11
Chương 4
Giao Diện Người Dùng
Written by: Dương Thành Phết
1. Biểu mẫu - Form
2. Các ñiều khiển – Windows form controls
3. Cửa sổ chính – MDIParent Form
4. Menu & Toolbar
This is trial version
www.adultpdf.com
22
1. Màn hình giao tiếp - Form
Written by: Dương Thành Phết
a. Các thuộc tính
Nút mặc ñịnh ñược nhấn khi nhấn ESC
Cancel Button
Nút lệnh mặc ñịnh ñược nhấn khi Enter
Accep Button
Trạng thái cửa sổ
Window State
Vị trí Form Hiện thị
StartPosition
Hiện/ ẩn Hộp thọai ñiều khiển Form
Control Box
Hiện ẩn Icon
Show Icon
Hình Icon trên thanh tiêu ñề
Icon
Hiện thị nút phóng to hay không ?
MaximizeButton
Hiện thị nút thu nhỏ hay không ?
MinimizeButton
Chiều cao/ Chiều rộng của Form
Height/Width
Vị trí trên/trái của Form
Top/Left
Ảnh nền form
BackGround Image
Màu nền của màn hình Form
BackColor
Nội dung thanh tiêu ñề
Text
Tên làm việc của Form
Name
Ý nghĩaThuộc tính
This is trial version
www.adultpdf.com
33
Written by: Dương Thành Phết
b. Các biến cố thường dùng
Activate: Phát sinh khi form trở thành form hiện hành.
Load: Phát sinh khi Form ñược mở lên.
UnLoad : Phát sinh khi Form ñược ñóng lại.
Click: Phát sinh khi Click chuột lên Form
Mouse Down: Phát sinh khi dừng nhấn chuột
MouseMove: Phát sinh khi di chuyển chuột trên form
Deactivate: Phát sinh khi form mất focus.
FormClosing: Phát sinh khi form nhận ñược yêu cầu
close form (như khi click vào nút Close -X).
Resize: Phát sinh khi người dùng thay ñổi kích thước
của form.
FormClosed: Xảy ra khi form ñã ñược Close.
This is trial version
www.adultpdf.com
44
Written by: Dương Thành Phết
c. Xử lý Mở / ðóng Form
Mở Form: Sử dụng phương thức Show
<Tên Form>.Show()
ðóng Form:
Me.Close() ðóng màn hình hiện hành
This is trial version
www.adultpdf.com
55
2. Các Control - Windows Form Control
Written by: Dương Thành Phết
Các thuộc tính chung
Thuộc tính Name (ID): Qui ñịnh tên Control
Thuộc tính ñịnh dạng
Chỉ ñọc ((hiển thị) không hiệu chỉnh ñượcReadOnly
Khóa không cho di chuyển khi thiết kêLocked
ðộ rộng/cao ñối tượngWidth/ Height
Vị trí trên / trái của ñối tượngTop/Left
An hay hiệnVisible
Sáng hay mờ ñối tượngEnable
Màu chữ/ Màu nền nội dung ForeColor/BackColor
Kiểu và cở chữ văn bảnFont
Hiển thị nổi 3D hay khôngBorderStyle
Canh lề nội dung (Trái, Phải, Giữa )Text Align
Y nghĩaThuộc tính
This is trial version
www.adultpdf.com
66
Written by: Dương Thành Phết
Thuộc tính Text
Nhãn cho Check BoxRadio button
Nhãn trong ComboBoxListBox
Nhãn trong ComboBoxComboBox
Nội dung cho LabelTextBox
Nhãn cho Check BoxCheckBox
Nội dung cho LabelLabel
Nội dung cho thanh tiêu ñềForm
Giá trị của thuộc tính TextLoại Control
This is trial version
www.adultpdf.com
77
2. Các Control - Windows Form Control
Written by: Dương Thành Phết
2.1 Label
ðiều khiển cho phép hiển thị các dòng văn bản, người
dùng không thể ñiều chỉnh. Có thể dùng Label ñể mô
tả thông tin cho những ñiều khiển khác.
Thuộc tính:
AlowDrop: Cho phép nội dung có nhiều dòng
This is trial version
www.adultpdf.com
88
Written by: Dương Thành Phết
2.2 Hộp văn bản Text Box
ðược sử dụng ñể nhập liệu hay hiển thị kết quả
Thuộc tính:
MultiLine: Cho hiện thị nhiều dòng vb(Nếu form có
gán AccepButton thì xuống dòng: Ctrl + Enter)
ScrollBar: Cho gắn thêm thanh cuộn vào Textbox
nếu nội dung vượt quá kích thước
Worddrap: Tự ñộng xuống dòng khi nội dung vượt
quá kich thước ngang
ReadOnly: Không thể hiệu chỉnh nội dung
CharacterCasing: ðịnh dạng thường, Hoa
Locked: Không thể di chuyển khi thiết kế.
Lines: Cho lấy nội dung từng dòng, Dòng ñầu chỉ số
là 0 và Số dòng là Lines.Length
PasswordChar:Thay thế những ký tự trong TextBox
thành những ký tự ñặc biệt
This is trial version
www.adultpdf.com
99
Written by: Dương Thành Phết
Xử lý chọn 1 khối văn bản
SelectedText: Truy xuất phần văn bản ñược chọn
SelectionStart: Vị trí ñầu khối văn bản ñược chọn
SelectionLength: ðộ dài khối văn bản ñược chọn
Select(Bắt ñầu, Số ký tự) : Chọn khối văn bản từ vị
trí bắt ñầu với chiều dài là Số ký tự
ðể chọn khối văn bản:
ðặt thuộc tính SelectionStart = vị trí ký tự ñầu khối
ðặt thuộc tính SelectionLength = ðộ dài của khối
văn bản cần chọn.
VD:
txtNoidung.SelectionStart =0
txtNoidung.selectionlength = txtNoidung.text.length
This is trial version
www.adultpdf.com
1010
Written by: Dương Thành Phết
Bắt sự kiện bàn phím
ðể lập trình cho sự kiện phím ta phải biết KeyCode
cần xử lý. Ví dụ phím F1 là 112 (Keys.F1)
Private Sub TextBox1_KeyUp(. . .)
Select Case e.KeyCode
Case Keys.F5 : TextBox1.SelectedText =
Now().ToShortLongDateString
Case Keys.F6 : TextBox1.SelectedText =
Now().ToLongTimeString
Case Keys.F7 : TextBox1.SelectedText =
"Lập trình VisualBasic.net"
End Select
End Sub
This is trial version
www.adultpdf.com