Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

kỹ thuật mở khí quản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 36 trang )

1
MÔÛ KHÍ QUAÛN
Bệnh viện
Nhân dân 115
Khoa H i S c Tích C cồ ứ ự
2
DÀN BÀI

Đại cương:

Khái niệm

Giải phẫu học vùng cổ liên quan

Chỉ đònh và chống chỉ đònh

Phân loại

Kỹ thuật MKQ:

MKQ thông thường

MKQ qua màng giáp nhẫn
3
Ñaïi cöông
4
Khái niệm

Từ “ Tracheostomy” có nguồn tiếng
la tinh “trachea” và “tomein” ( mở ra)


MKQ là thủ thuật ngoại khoa nhằm
tạo ra đường thở ở khí quản cổ
5
Sơ lược giải phẫu

ĐM cảnh, ĐM vô danh

Những tónh mạch cổ

Tuyến giáp

Thực quản

TK quặt ngược thanh quản

Cột sống

Da, mỡ dưới da, mạc cổ nông, cơ, mạc cổ
sâu, tuyến giáp, khí quản
6
7
Giải phẫu học
vùng cổ liên quan
ĐM cảnh
chung
ĐM giáp
trên
TK quặt ngược
thanh quản
Thân cánh


tay đầu
8
Giải phẫu học
vùng cổ liên quan
TM giáp
dưới
TM giáp
trên
9
CHÆ ÑÒNH VAØ
CHOÁNG CHÆ ÑÒNH
10
Chỉ đònh

Bệnh nhân cần thở máy kéo dài

Thời gian MKQ: 3 ngày  3 tuần sau thở
máy (khuyến cáo ngày thứ 11)

Tắc nghẽn đường thở mà không đặt
NKQ được

Cần hút đàm nhớt trong thời gian dài
11
Chống chỉ đònh
tương đối

Chấn thương cột sống cổ


Phì đại tuyến giáp

Nhiễm trùng da vùng cổ

Rối loạn đông máu

Biến dạng cổ
12
PHAÂN LOAÏI
13
Phân loại

MKQ thông thường

Mở khí quản bằng bộ nong

MKQ cấp cứu qua màng giáp nhẫn
14
Mụỷ khớ quaỷn thoõng
thửụứng
15
Chuẩn bò dụng cụ

Bộ tiểu phẫu mở khí quản

1 dao mổ

1 kéo thẳng, 1 kéo cong

4- 6 kẹp kelly, 2 banh farabeuf


1 Allis (kìm răng chuột)

1 kìm mang kim, 1 nhíp

Bộ áo khăn mổ, găng vô trùng, gạc
16

Kim chỉ nylon 2.0, chỉ catgut 3.0

Sjoberg ID 8.0 – 10

Máy hút đàm

Dụng cụ kê vai bệnh nhân

Đèn chiếu sáng

Cồn iod, betadine
Chuẩn bò dụng cụ
17
Chuẩn bò bệnh nhân

Hút đàm nhớt NKQ và mũi họng

Hút dòch dạ dày

Chỉnh máy thở qua mode A/C

Ngửa cổ ưỡn tối đa, đầu-cổ-thân thẳng trục


Đèn chiếu sáng chỗ MKQ

Monitoring ECG, SPO
2
, HA

PTV bên phải, người phụ bên trái bệnh nhân
18
19
Tieàn meâ

Fentanyl 500µg/10ml

2ml TMC

Midazolam 5mg

1 oáng TMC

Atropine 1mg

½ oáng TMC
20
Kỹ thuật

Sát trùng da và trải khăn mổ

Gây tê theo đường sẽ rạch da


Rạch da và tổ chức dưới da
theo đường thẳng chính giữa
(sụn nhẫn xuống 2-4 cm)

Bóc tách từng lớp cân cơ
Mạc cổ
nông

21
Kỹ thuật

Bọc lộ tuyến giáp, khí quản

Khâu 2 mũi đơn 2 bên KQ

Rạch sụn KQ đường giữa

PTV và người phụ kéo nâng chỗ
rạch MKQ lên bằng 2 mũi chỉ đã
khâu

Rút NKQ chỉ vừa qua đầu trên
đường rạch

Đặt Sjoberg
Mũi chỉ
nâng khí
quản

22

Kỹ thuật

PTV giữ Sjoberg bằng tay trái, tay
P rút nòng, bơm cuff

Lắp lại máy thở

Khâu da

Sát trùng da quanh chân Sjoberg

Đệm 1 lớp gạc giữa da và Sjoberg

Buộc dây để cố đònh Sjoberg



















23
Chăm sóc sau PT

Kiểm tra đảm bảo Sjoberg được cố đònh
chắc chắn

Hút đàm nhớt đònh kỳ và khi ùn tắc để
tránh tắc ống.

Kiểm tra cuff (áp lực 22 +/-2 mmHg).
24
Chăm sóc sau PT

Thay băng hàng ngày

Cắt chỉ sau 7- 10 ngày

Thay ống khi có tắc do đàm máu (lần
thay ống đầu tiên ít nhất sau 7-10 ngày)
25
Biến chứng trong PT

Chảy máu:

Thường chỉ là chảy máu nhỏ

Tràn khí màng phổi, trung thất


Tổn thương TK quặt ngược thanh quản

Dò thực quản- khí quản

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×