng cố nghơa lâ cấi chïët do AIDS xẫy ra trong gia àònh nghêo lẩi lâm
trêìm trổng thïm tònh trẩng àối nghêo. Vò thïë, khi cấc chđnh sấch giẫm thiïíu ẫnh hûúãng
ca AIDS ca ngûúâi thên, dûúâng nhû sệ cố tấc dng gip cho cấc gia àònh bõ ẫnh hûúãng
khỗi trûúåt dâi thïm nûäa vâo tònh trẩng bêìn cng do hêåu quẫ ca cấi chïët. Trong trûúâng
húåp àố, cấc chđnh sấch giẫm thiïíu tấc àưång ca AIDS cố thïí cố hiïåu quẫ trong lc hẩn chïë
mûác àưå, nïëu khưng phẫi lâ hẩn chïë phẩm vi àối nghêo
24
.
Tốm lẩi, kïët quẫ ca cấc cưng trònh nghiïn cûáu nây àïì xët rùçng cấc chûúng trònh
chưëng àối nghêo vâ chûúng trònh giẫm thiïíu tấc àưång cêìn phẫi àûúåc kïët húåp chùåt chệ vúái
nhau. Khi mưåt chûúng trònh chưëng àối nghêo àûúåc thiïët kïë nïn cho mưåt cưång àưìng cố mûác
sưëng thêëp, thò cêìn phẫi cố nhûäng thânh tưë trong chûúng trònh àố, nhûäng thânh tưë giẫi
quët vêën àïì nhu cêìu ca nhûäng hưå gia àònh nghêo nhêët bõ tấc àưång búãi cấi chïët vò AIDS
ca ngûúâi thên. Thđ d mưåt chûúng trònh xoấ àối giẫm nghêo nhêët tẩi mưåt cưång àưìng c
thïí bõ ẫnh hûúãng ca AIDS sệ phẫi cố mưåt chûúng trònh xêy dûång cưng trònh cưng cưång sûã
dng nhiïìu lao àưång. Cấc thânh tưë cố thïí tẩo nïn àûúåc àiïím chung nhû vêåy cố thïí bao
gưìm:
• Chùm sốc tẩi nhâ hóåc tẩi cú súã y tïë àưëi vúái nhûäng ngûúâi bõ ưëm àïí cho phếp nhûäng
ngûúâi côn khoễ mẩnh thay vò phẫi chùm sốc bïånh nhên cố thïí têån dng àûúåc cú hưåi
viïåc lâm nây.
• Cấc nhâ trễ hóåc cấc àiïím cho trễ ùn àïí cho phếp cấc cha mể àưåc thên cố thïí ài lâm.
Nhûäng vđ d vïì mưåt chûúng trònh xoấ àối giẫm nghêo tẩi cấc nûúác àang phất triïín cố
thïí àûúåc àiïìu chónh àïí sûã dng cấi chïët ca ngûúâi lúán trong mưåt hưå gia àònh nhû lâ mưåt
trong nhûäng tiïu chđ xấc àõnh àấng àûúåc hưỵ trúå, àûúåc trònh bây trong khung minh hổa
4.9. Ngûúåc lẩi, khi mưåt chûúng trònh giẫm thiïíu tấc àưång ca AIDS àûúåc thânh lêåp, àùåt
206
nố cẩnh vâ kïët húåp nố vúái mưåt chûúng trònh xốa àối giẫm nghêo theo kiïíu truìn thưëng
sệ lâm tùng thïm hiïåu quẫ ca nố. Tẩi nhûäng khu vûåc bõ ẫnh hûúãng nùång nïì ca dõch
AIDS, nïëu thûåc hiïån àưåc lêåp tûâng chûúng trònh tûác lâ àậ lâm mêët ài mưåt cú hưåi àïí cố mưåt
chđnh sấch phất triïín hiïåu quẫ.
Chđnh ph lâm thïë nâo àïí àưëi phố vúái tấc àưång ca HIV/AIDS àưëi vúái chùm sốc y tïë vâ tònh trẩng
àối nghêo
Mùåc d nhûäng ẫnh hûúãng c thïí ca dõch HIV/AIDS àưëi vúái chùm sốc y tïë vâ àưëi vúái
tònh trẩng àối nghêo cố khấc nhau, nhûäng phên tđch ca chng tưi àïìu dêỵn àïën nhûäng
kïët lån chung tûúng tûå àưëi vúái cẫ hai lơnh vûåc nây. Trúå gip àùåc biïåt ca chđnh ph cho
Mưåt chiïën lûúåc àûúåc chêëp nhêån chung nhùçm lâm giẫm mûác àối nghêo úã têìm dâi hẩn bao gưìm 3
thânh tưë: cấc chđnh sấch kinh tïë vơ mư thån lúåi cho tùng trûúãng, phất triïín ngìn nhên lûåc, vâ cấc
chûúng trònh hïå thưëng bẫo trúå xậ hưåi. Trong khi hêìu hïët cấc nûúác àïìu ph thåc trûúác hïët vâo hai
thânh tưë àêìu, mưåt sưë nûúác khấc, kïí cẫ nhûäng nûúác rêët nghêo cng àậ cố àûúåc nhûäng chûúng trònh
bẫo trúå xậ hưåi nhùçm trúå gip trûåc tiïëp cho cấc hưå gia àònh nghêo nhêët. Mưåt cêu hỗi quan trổng àưëi
vúái mưåt chûúng trònh nhû vêåy lâ lâm sao xấc àõnh àûúåc nhûäng hưå gia àònh nâo cêìn àûúåc gip àúä
nhêët. Tốm tùỉt lẩi nhûäng tâi liïåu, bâi viïët vïì xấc àõnh àưëi tûúång ca chûúng trònh nùçm ngoâi phẩm vi
ca bấo cấo nây. Tuy nhiïn cng cêìn ghi nhêån rùçng mưåt sưë nûúác cố nhûäng mûác àưå thu nhêåp khấc
nhau vâ úã cấc giai àoẩn dõch bïånh khấc nhau àậ xấc àõnh àûúåc nhûäng chûúng trònh bẫo trúå xậ hưåi
vúái mc tiïu trúå gip cho nhûäng gia àònh cố ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác chïët. Trong mưåt sưë
chûúng trònh àố, ngûúâi ta àậ lêëy cấi chïët ca ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác lâm tiïu thûác àïí xấc àõnh
nhûäng hưå gia àònh cêìn àûúåc gip àúä nhêët. Bẫng khung minh hoẩ 4.9 mư tẫ 5 chûúng trònh nây.
Trûúác nẩn dõch AIDS, viïåc ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác bõ chïët lâ rêët hiïëm, thêåm chđ quấ hiïëm
àïën mûác khưng thïí coi àố lâ mưåt tiïu chđ àïí xấc àõnh àưëi tûúång trúå gip. Thêåt àấng bìn, ngây nay
tònh trẩng àố àậ trúã nïn phưí biïën túái mûác cấc nûúác cố cấc chûúng trònh lêëy xốa àối giẫm nghêo lâm
mc tiïu cng cêìn phẫi xem xết àïën viïåc lâ liïåu cố nïn àûa ëu tưë nây thânh mưåt tiïu chđ àïí xấc
àõnh àưëi tûúång trúå gip hay khưng vâ nïn àûa ra nhû thïë nâo. Do àêy lâ mưåt trong viïåc giẫm thiïíu
nhûäng tònh trẩng lúåi dng cú hưåi: bõa ra chuån cố ngûúâi chïët trong gia àònh àïí àûúåc nhêån phc lúåi
ca chûúng trònh sệ rêët khố khùn. Cëi cng, viïåc dng cấi chïët ca ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác
lâ mưåt tiïu chđ àïí xấc àõnh àưëi tûúång trúå gip cố thïí gip cho viïåc tùng thïm khẫ nùng àûúåc chêëp
thån vïì mùåt chđnh trõ cho cấc chûúng trònh bẫo trúå xậ hưåi trong sưë nhûäng ngûúâi khưng àûúåc hûúãng
phc lúåi trûåc tiïëp ca cấc chûúng trònh nây, vò nhiïìu ngûúâi àậ hiïíu rùçng cấc hưå gia àònh cố ngûúâi
lúán úã àưå tíi sung sûác chïët, àùåc biïåt lâ trễ em trong cấc hưå gia àònh àố, sệ phẫi chõu rêët nhiïìu khố
khùn gian khưí.
Sûã dng ëu tưë cố ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác chïët lâm mưåt tiïu chđ xấc àõnh àưëi tûúång
dûúâng nhû cố mưåt sưë lúåi thïë. So vúái viïåc trúå gip trûåc tiïëp cho nhûäng gia àònh cố ngûúâi chïët vò HIV/
AIDS thò lâm nhû thïë nây cưng bùçng hún vò nố àûa cẫ vâo ëu tưë cố ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác
chïët vò cẫ nhûäng ngun nhên khấc nûäa. Kïët húåp tiïu chđ nây vúái nhûäng tiïu chđ khấc, xấc àõnh
rùçng mưåt gia àònh nhû thïë lâ nghêo, gip ta tòm àûúåc àng nhûäng àưëi tûúång cêìn àûúåc sûå trúå gip
nhêët. Cấi chïët ca ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác thûúâng àûúåc mổi ngûúâi trong cưång àưìng biïët, nïn
viïåc sûã dng nố lâ mưåt tiïu chđ xấc àõnh àưëi tûúång trúå gip lâ nhûäng gia àònh khố khùn nhêët mâ nïëu
khưng sûã dng tiïu chđ nây thò cố thïí hổ sệ bõ bỗ sốt. Cng vúái l do tûúng tûå, tiïu chđ àố
Ngìn: Bestley vâ Kanbur 1998: Subbarao vâ cấc tấc giẫ khấc, 1996, Van de Walle vâ Nead 1995.
Khung minh hoẩ 4.9. Dng cấi chïët ca ngûúâi lúán lâm mưåt tiïu chđ àïí àõnh hûúáng
cao cấc chûúng trònh xốa àối giẫm nghêo
207
nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV/AIDS cng nhû nhûäng ngûúâi thên côn sưëng ca hổ nhêët thiïët
phẫi àûúåc cên nhùỉc k trong mưëi quan hïå vúái rêët nhiïìu nhûäng nhu cêìu àôi hỗi khấc nûäa
mâ chđnh ph phẫi quan têm giẫi quët. Nhûäng nưỵ lûåc cố ch ca chđnh ph nhùçm trúå
gip cho cấ nhên nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV/AIDS vâ gia àònh ca hổ cố thïí lâm mêët ài
sûå trúå gip vưën dânh cho nhûäng gia àònh khấc khưng bõ HIV/AIDS nhûng àang bõ ưëm àau
hay àối nghêo hóåc cẫ hai. C thïí, cấc bïånh nhên HIV/AIDS cng cêìn phẫi cố trấch
nhiïåm trẫ mưåt phêìn chi phđ chùm sốc y tïë dânh cho hổ nhû nhûäng bïånh nhên cố mûác thu
nhêåp cng nhû khẫ nùng tûúng tûå lâm lêy nhiïỵm bïånh sang nhûäng ngûúâi khấc.
Do HIV/AIDS cố thúâi gian bïånh lêu, nïn chđnh ph cấc nûúác thûúâng khưng tđnh hïët
àûúåc chi phđ cho cấc chûúng trònh trúå gip àùåc biïåt cho nhûäng ngûúâi àậ bõ nhiïỵm. Khi sưë
ngûúâi bõ ưëm vâ chïët do bïånh nây ngây tùng, nhûäng chûúng trònh nây sệ chiïëm mưåt phêìn
ngây câng tùng ngìn lûåc mâ lệ ra cố thïí àûúåc sûã dng vâo nhûäng viïåc khấc. Do AIDS cố
thïí lâm cho ngìn lûåc phẫi àiïìu chuín khỗi nhûäng vêën àïì cêëp bấch khấc vâ lâm cho
chđnh ph cam kïët nhûäng khoẫn chi tiïu mâ rt khỗi nhûäng cam kïët àố sệ lâ mưåt khố
khùn chđnh trõ, cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch tẩi cấc nûúác àang phất triïín cêìn phẫi thêån
trong hún àưëi vúái nhûäng chûúng trònh trúå gip àùåc biïåt cho nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV/
AIDS cng nhû àưëi vúái gia àònh ca hổ chó dûåa trïn cú súã chín àoấn vïì HIV. Đt nhêët thò
hổ cng cêìn phẫi tđnh àïën nhûäng chi phđ dâi hẩn ca nhûäng chûúng trònh nhû vêåy dûåa
trïn cú súã ca nhûäng giẫ àõnh tûúng tûå vïì chiïìu hûúáng phất triïín ca dõch.
Bẫng khung 4.9. Cấc chûúng trònh mẩng lûúái bẫo hưå xậ hưåi trong àố cấi chïët ca
ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác cố thïí dng lâm tiïu chđ bưí sung àïí xấc àõnh dodối
tûúång trúå gip tẩi 5 nûúác.
Tïn nûúác vâ tònh hònh
dõch bïånh
Chûúng trònh vâ cấc tiïu chđ ấp dng
Dim-ba-bu-ï (lan rưång) Chûúng trònh cho ùn .Nhùçmvâồưëitûúång lâ trễ em tẩicấcvng bõ hẩn
hấn, sûã dng cấcsưë liïåugiấmsấttònhtrẩng dinh dûúäng. Sûã dng ngìn
lûúng thûåc trưìng tẩi àõa phûúng kïët húåp vúái giấo dc vïì dinh dûúäng.
ÊËn Àưå (têåp trung)
Chûúng tònh phên phưëi lûúng thûåc. Thưng qua cấccûãahâng cưng cưång
abns phên phưëi lûúng thûåc, Nhâ nûúác phên phưëi lûúng thûåc cho nhûäng
ngûúâicố u cêìu, nhûng trong mưåt chûúng trònh múáiàêyca chđnh ph thò
viïåc phên phưëinâychócônhẩnchïë cho nhûäng ngûúâisưëng dûúáimûácnghêo
khưí mâ thưi
Hưn-àu-rất (têåp trung)
Chûúng trònh tem lûúng thûåc. Phên phưëi thưng qua cấc trung têm y tïë cho
trễ em dûúái5tíithåccấc gia àònh cố thu nhêåpthêëpvâ cấcbâ mể àang
mang thai hay àang cho con b vâ thưng qua cấc trûúâng hổc cho cấc bâ mể
vâ trễ em thåc cấc gia àònh nghêo trong àưå tíi tûâ lúáp 1 àïën lúáp 3
Bùng-la-àết (sú khai) Chûúng trònh tđn dng nhỗ. Nhùçmvâocấchưå gia àònh súã hûäudûúáimûác
0,5ha àêët; cho vay theo nhốmvâ giấmsấtàưìng àùèng phcv cho cấchưå
nghêo vay mâ khưng cêìn thïë chêëp vâ àẫm bẫo khẫ nùng hoân vưën vay.
Chi-lï (sú khai) Chûúng trònh trúå cêëp . Nhùçm vâo ngûúâi nghêo thânh thõ cng nhû nưng thưn
dûåa trïn trẫ lúâi ca hổ àưëi vúái mưåt bẫng àiïìu tra ca mấy tđnh.
208
Ghi ch:
1. Nhûäng ẫnh hûúãng àưëi vúái cấc lơnh vûåc khấc cố thïí àấng kïí úã mưåt sưë nûúác. Xem
Ainsworth vâ Over (1994b).
2. Dõch AIDS sệ lâm tùng chi phđ vâ vò thïë sệ lâm giẫm cung úã têët cẫ cấc ngânh kinh tïë
ca mưåt nûúác vâ sệ lâm giẫm cêìu nưåi àõa vïì cấc hâng hoấ phi thûúng mẩi. Do giấ trõ
ca sẫn phêím y tïë gia tùng trong khi giấ trõ sẫn phêím ca cấc lơnh vûåc khấc lẩi giẫm
st, AIDS sệ lâm tùng phêìn chi tiïu cho y tïë trong tưíng chi tiïu vâ tưíng sẫn phêím
qëc dên.
3. Sưë ngûúâi chïët tùng lïn trong sưë nhûäng ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác cëi cng sệ àûúåc
trung hoâ búãi viïåc giẫm sưë ngûúâi chïët úã cấc àưå tíi giâ hún. Do nhûäng bïånh nhên giâ
bõ bïånh nùång khưng thïí chûäa àûúåc úã cấc nûúác nghêo àûúåc chùm sốc rêët đt, nïn sûå
trung hoâ nây cố thïí bỗ qua tẩi cấc nûúác àang phất triïín lâ ch àïì ca bấo cấo nây.
4. Mưåt qìn thïí cố t lïå nhiïỵm HIV tùng tûâ 0-5% trong 1 nùm sệ khưng cố t lïå tûã vong
tùng lïn ngay trong nùm àêìu tiïn. Giẫ àõnh rùçng thúâi k bïånh cố sưë trung võ lâ 10
nùm, t lïå tûã vong do HIV sệ bùỉt àêìu tùng tûâ nùm thûá hai trúã ài, lïn àïën mûác 2,5
phêìn ngân trong nùm thûá 10 vâ 5 phêìn ngân trong nùm thûá 20.
5. Cấch tđnh lâ : 100 x 0,25 x (5,3/5,O)
6. Vđ d mưåt ngìn cho giẫ àõnh rùçng chó khoẫng 2,5% ca nhûäng ngûúâi àûúåc tiïëp mấu
tẩi Chêu Phi bõ tiïëp bùçng loẩi mấu cố nhiïỵm viïm gan B sệ mùỉc bïånh, vâ sau àố phẫi
mêët 20 nùm múái lâm ngûúâi ta chïët (Beal, Bontinck vâ Fransen 1992, trang 116).
7. Gertler vâ van de Gaag (1990) cho thêëy rùçng ngûúâi nghêo nhẩy cẫm vúái giấ cẫ hún so
vúái ngûúâi đt nghêo hún (tđnh bùçng thúâi gian ài lẩi). Lavy vâ Quigley (1993) vâ Mwabu,
Ainsworth vâ Nyamete (1993) àậ àûa ra nhûäng bùçng chûáng gêìn àêy vïì hïå sưë co giận
ca cêìu trong mưëi quan hïå vúái chêët lûúång. Xem Carrin, Perrot vâ Sergent (1994) vâ
Gertler vâ Hammer (1997) àïí cố àûúåc tưíng quan vïì cấc tâi liïåu.
8. Barnum vâ Kutzin (1993, cấc bẫng 3.3, 3.4) cho t lïå sûã dng giûúâng bïånh ca thïë
giúái àang dao àưång tûâ 31% úã Bï-li-zï àïën 46% úã Fi-ji vâ lïn àïën 116% vâ 129% tûúng
ûáng tẩi Ma-la-uy vâ Lï-sư-tư. Nhûng mư hònh quan sất àûúåc úã Kï-ni-a (Collins vâ cấc
tấc giẫ khấc 1996) vïì mưëi quan hïå tđch cûåc giûäa t lïå sûã dng mưåt cú súã nhâ nûúác vâ
mûác àưå phûác tẩp vïì y tïë ca nố giưëng nhau trong nhiïìu hïå thưëng y tïë cưng cưång, àùåc
biïåt nïëu nhû viïån phđ ngûúâi sûã dng phẫi trẫ lẩi thêëp àưìng àïìu úã têët cẫ cấc tuën
chùm sốc y tïë.
9. Lâ mưåt phêìn ca quấ trònh cẫi cấch hïå thưëng y tïë qëc gia, chđnh ph Kï-ni-a àậ cố
nghõ quët vïì tùng viïån phđ trïn toân qëc vâo thấng 12/1989, nghơa lâ sau khi sưë
liïåu vïì cấc bïånh nhên tẩi bïånh viïn Kenyatta àậ àûúåc thu thêåp trong cưng trònh
nghiïn cûáu ca Floyde vâ Gilks. Do bïånh nhên AIDS àûúåc miïỵn viïån phđ theo quët
àõnh ấp dng trong thúâi gian nây, nïn dõch v y tïë tẩi cấc bïånh viïån àưìng thúâi trúã nïn
àùỉt àỗ àưëi vúái nhûäng ngûúâi HIV êm tđnh, nhûng lẩi rễ hún cho nhûäng ngûúâi HIV
dûúng tđnh. Sûå thay àưíi mûác giấ tûúng àưëi nây giûäa hai nhốm àưëi tûúång cố thïí lâ mưåt
phêìn ngun nhên dêỵn àïën thay àưíi trong cú cêëu bïånh nhên nhêåp viïån nhû àûúåc
thêëy trong hònh 4.2 Collins vâ cấc tấc giẫ khấc (1996) àậ mư tẫ cẫi cấch tâi chđnh y tïë
úã Kï-ni-a.
10. Búãi vò t lïå hiïån nhiïỵm trïn toân qëc ca Tan-da-ni-a chó gêìn àêy múái àẩt túái mûác
209
5% nïn tấc àưång toân diïån ca dõch AIDS vúái sưë tûã vong vâ cấc chi phđ cho viïåc chùm
sốc sûác khoễ vêỵn côn nùçm trong tûúng lai. Cấc thưëng kï vïì chi phđ cho y tïë úã Mï-hi-co
vâ Tan-da-ni-a àûúåc lêëy tûâ cấc biïíu àưì 4.6, Shepard vâ cấc tấc giẫ khấc (Bấo cấo ph
trúå, 1996).
11. Cấc chđnh sấch bẫo hiïím cng phẫi chõu vúái nhûäng mûác àưå khấc nhau vêën àïì “nguy
hẩi do àẩo àûác” khi cấc mêët mất xẫy ra ph thåc vâo viïåc cấ nhên cố àống bẫo hiïím
hay khưng. Vđ d, nhâ úã àûúåc bẫo hiïím dïỵ bõ chấy hún nhâ úã khưng àống bẫo hiïím.
Tònh trẩng trïn àậ dêỵn àïën hêåu quẫ lâ bẫo hiïím cho mưåt ri ro c thïí trúã nïn àùỉt hún
tđnh trïn mưåt àư la ri ro àûúåc bẫo hiïím vâ trong trûúâng húåp xêëu nhêët cố thïí côn
khưng cố mưåt loẩi bẫo hiïím nâo cẫ (Arrow 1963). Vêën àïì nây phất sinh khưng ph
thåc vâo loẩi bẫo hiïím lâ cấ nhên hay cưång àưìng vâ nố àùåc biïåt nghiïm trổng trong
trûúâng húåp bẫo hiïím y tïë khi úã àố vêën àïì nây àûúåc kiïím soất thưng qua cấc quy àõnh
àưìng bẫo hiïím. Cấc quy àõnh nây thûúâng àõnh t lïå àống bẫo hiïím cao cho cấc dõch
v cố hïå sưë co giận giấ cao nhû khấm ngoẩi tr hóåc bïånh nhên têm thêìn hún lâ cấc
dõch v cố hïå sưë co giận thêëp hún nhû dõch v nưåi tr .
12. Cấc khu vûåc àûúåc nghiïn cûáu tẩi chêu Phi lâ nhûäng khu vûåc quanh hưì Vic-to-ri-a,
Raika (Serwandda vâ cấc tấc giẫ khấc 1992. Bấo cấo ph trúå, Menon vâ cấc tấc giẫ
khấc 1996b); Qån Masaka ca U-gan-da; Kagera (Killewo vâ cấc tấc giẫ khấc 1990)
vâ Mwanza (Barongo vâ cấc tấc giẫ khấc 1992, Grosskurth vâ cấc tấc giẫ khấc 1995a,
b) thåc Ta-da-ni-a; vâ Kigali, th àư ca Ru-wan-àa (Allen vâ cấc tấc giẫ khấc
1991).
13. Mưåt nghiïn cûáu qui àưíi mûác tiïu dng tẩi cấc nûúác àang phất triïín tđnh ngang giấ
theo àưìng àư la (sûã dng cấc chó sưë sûác mua tûúng àûúng). Ngûúâi ta ûúác tđnh rùçng 2
phêìn 3 dên sưë tẩi cấc nûúác àang phất triïín vâ 4 phêìn 5 dên sưë tẩi chêu Phi cố mûác
tiïu dng dûúái 2 àư la mưåt ngây (1985), tûác lâ nïëu so sấnh vúái bêët cûá tiïu chín nâo
thò t lïå nây cng úã dûúái mûác nghêo àối nhiïìu.
14. Cấc khẫo sất àưëi vúái nhûäng ngûúâi côn sưëng sốt tẩi Kagera cho thêëy, àậ cố 264 ngûúâi
úã àưå tíi 15 àïën 50 chïët trûúác mưåt nùm vâ trong khi tiïën hânh cåc khẫo sất, 82% sưë
àố àậ tòm kiïëm àiïìu trõ vâ 15% khưng hïì tòm kiïëm àiïìu trõ (nhûäng ngûúâi côn sưëng
khưng chùỉc chùỉn lùỉm vïì 3% côn lẩi). Trong sưë nam giúái, khoẫng 90% nẩn nhên chïët
vò AIDS àậ cưë gùỉng àiïìu trõ, so sấnh vúái 66% chïët vò ngun nhên khấc (Trong sưë nûä
giúái, khoẫng 85% sưë hổ àậ cưë gùỉng àiïìu trõ, khưng tđnh àïën ngun nhên gêy ra tûã
vong). Àưëi vúái cẫ hai giúái nam vâ nûä, t lïå % phẫi bỗ tiïìn tâi àïí trẫ cho cấc chi phđ y
tïë trong sưë ngûúâi chïët vò AIDS (70%) vêỵn cao hún trong sưë ngûúâi chïët vò cấc cùn bïånh
khấc (59%).
15. Búãi vò ai rưìi cng phẫi chưn do vêåy phêìn chi phđ têët ëu nây cho viïåc tang lïỵ triïët
khêëu trúã lẩi cho thúâi àiïím hiïån tẩi, khưng àûúåc tđnh vâo nhûäng trûúâng húåp chïët ca
nhûäng ngûúâi úã àưå tíi sung sûác. Tuy nhiïn, khi xẫy ra trûúâng húåp tûã vong quấ súám
nhû àưëi vúái phêìn lúán cấc nẩn nhên AIDS thò giấ trõ chiïët khêëu hiïån tẩi ca chi phđ
tang lïỵ trong tûúng lai vêỵn côn quấ thêëp so vúái chi phđ tang lïỵ thûåc tïë.
16. Cấc tấc giẫ ca cưng trònh nghiïn cûáu tẩi Thấi Lan àậ khưng phên tđch cấc chi phđ
trûåc tiïëp theo giúái tđnh ca ngûúâi chïët.
17. Phên tđch dûåa trïn sưë liïåu thưëng kï ca mưåt àúåt nhû thïë nây khưng cho thêëy àûúåc
chiïìu hûúáng ca mưëi quan hïå nhên quẫ: liïåu cố phẫi cấc mêỵu hònh chi tiïu lâ hïå quẫ
210
ca cấi chêët hay lâ cấc hưå gia àònh cố nhûäng mêỵu hònh chi tiïu nhêët àõnh nâo àố thò
thûúâng dïỵ cố ngûúâi chïët? Hònh 4.1 cho thêëy tûâ phên tđch nhûäng biïën àưíi trong tiïu
dng theo thúâi gian lâ nhûäng khấc biïåt trong hai sú àưì hònh bấnh trôn phêìn lúán lâ do
tấc àưång ca cấi chïët.
18. Trong hêìu hïët 29 hưå gia àònh, ngûúâi bõ AIDS chïët; trong mưåt vâi trûúâng húåp ngûúâi
bïånh phẫi di chuín túái gia àònh khấc.
19. Sûå chïnh lïåch cố nghơa vïì mùåt thưëng kï tẩi mûác 0.01 trong mêỵu Rakai nhûng
khưng cố nghơa trong trûúâng húåp Kagera cố lệ búãi vò àố lâ mưåt mêỵu nhỗ hún.
20. Sûå khấc biïåt ban àêìu giûäa cấc hưå gia àònh khưng cố vâ cố ngûúâi chïët trễ úã Rakai vâ
Kagera hïët sûác hêëp dêỵn. Rakai àậ bùỉt àêìu thúâi k khẫo sất vúái t lïå ph thåc vâo
ngûúâi lúán thêëp hún, nhûng cố nhiïìu tâi sẫn vâ thânh viïn trong gia àònh hún mưåt
cht vâ cố sûå tham gia rưång rậi hún vâo ROSCAs. Têët cẫ àiïìu trïn giẫm ài sau cấi
chïët ca ngûúâi thên àậ khiïën cấc gia àònh liïn kïët vúái nhau hún trûúác kia. Cố hai
cấch giẫi thđch húåp l cho viïåc nây. Mưåt mùåt, cấc gia àònh cố ngûúâi tûã vong cố thïí àậ
chín bõ tđch lu tâi sẫn, nhêån thïm thânh viïn múái, tham gia vâo mưåt ROSCAs, v
v Chđnh sûå àưëi phố thđch ûáng nhû vêåy trong mưåt mưi trûúâng àêìy ri ro lâ mưåt phêìn
ca lúâi giẫi thđch. Mùåt khấc, cng cố chûáng cûá cho lâ nhûäng hưå gia àònh nẩn nhên ca
AIDS trong cấc mêỵu nghiïn cûáu vïì bònh qn lâ nghêo hún cấc gia àònh khấc Sûå
khấc biïåt nhỗ ban àêìu nïu ra úã trïn hưå gia àònh vïì sau cố ngûúâi chïët vâ hưå gia àònh
khưng cố ngûúâi chïët chó lâ biïíu hiïån vïì sûå giâu cố hún ca cấc gia àònh trung lûu bõ
AIDS tấc àưång.
21. Búãi cấc mûác bònh qn bõ kếo lïn búãi cấc giấ trõ cûåc àẩi vâ mưåt sưë hưå gia àònh àậ
nhêån àûúåc nhiïìu nhêët lâ 5000USD trúå cêëp ca tû nhên, mûác cûáu trúå bònh qn mâ
cấc gia àònh cố ngûúâi tûã vong nhêån àûúåc qua àúåt 4 lâ 192USD cao hún rêët nhiïìu so vúái
giấ trõ trung võ.
22. Con sưë 124USD theo giấ 1991 tûúng àûúng vúái 31,000 Shillinh Tan-da-ni-a. Xem
Ferreia vâ Goodharth (1995) vâ Worrld Bank (1996b) vïì cåc thẫo lån vïì sûå nghêo
àối tẩi Tan-da-ni-a vâ cấc chi tiïët vïì viïåc ài chïåch khỗi ngûúäng àối nghêo nây vâ khỗi
cấc danh giúái àối nghêo khấc úã Tan-da-ni-a.
23. Dông di tẫn ưì ẩt àïën vng Nagara tûâ Ru-an-àa vâ Brun-di cố thïí lâm dõch AIDS úã
àêy thïm trêìm trổng. Xem CARE vâ ODA (1994).
24. Nghơa lâ cấc chđnh sấch giẫm thiïíu tấc àưång ca AIDS nhùçm vâo àưëi tûúång ngûúâi
nghêo cố thïí lâm rt ài khoẫng cấch nghêo àối nïëu nhû khưng lâm giẫm sưë ngûúâi
sưëng trong tònh trẩng àối nghêo.
211
Nïëu nhû Chđnh ph ca cấc nûúác àang phất triïín, cấc nhâ tâi trúå, vâ cấc tưí chûác àa
phûúng àậ tn theo cấc chđnh sấch nhû àậ àïì xûúáng trong cấc chûúng trûúác, HIV sệ lâ
mưåt thấch thûác y tïë nghiïm trổng nhûng cố thïí khưëng chïë àûúåc, cố lệ giưëng vúái bïånh ung
thû hay cấc thûá bïånh khố àiïìu trõ khấc, chûá khưng phẫi lâ mưåt dõch bïånh toân cêìu. Àấng
tiïëc lâ cấc nưỵ lûåc qëc gia vâ qëc tïë chưëng AIDS thò côn xa múái àẩt mûác tưëi ûu. Dõch bïånh
àậ diïỵn ra trong 15 nùm, nhûng nhiïìu chđnh ph cấc nûúác àang phất triïín vêỵn côn chûa
cố cấc hïå thưëng giấm sất àêìy à vâ côn chûa tẩo àiïìu kiïån cho nhûäng ngûúâi dïỵ bõ nhiïỵm
vâ lâm lan truìn bïånh HIV nhêët tûå bẫo vïå bẫn thên vâ nhûäng ngûúâi khấc. Hún nûäa hiïån
nhiïìu nûúác côn thiïëu cấc chđnh sấch xậ hưåi rưång rậi nhùçm hưỵ trúå cho cấc biïån phấp can
thiïåp phông ngûâa bïånh nhû vêåy. Bêët chêëp sûå nhiïåt tònh ca cấc nhốm tû nhên phi lúåi
nhån àống gốp cho cåc chiïën àêëu chưëng AIDS, mưåt sưë chđnh ph gùåp khố khùn trong
viïåc àûa ra mưåt kïët húåp àng àùỉn giûäa hưỵ trúå vâ giấm sất. Cấc chđnh ph tâi trúå vâ cấc tưí
chûác àa phûúng, lâ nhûäng bïn cung cêëp nhiïìu tâi trúå cho cấc chûúng trònh AIDS qëc gia,
àậ khưng phẫi lc nâo cng khuën khđch cấc chđnh ph bïn tiïëp nhêån viïån trúå àûa ra vâ
giẫi quët cấc ûu tiïn thđch húåp vâ hổ àậ àêìu tû quấ đt vâo hâng hoấ cưng cưång qëc tïë
nhû: kiïën thûác vâ cưng nghïå cho viïåc chưëng lẩi dõch bïånh tẩi cấc nûúác àang phất triïín.
Tẩi sao hânh àưång chđnh sấch qëc gia vâ qëc tïë àưëi vúái dõch AIDS lẩi khưng àẩt
àûúåc kïët quẫ tưët hún? Phêìn lúán sûå giẫi thđch àïìu bao gưìm mưåt sûå thiïëu kiïën thûác cố thïí
hiïíu àûúåc. AIDS lâ mưåt thấch thûác tûúng àưëi múái. Do phẫi àưëi mùåt vúái sûå khêín cêëp rêët cố
thïí xẫy ra, cấc chđnh ph, cấc nhâ tâi trúå, vâ cấc tưí chûác àa phûúng àậ hânh àưång mưåt
cấch tưët nhêët cố thïí àûúåc thưng qua viïåc sûã dng thưng tin sùén cố bêëy giúâ. Khi kiïën thûác
vïì dõch bïånh nây vâ cấc cấch thûác chưëng lẩi nố gia tùng, hânh àưång ca chđnh ph sệ àûúåc
cẫi thiïån.
Tuy nhiïn, cng giưëng nhû mổi chđnh sấch cưng cưång, chđnh sấch AIDS khưng phẫi
àûúåc tẩo ra trong bònh chên khưng. Quẫ thûåc, do viïåc lan truìn HIV cố bao gưìm cẫ hânh
vi cấ nhên mâ nhiïìu ngûúâi hưëi tiïëc - thay àưíi thûúâng xun cấc bẩn tònh vâ viïåc tiïm
chđch ma tu - cấc chđnh ph nâo mâ àậ thưng qua cấc chûúng trònh giẫm bốt ri ro ca
nhûäng hânh àưång nây cố thïí bõ cấc cûã tri båc tưåi lâ tẩo àiïìu kiïån cho hânh vi sa àoẩ vïì
àẩo àûác vâ xëng cêëp vïì mùåt xậ hưåi. Cho nïn chđnh sấch vïì HIV/AIDS cố thïí phẫi chõu
mưåt sûác ếp mẩnh vïì chđnh trõ, vâ mưåt sưë trong àố cố thïí lâm phûúng hẩi túái lẩi cấc chđnh
sấch rêët cố thïí kòm hậm àûúåc dõch bïånh nây.
CHÛÚNG 5
PHƯËI HÚÅP HÂNH ÀƯÅNG
NHÙÇM ÀÛÚNG ÀÊÌU VÚÁI HIV/AIDS
212
Trong khi cûáu xết cấc vêën àïì nây, chûúng nây sệ nhòn nhêån vûúåt phẩm vi cấc chđnh
sấch qëc gia àậ thẫo lån trong cấc chûúng trûúác àïí nghiïn cûáu xem cấc tưí chûác chđnh
trong v àâi chđnh sấch AIDS cố thïí lâm viïåc vúái nhau nhû thïë nâo àïí àûúng àêìu vúái dõch
bïånh nây mưåt cấch hiïåu quẫ hún. Trûúác tiïn chng tưi sệ xem xết àïën vai trô àang àưíi
thay ca cấc chđnh ph qëc gia, cấc nhâ tâi trúå, vâ rêët nhiïìu cấc tưí chûác phi lúåi nhån vâ
võ lúåi nhån mâ chng tưi sệ gổi chung lâ cấc tưí chûác phi chđnh ph. Chng tưi ài àïën kïët
lån lâ nhiïìu nûúác cố thu nhêåp thêëp cêìn phẫi àûúng àêìu vúái dõch bïånh nây cûúng quët
hún nûäa, cẫ trûåc tiïëp lêỵn cng phưëi húåp vúái cấc tưí chûác phi chđnh ph. Chuín sang vêën
àïì nghiïn cûáu k hún nûäa sûå tâi trúå vâ chđnh sấch ca cấc nhâ tâi trúå, chng tưi lêåp lån
rùçng cấc nhâ tâi trúå song phûúng vâ tưí chûác àa phûúng, bêët chêëp nhûäng àống gốp to lúán
ca hổ, àậ têåp trung quấ đt vâo viïåc tẩo ra cấc kiïën thûác vâ cưng nghïå múái, vđ d nhû
thưng tin vïì chi phđ vâ tđnh hiïåu quẫ ca cấc chiïën lûúåc phông ngûâa bïånh thay thïë vâ
nghiïn cûáu vïì vacxin HIV. Cëi cng, chûúng nây sệ thẫo lån vïì cấch thûác cưng lån vâ
chđnh trõ àậ hònh thânh chđnh sấch AIDS nhû thïë nâo vâ lâm thïë nâo àïí chđnh ph cấc
nûúác àang phất triïín cố thïí lâm viïåc vúái cấc bïn àưëi tấc khấc nhau àïí vûúåt qua nhûäng trúã
ngẩi trïn con àûúâng ài túái cấc chđnh sấch sấng sët chưëng AIDS.
Chđnh ph, cấc nhâ tâi trúå, vâ cấc tưí chûác phi chđnh ph
Cấc chđnh ph qëc gia phẫi chõu trấch nhiïåm bẫo vïå cấc cưng dên ca mònh khỗi sûå
lan truìn ca dõch HIV, vâ giẫm thiïíu tấc hẩi xêëu nhêët ca nố mưåt khi nố àậ lan ra. Thïë
nhûng hổ khưng àún àưåc trong nưỵ lûåc ca mònh. Cấc nhâ tâi trúå àa phûúng vâ song
phûúng àậ cung cêëp cẫ sûå lậnh àẩo lêỵn ngìn tâi chđnh to lúán cho cấc chûúng trònh qëc
gia phông ngûâa bïånh AIDS, àùåc biïåt tẩi cấc qëc gia àang phất triïín nghêo hún. Cẫ cấc tưí
chûác phi chđnh ph súã tẩi vâ qëc tïë àậ dấm nhêån trấch nhiïåm gip àúä chưëng lẩi dõch
bïånh, àưi khi côn hưëi thc cẫ cấc chđnh ph nâo côn àang lûúäng lûå vâo viïåc.
Thấch thûác àưëi vúái cấc chđnh ph qëc gia lâ xấc àõnh vai trô ca mònh trong cåc
àêëu tranh chưëng dõch bïånh, chûá khưng phẫi lâ nùçm ngoâi hay àấp ûáng bõ àưång àưëi vúái cấc
tấc nhên khấc mâ phẫi húåp tấc tđch cûåc vúái hổ. Chó cố chđnh ph múái cố thïí àẩi diïån vâ
hânh àưång thay mùåt cho nhên dên ca mưåt nûúác. Trong sưë ba loẩi tưí chûác, chđnh ph cố
mưåt khẫ nùng duy nhêët cho phếp mưåt nhâ tâi trúå hay mưåt tưí chûác phi chđnh ph thûåc hiïån
mưåt can thiïåp. Tuy nhiïn khưng thïí nâo ra lïånh cho mưåt nhâ tâi trúå phẫi cung cêëp tâi
chđnh hay thi hânh mưåt chûúng trònh mâ hổ đt quan têm. Cẫ cấc tưí chûác phi chđnh ph
nûäa cng cố nhûäng nhûäng ûu tiïn, àiïím mẩnh vâ àiïím ëu vïì chun mưn k thåt. Cho
nïn chđnh ph khưng thïí chó àún thìn giao nhiïåm v cho chđnh mònh vâ cấc tưí chûác
tham gia khấc. Thay vâo àố chđnh ph phẫi tòm hiïíu àïí nùỉm bùỉt nhûäng ûu tiïn vâ àấnh
giấ àûúåc nhûäng lúåi thïë so sấnh ca cấc nhâ tâi trúå vâ tưí chûác phi chđnh ph. Nïëu nhû cố
nhûäng nhiïåm v quan trổng mâ cấc cên nhùỉc vïì kinh tïë hổc cưng cưång giao cho khu vûåc
cưng àẫm nhêån, nhûng cấc nhâ tâi trúå hay cấc tưí chûác phi chđnh ph khưng thïí hay sệ
khưng àẫm nhêån, thò bêëy giúâ chđnh ph sệ phẫi trûåc tiïëp lậnh nhûäng nhiïåm v àố vâ húåp
àưìng ph cho nhûäng ngûúâi khấc tiïën hânh nhûäng hoẩt àưång àố.
Ba loẩi tưí chûác tham gia nây cố nhûäng vai trô gò trong cåc àêëu tranh chưëng dõch
AIDS? Lâm sao cố thïí cẫi thiïån sûå húåp tấc nhùçm phất huy tưët nhêët sûác mẩnh ca mưỵi
bïn? Àïí giẫi àấp nhûäng cêu hỗi trïn, phêìn nây trûúác hïët sệ miïu tẫ vai trô quan trổng
ca cấc nhâ tâi trúå trong viïåc cung cêëp ngìn tâi chđnh cho nhûäng can thiïåp chưëng AIDS
tẩi hêìu hïët cấc nûúác àang phất triïín. Mùåc d sưë liïåu vïì tâi trúå chûa àêìy à vâ chûa chđnh
xấc, chng cung cêëp mưåt bûác tranh rộ râng vïì vai trô tûúng àưëi ca cấc chđnh ph qëc
gia vâ cấc nhâ tâi trúå: cấc nhâ tâi trúå àẫm trấch phêìn tâi trúå chđnh tẩi cấc nûúác àang phất
213
triïín nghêo nhêët, vâ cấc nhâ tâi trúå song phûúng quan têm hún àưëi vúái cấc nûúác àang
phẫi chõu dõch bïånh úã giai àoẩn lan rưång. Do cấc sưë liïåu liïn qëc gia sùén cố chó cố nïu vïì
tâi trúå, cho nïn sûå phên tđch vïì vai trô ca tưí chûác phi chđnh ph trong khêu thûåc hiïån chó
dûåa trïn cấc vđ d. Mùåc d khưng cố sûå khấi quất hoấ vïì cấc vai trô sệ ấp dng cho mổi
nûúác, phên tđch cho thêëy rùçng nhiïìu chđnh ph qëc gia vâ cấc tưí chûác phi chđnh ph cêìn
phẫi tham gia àẫm nhêån phêìn lúán hún vïì tâi trúå cho cấc hoẩt àưång ngùn ngûâa, vâ chó àïí
cho cấc nhâ tâi trúå têåp trung vâo cấc loẩi hâng hoấ cưng cưång qëc tïë nhû sệ thẫo lån
trong phêìn tiïëp theo. Hún nûäa, cấc vđ d àiïín hònh ng hưå nhêån àõnh cho rùçng cấc nhâ tâi
trúå thûúâng xun hoẩt àưång vúái cấc mc àđch àan chếo nhau tẩi cêëp àưå qëc gia. Cấc nưỵ
lûåc sệ hiïåu quẫ hún nïëu nhû cấc nhâ tâi trúå cẫi tiïën àûúåc sûå àiïìu phưëi ca giûäa hổ vúái
nhau vâ vúái nhâ chûác trấch qëc gia mâ khưng lâm chêåm tưëc àưå hổ cung cêëp sûå hưỵ trúå ca
mònh.
Hêìu hïët mổi hânh àưång qëc gia àïìu do cấc nhâ tâi trúå cung cêëp tâi chđnh
Tưíng sưë tiïìn do cấc nhâ tâi trúå cung cêëp cho phông chưëng AIDS dûå tđnh xêëp xó 300
triïåu àư la trong nùm 1996. Nûúác àống gốp cấc khoẫn tâi trúå múái lúán nhêët trong nùm àố
lâ lâ M (117 triïåu àư la); Cưång àưìng chêu êu (55 triïåu àư la) vâ Nhêåt Bẫn (40 triïåu àư la)
lâ cấc nhâ tâi trúå khưng hoân lẩi lúán nhêët kïë theo, vâ Ngên hâng Thïë giúái cung cêëp
khoẫng 45 triïåu àư la trong nhûäng cam kïët cho vay múái vâo nùm àố, hêìu hïët sưë àố vúái
mûác lậi sët ûu àậi. Tuy nhiïn, sưë lûúång tiïìn dûúâng nhû rêët lúán nây chó chiïëm khoẫng 6%
ca tưíng mûác hưỵ trúå cho lơnh vûåc y tïë ca cấc nhâ tâi trúå cho cấc nûúác àang phất triïín
1
.
D sao, do chi tiïu cho AIDS chiïëm mưåt phêìn lúán tưíng chi tiïu cưng dânh cho y tïë tẩi mưåt
sưë nûúác àang phất triïín, cho nïn cấc nhâ quan sất àậ àùåt cêu hỗi liïåu cố phẫi mưåt t trổng
quấ lúán vïì ngìn lûåc y tïë àậ dânh cho AIDS tẩi nhûäng nûúác nây hay khưng so vúái chi phđ
dânh cho nhûäng vêën àïì y tïë khấc.
Chûúng trònh Toân cêìu vïì AIDS ca Tưí chûác Y tïë Thïë giúái, tiïìn thên ca UNAIDS,
àậ thu thêåp sưë liïåu vïì mûác tâi trúå cho cấc chûúng trònh AIDS ca cấc nhâ tâi trúå cấc qëc
gia vâ cấc tưí chûác phi chđnh ph tẩi cấc nûúác tham gia chûúng trònh cho giai àoẩn 1991-
93. Trong khi cú súã dûä liïåu nây khưng hoân hẫo vâ thïí hiïån thêëp hún mûác tâi trúå tûâ cấc
ngìn qëc gia vâ tưí chûác phi chđnh ph, nố cung cêëp mưåt bûác tranh tưíng thïí chi tiïët duy
nhêët vïì sûå tâi trúå cho AIDS àưëi vúái mưåt sưë àấng kïí cấc nûúác àang phất triïín. Bùçng viïåc
khúáp nố vúái sưë liïåu vïì tưíng mûác chi tiïu cho y tïë qëc gia tûâ Ngên hâng Thïë giúái (1993a)
vâ sưë liïåu vïì mûác chi tiïu qëc nưåi cho AIDS do Mann vâ Tarantola thu thêåp trong àiïìu
tra AIDS Trïn Thïë giúái II (1996), cố thïí ào lûúâng àûúåc mưëi quan hïå giûäa chi tiïu tûâ tûâng
ngìn vâ tưíng mûác chi tiïu y tïë qëc gia trong mưåt nûúác, vâ so sấnh têìm quan trổng, ca
tâi trúå ca chđnh ph qëc gia vâ ca cấc nhâ tâi trúå giûäa cấc nûúác.
Mûác chi tiïu trung bònh nùm 1991-93 cho AIDS ca cấc nhâ tâi trúå àûúåc ghi nhêån
theo cú súã dûä liïåu tâi trúå Chûúng trònh Toân cêìu vïì AIDS vûúåt 10% ca mûác àưå chi tiïu y
tïë nùm 1990 tẩi cố 7 nûúác lâ: U-gan-da (59), Tan-da-ni-a (36), Dam-bi-a (27), Ma-la-uy
(16), Cưång hoâ Trung Phi (13), Ghi-nï (11), vâ Ru-an-àa (11). Tẩi 7 nûúác nây, àïìu lâ cấc
nûúác chêu Phi, vâ lâ nhûäng nûúác cố dõch AIDS nghiïm trổng nhêët thïë giúái, chi tiïu qëc
tïë cho AIDS lúán àïën mûác ất hïët cấc chûúng trònh phông bïånh khấc do Bưå Y tïë tiïën hânh.
Chi tiïu qëc tïë thò lúán hún 1% ngên sấch y tïë tẩi 32 nûúác khấc, bao gưìm cẫ cấc nûúác
khưng thåc chêu Phi, nhû Hai-ti (7%), Viïåt Nam (3%), Thấi Lan (3%), Cưång hoâ DCND
Lâo (3%), Bư-li-vi-a (3%), Bùng-la-àet (2%), Sri Lan-ca (2%), Pa-ki-xtan (1,4% ), Hưn-àu-
rat (1,1% ), vâ Chi lï ( 1,0 1% ).
214
Tuy nhiïn bẫng 5.1 cho thêëy rùçng cấc nûúác cố t lïå lúán hún chi tiïu cho AIDS ca cấc
nhâ tâi trúå so vúái tưíng chi tiïu y tïë qëc gia chó lâ ngoẩi lïå chûá khưng phẫi lâ quy låt.
Trong thûåc tïë mưåt nûúác trung bònh tiïëp nhêån tâi trúå cho AIDS dûúái mûác 2% ngên sấch y
tïë 1990 ca mònh. Thêåm chđ ngay tẩi cấc nûúác thu nhêåp thêëp vúái dõch bïånh àậ lan rưång,
thò t lïå phêìn trùm trung bònh nhêån vưën tâi trúå àûúåc dânh cho AIDS so vúái ngên sấch y tïë
qëc gia chó àẩt 8,5%. Nhòn vâo ba nhốm nûúác thu nhêåp nhû nïu trong bẫng (xem dông
bònh qn), chng ta thêëy rùçng t lïå phêìn trùm trung bònh vưën tâi trúå nhêån àûúåc tûâ cấc
nhâ tâi trúå cho AIDS so vúái ngên sấch y tïë cố suy giẫm tûâ 3,2% tẩi cấc nûúác cố thu nhêåp
thêëp xëng côn 0,1% tẩi cấc nûúác cố mûác thu nhêåp trïn trung bònh. Àêy lâ do tưíng mûác
chi tiïu y tïë cao hún tẩi cấc nûúác cố mûác thu nhêåp cao hún, cng nhû sûå phên bưí vưën ca
nhâ tâi trúå thêëp hún cho cấc nûúác nây. Nhòn vâo cấc giai àoẩn ca dõch bïånh (xem cưåt
bònh qn), chng ta thêëy rùçng kinh phđ ca cấc nhâ tâi trúå àûúåc biïíu thõ dûúái t lïå phêìn
trùm trung bònh ca chi tiïu y tïë qëc gia àậ tùng àïìu àùån tûâ 0,3% tẩi cấc nûúác cố dõch úã
giai àoẩn sú khai lïn túái gêìn 8% tẩi cấc nûúác cố dõch lan rưång. Tuy nhiïn, thêåm chđ con sưë
cao hún cng khưng àe doẩ trân ngêåp cấc bưå hay lêën ất cấc chûúng trònh y tïë khấc tẩi mưåt
nûúác tiïëp nhêån viïån trúå trung bònh.
Bẫng 5.1 Cấc mûác chi tiïu HIV/AIDS do tâi trúå bònh qn 1993, tđnh theo giai àoẩn
ca dõch bïånh vâ mûác thu nhêåp
(% mûác chi tiïu y tïë qëc gia nùm 1990)
Giai àoẩn
ca dõch bïånh Thêëp
Thêëp hún
(<$725)
Trïn trung binh
($726-$2985)
Bònh qn
($2986-$8955)
Sú khai 0.7 0.2 0.01 0.3
Têåp trung 1.7 0.4 0.1 1.2
Lan rưång 8.5 n.a. 0.1 7.9
Khưng rộ 0.4 0.1 0.4 0.2
Bònh qn 3.2 0.2 0.1 1.8
Mûác thu nhêp (GDP àêìu ngûúâi)
n.a. (not applicable): Khưng ấp dng
Ghi ch: Xem cëi Chûúng 2 àïí biïët rộ àõnh nghơa ca “sú khai”, “têåp trung”, vâ “lan rưång”.
Sưë liïåu vïì sûå hưỵ trúå ca nhâ tâi trúå lâ do Pyne trđch dêỵn (bấo cấo ph trúå, 1997) tûâ cú súã dûä liïåu tâi trúå ca Chûúng trònh
Tôan cêìu vïì AIDS àûúåc xêy dûång búãi chûúng trònh tiïìn thên ca UNAIDS, Chûúng tònh Tôan cêìu vïì AIDS ca Tưí chûác
Y tïë Thïë giúái. Sưë liïåu vïì chi tiïu y tïë qëc gia cho nùm 1990 lâ lêëy tûâ Ngên hâng Thïë giúái (1993c).
Nïëu nhû chi tiïu AIDS do cac nhâ tâi trúå cêëp kinh phđ hoẩ hóçn múái lúán so vúái ngên
sấch qëc gia, chi tiïu cho chûúng trònh AIDS qëc gia khưng bao giúâ vûúåt quấ 10% tưíng
chi tiïu ngên sấch y tïë qëc gia vâ hiïëm khi múái vûúåt 1%, nhû àûúåc àấnh giấ trong àiïìu
tra vïì chi tiïu chûúng trònh qëc gia àûúåc tiïën hânh cho cåc àiïìu tra AIDS trïn Thïë giúái
II (Mann vâ Tarantola 1996). Hònh 5.1 cho thêëy chó cố ba nûúác àang phất triïín bấo cấo
con sưë cho chi tiïu cho chûúng trònh AIDS qëc gia nùm 1993 àẩt mûác cao hún 1% chi tiïu
y tïë 1990 ca hổ: Thấi Lan (5%), Ma-li (2%), vâ Ma-lay-xi-a (2%)
2
. Hai mûúi nûúác bấo cấo
khưng chi tiïu mưåt cht nâo ngìn tâi chđnh ca mònh thưng qua chûúng trònh qëc gia
AIDS trong nùm tâi chđnh liïn quan, thêåm chđ bẫy nûúác trong sưë nây nhêån àûúåc sûå àống
gốp ca cấc nhâ tâi trúå cho AIDS vûúåt mûác 1% ngên sấch y tïë qëc gia ca hổ.
215
Do chi tiïu AIDS qëc gia vâ qëc tïë àûúåc thïí hiïån dûúái dẩng t lïå phêìn trùm ca
cng con sưë àûúåc nïu trong hònh 5.1, cho nïn àûúâng àưì thõ biïíu diïỵn cấc toẩ àưå sệ cho thêëy
bêët k khuynh hûúáng chi tiïu nâo tûâ hai ngìn nây liïn hïå vúái nhau. Tuy nhiïn, sûå phên
bưí cấc àiïím nây hêìu nhû cố dẩng hònh cêìu: àiïìu nây cố nghơa lâ khưng cố mưëi liïn hïå nâo,
êm cng nhû dûúng, giûäa sûå tâi trúå ca nhâ tâi trúå vâ sûå chi tiïu ca cho chûúng trònh
qëc gia phông chưëng AIDS. Àiïìu nây vâ bùçng chûáng khấc nïu phêìn dûúái cho thêëy tẩi
mưåt nûúác trung bònh, ngên sấch chûúng trònh qëc gia khưng phẫi àûúåc quët àõnh ch
ëu búãi cấc quët àõnh chi tiïu ca nhâ tâi trúå.
Àûúâng àưì thõ nghiïng gốc 45 àưå trong hònh 5.1 cho thêëy nhûäng phên bưí àưìng àïìu
ngìn vưën ca nhâ tâi trúå vâ vưën trong nûúác àïí àấp ûáng vúái dõch bïånh HIV/AIDS. Mûúâi
ba nûúác bïn dûúái àûúâng àưì thõ nây tiïëp nhêån vưën tâi trúå đt hún àïí chưëng lẩi AIDS so vúái
viïåc hổ chi tiïu bùçng ngìn lûåc ca chđnh mònh. 26 nûúác nùçm phđa trïn àûúâng àưì thõ,
cưång vúái 16 nûúác khấc cố bấo cấo vïì viïåc khưng chi tiïu ngìn lûåc ca chđnh mònh cho
AIDS vâ bõ loẩi trûâ khỗi hònh nây, àậ tiïëp nhêån nhiïìu hún tûâ cấc nhâ tâi trúå so vúái viïåc hổ
chi tiïu thưng qua chûúng trònh qëc gia phông chưëng AIDS ca mònh. Cho nïn tẩi
khoẫng 3/4 cấc nûúác àang phất triïín, chi tiïu ca cấc nhâ tâi trúå àưëi vúái AIDS vûúåt cấc
khoẫn phên bưí qëc gia trong cng giai àoẩn nây.
Phên tđch nây cho thêëy rùçng, mùåc d cấc phên bưí ca nhâ tâi trúå cho AIDS khưng à
lúán àïí vûúåt trưåi hïå thưëng y tïë qëc gia tẩi hêìu hïët cấc nûúác àang phất triïín, nhûng nhûäng
phên bưí nây lâ rêët àấng kïí nïëu so vúái chi tiïu qëc gia vïì cng vêën àïì vâ cố thïí so vúái chi
tiïu qëc tïë hiïån nay àưëi vúái bêët k bïånh nâo. Cố lệ chó cố chiïën dõch qëc tïë thanh toấn
bïånh àêåu ma vâo thêåp niïn 1970 múái thu àûúåc sûå ng hưå hâo phống túái mûác nhû vêåy ca
cấc nhâ tâi trúå mâ thưi. Thïë nhûng mûác àưå ca cẫ hai loẩi tâi trúå lẩi khấc nhau giûäa cấc
Ghi ch: Do cẫ hai trc biïíu thõ bùçng logarit, 16 nûúác cố chi tiïu cho chûúng trònh AIDS qëc gia bùçng khưng bõ bỗ khỗi
àưì thõ. Kinh phđ ca cấc nhâ tâi trúå lâ sưë trung bònh cho 1991-1993, sưë liïåu nây lêëy tûâ cú súã, dûä liïåu kinh phđ ca GPA.
Chi tiïu cho chûúng trònh AIDS qëc gia lêëy tûâ sưë liïåu àiïìu tra do Mann vâ Tarantola (1996) tiïën hânh vâ thûúâng lâ sưë
liïåu cho cấc nùm giûäa 1990 vâ 1993. Mêỵu sưë ca t lïå úã cẫ hai trc lâ chi tiïu y tïë cưng cưång nùm 1990 ûúác tđnh trong
World Development Report 1993 (World Bank 1993c). Xem Pune (bấo cấo ph trúå, 1977) vïì thẫo lån chi tiïët vïì sưë
liïåu.
Hònh 5.1: So sấnh chi tiïu bònh qn hâng nùm ca cấc nhâ tâi trúå cho AIDS vúái chi
tiïu ca cấc chûúng trònh AIDS qëc gia, 19911/993
Chi tiïu qëc tïë vâ qëc gia cho AIDS
khưng khúáp nhau giûäa cấc qëc gia
vâ thûúâng nhỗ so vúái tưíng chi tiïu cho
y tïë cưng cưång.
a. Trûúác àêy lâ Zai-a
b. Bêy giúâ lâ CH Slư-va-ki-a
(T lïå % ca chi tiïu ca chđnh ph)
216
nûúác. Phêìn tiïëp theo sệ giẫi thđch cho sûå khấc biïåt nây.
Nhâ tâi trúå thiïn vïì ng hưå cấc nûúác cố thu nhêåp thêëp hún mâ cố dõch bïånh lúán hún
Nhû àậ thẫo lån trong Chûúng 3, mûác àưå nghiïm trổng ca dõch bïånh vâ sûå sùén cố
ngìn lûåc phẫi lâ hai ëu tưë quët àõnh chđnh cho quy mư ca cấc biïån phấp can thiïåp
HIV/AIDS tẩi mưåt nûúác àang phất triïín. Hún nûäa, quy mư dên sưë tuåt àưëi ca mưåt nûúác
sệ ẫnh hûúãng àïën mûác àưå cấc hoẩt àưång vâ, vò thïë quy mư ca sûå chi tiïu.
Sûå chi tiïu khấc nhau nhû thïë nâo giûäa cấc nûúác phên loẩi theo mûác àưå nhiïỵm bïånh,
GDP theo àêìu ngûúâi vâ quy mư dên sưë? Nhùçm trấnh tđnh toấn trng lùåp sưë ngûúâi nhiïỵm
HIV, sûå phên tđch dûúái àêy phên chia dên sưë thânh hai thânh tưë, sưë ngûúâi bõ nhiïỵm vâ sưë
ngûúâi khưng bõ nhiïỵm. Sau àố nố xem xết àïën tấc àưång riïng rệ ca chng vâ tấc àưång
ca GDP àêìu ngûúâi lïn tưíng mûác chi tiïu qëc gia vâ qëc tïë cho AIDS trong mưåt nûúác.
Hún 60% mư hònh chi tiïu cho AIDS tûâ cấc ngìn qëc gia giûäa cấc nûúác cố thïí àûúåc giẫi
thđch nhúâ 3 biïën sưë nây. Sûå phên tđch têåp trung vâo sưë ngûúâi bõ nhiïỵm bïånh vâ GDP àêìu
ngûúâi àïí xem hai biïën sưë nây ẫnh hûúãng àïën cấc phên bưí ngìn tâi chđnh qëc gia vâ
qëc tïë àïí àûúng àêìu vúái AIDS.
Àiïìu khưng cố gò ngẩc nhiïn lâ cấc nhâ ra quët àõnh qëc tïë vâ qëc gia hânh àưång
tûúng ûáng vúái mûác àưå nghiïm trổng ca àẩi dõch AIDS. Hònh 5.2 cho thêëy mưëi liïn hïå
giûäa sưë ngûúâi bõ nhiïỵm HIV trong nûúác vâ nhûäng khoẫn chi tiïu qëc gia vâ qëc tïë cho
AIDS trong mưåt nûúác, sau khi loẩi bỗ ẫnh hûúãng ca biïën sưë sưë ngûúâi khưng bõ nhiïỵm vâ
GDP trïn àêìu ngûúâi. Cấc mưëi liïn hïå lâ thån (vâ cố nghơa vïì mùåt thưëng kï) trong cẫ
hai trûúâng húåp, thïë nhûng cấc nhâ tâi trúå qëc tïë cố àấp ûáng nhiïìu hún àưëi vúái sưë ngûúâi
bõ nhiïỵm HIV so vúái cấc chđnh ph qëc gia. ÛÁng vúái 10% tùng sưë ngûúâi bõ nhiïỵm HIV
(sau khi àậ loẩi bỗ ẫnh hûúãng ca cấc ëu tưë khấc) lâ 6% gia tùng vïì chi tiïu qëc tïë trong
Ghi ch: Cấc sưë liïåu qëc gia biïíu diïỵn trïn àưì thõ àậ àûúåc àiïìu chónh loẩi trûâ ẫnh hûúãng ca GDP theo àêìu ngûúâi, sưë
ngûúâi khưng bõ nhiïỵm HIV trong dên cû ca qëc gia àố. Xem ghi ch 9 trong Chûúng 1.
Ngìn: Sưë liïåu vïì chi tiïu; xem ghi ch trïn hònh 5.1. Sưë liïåu vïì nhiïỵm HIV: xem Pyne (Bấo cấo ph trúå, 1996).
Hònh 5.2: Quan hïå giûäa sưë ngûúâi nhiïỵm HIV úã mưåt sưë nûúác (triïåu ngûúâi vâ sưë lûúång
chi tiïu qëc gia vâ qëc tïë
Chi tiïu ca cấc nhâ tâi trúå
qëc tïë àấp ûáng nhiïìu hún so
vúái chi tiïu ca cấc chđnh ph
qëc gia trûúác sưë ngûúâi bõ
nhiïỵm HIV úã mưåt qëc gia.
217
nûúác, trong khi chi tiïu qëc gia tùng chó cố 2%. Mùåc d sệ lâ húåp l cho cấc chđnh ph
àấp ûáng lẩi cấc bùçng chûáng vïì sûå nhiïỵm HIV vúái ngìn vưën gia tùng cho cẫ chûúng trònh
phông bïånh lêỵn chûäa trõ, nhûäng chđnh ph nâo nhòn nhêån dõch bïånh nhû mưåt u cêìu
khêín cêëp thò cố thïí dûå kiïën sệ àấp ûáng mẩnh mệ hún àưëi vúái nhûäng trûúâng húåp nhiïỵm
HIV so vúái cấc nhâ tâi trúå qëc tïë, chûá sệ khưng đt hún nhû vêåy.
Cố thïí giẫi thđch mưåt cấch khấc cho sûå ëu kếm vïì àấp ûáng bùçng chi tiïu ca chđnh
ph qëc gia àưëi vúái dõch bïånh lâ khẫ nùng sùén cố ca ngìn tâi trúå qëc tïë. Nïëu nhû
àng nhû vêåy, thò ngûúâi ta cố thïí dûå kiïën rùçng mưåt phêìn ca sûå biïën thiïn trong chi tiïu
qëc tïë sau khi loẩi trûâ ẫnh hûúãng ca cấc trûúâng húåp nhiïỵm HIV vâ cấc biïën sưë khấc cố
thïí àûúåc giẫi thđch bùçng sûå tiïëp nhêån cấc ngìn vưën tâi trúå. Tuy nhiïn, nhû chng ta àậ
thêëy trong phêìn 5.1, khưng cố mưåt sûå liïn hïå cố nghơa nâo giûäa ngìn vưën qëc gia vâ
vưën tâi trúå trong mưåt nûúác. Hún nûäa àiïìu àố cng àng nïëu chng ta chónh sûãa sûå ẫnh
hûúãng àưëi vúái chi tiïu qëc gia tûâ GDP àêìu ngûúâi, sưë ngûúâi bõ nhiïỵm HIV vâ sưë ngûúâi
khưng bõ nhiïỵm
3
. Mùåc d mưåt sưë chđnh ph khưng nghi ngúâ gò àậ ra cấc quët àõnh ca
mònh àưëi vúái cấc mûác vưën qëc gia dûåa trïn nhûäng gò hổ àang tiïëp nhêån àûúåc tûâ bïn
ngoâi, bùçng chûáng nây cho thêëy rùçng àưëi vúái mưåt nûúác trung bònh thò tònh hònh lẩi khưng
phẫi nhû vêåy.
Quay trúã lẩi vúái GDP àêìu ngûúâi (hònh 5.3), chng ta thêëy trïn àưì thõ phđa bïn trấi lâ
mûác chi tiïu qëc gia lâ hïët sûác nhêåy cẫm àưëi vúái thu nhêåp qëc gia: àưëi vúái hai nûúác cố
quy mư nhû nhau vâ cố cng sưë ngûúâi bõ nhiïỵm HIV, nûúác nghêo hún 10% chi tiïu đt hún
khoẫng 12% cho viïåc kiïím soất dõch AIDS. Vâ sûå ph húåp vúái mưëi liïn hïå nây lâ rêët tưët.
Tđnh nhêåy cẫm àấng ngẩc nhiïn nây àưëi vúái mûác thu nhêåp cố thïí àûúåc giẫi thđch lâ sûå àấp
Ghi ch: Cấc sưë liïåu qëc gia biïíu diïỵn trïn àưì thõ àậ àûúåc àiïìu chónh loẩi trûâ ẫnh hûúãng ca sưë ngûúâi nhiïỵm HIV vâ
sưë ngûúâi khưng nhiïỵm HIV trong dên cû ca qëc gia àố.
Ngìn: Xem ghi ch trïn hònh 5.1.
Hònh 5.3: Quan hïå giûäa GDP trïn àêìu ngûúâi vâ chi tiïu qëc tïë vâ qëc gia cho
AIDS
Vúái mưåt dõch AIDS úã mưåt qui mư
nhêët àõnh, cấc nûúác cố ngìn lûåc
qëc gia lúán hún chi nhiïìu hún
cho AIDS trong khi àố nhêån àûúåc
đt hún tûâ cấc nhâ tâi trúå.