Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BÀI GIẢNG LẮP ĐẶT NỘI THẤT TÀU THUỶ & CÔNG TRÌNH BIỂN - PHẦN 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.36 KB, 7 trang )

46
3. BỌC CÁC TRẦN
3.1. Bóc các trần bằng các tấm phi hữu cơ
-Bọc các trần bằng các tấm lát có chiều dày 12mm. Các chi tiết này được
gia công theo các mục 2.1.2 và 2.1.4 của tiêu chuẩn này
3.1.1. Các kích thước dung sai
3.1.1.1. Dung sai các tấm
-Chiều dày ± 0,3mm.
-Chiều rộng ± 1,0mm.
-Chiều dài ± 1,0mm.
-Độ nghiêng so với chiều vuông góc không vượt quá ± 5mm
-Độ võng cho phép đến 2mm/1m
-Độ lồi lõm cho phép 1mm/1m
3.1.1.2. Dung sai các trần
-Khe hở của các tấm lát các góc ± 1mm
-Khe hở bề mặt các tấm bên nhau cho phép 1mm
-Khe hở mối nối các tấm đến 1mm
47
3.1.2 CÁC NÚT KẾT CẤU
CHÚ Ý 1: Cho phép sử dụng các phương án kết cấu khác để bọc các trần
3.1.2.1. Bọc các trần bằng các tấm phi hữu cơ
1.Tấm phi hữu cơ
2. Thép góc sơn bảo quản
3. Thép chữ U sơn bảo quản
4. Théo hình kiểu “omega”
5. Tấm nhựa trang trí
6. Thép hình kiểu “omega”
48
3.2. Bọc trần bằng tấm kim loại dạng bán thành phẩm
3.2.1. Vật liệu
-Các chi tiết bọc trần được làm từ các tấm thép mạ kẽm được phủ lakia


hoặc các tấm nhôm được phủ lakia.
-Phía bề mặt không nhìn thấy các chi tiết được bọc cách nhiệt bằng bông
thủy tinh hoặc cũng có thể không cần bọc cách nhiệt. Tất cả các chi tiết
giữ cố định các tấm lát phải được mạ kẽm.
3.2.2. Các yêu cầu kỹ thuật thi công
- Tất cả các cạnh trong và ngoài có mép sắc phải được mài nhẵn và
không cần phải sơn phủ bảo quản.
-Các tấm bông thủy tinh được dính theo mặt phẳng rộng và không dính
các tấm nhỏ, các tấm lát trần không được dính theo đường chu vi cách
mép 15mm.
-Các tấm lát và các thanh nẹp tại các góc phải được để mở.
-Cho phép các vết nứt nhỏ tại mép các chi tiết phủ bằng lakia khi bị gãy
180
o
, nhưng không được làm bong lớp lakia.
-Mép cắt của các tấm được uốn cong theo chiều cao đến 6mm
49
3.2.3. Kích thước dung sai
3.2.3.1. Dung sai các tấm
-Chiều dài +0,5mm+ - 0,8 mm.
-Chiều rộng +0,5mm + -0,8mm.
-Chiều dày với lớp cách nhiệt đo theo đường bao của tấm cách mép
70mm là +4,0mm, -2,0mm.
-Độ nghiêng so với đường vuông góc trên 1m bán kính là ±0,5mm/1m.
3.2.3.2. Dung sai kích thước các thanh
- Chiều rộng ±1,0mm
-Chiều dày với lớp bọc cách nhiệt +4,0mm, -2,0mm
3.2.3.3. Dung sai các trần
-Độ lệch so với các giá treo vuông góc của các trần cho phép đến 20
o

.
-Độ xê dịch của các móc treo theo đường thẳng cho phép đến 100mm.
-Độ lệch bề mặt tại các mép nối của các tấm và các thanh đến 1mm.
-Độ xê dịch các tấm tại các góc ±0,5mm.
-Độ xê dịch mối nối của các tấm trên toàn bộ chiều dài = 1mm.
-Độ phẳng cho phép 1mm/m, nhưng không lưu ý đến độ võng tự nhiên
của các tấm.
50
3.2.4. Yêu cầu chất lượng
Yêu cầu chất lượng theo mục 2.2.4
3.2.5. Các nút kết cấu
CHÚ Ý 1: Cho phép áp dụng các phương án kết cấu khác để lát trần
3.2.5.1. Loại trần hộp
1.Khuôn trần hộp
2.Các mã kim loại
3.Thép hình kết nối với vách
4.Thép hình làm cử
5.Lò xo
51
3.2.5.2. Loại trần phẳng - lắp ráp tấm đầu
1. Tấm lát trần đầu tiên
2. Bông thuỷ tinh
3. Giá đỡ kim loại
4. Móc treo
5. Thép hình
52
3.2.5.3. Trần phẳng - lắp ráp tấm bọc cuối
1.Tấm bọc trần
2.Giá đỡ kim loại
3.Móc treo

4.Thép hình
5.Tấm hãm

×