BàiGiảngMônThiếtKếWeb Phần2:NgônNgữKịchBảnJavaScript
Biênsọan:DươngThànhPhết Trang51
form.result.value=form.entry.value*form.entry.value;
}else{
form.result.value=form.entry.value*2;
}
}
}
</Script>
</Head>
<BODY>
<FORMMETHOD=POST>
Value:<INPUTTYPE="text"NAME="entry"VALUE=0
onChange="calculate(this.form,this.name);"><BR>
Action:<BR>
<INPUTTYPE="radio"NAME="action"VALUE="twice"
onClick="calculate(this.form,this.name);">Double<BR>
<INPUTTYPE="radio"NAME="action"VALUE="square"
onClick="calculate(this.form,this.name);">
Square<BR>Result:<INPUTTYPE=textNAME="result"VALUE=0
onChange="calculate(this.form,this.name);">
</Form>
</Body>
</HTML>
g.Phntreset
Sửdụngđốitượngreset,cũnggiốngđốitượngbutton,đốitượngresetcóhaithuộctính
lànamevàvaluevàmộtsựkiệnonClick.Đốitượngresetdùngđểxoáform.
Vídụ:TrangResetButton.htmminhhoạcáchsửdụngnútresetđểxoácácgiátrịcủaform.
<HTML>
<Head>
<Title>resetExample</Title>
<ScriptLanguage="JavaScript">
functionclearForm(form){
form.value1.value="Form";
form.value2.value="Cleared";
}
</Script>
</Head>
<Body>
<FormMethod=Post>
<InputType="text"NAME="value1"><BR>
<InputType="text"NAME="value2"><BR>
<InputType="reset"VALUE="ClearForm"onClick="clearForm(this.form);">
</Form>
</Body></HTML>
This is trial version
www.adultpdf.com
BàiGiảngMônThiếtKếWeb Phần2:NgônNgữKịchBảnJavaScript
Biênsọan:DươngThànhPhết Trang52
h.Phntselect
Danh sách lựa chọn trong các form xuất hiện menu drop-down hoặc danh sách cuộn
đượccủacácđốitượngcóthểđượclựachọn.Cácdanhdáchđượcxâydựngbằngcáchsử
dụnghaithẻSELECTvàOPTION.
<SELECTNAME="test">
<OPTIONSELECTED>1
<OPTION>2
<OPTION>3
</SELECT>
Tạorabathànhphầncủamenuthảdrop-downvớibalựachọn1,2và3.Sửdụngthuộc
tínhSIZEbạncóthểtạotamộtdanhsáchcuộnvớisốphầntửhiểnthịởlầnthứnhất.Đểbật
menudrop-downtrongmộtmenucuộnvớihaithànhphầnhiểnthị,bạncóthểsửdụngnhưsau:
<SELECTNAME="test"SIZE=2>
<OPTIONSELECTED>1
<OPTION>2
<OPTION>3
</SELECT>
Trong cả hai VÍ DỤ: trên, người sử dụng chỉ có 1 lựa chọn. Nếu sử dụng thuộc tính
MULTIPLE,bạncóthểchophépngườisửdụnglựachọnnhiềuhơn1giátrịtrongdanhsách
lựachọn:
<SELECTNAME="test"SIZE=2MULTIPLE>
<OPTIONSELECTED>1
<OPTION>2
<OPTION>3
</SELECT>
DanhsáchlựachọntrongJavaScriptlàđốitượngselect.Đốitượngnàytạoramộtvài
thànhphầntươngtựcácbuttonvàradio.
Vớicácthànhphầnlựachọn,danhsáchcáclựachọnđượcchứatrongmộtmảngđược
đánhsốtừ0.Trongtrườnghợpnày,mảnglàmộtthuộctínhcủađốitượngselectgọilàoptions.
Cảviệclựachọncácoptionvàtừngphầntửoptionriêngbiệtđềucónhữngthuộctính.
Bổsungthêmvàomảngoption,phầntửselectcóthuộctínhselectedIndex,cóchứasốthứtự
củaoptionđượclựachọnhiệnthời.
Mỗioptiontrongdanhsáchlựachọnđềucómộtvàithuộctính:
DEFAULTSELECTED ChobiếtoptioncómặcđịnhlàchọntrongthẻOPTIONhaykhông.
INDEX Chứagiátrịsốthứtựcủaoptionhịênthờitrongmảngoption.
This is trial version
www.adultpdf.com
BàiGiảngMônThiếtKếWeb Phần2:NgônNgữKịchBảnJavaScript
Biênsọan:DươngThànhPhết Trang53
SELECTED Chobiếttrạngtháihiệnthờicủaoption
TEXT Cóchứagiátrịcủadòngtexthiểnthịtrênmenuchomỗioption,và
thuộctínhvaluemọigiátrịchỉratrongthẻOPTION.
Vídụ:Códanhsáchlựachọnsau:
<SelectName="example"onFocus="react();">
<OptionSELECTEDVALUE="NumberOne">1
<OptionVALUE="TheSecond">2
<OptionVALUE="ThreeisIt">3
</Select>
Khilầnđầutiênhiểnthịbạncóthểtruynhậptớicácthôngtinsau:
example.options[1].value="TheSecond"
example.options[2].text="3"
example.selectedIndex=0
example.options[0].defaultSelected=true
example.options[1].selected=false
Nếungườisửdụngkíchvàomenuvàlựachọnoptionthứhai,thìthẻonFocussẽthực
hiện,vàkhiđógiátrịcủathuộctínhsẽlà:
example.options[1].value="TheSecond"
example.options[2].text="3"
example.selectedIndex=1
example.options[0].defaultSelected=true
example.options[1].selected=true
Cóthểthêmcáclựachọnmớivàodanhsáchbằngcáchsửdụngđốitượngxâydựng
Option()theocúpháp:
newOptionName=newOption(optionText,optionValue,defaultSelected,selected);
selectListName.options[index]=newOptionName;
Việctạođốitượngoption()nàyvớidòngtextđượcchỉtrước,defaultSelectedvàselected
nhưtrênđãđịnhranhữnggiátrịkiểuBoolean.Đốitượngnàyđượcliênkếtvàodanhsáchlựa
chọnđượcthựchiệnbằngindex.
Cáclựachọncóthểbịxoátrongdanhsáchlựachọnbằngcáchgắngiátrịnullchođối
tượngmuốnxoá
selectListName.options[index]=null;
i.Phntsubmit
Nút Submit làmột trường hợp đặc biệt của button, cũng như nút Reset. Nútnày đưa
thôngtinhiệntạitừcáctrườngcủaformtớiđịachỉURLđượcchỉratrongthuộctínhACTION
củathẻformsửdụngcáchthứcMETHODchỉratrongthẻFORM.
j.PhntText
Phầntửnày nằm trongnhữngphầntử hay đượcsử dụngnhất trongcác formHTML.
Trườngtextchophépnhậpvàomộtdòngđơn.
This is trial version
www.adultpdf.com
BàiGiảngMônThiếtKếWeb Phần2:NgônNgữKịchBảnJavaScript
Biênsọan:DươngThànhPhết Trang54
Bảngsaumôtảcácthuộctínhvàphươngthức.
Cáchthứcvàthuộctính Môtả
defaultValue Chỉra giátrịmặcđịnh củaphầntử đượcchỉ ratrong thẻ
INPUT(thuộctính)
name TêncủađốitượngđượcchỉratrongthẻINPUT(thuộctính)
value Giátrịhiệnthờicủaphầntử(thuộctính)
focus() Môtảviệccontrỏtớitrườngtext(cáchthức)
blur() Môtảviệccontrỏrờitrườngtext(cáchthức)
select() Môtảviệclựachọndòngtexttrongtrườngtext(cáchthức)
Vídụ:TrangTextField.htmTựđộngcậpnhậtcáctrườngtext.
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>TextFieldExample</TITLE>
<SCRIPTLANGUAGE="JavaScript">
functionecho(form,currentField){
if(currentField=="first")
form.second.value=form.first.value;
else
form.first.value=form.second.value;
}
</SCRIPT>
</HEAD>
<BODY>
<FORM>
<INPUTTYPE=textNAME="first"onChange="echo(this.form,this.name);">
<INPUTTYPE=textNAME="second"onChange="echo(this.form,this.name);">
</FORM>
</BODY>
</HTML>
k.PhntTextarea
ThẻTEXTAREAcungcấpmộthộpchophépnhậpsốdòngtextdongườithiếtkếđịnh
trước.VÍDụ:
<TEXTAREANAME="fieldName"ROWS=10COLS=25>
DefaultTextHere
</TEXTAREA>
VÍDỤ:nàytạoramộttrườngtextchophépđưavào10hàng,mỗihàng25kýtự.Dòng
"DefautlTextHere"sẽxuấthiệntrongtrườngnàyvàolầnhiểnthịđầutiên.
Cũngnhưphầntửtext,JavaScriptcungcấpchobạncácthuộctínhdefaultValue,name,
vàvalue,cáccáchthứcfocus(),select(),vàblur(),cácthẻsựkiệnonBlur,onForcus,onChange,
onSelect.
Mảngelements[]
This is trial version
www.adultpdf.com
BàiGiảngMônThiếtKếWeb Phần2:NgônNgữKịchBảnJavaScript
Biênsọan:DươngThànhPhết Trang55
Cácđốitượngcủaformcóthểđượcgọitớibằngmảngelements[].VÍDỤ:bạntạoramột
formsau:
<FORMMETHOD=POSTNAME=testform>
<INPUTTYPE="text"NAME="one">
<INPUTTYPE="text"NAME="two">
<INPUTTYPE="text"NAME="three">
</FORM>
Bạncóthểgọitớibathànhphầnnàynhưsau:
document.elements[0],document.elements[1],
document.elements[2],
Hơnnữacòncóthểgọi
document.testform.one,
document.testform.two,
document.testform.three.
3.ĐốitượngDate
ĐốitượngDatelàđốitượngcósẵntrongJavaScript.Nócungcấpnhiềuphươngthứccó
íchđểxửlývềthờigianvàngàytháng.
Cácphươngthức
dateVar.getDate() Trảlạingàytrongtháng(1-31)chodateVar.
dateVar.getDay() Trảlạingàytrongtuần(0=chủnhật, 6=thứbảy)chodateVar.
dateVar.getHours() Trảlạigiờ(0-23)chodateVar.
dateVar.getMinutes() Trảlạiphút(0-59)chodateVar.
dateVar.getSeconds() Trảlạigiây(0-59)chodateVar.
dateVar.getTime() Trảlạisốlượngcácmiligiâytừ00:00:00ngày1/1/1970.
dateVar.getTimeZoneOffset() Trảlạiđộdịchchuyểnbằngphútcủagiờđịaphươnghiệntạiso
vớigiờquốctếGMT.
dateVar.getYear() TrảlạinămchodateVar.
Date.parse(dateStr) PhântíchchuỗidateStrvàtrảlạisốlượngcácmiligiâytínhtừ
00:00:00ngày01/01/1970.
dateVar.setDay(day) ĐặtngàytrongthánglàdaychodateVar.
dateVar.setHours(hours) ĐặtgiờlàhourschodateVar.
dateVar.setMinutes(minutes) ĐặtphútlàminuteschodateVar.
dateVar.setMonths(months) ĐặtthánglàmonthschodateVar.
dateVar.setSeconds(seconds)
ĐặtgiâylàsecondschodateVar.
dateVar.setTime(value) Đặtthời gianlàvalue, trong đó valuebiểu diễn số lượngmili
giâytừ00:00:00ngày01/01/1970.
dateVar.setYear(years) ĐặtnămlàyearschodateVar.
dateVar.toGMTString() TrảlạichuỗibiểudiễndateVardướidạngGMT.
dateVar.toLocaleString() TrảlạichuỗibiểudiễndateVartheokhuvựcthờigianhiệnthời.
This is trial version
www.adultpdf.com
BàiGiảngMônThiếtKếWeb Phần2:NgônNgữKịchBảnJavaScript
Biênsọan:DươngThànhPhết Trang56
Date.UTC (year, month, day
[,hours][,minutes][,seconds])
Trảlạisốlượngmiligiâytừ00:00:0001/01/1970GMT.
Vídụ:Tạotrang(DatTime.htm)
<head><metacontent="charset=unicode"></head>
<ScriptLanguage="JavaScript">
mydate=newDate();
myday=mydate.getDay();
mymonth=mydate.getMonth()+1;
myweekday=mydate.getDate();
weekday=myweekday;
myyear=1900+mydate.getYear();
myhours=mydate.getHours();
ampmhour=(myhours>12)?myhours-12:myhours;
ampm=(myhours>=12)?'Bu
ổichiều':'Buổisáng';
myminutes=mydate.getMinutes();
myminutes=((mytime<10)?':0':':')+mytime;
if(myday==0)
day="Ch
ủnhật,";
elseif(myday==1)
day="Th
ứhai,";
elseif(myday==2)
day="Th
ứba,";
elseif(myday==3)
day="Th
ứtư,";
elseif(myday==4)
day="Th
ứnăm,";
elseif(myday==5)
day="Th
ứsáu,";
elseif(myday==6)
day="Th
ứbảy,";
</script>
<body>
<script>
document.write("<b>"+"Bâygi
ờlà:"+ampmhour+""+myminutes+""+ampm)
document.write("-"+day+"Ngày"+myweekday+"");
document.write("Tháng"+mymonth+"N
ăm"+year+"</font>");
</script>
</body>
4.ĐốitượngMath
ĐốitượngMathlàđốitượngnộitạitrongJavaScript.Cácthuộctínhcủađốitượngnày
chứanhiềuhằngsốtoánhọc,cáchàmtoánhọc,lượnggiácphổbiến
Cácthuộctính
E HằngsốEuler,khoảng2,718.
LN2 logarittựnhiêncủa2,khoảng0,693.
LN10 logarittựnhiêncủa10,khoảng2,302.
LOG2E logaritcơsố2củae,khoảng1,442.
PI Giátrịcủa,khoảng3,14159.
SQRT1_2 Cănbậc2của0,5,khoảng0,707.
This is trial version
www.adultpdf.com
BàiGiảngMônThiếtKếWeb Phần2:NgônNgữKịchBảnJavaScript
Biênsọan:DươngThànhPhết Trang57
SQRT2 Cănbậc2của2,khoảng1,414.
Cácphươngthức
Math.abs(number) Trảlạigiátrịtuyệtđốicủanumber.
Math.acos(number) Trả lại giá trị arc cosine (theo radian) của number. Giá trị của
numberphảinămggiữa1và1.
Math.asin(number) Trảlạigiátrịarcsine(theoradian)củanumber.Giátrịcủanumber
phảinămggiữa1và1.
Math.atan(number) Trảlạigiátrịarctan(theoradian)củanumber.
Math.ceil(number) Trảlạisốnguyênnhỏnhấtlớnhơnhoặcbằngnumber.
Math.cos(number) Trảlạigiátrịcosinecủanumber.
Math.exp(number) Trảlạigiátrịe^number,vớielàhằngsốEuler.
Math.floor(number) Trảlạisốnguyênlớnnhấtnhỏhơnhoặcbằngnumber.
Math.log(number) Trảlạilogarittựnhiêncủanumber.
Math.max(num1,num2) Trảlạigiátrịlớnnhấtgiữanum1vànum2
Math.min(num1,num2) Trảlạigiátrịnhỏnhấtgiữanum1vànum2.
Math.pos(base,exponent) Trảlạigiátrịbaseluỹthừaexponent.
Math.random(r) Trảlạimộtsốngẫunhiêngiữa0và1.Phwongthứcnàychỉthực
hiệnđượctrênnềntảngUNIX.
Math.round(number) Trảlạigiátrịcủanumberlàmtròntớisốnguyêngầnnhất.
Math.sin(number) Trảlạisincủanumber.
Math.sqrt(number) Trảlạicănbậc2củanumber.
Math.tan(number) Trảlạitagcủanumber.
5.ĐốitượngString
Đối tượng String là đối tượng được xây dựng nội tại trongJavaScript cung cấp nhiều
phươngthứcthaotáctrênchuỗi.
Cácphươngthức
str.anchor(name) Đượcsửdụngđểtạora thẻ<A>(mộtcách động). Thamsố
namelàthuộctínhNAMEcủathẻ<A>.
str.big() Kếtquảgiốngnhưthẻ<BIG>trênchuỗistr.
str.blink() Kếtquảgiốngnhưthẻ<BLINK>trênchuỗistr.
str.bold() Kếtquảgiốngnhưthẻ<BOLD>trênchuỗistr.
str.charAt(a) Trảlạikýtựthứatrongchuỗistr.
str.fixed() Kếtquảgiốngnhưthẻ<TT>trênchuỗistr.
str.fontcolor() Kếtquảgiốngnhưthẻ<FONTCOLOR=color>.
str.fontsize(size) Kếtquảgiốngnhưthẻ<FONTSIZE=size>.
str.index0f(srchStr[,index]) Trảlạivịtrítrongchuỗistrvịtríxuấthiệnđầutiêncủachuỗi
srchStr.Chuỗistrđượctìmtừtráisangphải.Thamsốindexcó
thểđượcsửdụngđểxácđịnhvịtríbắtđầutìmkiếm
str.italics() Kếtquảgiốngnhưthẻ<I>trênchuỗistr.
str.lastIndex0f(srchStr[,index])
Trảlạivịtrítrongchuỗistrvịtríxuấthiệncuốicùngcủachuỗi
srchStr.Chuỗistrđượctìmtừphảisangtrái.Thamsốindexcó
thểđượcsửdụngđểxácđịnhvịtríbắtđầutìmkiếm.
str.link(href) Đượcsửdụngđểtạoramộtkết nốiHTMLđộngchochhuỗi
str.ThamsốhreflàURLđíchcủaliênkết.
str.small() Kếtquảgiốngnhưthẻ<SMALL>trênchuỗistr.
str.strike() Kếtquảgiốngnhưthẻ<STRIKE>trênchuỗistr.
str.sub() Tạoramộtsubscriptchochuỗistr,giốngthẻ<SUB>.
str.substring(a,b) Trảlạichuỗiconcủastrlàcáckýtựtừvịtríthứatớivịtríthứ
b.Cáckýtựđượcđếmtừtráisangphảibắtđầutừ0.
str.sup() Tạorasuperscriptchochuỗistr,giốngthẻ<SUP>.
str.toLowerCase() Đổichuỗistrthànhchữthường.
This is trial version
www.adultpdf.com
BàiGiảngMônThiếtKếWeb Phần2:NgônNgữKịchBảnJavaScript
Biênsọan:DươngThànhPhết Trang58
str.toUpperCase() Đổichuỗistrthànhchữhoa.
6.Đốitượnghistory
ĐốitượngnàyđượcsửdụngđểlưugiữcácthôngtinvềcácURLtrướcđượcngườisử
dụngsửdụng.DanhsáchcácURLđượclưutrữtheothứtựthờigian.
Cácthuộctính
Length-SốlượngcácURLtrongđốitượng.
Cácphươngthức
history.back()-ĐượcsửdụngđểthamchiếutớiURLmớiđượcthămtrướcđây.
history.forward()-ĐượcsửdụngđểthamchiếutớiURLkếtiếptrongdanhsách.
history.go(delta|"location")-Đượcsửdụngđểchuyểnlênhaychuyểnxuốngdeltabậc
haydichuyểnđến URLxác định bởilocationtrong danh sách.Dịchchuyểnlên phía trênkhi
deltadươngvàxuốngphíadướikhideltaâm.
7.Đốitượnglinks
Đốitượnglinklàmộtđoạnvănbảnhaymộtảnhđượcxemlàmộtsiêuliênkết.Cácthuộc
tínhcủađốitượnglinkchủyếuxửlývềURLcủacácsiêuliênkết.
VÍDụ:http://www.abc.com/chap1/page2.html#topic3
Cácthuộctính
hash Tênanchorcủavịtríhiệnthời(VÍDỤ:topic3).
Host Phầnhostname:portcủaURL(VÍDỤ:www.abc.com).
Hostname Têncủahostvàdomain(VÍDỤ:ww.abc.com).
href ToànbộURLchodocumenthiệntại.
Pathname PhầnđườngdẫncủaURL(VÍDỤ:/chap1/page2.html).
port Cổngtruyềnthôngđượcsửdụngchomáytínhhost,thườnglàcổngngầmđịnh.
Protocol Giaothứcđượcsửdụng(cùngvớidấuhaichấm)(VÍDỤ:http:).
Search CâutruyvấntìmkiếmcóthểởcuốiURLchocácscriptCGI.
Target GiốngthuộctínhTARGETcủa<LINK>
8.Đốitượnglocation
CácthuộctínhcủađốitượnglocationduytrìcácthôngtinvềURLcủadocumenthiện
thời.
Vídụ:http://www.abc.com/chap1/page2.html#topic3
Cácthuộctính
hash Tênanchorcủavịtríhiệnthời(VÍDỤ:topic3).
Host Phầnhostname:portcủaURL(VÍDỤ:www.abc.com).
Hostname Têncủahostvàdomain(VÍDỤ:www.abc.com).
href ToànbộURLchodocumenthiệntại.
Pathname PhầnđườngdẫncủaURL(VÍDỤ:/chap1/page2.html).
Port Cổngtruyềnthôngđượcsửdụngchomáytínhhost,thườnglàcổngngầmđịnh.
Protocol Giaothứcđượcsửdụng(cùngvớidấuhaichấm)(VÍDỤ:http:).
Search CâutruyvấntìmkiếmcóthểởcuốiURLchocácscriptCGI.
9.ĐốitượngNavigator
Đốitượngnàyđượcsửdụngđượccácthôngtinvềtrìnhduyệtnhưsốphiênbản.Đối
tượngnàykhôngcóphươngthứchaysựkiện.
Cácthuộctính
appCodeName Xácđịnhtênmãnộitạicủatrìnhduyệt(Atlas).
AppName Xácđịnhtêntrìnhduyệt.
This is trial version
www.adultpdf.com
BàiGiảngMônThiếtKếWeb Phần2:NgônNgữKịchBảnJavaScript
Biênsọan:DươngThànhPhết Trang59
AppVersion Xácđịnhthôngtinvềphiênbảncủađốitượngnavigator.
userAgent Xácđịnhheadercủauser-agent.
10.Đốitượngdocument
Đốitượngnàychứacácthôngtinvềdocumenthiệnthời.Đốitượngdocumentđượctạo
rabằngcặpthẻ<BODY>và</BODY>.Mộtsốcácthuộctínhgắnvớithẻ<BODY>.
Cácthuộctính
alinkColor GiốngnhưthuộctínhALINK.
anchor Mảngtấtcảcácanchortrongdocument.
bgColor GiốngthuộctínhBGCOLOR.
cookie Sửdụngđểxácđịnhcookie.
fgColor GiốngthuộctínhTEXT.
forms Mảngtấtcảcácformtrongdocument.
lastModified Ngàycuốicùngvănbảnđượcsửa.
linkColor GiốngthuộctínhLINK.
links Mảngtấtcảcáclinktrongdocument.
location URLđầyđủcủavănbản.
referrer URLcủavănbảngọinó.
title Nộidungcủathẻ<TITLE>.
vlinkColor GiốngthuộctínhVLINK.
Cácphươngthức
document.clear Xoádocumenthiệnthời.
document.close Đóngdòngdữliệuvàovàđưatoànbộdữliệuramànhình.
document.open(["mineType"]) Mở một stream để thu thập dữ liệu vào của các phương
thứcwritevàwriteln.
document.write(expression1
[,expression2] [,expressionN])
ViếtbiểuthứcHTMLlênvănbảntrôngmộtcửasổxácđịnh.
document.writeln(expression1
[,expression2] [,expressionN])
Giống phương thức trên nhưng khi hết mỗi biểu thức lại
xuốngdòng.
L
ỜIKẾT
BạncóthểthamkhảotoàndiệnJavaScripttrongquyểnTeachYourselfJavaScriptin14
Days, hoặc JavaScript Guide. Do JavaScript là ngôn ngữ còn mới và có sự thay đổi nhanh
chóng,bạnnênđếnvớitrangWebcủahãngNetscape()đểcócác
thôngtinmớinhấtvềngônngữnày.
This is trial version
www.adultpdf.com